Quyết định 1405/QĐ-BGTVT năm 2023 Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải
Số hiệu | 1405/QĐ-BGTVT |
Ngày ban hành | 03/11/2023 |
Ngày có hiệu lực | 03/11/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Nguyễn Danh Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1405/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải”.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Các Cục thuộc Bộ
Xây dựng quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến (đối với các dịch vụ công trực tuyến cung cấp mới hoặc có điều chỉnh quy trình thực hiện); gửi về Bộ Giao thông vận tải (qua Trung tâm Công nghệ thông tin) trước ngày 15/11/2023.
2. Trung tâm Công nghệ thông tin
Căn cứ quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến do các Cục xây dựng, triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Bộ Giao thông vận tải và tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia, hoàn thành trong năm 2023.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1762/QĐ-BGTVT ngày 29/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần triển khai trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN
TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1405/QĐ-BGTVT ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải)
(*) Các thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến bổ sung
TT |
Lĩnh vực |
Mã TTHC |
Tên thủ tục |
Mức độ DVCTT |
Đơn vị giải quyết |
Ghi chú |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||
1 |
Hàng hải |
1.000563 |
Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô nhiễm dầu (CLC 1992) |
X |
|
Cục HHVN |
|
2 |
Hàng hải |
1.000469 |
Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001 (BCC) |
X |
|
Cục HHVN |
|
3 |
Hàng hải |
1.001810 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển |
X |
|
Cục HHVN |
|
4 |
Hàng hải |
1.001830 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển |
X |
|
Cục HHVN |
|
5 |
Hàng hải |
1.001845 |
Trả lời sự phù hợp quy hoạch cảng cạn |
X |
|
Cục HHVN |
|
6 |
Hàng hải |
1.001899 |
Cho ý kiến đối với dự án xây dựng công trình trong vùng nước cảng biển và các công trình khác xây dựng trong vùng nước cảng biển |
X |
|
Cục HHVN |
|
7 |
Hàng hải |
1.004157 |
Công bố mở bến cảng, cầu cảng, bến phao và các khu nước, vùng nước (bao gồm cả việc đưa kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời vào sử dụng) |
X |
|
Cục HHVN |
|
8 |
Hàng hải |
1.004142 |
Công bố đóng bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước |
X |
|
Cục HHVN |
|
9 |
Hàng hải |
1.004134 |
Đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời |
X |
|
Cục HHVN |
|
10 |
Hàng hải |
1.002787 |
Cấp lại Sổ thuyền viên |
|
X |
Cục HHVN |
|
11 |
Hàng hải |
1.002771 |
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
X |
|
Cục HHVN |
|
12 |
Hàng hải |
1.002763 |
Chấp thuận đặt tên tàu biển |
X |
|
Cục HHVN |
|
13 |
Hàng hải |
1.002687 |
Đăng ký tàu biển không thời hạn |
X |
|
Cục HHVN |
|
14 |
Hàng hải |
1.002674 |
Đăng ký tàu biển có thời hạn |
X |
|
Cục HHVN |
|
15 |
Hàng hải |
1.002645 |
Đăng ký tàu biển tạm thời |
X |
|
Cục HHVN |
|
16 |
Hàng hải |
1.002578 |
Đăng ký tàu biển đang đóng |
X |
|
Cục HHVN |
|
17 |
Hàng hải |
1.002550 |
Đăng ký tàu biển loại nhỏ |
X |
|
Cục HHVN |
|
18 |
Hàng hải |
1.002582 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển |
X |
|
Cục HHVN |
|
19 |
Hàng hải |
1.002508 |
Xóa đăng ký |
X |
|
Cục HHVN |
|
20 |
Hàng hải |
1.002460 |
Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn |
X |
|
Cục HHVN |
|
21 |
Hàng hải |
1.002448 |
Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận |
X |
|
Cục HHVN |
|
22 |
Hàng hải |
1.000274 |
Đăng ký nội dung thay đổi thông tin ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển |
X |
|
Cục HHVN |
|
23 |
Hàng hải |
1.000267 |
Cấp Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải Phần I |
X |
|
Cục HHVN |
|
24 |
Hàng hải |
1.002788 |
Đăng ký và cấp Sổ thuyền viên |
|
X |
Cục HHVN |
|
25 |
Hàng hải |
2.001719 |
Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài thực hiện các hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề cá, cứu hộ, trục vớt tài sản chìm đắm, lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển, huấn luyện, văn hóa, thể thao, lắp đặt, xây dựng công trình biển, công trình ngầm, phục vụ khảo sát, thăm dò, khai thác tài nguyên, dịch vụ sửa chữa, đóng mới và các hoạt động về môi trường trong vùng biển Việt Nam |
X |
|
Cục HHVN |
|
26 |
Hàng hải |
1.002228 |
Thỏa thuận việc đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời |
X |
|
Cục HHVN |
|
27 |
Hàng hải |
1.004162 |
Công bố đưa luồng hàng hải vào sử dụng đối với trường hợp luồng hàng hải công bố sau thời điểm công bố mở cảng biển hoặc |
X |
|
Cục HHVN |
|
28 |
Hàng hải |
1.004123 |
Chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải |
X |
|
Cục HHVN |
|
29 |
Hàng hải |
1.002249 |
Đưa báo hiệu hàng hải vào sử dụng |
X |
|
Cục HHVN |
|
30 |
Hàng hải |
1.004828 |
Cấp Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải |
X |
|
Cục HHVN |
|
31 |
Hàng hải |
1.005115 |
