ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 600/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 28
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐÍNH CHÍNH ĐỊA ĐIỂM VÀ THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TRỰC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/7/2021
của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 1154/TTr-STNMT ngày 26/3/2024; của UBND huyện Trực Ninh tại Tờ
trình số 68/TTr-UBND ngày 26/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính địa điểm và thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng
công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trực Ninh,
như sau:
1. Đính chính lại vị trí thửa đất đối với 01 vị trí
quy hoạch đất ở đô thị tại thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh để phục vụ đấu giá
quyền sử dụng đất với diện tích 0,01 ha.
2. Thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công
trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trực Ninh, cụ
thể:
2.1. Điều chỉnh hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất
của các vị trí quy hoạch đất ở nông thôn và đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng với diện tích 15,46 ha.
- Đất ở nông thôn điều chỉnh hủy bỏ và giảm 14,66
ha.
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng điều chỉnh hủy bỏ 0,8 ha.
2.2. Điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất của các
vị trí quy hoạch đất ở nông thôn, đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng với diện tích 15,46 ha, cụ thể:
- Đất ở nông thôn điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng
đất 14,66 ha.
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất 0,8 ha.
(chi tiết tại Phụ lục
I, II kèm theo)
Việc đính chính địa điểm và thay đổi về quy mô, địa
điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Trực Ninh không làm ảnh hưởng các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất, khu
vực theo chức năng sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện
Trực Ninh đã được phê duyệt; việc điều chỉnh trên phục vụ triển khai xây dựng
các điểm tái định cư phục vụ công tác giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và tỉnh Thái
Bình theo phương thức đối tác công tư.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Trực
Ninh
Chịu trách nhiệm toàn diện về các thông tin, số liệu,
hồ sơ đính chính địa điểm và thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình,
dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trực Ninh trước pháp
luật, UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm
tra, giám sát việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh
đã được UBND tỉnh phê duyệt đảm bảo theo đúng quy định.
3. UBND huyện Trực Ninh
- Công bố, công khai việc đính chính địa điểm và
thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án của công trình, dự án
thuộc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh đã được UBND tỉnh phê
duyệt; tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Trực Ninh, Thủ trưởng các tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÍNH CHÍNH ĐỊA ĐIỂM
TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TRỰC NINH - TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 600/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Nam Định)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Tổng diện tích
|
Loại đất hiện trạng
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Tờ
|
Thửa
|
Ghi chú
|
LUC
|
CLN
|
NTS
|
HNK
|
DSH
|
DNL
|
TMD
|
SON
|
BCS
|
|
|
NỘI DUNG ĐÃ ĐƯỢC
PHÊ DUYỆT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở đô thị
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đất ở đô
thị
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
Thị trấn Cổ Lễ
|
4
|
341
|
|
|
ĐÍNH CHÍNH LẠI
NHƯ SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở đô thị
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đất ở đô
thị
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
Thị trấn Cổ Lễ
|
4
|
618
|
Đính chính lại số thửa đất
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM
VÀ SỐ LƯỢNG TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TRỰC NINH - TỈNH NAM
ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 600/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Nam Định)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Từ
|
Thửa
|
Ghi chú
|
LUC
|
NTS
|
HNK
|
DGT
|
DTL
|
DCH
|
NTD
|
MNC
|
SON
|
BCS
|
|
I
|
HỦY BỎ, GIẢM QUY
MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
15,46
|
14,26
|
0,13
|
0,06
|
0,49
|
0,49
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất & nông
thôn
|
14,66
|
13,46
|
0,13
|
0,06
|
0,49
|
0,49
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đất ở nông
thôn
|
0,81
|
0,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Nội
