Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 1412/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu 1412/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/04/2023
Ngày có hiệu lực 27/04/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Nguyễn Tuấn Thanh
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1412/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 27 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 85/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh về việc Ban hành chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 155/TTr-SNN ngày 25/4/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định như sau:

1. Khối lượng thực hiện

Tổng chiều dài kênh mương thực hiện kiên cố hóa năm 2023 là 161,449 km, với tổng diện tích tưới 11.093,8 ha.

2. Kinh phí hỗ trợ

Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh là 62.122 triệu đồng; bao gồm: hỗ trợ xi măng 12.846,6 tấn (quy đổi thành tiền 20.204 triệu đồng) và hỗ trợ bổ sung bằng tiền 41.918 triệu đồng.

(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan triển khai thực hiện đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1412/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Huyện, thị xã

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Tổng cộng (triệu đồng)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi

Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (triệu đồng)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (triệu đồng)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

TỔNG CỘNG

161,449

11.093,8

62.122

12.846,6

20.204

41.918

1

An Lão

7,840

78,8

1.339

329,4

518

821

2

Hoài Ân

18,270

637,0

7.759

1.135,1

1.788

5.972

3

Hoài Nhơn

10,706

419,0

2.628

561,4

882

1.746

4

Phù Mỹ

19,878

1.090,0

4.802

1.208,3

1.902

2.899

5

Phù Cát

18,392

1.429,0

5.640

1.503,9

2.367

3.273

6

An Nhơn

33,824

1.680,0

15.763

2.792,6

4.391

11.372

7

Tuy Phước

26,091

3.991,0

12.792

3.474,9

5.459

7.333

8

Tây Sơn

21,628

1.676,0

10.263

1.545,8

2.432

7.831

9

Vĩnh Thạnh

4,820

93,0

1.135

295,4

465

670

 

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN AN LÃO

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng cộng

 

 

 

7,840

78,8

 

 

 

 

1.339

329,4

518

821

1

Xã An Tân

 

 

 

1,840

19,4

 

 

 

 

219

53,4

85

134

1.1

Kiên cố hóa kênh mương xã An Tân (Tuyến 1)

Tuyến kênh N2-2

Đồng Xoài

Thôn Thanh Sơn

0,330

3,8

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

39

9,6

15

24

1.2

Kiên cố hóa kênh mương xã An Tân (Tuyến 2)

Tuyến kênh N1-1

Đồng Lao

Thôn Tân Lập

0,350

4,6

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

42

10,2

16

26

1.3

Kiên cố hóa kênh mương xã An Tân (Tuyến 3)

Đồng Trước

Ruộng suối

Thôn Tân Lập

0,490

4,6

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

58

14,2

23

36

1.4

Kiên cố hóa kênh mương xã An Tân (Tuyến 4)

Rộc bà chiến

Hóc Miếu

Thuận An

0,250

3,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

30

7,3

12

18

1.5

Kiên cố hóa kênh mương xã An Tân (Tuyến 5)

Hóc Vệ

Đồng Cây Xanh

Gò Đồn

0,420

3,4

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

50

12,2

19

31

2

Xã An Vinh

 

 

 

0,200

3,4

 

 

 

 

24

5,8

9

15

2.1

Kiên cố hóa kênh mương ruộng Xanh (đoạn nối tiếp)

Kênh mương ruộng Xanh

Đồng ruộng Xanh

Thôn 3

0,200

3,4

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

24

5,8

9

15

3

Xã An Quang

 

 

 

1,700

7,0

 

 

 

 

258

59,5

94

165

3.1

Kiên cố hóa kênh mương Nước Ó

Đập Nước ó

Ruộng bà Nghi

Thôn 2

1,000

4,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

152

35,0

55

97

3.2

Kiên cố hóa kênh mương Suối Cát

Đập Suối cát

Ruộng bà Rách

Thôn 3

0,700

3,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

106

24,5

39

68

4

Xã An Dũng

 

 

 

0,600

7,0

 

 

 

 

71

17,4

28

44

4.1

Kiên cố hóa kênh tưới hồ đồng Mít

Ruộng Ông Thiết

Ruộng Ông Thây

Thôn 2

0,300

2,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

36

8,7

14

22

4.2

Kiên cố hóa kênh mương đổng Tà Loan (tuyến 1)

Ruộng Ông Khua

Ruộng Ông Tế

Thôn 4

0,100

3,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

12

2,9

5

7

4.3

Kiên cố hóa kênh mương đổng Tà Loan (tuyến 2)

Ruộng Ông Trưng

Ruộng Ông Tháo

Thôn 3

0,200

2,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

24

5,8

9

15

5

Xã An Hưng

 

 

 

1,800

21,0

 

 

 

 