Cấp lại Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải |
X |
|
Cục HHVN |
|
32 |
Hàng hải |
1.002490 |
Giao tuyến dẫn tàu |
X |
|
Cục HHVN |
|
33 |
Hàng hải |
1.001889 |
Thỏa thuận vị trí, thông số kỹ thuật chi tiết cảng biển, bến cảng, cầu cảng, luồng hàng hải |
X |
|
Cục HHVN |
|
34 |
Hàng hải |
1.002472 |
Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn cho thuyền viên Việt Nam đã có Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp |
X |
|
Cục HHVN |
|
35 |
Hàng hải |
1.002441 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính |
X |
|
Cục HHVN |
|
36 |
Hàng hải |
1.002420 |
Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính |
X |
|
Cục HHVN |
|
37 |
Hàng hải |
1.002326 |
Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải |
X |
|
Cục HHVN |
|
38 |
Hàng hải |
1.000284 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải |
X |
|
Cục HHVN |
|
39 |
Hàng hải |
1.002408 |
Mở khóa đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ và cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan, thuyền |
X |
|
Cục HHVN |
|
|
|
|
trưởng, máy trưởng |
|
|
|
|
40 |
Hàng hải |
1.002345 |
Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải |
X |
|
Cục HHVN |
|
41 |
Hàng hải |
1.000289 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải |
X |
|
Cục HHVN |
|
42 |
Hàng hải |
1.000279 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động |
X |
|
Cục HHVN |
|
43 |
Hàng hải |
2.002540 (*) |
Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
X |
|
Cục HHVN |
|
44 |
Hàng hải |
2.002539 (*) |
Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
X |
|
Cục HHVN |
|
45 |
Hàng hải |
2.002536 (*) |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
X |
|
Cục HHVN |
|
46 |
Hàng hải |
2.002535 (*) |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
X |
|
Cục HHVN |
|
47 |
Hàng hải |
2.002537 (*) |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
X |
|
Cục HHVN |
|
48 |
Hàng hải |
2.002538 (*) |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi |
X |
|
Cục HHVN |
|
49 |
Hàng hải |
1.004166 (*) |
Công bố mở cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi |
X |
|
Cục HHVN, Bộ GTVT |
|
50 |
Hàng hải |
1.003253 (*) |
Đổi tên cảng biển, bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước, cảng dầu khí ngoài khơi đã được công bố |
X |
|
Cục HHVN, Bộ GTVT |
|
51 |
Hàng hải |
1.004284 (*) |
Công bố mở cảng cạn và công bố mở cảng cạn đối với điểm thông quan hàng hóa đã được phê duyệt chủ trương chuyển đổi thành cảng cạn |
X |
|
Cục HHVN, Bộ GTVT |
|
52 |
Hàng hải |
1.001857 (*) |
Chuyển đổi điểm thông quan hàng hóa xuất, nhập khẩu thành cảng cạn |
X |
|
Cục HHVN, Bộ GTVT |
|
53 |
Hàng hải |
1.004425 (*) |
Cấp Giấy phép vận tải nội địa cho tàu biển nước ngoài |
X |
|
Cục HHVN, Bộ GTVT |
|
54 |
Hàng hải |
1.002236 (*) |
Gia hạn hoạt động của kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời |
X |
|
Cục HHVN |
|
55 |
Đăng kiểm |
2.000087 |
Thẩm định thiết kế tàu biển |
X |
|
Cục ĐKVN |
|
56 |
Đăng kiểm |
1.000225 |
Duyệt tài liệu hướng dẫn tàu biển |
X |
|
Cục ĐKVN |
|
57 |
Đăng kiểm |
2.000082 |
Cấp văn bản ủy quyền cho tổ chức đăng kiểm nước ngoài kiểm định, phân cấp và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho tàu biển Việt Nam |
X |
|
Cục ĐKVN |
|
58 |
Đăng kiểm |
1.000010 |
Đánh giá, chứng nhận năng lực cơ sở thử nghiệm, cung cấp dịch vụ kiểm tra, thử trang thiết bị an toàn và cơ sở chế tạo liên quan đến chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường tàu biển |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
59 |
Đăng kiểm |
1.004976 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
60 |
Đăng kiểm |
1.004977 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải. |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
61 |
Đăng kiểm |
2.000009 |
Kiểm định và chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho công-te-nơ, máy, vật liệu, trang thiết bị sử dụng cho tàu biển trong chế tạo, lắp ráp, nhập khẩu, sửa chữa phục hồi, hoán cải |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
62 |
Đăng kiểm |
1.004932 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực sản xuất, hoán cải trong giao thông vận tải. |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
63 |
Đăng kiểm |
1.000300 |
Cấp giấy chứng nhận thợ hàn |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
64 |
Đăng kiểm |
1.004318 |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển) |
X |
|
Cục ĐKVN |
|
65 |
Đăng kiểm |
1.001322 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
66 |
Đăng kiểm |
1.001296 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
67 |
Đăng kiểm |
1.001319 |
Cấp chứng chỉ đăng kiểm viên xe cơ giới |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
68 |
Đăng kiểm |
1.001325 |
Cấp lại chứng chỉ đăng kiểm viên xe cơ giới trường hợp hết hiệu lực |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
69 |
Đăng kiểm |
1.001001 |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
X |
|
Cục ĐKVN |
|
70 |
Đăng kiểm |
1.005018 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
71 |
Đăng kiểm |
1.004994 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp |
X |
|
Cục ĐKVN |
|
72 |
Đăng kiểm |
1.000247 |
Cấp giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được sản xuất, lắp ráp |
X |
|
Cục ĐKVN |
|
73 |
Đăng kiểm |
1.000241 |
Cấp giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được nhập khẩu |
X |
|
Cục ĐKVN |
|
74 |
Đăng kiểm |
1.005014 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại dùng cho xe chở người bốn bánh có gắn động cơ sản xuất, lắp ráp |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
75 |
Đăng kiểm |
1.004334 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
76 |
Đăng kiểm |
1.004329 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
77 |
Đăng kiểm |
1.004980 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện được sản xuất, lắp ráp |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
78 |
Đăng kiểm |
1.005002 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp các linh kiện sử dụng để lắp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
79 |
Đăng kiểm |
1.005001 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
80 |
Đăng kiểm |
3.000133 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
81 |
Đăng kiểm |
3.000135 |
Cấp mở rộng, bổ sung Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
82 |
Đăng kiểm |
3.000134 |
Cấp lại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
83 |
Đăng kiểm |
1.007938 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
84 |
Đăng kiểm |
1.004985 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
85 |
Đăng kiểm |
1.004983 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe mô tô, xe gắn máy |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
86 |
Đăng kiểm |
1.004981 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
87 |
Đăng kiểm |
1.007936 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
88 |
Đăng kiểm |
1.007937 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
89 |
Đăng kiểm |
1.009005 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe máy chuyên dùng |
X |
|
Cục ĐKVN |
|
90 |
Đăng kiểm |
1.009006 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
91 |
Đăng kiểm |
1.004990 |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường tổng thành, thiết bị, linh kiện, phương tiện giao thông đường sắt |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
92 |
Đăng kiểm |
1.000017 |
Cấp lại Giấy chứng nhận, Tem kiểm định chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt |
X |
|
Cục ĐKVN |
|
93 |
Đăng kiểm |
1.001364 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa |
X |
|
Cục ĐKVN |
|
94 |
Đăng kiểm |
1.004424 |
Công nhận đăng kiểm viên (lần đầu) phương tiện thủy nội địa |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
95 |
Đăng kiểm |
1.004423 |
Công nhận lại đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
96 |
Đăng kiểm |
2.000121 |
Công nhận nâng hạng Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
97 |
Đăng kiểm |
1.004422 |
Công nhận đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa trong trường hợp đặc biệt |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
98 |
Đăng kiểm |
1.010246 (*) |
Cấp, bổ sung ấn chỉ kiểm định |
X |
|
Cục ĐKVN |
|
99 |
Đăng kiểm |
1.001326 (*) |
Cấp lại Chứng chỉ đăng kiểm viên xe cơ giới trường hợp bị mất, bị hỏng |
X |
|
Cục ĐKVN |
|
100 |
Đăng kiểm |
1.005107 (*) |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe máy chuyên dùng cải tạo |
X |
|
Cục ĐKVN |
|
101 |
Đăng kiểm |
3.000136 (*) |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế ô tô thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP |
X |
|
Cục ĐKVN |
|
102 |
Đăng kiểm |
2.000075 (*) |
Đánh giá, cấp giấy chứng nhận phù hợp cho công ty tàu biển theo Bộ luật quản lý an toàn Quốc tế (Bộ luật ISM) |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
103 |
Đăng kiểm |
1.004310 (*) |
Cấp các Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển) |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
104 |
Hàng không |
1.004716 |
Cấp Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
105 |
Hàng không |
1.004713 |
Phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác sân bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
106 |
Hàng không |
1.004709 |
Đưa công trình, một phần công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay vào khai thác |
|
X |
Cục HKVN |
|
107 |
Hàng không |
1.004698 |
Cấp giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động thường xuyên tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
108 |
Hàng không |
1.004696 |
Cấp lại giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động thường xuyên tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
109 |
Hàng không |
1.000452 |
Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
110 |
Hàng không |
1.000465 |
Cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
111 |
Hàng không |
1.009438 |
Phê duyệt bản vẽ tổng mặt bằng trong phạm vi ranh giới dự án được giao đầu tư |
|
X |
Cục HKVN |
|
112 |
Hàng không |
1.009439 |
Phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác công trình |
|
X |
Cục HKVN |
|
113 |
Hàng không |
1.004711 |
Chấp thuận phương án đảm bảo an ninh, an toàn và vệ sinh môi trường đối với hoạt động xây dựng, cải tạo, nâng cấp, bảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị trong khu vực cảng hàng không, sân bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
114 |
Hàng không |
1.004724 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
115 |
Hàng không |
1.004719 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng hàng không, sân bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
116 |
Hàng không |
1.002897 |
Sửa đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
117 |
Hàng không |
1.002880 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay |
X |
|
Cục HKVN |
|
118 |
Hàng không |
1.002866 |
Cấp lại Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay |
X |
|
Cục HKVN |
|
119 |
Hàng không |
1.002855 |
Sửa đổi giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không sân bay |
X |
|
Cục HKVN |
|
120 |
Hàng không |
1.004706 |
Đóng tạm thời một phần kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay |
X |
|
Cục HKVN |
|
121 |
Hàng không |
1.002890 (*) |
Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng |
X |
|
Cục HKVN |
|
122 |
Hàng không |
1.002840 |
Cấp bổ sung năng định giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay |
X |
|
Cục HKVN |
|
123 |
Hàng không |
1.002886 (*) |
Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn hàng không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn hàng không, an ninh hàng không |
X |
|
Cục HKVN |
|
124 |
Hàng không |
1.004416 |
Phê chuẩn Giấy chứng nhận tổ chức thiết kế sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
125 |
Hàng không |
1.004417 |
Thủ tục Phê chuẩn Tổ chức chế tạo sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
126 |
Hàng không |
1.003538 |
Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức chế tạo sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
127 |
Hàng không |
1.003551 |
Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức thiết kế sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
128 |
Hàng không |
1.004415 (*) |
Phê chuẩn sửa đổi, bổ sung tài liệu hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng của người khai thác tàu bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
129 |
Hàng không |
1.004414 |
Phê chuẩn việc sử dụng thiết bị huấn luyện bay mô phỏng (SIM) |
|
X |
Cục HKVN |
|
130 |
Hàng không |
1.004317 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
131 |
Hàng không |
1.004411 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu |
|
X |
Cục HKVN |
|
132 |
Hàng không |
1.004408 |
Cấp, công nhận Giấy chứng nhận loại |
|
X |
Cục HKVN |
|
133 |
Hàng không |
1.004362 |
Cấp, gia hạn, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
134 |
Hàng không |
1.003850 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) |
|
X |
Cục HKVN |
|
135 |
Hàng không |
1.004986 |
Sửa đổi Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) |
|
X |
Cục HKVN |
|
136 |
Hàng không |
1.003818 |
Gia hạn Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) |
|
X |
Cục HKVN |
|
137 |
Hàng không |
1.004306 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
138 |
Hàng không |
1.003708 |
Đăng ký tạm thời tàu bay mang quốc tịch Việt Nam |
|
X |
Cục HKVN |
|
139 |
Hàng không |
1.003747 |
Đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam |
|
X |
Cục HKVN |
|
140 |
Hàng không |
1.003663 |
Xóa đăng ký quốc tịch tàu bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
141 |
Hàng không |
1.003389 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu bay |
X |
|
Cục HKVN |
|
142 |
Hàng không |
1.004413 |
Cấp Giấy chứng nhận thành viên tổ bay |
X |
|
Cục HKVN |
|
143 |
Hàng không |
1.004412 |
Cấp Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) |
|
X |
Cục HKVN |
|
144 |
Hàng không |
1.004372 |
Cấp lại giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) |
X |
|
Cục HKVN |
|
145 |
Hàng không |
1.004289 |
Cấp Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
146 |
Hàng không |
1.004286 |
Cấp lại Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
147 |
Hàng không |
1.004270 |
Gia hạn năng định cho người lái tàu bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
148 |
Hàng không |
1.003917 |
Cấp Giấy phép, năng định cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT) |
|
X |
Cục HKVN |
|
149 |
Hàng không |
1.003894 |
Cấp lại Giấy phép và năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay (AMT) |
X |
|
Cục HKVN |
|
150 |
Hàng không |
1.004380 |
Gia hạn năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay (AMT)/nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) |
|
X |
Cục HKVN |
|
151 |
Hàng không |
1.000283 |
Cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
152 |
Hàng không |
1.000271 |
Cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay |
X |
|
Cục HKVN |
|
153 |
Hàng không |
1.000246 (*) |
Cấp Giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
154 |
Hàng không |
1.000239 (*) |
Cấp lại Giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
155 |
Hàng không |
2.000102 |
Cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
156 |
Hàng không |
1.000254 |
Cấp lại Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
157 |
Hàng không |
1.003376 |
Sửa đổi, bổ sung chương trình an ninh, quy chế an ninh hàng không |
|
X |
Cục HKVN |
|
158 |
Hàng không |
1.003378 |
Phê duyệt chương trình, quy chế an ninh hàng không, chấp thuận chương trình an ninh hàng không hãng hàng không nước ngoài |
|
X |
Cục HKVN |
|
159 |
Hàng không |
1.003373 |
Cấp mới thẻ KSAN cảng HK, SB có giá trị sử dụng dài hạn của Cục HKVN |
X |
|
Cục HKVN |
|
160 |
Hàng không |
1.003364 |
Cấp lại thẻ KSAN cảng HK, SB có giá trị sử dụng dài hạn của Cục HKVN |
X |
|
Cục HKVN |
|
161 |
Hàng không |
1.002926 |
Cấp giấy phép, gia hạn, bổ sung, phục hồi năng định nhân viên kiểm soát ANHK |
|
X |
Cục HKVN |
|
162 |
Hàng không |
1.003541 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền sở hữu tàu bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
163 |
Hàng không |
1.003406 |
Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký quyền sở hữu tàu bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
164 |
Hàng không |
1.003492 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
165 |
Hàng không |
1.003406 |
Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký quyền sở hữu tàu bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
166 |
Hàng không |
1.003405 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký các quyền đối với tàu bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
167 |
Hàng không |
1.003509 |
Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
168 |
Hàng không |
1,003402 |
Cấp mã số AEP |
|
X |
Cục HKVN |
|
169 |
Hàng không |
1.003398 |
Đăng ký văn bản IDERA |
|
X |
Cục HKVN |
|
170 |
Hàng không |
1.003393 |
Xóa đăng ký văn bản IDERA |
|
X |
Cục HKVN |
|
171 |
Hàng không |
1.005193 |
Sửa chữa, bổ sung thông tin về đăng ký quốc tịch tàu bay và đăng ký các quyền đối với tàu bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
172 |
Hàng không |
1.003555 |
Cung cấp thông tin đăng ký trong Sổ đăng bạ tàu bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
173 |
Hàng không |
1.011428 (*) |
Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
174 |
Hàng không |
1.011426 (*) |
Xóa Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
175 |
Hàng không |
1.011427 (*) |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là tàu bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
176 |
Hàng không |
1.011423 (*) |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
177 |
Hàng không |
1.011425 (*) |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng tàu bay |
|
X |
Cục HKVN |
|
178 |
Hàng không |
1.004480 |
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
Cục HKVN |
|
179 |
Hàng không |
1.004465 |
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
Cục HKVN |
|
180 |
Hàng không |
2.001037 |
Đăng ký Điều lệ vận chuyển của hãng hàng không Việt Nam |
X |
|
Cục HKVN |
|
181 |
Hàng không |
1.001388 |
Cấp phép bay đi, đến cho các chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam |
X |
|
Cục HKVN |
|
182 |
Hàng không |
1.002894 |
Phê duyệt hợp đồng hợp tác liên quan trực tiếp đến quyền vận chuyển hàng không |
X |
|
Cục HKVN |
|
183 |
Hàng không |
1.004418 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp của doanh nghiệp giao nhận nước ngoài |
X |
|
Cảng vụ HK |
|
184 |
Hàng không |
1.002511 |
Chấp thuận việc thuê, cho thuê tàu bay giữa tổ chức cá nhân Việt Nam và tổ chức cá nhân nước ngoài |
|
X |
Cục HKVN |
|
185 |
Hàng không |
1.002523 |
Cấp quyền vận chuyển hàng không |
X |
|
Cục HKVN |
|
186 |
Hàng không |
1.002903 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại |
|
X |
Cục HKVN |
|
187 |
Hàng không |
1.000312 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung |
|
X |
Cục HKVN |
|
188 |
Hàng không |
1.000423 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung |
|
X |
Cục HKVN |
|
189 |
Hàng không |
1.002899 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại |
|
X |
Cục HKVN |
|
190 |
Hàng không |
1.001381 |
Cấp phép bay quá cảnh cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam |
X |
|
Cục HKVN |
|
191 |
Hàng không |
1.003472 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung |
X |
|
Cục HKVN |
|
192 |
Hàng không |
1.004419 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam |
X |
|
Cảng vụ HK |
|
193 |
Hàng không |
1.009437 (*) |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị phương tiện chuyên ngành hàng không được sản xuất, lắp ráp, cải tiến tại Việt Nam |
|
X |
Cục HKVN |
|
194 |
Hàng không |
1.002845 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị, phương tiện chuyên ngành hàng không được sản xuất, lắp ráp, cải tiến tại Việt Nam |
|
X |
Cục HKVN |
|
195 |
Hàng không |
1.000574 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
|
X |
Cục HKVN |
|
196 |
Hàng không |
1.000597 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
|
X |
Cục HKVN |
|
197 |
Đường bộ |
1.001666 |
Chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
198 |
Đường bộ |
1.001692 |
Cấp Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
199 |
Đường bộ |
1.001706 |
Cấp lại Chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
200 |
Đường bộ |
1.001717 |
Cấp lại Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
201 |
Đường bộ |
1.001725 |
Cấp đổi Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
202 |
Đường bộ |
2.001002 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
203 |
Đường bộ |
1.002809 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
204 |
Đường bộ |
2.001919 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
X |
|
Khu QLĐB |
|
205 |
Đường bộ |
2.001963 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
X |
|
Khu QLĐB |
|
206 |
Đường bộ |
1.010702 (*) |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
207 |
Đường bộ |
1.010703 (*) |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
208 |
Đường bộ |
1.010704 (*) |
Cấp Giấy phép liên vận ASEAN |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
209 |
Đường bộ |
1.010705 (*) |
Cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
210 |
Đường bộ |
1.000583 (*) |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
211 |
Đường bộ |
2.001915 (*) |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
|
|
|
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
|
|
|
212 |
Đường bộ |
1.002300 (*) |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
213 |
Đường bộ |
2.002883 (*) |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
214 |
Đường bộ |
1.002796 (*) |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
|
X |
Cục ĐBVN |
|
215 |
Đường bộ |
1.002801 (*) |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
X |
Cục ĐBVN |
|
216 |
Đường bộ |
1.002804 (*) |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
X |
Cục ĐBVN |
|
217 |
Đường bộ |
1.002798 (*) |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
218 |
Đường bộ |
1.001035 (*) |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
219 |
Đường bộ |
1.001061 (*) |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
220 |
Đường bộ |
1.001087 (*) |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
221 |
Đường bộ |
1.001046 (*) |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
222 |
Đường bộ |
1.000028 (*) |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
X |
Khu QLĐB |
|
223 |
Đường bộ |
1.002889 (*) |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
X |
Khu QLĐB |
|
224 |
Đường sắt |
1.005134 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
|
X |
Cục ĐSVN |
|
225 |
Đường sắt |
1.005126 |
Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
|
X |
Cục ĐSVN |
|
226 |
Đường sắt |
1.005123 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
X |
|
Cục ĐSVN |
|
227 |
Đường sắt |
1.000294 |
Bãi bỏ đường ngang |
X |
|
Cục ĐSVN |
|
228 |
Đường sắt |
1.005058 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
X |
|
Cục ĐSVN |
|
229 |
Đường sắt |
1.010000 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
X |
|
Cục ĐSVN |
|
230 |
Đường sắt |
1.004844 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
X |
|
Cục ĐSVN |
|
231 |
Đường sắt |
1.005075 |
Thu hồi, xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
X |
|
Cục ĐSVN |
|
232 |
Đường sắt |
1.003897 |
Cấp lại Giấy phép lái tàu |
X |
|
Cục ĐSVN |
|
233 |
Đường sắt |
1.005085 |
Cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt đô thị cho người nước ngoài đã có giấy phép lái tàu do cơ quan nhà nước có thẩm quyền nước ngoài cấp |
X |
|
Cục ĐSVN |
|
234 |
Đường sắt |
1.005071 |
Cấp giấy phép lái tàu cho lái tàu trên các tuyến đường sắt đang khai thác |
|
X |
Cục ĐSVN |
|
235 |
Đường sắt |
1.009479 |
Cấp giấy phép lái tàu cho các lái tàu đầu tiên trên các tuyến đường sắt đô thị mới đưa vào khai thác, vận hành có công nghệ lần đầu sử dụng tại Việt Nam |
|
X |
Cục ĐSVN |
|
236 |
Đường sắt |
1.004780 (*) |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định an toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị |
|
X |
Cục ĐSVN |
|
237 |
Đường sắt |
1.004763 (*) |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra định kỳ hệ thống quản lý an toàn vận hành đường sắt đô thị |
|
X |
Cục ĐSVN |
|
238 |
Đường thủy |
1.003135 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
|
X |
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|
239 |
Đường thủy |
1.004242 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
X |
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|
240 |
Đường thủy |
1.004259 |
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện |
X |
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|
241 |
Đường thủy |
1.004261 |
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy |
X |
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|
242 |
Đường thủy |
1.000344 (*) |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
X |
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|
243 |
Đường thủy |
2.001219 (*) |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
X |
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|
244 |
Đường thủy |
2.001659 (*) |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
X |
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|
245 |
Đường thủy |
1.003930 (*) |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
X |
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|
246 |
Đường thủy |
1.003970 (*) |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
X |
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|
247 |
Đường thủy |
1.004002 (*) |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
X |
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|
248 |
Đường thủy |
2.001711 (*) |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
X |
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|
249 |
Đường thủy |
1.004036 (*) |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
X |
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|
250 |
Đường thủy |
1.004047 (*) |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
X |
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|
251 |
Đường thủy |
1.004088 (*) |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
X |
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|
252 |
Đường thủy |
1.006391 (*) |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
X |
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|
253 |
Đường thủy |
1.009442 (*) |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
X |
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|
254 |
Đường thủy |
1.009443 (*) |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
X |
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|
255 |
Đường thủy |
1.009444 (*) |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
X |
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|
256 |
Đường thủy |
1.009445 (*) |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
X |
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|
257 |
Đường thủy |
1.009446 (*) |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
X |
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|
258 |
Đường thủy |
1.009447 (*) |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
X |
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|
259 |
Đường thủy |
1.009450 (*) |
Công bố đóng khu neo đậu |
X |
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|
260 |
Đường thủy |
1.009458 (*) |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
X |
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|
261 |
Đường thủy |
1.009459 (*) |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
X |
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|
262 |
Đường thủy |
1.009461 (*) |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
X |
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|
263 |
Đường thủy |
1.009464 (*) |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
X |
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|
264 |
Đường thủy |
1.009465 (*) |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
X |
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|
265 |
Đường thủy |
1.003570 (*) |
Phê duyệt kế hoạch an ninh và cấp giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
X |
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|
266 |
Đường thủy |
1.003640 (*) |
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia |
X |
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|
267 |
Đường thủy |
1.004137 (*) |
Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
X |
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|
268 |
Đường thủy |
1.004239 (*) |
Phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
X |
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|
269 |
Đường thủy |
1.009451 (*) |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
X |
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|
270 |
Khác |
1.005038 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế |
X |
|
Bộ GTVT (Vụ VT) |
|
271 |
Khác |
1.005042 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế |
X |
|
Bộ GTVT (Vụ VT) |
|
Tổng số |
142 |
129 |
|
|
|||
Dịch vụ công trực tuyến cung cấp trên Cổng thông tin Một cửa quốc gia (https://vnsw.gov.vn) |
|||||||
1 |
Hàng hải |
1.004028 |
Tàu biển nhập cảnh |
|
X |
Cảng vụ hàng hải, Cảng thủy ĐTNĐ |
|
2 |
Hàng hải |
1.004004 |
Tàu biển xuất cảnh |
|
X |
Cảng vụ hàng hải, Cảng thủy ĐTNĐ |
|
3 |
Hàng hải |
2.001655 |
Tàu biển quá cảnh |
|
X |
Cảng vụ hàng hải |
|
4 |
Hàng hải |
1.003978 |
Tàu biển nhập cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam |
|
X |
Cảng vụ hàng hải |
|
5 |
Hàng hải |
1.003934 |
Tàu biển xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi |
|
X |
Cảng vụ hàng hải |
|
6 |
Hàng hải |
1.002349 |
Tàu biển vào cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam |
|
X |
Cảng vụ hàng hải |
|
7 |
Hàng hải |
1.004332 |
Tàu biển rời cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam |
|
X |
Cảng vụ hàng hải |
|
8 |
Hàng hải |
1.004312 |
Tàu biển hoạt động tuyến nội địa có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài vào cảng và tàu biển nước ngoài đã nhập cảnh sau đó vào cảng biển khác của Việt Nam |
|
X |
Cảng vụ hàng hải |
|
9 |
Hàng hải |
1.004304 |
Tàu biển hoạt động tuyến nội địa có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài rời cảng biển và tàu biển đã nhập cảnh sau đó rời cảng để đến cảng biển khác của Việt Nam có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài |
|
X |
Cảng vụ hàng hải |
|
10 |
Hàng hải |
1.003829 |
Tàu biển hoạt động tuyến nội địa vào cảng biển (bao gồm cả tàu quân sự, tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động, thủy phi cơ, phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB và các phương tiện thủy khác không quy định tại các khoản 2, 3 Điều 72 Nghị định 58/2017/NĐ-CP) và tàu biển Việt Nam đã nhập cảnh sau đó vào cảng biển khác của Việt Nam mà không chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc không có hành khách, thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài |
|
X |
Cảng vụ hàng hải |
|
11 |
Hàng hải |
1.003785 |
Tàu biển hoạt động tuyến nội địa rời cảng biển và tàu biển Việt Nam đã nhập cảnh sau đó rời cảng biển khác của Việt Nam (bao gồm cả tàu quân sự, tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động, thủy phi cơ, phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB và các phương tiện thủy khác không quy định tại các khoản 2, 3 Điều 72 Nghị định 58/2017/NĐ-CP) |
|
X |
Cảng vụ hàng hải |
|
12 |
Đăng kiểm |
1.004996 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
13 |
Đăng kiểm |
1.005113 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
14 |
Đăng kiểm |
1.005112 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
15 |
Đăng kiểm |
1.005109 |
Cấp chứng chỉ chất lượng xe máy chuyên dùng nhập khẩu |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
16 |
Đăng kiểm |
1.005012 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe chở người bốn bánh có gắn động cơ nhập khẩu |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
17 |
Đăng kiểm |
1.004978 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện nhập khẩu |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
18 |
Đăng kiểm |
1.004989 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy |
|
X |
Cục ĐKVN |
|
19 |
Đường bộ |
1.000302 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
20 |
Đường bộ |
1.000318 |
Ngừng khai thác tuyến, điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
21 |
Đường bộ |
2.000118 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
22 |
Đường bộ |
1.000321 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
23 |
Đường bộ |
1.001023 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
24 |
Đường bộ |
1.002325 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
25 |
Đường bộ |
1.002334 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
26 |
Đường bộ |
1.002357 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
27 |
Đường bộ |
1.002374 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Trung Quốc |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
28 |
Đường bộ |
1.002381 |
Giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Việt Nam |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
29 |
Đường bộ |
2.001034 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
30 |
Đường bộ |
1.002805 |
Cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
31 |
Đường bộ |
1.002817 |
Cấp Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
32 |
Đường bộ |
1.002823 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
33 |
Đường bộ |
1.002829 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
34 |
Đường bộ |
1.002836 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
35 |
Đường bộ |
1.002838 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
36 |
Đường bộ |
1.002842 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
37 |
Đường bộ |
1.002847 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
38 |
Đường bộ |
1.002852 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
39 |
Đường bộ |
1.002856 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
40 |
Đường bộ |
1.002859 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
41 |
Đường bộ |
1.002861 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
42 |
Đường bộ |
1.002869 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
43 |
Đường bộ |
1.002877 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
44 |
Đường bộ |
1.010706 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
45 |
Đường bộ |
1.010711 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
46 |
Đường bộ |
1.010712 |
Ngừng hoạt động tuyến, ngừng hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
X |
|
Cục ĐBVN |
|
47 |
Đường thủy |
1.009440 |
Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia nhập cảnh vào cảng thủy nội địa Việt Nam |
|
X |
Cảng vụ ĐTNĐ |
|
48 |
Đường thủy |
1.009441 |
Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia xuất cảnh rời cảng thủy nội địa Việt Nam |
|
X |
Cảng vụ ĐTNĐ |
|
Tổng số |
28 |
20 |
|
|