|
2
|
1130,1137, 1138
|
Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021
|
|
Quy hoạch đất ở khu
sau máy kéo
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Nội
|
2
|
804, 806, 809, 810
|
|
Quy hoạch đất ở khu
đường nam sông 488B
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Nội
|
2
|
875, 878, 887, 890, 896, 897
|
|
Quy hoạch khu dân
cư tập trung
|
1,48
|
1,38
|
|
|
0,06
|
0,04
|
|
|
|
|
|
xã Trực Nội
|
3
|
868, 875, 878, 883, 887, 890, 896, 897, 1150
|
|
Quy hoạch đất ở
nông thôn
|
0,20
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
xã Trực Mỹ
|
12
|
182
|
|
Quy hoạch khu dân
cư tập trung
|
2,14
|
1,82
|
|
|
0,12
|
0,20
|
|
|
|
|
|
xã Trực Mỹ
|
13
|
1, 3, 4, 32, 33, 34, 36
|
|
Quy hoạch khu dân
cư tập trung
|
1,24
|
1,03
|
|
|
0,15
|
0,06
|
|
|
|
|
|
xã Trực Khang
|
7
|
753 - 761
|
|
Quy hoạch khu dân
cư tập trung
|
0,68
|
0,60
|
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
xã Trực Hưng
|
3
|
Nhiều thửa
|
|
Quy hoạch khu dân
cư tập trung
|
2,79
|
2,59
|
0,13
|
|
0,03
|
0,04
|
|
|
|
|
|
xã Phương Định
|
6
|
2602 - 2605, 2620, 2621, DGT, DTL
|
|
Quy hoạch khu dân
cư tập trung
|
0,65
|
0,54
|
|
0,06
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Thuận
|
18
|
71, 406 - 410
|
|
Quy hoạch khu dân
cư tập trung
|
1,54
|
1,48
|
|
|
0,01
|
0,05
|
|
|
|
|
|
xã Trung Đông
|
4
|
2274 - 2277, 2392 - 2396, 4756, 1653 - 1661
|
|
Quy hoạch khu dân
cư tập trung
|
0,43
|
0,40
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
xã Trực Thanh
|
3
|
1204, 1205
|
|
Quy hoạch khu dân
cư tập trung
|
2,10
|
2,04
|
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
xã Trực Đạo
|
1
|
Nhiều thửa
|
2
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
nghĩa địa thôn Đại Thắng 2
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phương Định
|
10
|
5695, 5696
|
Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021
|
|
Quy hoạch mở rộng
nghĩa địa
|
0,57
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Tuấn
|
1B
|
388
|
II
|
THAY ĐỔI TĂNG
QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
15,46
|
14,26
|
0,13
|
0,06
|
0,49
|
0,49
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở nông thôn
|
14,66
|
13,46
|
0,13
|
0,06
|
0,49
|
0,49
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất ở nông thôn
xã Trực Nội
|
2,95
|
2,79
|
|
0,06
|
0,06
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch điểm TĐC
phân tán thôn Sa Đê 1
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Nội
|
2
|
800, 809
|
Phục vụ GPMB Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc
Ninh Bình-Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo phương thức đối
tác công tư
|
|
Quy hoạch điểm TĐC
phân tán thôn Sa Đê 2 phía Bắc
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Nội
|
2
|
799
|
|
Quy hoạch điểm TĐC
phân tán thôn Sa Ba 3 (cạnh nhà bà Sử)
|
0,44
|
0,40
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
xã Trực Nội
|
2
|
1150, 897, 896
|
|
Quy hoạch điểm TĐC
phân tán thôn Thái Lãng 1
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Nội
|
3
|
1308
|
|
Quy hoạch điểm TĐC
phân tán thôn Thái Lãng 2
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Nội
|
3
|
1539
|
|
Quy hoạch điểm TĐC
phân tán thôn Thái Lãng 3
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Nội
|
3
|
1540
|
|
Quy hoạch điểm TĐC
phân tán thôn Thái Lãng 4
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Nội
|
3
|
1541
|
|
Quy hoạch điểm TĐC
phân tán thôn Dương Thiện
|
0,72
|
0,64
|
|
0,06
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Nội
|
3
|
1485, 1486, 1480, 1482
|
|
Quy hoạch điểm TĐC
phân tán thôn Sa Ba 2
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Nội
|
2
|
862
|
|
Quy hoạch điểm TĐC
phân tán thôn Thái Lãng
|
0,99
|
0,95
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
xã Trực Nội
|
3
|
1522,1523
|
1.2
|
Đất ở nông thôn
xã Trực Mỹ
|
2,34
|
1,99
|
|
|
0,12
|
0,20
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch điểm TĐC
phân tán 01 thôn Hưng Mỹ
|
0,41
|
0,35
|
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
xã Trực Mỹ
|
2
|
77,70,67
|
Phục vụ GPMB Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc
Ninh Bình-Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo phương thức đối
tác công tư
|
|
Quy hoạch điểm TĐC
phân tán 02 thôn Hưng Mỹ
|
0,57
|
0,47
|
|
|
0,05
|
0,02
|
|
|
0,03
|
|
|
xã Trực Mỹ
|
1
|
132, 133, 156, 162
|
|
Quy hoạch điểm TĐC
phân tán 03 thôn Hưng Mỹ
|
0,17
|
0,11
|
|
|
0,02
|
0,04
|
|
|
|
|
|
xã Trực Mỹ
|
1
|
151
|
|
Quy hoạch điểm TĐC
phân tán 04 thôn Hưng Mỹ
|
0,64
|
0,55
|
|
|
0,02
|
0,07
|
|
|
|
|
|
xã Trực Mỹ
|
3
|
64
|
|
Quy hoạch điểm TĐC phân
tán 05 thôn Hưng Mỹ
|
0,55
|
0,51
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
xã Trực Mỹ
|
3
|
63
|
1.3
|
Đất ở nông thôn
xã Trực Đạo
|
2,10
|
2,04
|
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch điểm TĐC
phân tán Bắc Hà
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Đạo
|
1PL1
|
115
|
Phục vụ GPMB Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc
Ninh Bình-Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo phương thức đối
tác công tư
|
|
Quy hoạch điểm TĐC
phân tán Đồng Đa
|
0,96
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Đạo
|
1
|
67
|
|
Quy hoạch điểm TĐC phân
tán Đồng Giá
|
0,94
|
0,88
|
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
xã Trực Đạo
|
3
|
1098, 1101 - 1104
|
|
1.4
|
Đất ở nông thôn
xã Trực Khang
|
1,24
|
1,03
|
|
|
0,15
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch điểm TĐC
phân tán thôn 4 Nam Trực
|
0,99
|
0,80
|
|
|
0,13
|
0,06
|
|
|
|
|
|
xã Trực Khang
|
11
|
2059
|
Phục vụ GPMB Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc
Ninh Bình-Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo phương thức đối
tác công tư
|
|
Quy hoạch điểm TĐC
phân tán thôn 6 Phụ Nghiêm
|
0,25
|
0,23
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Khang
|
14
|
2658
|
1.5
|
Đất ở nông thôn
xã Trực Hưng
|
0,68
|
0,60
|
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch điểm TĐC
phân tán đường Hưng Mỹ
|
0,68
|
0,60
|
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
xã Trực Hưng
|
5
|
2733, 2768, 2769
|
Phục vụ GPMB Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc
Ninh Bình-Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo phương thức đối
tác công tư
|
1.6
|
Đất ở nông thôn
xã Phương Định
|
1,53
|
1,46
|
|
|
0,03
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch điểm TĐC
phân tán xóm Mỹ Lang
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phương Định
|
7PL1
|
3676
|
Phục vụ GPMB Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc
Ninh Bình-Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo phương thức đối
tác công tư
|
|
Quy hoạch điểm TĐC
phân tán khu Cánh Buồm
|
0,42
|
0,41
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
xã Phương Định
|
7PL2
|
4217, 5873
|
|
Quy hoạch điểm TĐC
phân tán khu Quang Châu
|
0,99
|
0,93
|
|
|
0,02
|
0,04
|
|
|
|
|
|
xã Phương Định
|
7
|
3972, 3973, 3974, 3975, 3963,3964
|
1.7
|
Đất ở nông thôn
xã Trung Đông
|
1,54
|
1,48
|
|
|
0,01
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch điểm TĐC phân
tán xóm Minh Đức 1
|
0,84
|
0,82
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
xã Trung Đông
|
6PL7
|
2895, 2933
|
Phục vụ GPMB Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc
Ninh Bình-Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo phương thức đối
tác công tư
|
|
Quy hoạch điểm TĐC phân
tán xóm Minh Đức 2
|
0,70
|
0,66
|
|
|
0,01
|
0,03
|
|
|
|
|
|
xã Trung Đông
|
6PL8; 6PL7
|
6PL8 (2931), 6PL7 (2934)
|
1.8
|
Đất ở nông thôn
xã Trực Thanh
|
0,43
|
0,40
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch điểm TĐC
phân tán xóm Bằng Trang
|
0,43
|
0,40
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
xã Trực Thanh
|
2
|
419,420, 424
|
Phục vụ GPMB Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc
Ninh Bình-Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo phương thức đối
tác công tư
|
1.9
|
Đất ở nông thôn
xã Trực Thuận
|
0,72
|
0,54
|
0,13
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch điểm TĐC
phân tán thôn Tân Khang
|
0,26
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Thuận
|
8
|
186, 188
|
Phục vụ GPMB Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc
Ninh Bình-Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo phương thức đối
tác công tư
|
|
Quy hoạch điểm TĐC
phân tán thôn Đông Hạ
|
0,37
|
0,32
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Thuận
|
12
|
5,6
|
|
Quy hoạch điểm TĐC
phân tán thôn Công Giáp
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Thuận
|
18
|
28
|
1.10
|
Đất ở nông thôn
xã Liêm Hải
|
1,13
|
1,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch điểm TĐC
phân tán thôn Hải Lộ Cự 2
|
0,98
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Liêm Hải
|
2
|
530, 531 532
|
Phục vụ GPMB Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc
Ninh Bình-Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo phương thức đối
tác công tư
|
|
Quy hoạch điểm TĐC
phân tán Ả Vang
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Liêm Hải
|
5
|
2827
|
2
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch nghĩa
trang, nghĩa địa
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phương Định
|
7
|
4335
|
Phục vụ GPMB Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc
Ninh Bình-Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo phương thức đối
tác công tư
|
|
Quy hoạch nghĩa
trang, nghĩa địa
|
0,57
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Tuấn
|
1A
|
208, 211
|