457

116,0

182

275

5.1

Tường chắn và tuyến kênh mương nước Loan thôn 1

Nước Loan

Giữa đồng

Thôn 4

0,700

10,0

0,60

0,70

0,12

Trọng lực

197

50,4

79

118

5.2

KCH kênh mương thôn 3, thôn 5 xã An Hưng

Nối tiếp KM

Ruông thôn 5

Thôn 4

0,700

7,0

0,60

0,70

0,12

Trọng lực

197

50,4

79

118

5.3

Tường chắn và KCH kênh mương thôn 5 xã An Hưng

Suối Cun

Đồng

Thôn 5

0,400

4,0

0,40

0,40

0,10

Trọng lực

63

15,2

24

40

6

Xã An Trung

 

 

 

0,700

16,0

 

 

 

 

191

48,3

76

116

6.1

Kiên cố hóa kênh mương Đồng Lớn

Ruộng ông Phốp

Ruộng ông Đom

Thôn 1

0,700

16,0

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

191

48,3

76

116

7

Thị trấn An Lão

 

 

 

1,000

5,0

 

 

 

 

119

29,0

46

73

7.1

Kiên cố hóa kênh mương đồng Vố

Giáp kênh bê tông hiện trang

Cuối đồng

Khu phố 2

1,000

5,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

119

29,0

46

73

 

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN HOÀI ÂN

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng cộng

 

 

 

18,270

637,0

 

 

 

 

7.759

1.135,1

1.788

5.972

1

Xã Ân Hảo Đông

 

 

 

1,370

81,0

 

 

 

 

1.041

144,2

226

815

1.1

Tuyến mương từ bèo sen đến cầu Đồng Đình

Từ bèo sen

Cầu Đồng Đình

Phước Bình

0,800

27,0

0,60

0,80

0,15

Động lực

577

80,0

126

451

1.2

Mương BTXM tuyến từ ruộng ông Tài đến Tràn

Từ ruộng ông Tài

Đến Tràn

Bình Hòa Nam

0,270

26,0

0,60

0,80

0,15

Động lực

195

27,0

42

152

1.3

Tuyến mương cát

Từ đường bê tông

Soi ông Sỹ

Bình Hòa Bắc

0,300

28,0

0,80

1,00

0,15

Động lực

270

37,2

59

211

2

Xã Ân Hảo Tây

 

 

 

0,600

28,0

 

 

 

 

234

30,6

48

186

2.1

Tuyến mương ruộng cây Sung thôn Tân Xuân

Ruộng ông Hồ Tấn Đạt

Ruộng bà Phạm Thị Văn

Tân Xuân

0,300

12,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

92

12,9

20

72

2.2

Tuyến mương bê tông đồng soi Vạn Trung

Ruộng ông Nguyễn Một

Ruộng bà Nguyễn Thị Sáu

Vạn Trung

0,300

16,0

0,40

0,60

0,12

Động lực

142

17,7

28

114

3

Xã Ân Tín

 

 

 

0,200

10,0

 

 

 

 

100

13,2

21

79

3.1

Tuyến mương Năng An

Cống hộp qua đường

Ruộng ông Danh

Năng An

0,200

10,0

0,60

0,60

0,12

Động lực

100

13,2

21

79

4

Xã Ân Hữu

 

 

 

3,900

122,0

 

 

 

 

1.656

241,8

382

1.274

4.1

KCH KM tuyến Đập dân đến đồng Hội Phú

Suối ngang

Đồng bàu

Phú Văn 1

0,800

25,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

324

49,6

78

246

4.2

KCH KM tuyến mương giữa ruộng đình

Giáp ngã 3 đường thôn (nối tiếp kênh củ)

Ruộng cạn

Xuân Sơn

0,950

29,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

462

58,9

93

369

4.3

KCH KM tuyến Hóc Tài đi mương ngang

Tiếp giáp kênh hóc tài

Mương chống ún

Liên Hội

0,500

17,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

203

31,0

49

154

4.4

KCH KM tuyến Nhà ông Đường đi đồng gốc đội 1 Hà Đông

Đập thồ lồ

Nà tạo giác

Hà Đông

0,950

28,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

385

58,9

93

292

4.5

KCH KM tuyến đập ván hương mương phèn - bàu Hà đông (Nối tiếp)

Kênh chính mương phèn

Nhà 4 Bàn

Hội Nhơn

0,700

23,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

284

43,4

69

215

5

Xã Ân Tường Đông

 

 

 

2,350

76,0

 

 

 

 

837

131,6

207

630

5.1

Kênh từ mương bê tông đến ruộng Cửa Linh

Ruộng ông Từng

Ruộng ông Vị

Diêu Tường

0,300

16,0

0,50

0,50

0,12

Trọng lực

107

16,8

26

80

5.2

Kênh thôn Thạch Long 1 (Đoạn ruộng bà Thịnh đến ruộng Đồng Máng; Đoạn từ kênh N2 đến ruộng ông Giáp)

