Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam
Số hiệu | 1411/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/09/2017 |
Ngày có hiệu lực | 05/09/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Người ký | Bùi Quang Cẩm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1411/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 05 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 29 thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Bãi bỏ 21 thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh đã được công bố theo Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam (ban hành kèm theo phụ lục II Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam |
2 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
4 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh |
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 39 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
6 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền |
11 |
|
12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh |
13 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng |
14 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp |
15 |
|
16 |
Cấp giấy phép h oạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
17 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
18 |
|
19 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang |
20 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
21 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) |
22 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
23 |
|
24 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe |
25 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm. |
26 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
27 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
28 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
29 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền. |
PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam. |
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh. |
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa. |
6 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
13 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
14 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
15 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh. |
16 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
17 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
19 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
20 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bênh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) |
21 |
Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự |