Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 1404/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 04/07/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Lê Trung Chinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1404/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 04 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 4729/TTr-SXD ngày 28 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính theo Mục X (Lĩnh vực Xây dựng nhà ở và đầu tư xây dựng) tại Phần I Phụ lục I Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3710/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và Mục XIV (Lĩnh vực Xây dựng nhà ở) tại Phần I Phụ lục I Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3709/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các quận, huyện, phường, xã và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN, PHƯỜNG, XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban
hành kèm
theo Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày
04 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
I |
Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng |
|
1 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (trừ công trình thuộc điểm d khoản 1 Điều 3 Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021) |
1.009994 |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (trừ công trình thuộc điểm d khoản 1 Điều 3 Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021) |
1.009995 |
3 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (trừ công trình thuộc điểm d khoản 1 Điều 3 Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021) |
1.009996 |
4 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (trừ công trình thuộc điểm d khoản 1 Điều 3 Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021) |
1.009997 |
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (trừ công trình thuộc điểm d khoản 1 Điều 3 Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021) |
1.009998 |
6 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (trừ công trình thuộc điểm d khoản 1 Điều 3 Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021) |
1.009999 |
7 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình cấp III, cấp IV và nhà ở riêng lẻ |
Đặc thù |
8 |
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh |
Đặc thù |
II |
Lĩnh vực Nhà ở và Công Sở |
|
9 |
Thủ tục cấp mới/cấp lại Giấy chứng nhận số nhà |
Đặc thù |
III |
Lĩnh vực Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
Mã TTHC |
10 |
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của UBND cấp huyện |
Đặc thù |
IV |
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật |
Mã TTHC |
11 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh thuộc trách nhiệm quản lý của UBND cấp huyện |
Đặc thù |
V |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Mã TTHC |
12 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
1.008455 |
13 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
1.002662 |
14 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
1.003141 |
15 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình không theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
Đặc thù |
16 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình không theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
Đặc thù |