Ruộng bà Thịnh

ruộng ông Giáp

Thạch Long 1

0,650

19,0

0,50

0,50

0,12

Trọng lực

231

36,4

57

174

5.3

Kênh mương Lộc Giang (Đoạn từ ruộng ông Hùng đến ruộng ông Anh; Đoạn từ ruộng ông ông An đến ruộng ông Minh

Ruộng ông Hùng

Ruộng ông Minh

Lộc Giang

0,400

15,0

0,50

0,50

0,12

Trọng lực

142

22,4

35

107

5.4

Kênh mương thôn Trí Tường (Đoạn từ Kênh N2 đến ruộng bà Hiến, đoạn từ ruộng bà Hoàng đến mương bê tông)

Ruộng bà Hiến

Ruông

Trí Tường

1,000

26,0

0,50

0,50

0,12

Trọng lực

356

56,0

88

268

6

Xã Ân Tường Tây

 

 

 

2,700

97,0

 

 

 

 

1.094

167,4

265

829

6.1

Tuyến mương Đồng chùa

đập dâng cây Thị

Vườn chuối 3 bà Ba

Tân Thạnh

0,800

26,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

324

49,6

78

246

6.2

Tuyến mương Đồng Xoài

Chùa Ông

Đồng sau

Phú Khương

0,800

27,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

324

49,6

78

246

6.3

Tuyến mương cấp 1

Mương cấp 1

Bờ suối

Phú Hữu 1

0,400

16,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

162

24,8

39

123

6.4

Tuyến mương xóm 4

Bê tông xóm 4

Rộc Lách

Phú Hữu 1

0,400

15,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

162

24,8

39

123

6.5

Tuyến Mương Phú Hữu 1

Bê tông

Rộc Đốc

Phú Hữu 1

0,300

13,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

122

18,6

29

92

7

Xã Ân Phong

 

 

 

2,000

71,0

 

 

 

 

795

119,6

188

607

7.1

Đập Đình đến ruộng Thái

Đập Đình

Ruộng Thái

An Chiểu

0,300

12,0

0,60

0,70

0,12

Trọng lực

140

21,6

34

107

7.2

Cầu Sắt đến Cửa trường

Cầu sắt

Cửa trường

An Chiểu

0,700

25,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

284

43,4

69

215

7.3

Ruộng bà Nho đến Suối

Ruộng bà Nho

Suối

An Hòa

0,400

15,0

0,60

0,70

0,12

Trọng lực

187

28,8

45

142

7.4

Trường mẫu giáo đội 3 đến nhà ông Lộc

Trường mẫu giáo đội 3

Nhà ông Lộc

An Thiện

0,600

19,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

184

25,8

40

144

8

Xã Ân Đức

 

 

 

3,200

98,0

 

 

 

 

1.245

188,7

297

947

8.1

Tuyến mương từ chân hố núi đến giáp mương BT Đội 4 Khoa Trường

Hố núi

Mương BT

Khoa Trường

0,400

12,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

157

23,6

37

120

8.2

Tuyến mương từ giáp Mương đồng chùa BT đến rộc Xe Bạn

Mương BT

Rộc Xe Bạn

Phú Thuận

0,950

29,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

373

56,1

88

285

8.3

Tuyến mương Từ Cửa Ông Thanh Đến Ân Đức 2

Cửa Ông Thanh

Ruộng Ông Hoàng

Thôn Phú Thuận

0,900

30,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

365

55,8

88

276

8.4

Tuyến mương từ mương BT đến ruộng Cây Bàng

Mương BT

Ruộng Cây Bàng

Khoa Trường

0,950

27,0

0,40

0,55

0,12

Trọng lực

350

53,2

84

266

9

Xã Ân Nghĩa

 

 

 

1,450

38,0

 

 

 

 

534

69,5

109

425

9.1

Kênh mương Từ nhà ông Thượng đến ngã 3 Lò ngói

Nhà ông Thượng

Ngã 3 Lò ngói

Hương Quang

0,500

14,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

184

21,5

34

151

9.2

Kênh mương Từ Nhà ông Nguyễn Văn Bình đến nhà ông Nguyễn Văn Cảnh

Nhà Nguyễn Văn Bình

Nhà Nguyễn Văn Cảnh

Nghĩa Điền

0,550

14,0

0,40

0,55

0,12

Trọng lực

202

30,8

48

154

9.3

Kênh mương Từ Nhà ông Lực đến cuối ruộng Bờ Thành

Nhà ông Lực

Ruộng Bờ Thành

Bình Sơn

0,400

10,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

147

17,2

27

120

10

Xã Ân Mỹ

 

 

 

0,500

16,0

 

 

 

 

225

28,5

45

180

10.1

Tuyến từ ngã ba cây Mai ra rọ Voi

Ngã ba cây Mai

Rọ Voi

Đại Định

0,500

16,0

0,45

0,55

0,12

Động lực

225

28,5

45

180

 

[...]