ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 140/1999/QĐ.UBNDT
|
Sóc Trăng, ngày 04 tháng 10 năm 1999
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN
PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH TRONG HỆ THỐNG Y TẾ NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
- Căn cứ Luật
tổ chức HĐND và UBND, ngày 21/06/1994;
- Căn cứ Nghị
định số 95/CP, ngày 27/08/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí và
Thông tư Liên bộ số 14/TTLB, ngày 30/09/1995 của Liên Bộ Y tế- Tài chính - Lao
động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ, về việc hướng dẫn thực hiện
thu một phần viện phí;
- Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Tài chánh Vật giá và Giám
đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay
ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá thu một phần viện phí tại các cơ sở
(phòng khám bệnh, trạm y tế, trung tâm, bệnh viện, dưỡng đường...) khám, chữa bệnh
trong hệ thống y tế Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. Thời gian bắt
đầu thực hiện kể từ ngày 01/11/1999.
Điều 2: Các đối
tượng được miễn thu một phần viện phí áp dụng theo quy định tại Thông tư số 14/
TTLB, ngày 30/09/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã
hội - Ban Vật giá Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 95/CP,
ngày 27/08/1994 của Chính phủ.
Điều 3: Giao
cho Giám đốc Sở Y tế phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá và Chủ tịch
UBND các huyện, thị triển khai thực hiện Quy định giá thu một phần viện phí nêu
trên và quản lý sử dụng đúng theo Thông tư Liên bộ số 14/TTLB, ngày 30/09/1995
của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá
Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 95/CP, ngày 27/08/1994 của
Chính phủ.
Điều 4: Chánh
Văn phòng UBND, Giám đốc Sở Y tế, Sở Tài chánh - Vật giá, Cục thuế, Chủ tịch
UBND các huyện, thị, các cơ sở khám chữa bệnh hệ thống y tế nhà nước và cá nhân
có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này
thay thế Quyết định số 84/QĐ.UBT.96, ngày 08/08/1996 của UBND tỉnh Sóc Trăng về
việc ban hành quy định bảng giá thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa
bệnh trong hệ thống y tế Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Nơi nhận:
- Như điều 4,
- VP. Chính phủ ( Hà Nội ) và Vụ Địa phương II ( TP.HCM ),
- Bộ Y tế,
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh,
- CT & các PCT UBND tỉnh,
- Lưu VP. UBND tỉnh
( HC - NC - LT ).
|
TM. UBND TỈNH SÓC TRીNG
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Duy Tân
|
BẢNG GIÁ
THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM,
CHỮA BỆNH TRONG HỆ THỐNG Y TẾ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 140 /1999/QĐ.UBNDT ngày 04/ 10/ 1999 của UBND
tỉnh Sóc Trăng).
I-/ Phần A :
Khám bệnh và kiểm tra sức khỏe
(Đơn vị tính: đồng/lần)
STT
|
Các dịch vụ
|
BV Tỉnh
|
BV Huyện
|
TYT xã
|
TYT xã có bác sĩ
|
1
|
Khám lâm sàng
, khám chuyên khoa
|
3.000
|
3.000
|
2.000
|
3.000
|
2
|
Khám bệnh
theo yêu cầu riêng (chọn thầu thuốc, không kể xét nghiệm, siêu âm, X
quang...)
|
20.000
|
15.000
|
|
15.000
|
3
|
Khám cấp giấy
chứng thương , giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X quang, siêu âm..)
|
30.000
|
25.000
|
|
|
4
|
Khám sức khỏe
toàn diện , tuyển lao động lái xe... (không kể xét nghiệm, X quang, siêu
âm..)
|
40.000
|
30.000
|
|
|
6
|
Công tiêm thuốc
ngoại trú (ngoại trừ bệnh nhân đang điều trị lao) (không kể tiền bơm, kim
tiêm)
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
II-/ Phần B
: Giá tiền giường theo ngày điều trị nội trú:
(Đơn vị tính: đồng/ngày)
STT
|
Các dịch vụ
|
BV Tỉnh
|
BV Huyện
|
TYT Xã
|
1
|
1 ngày điều
trị hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
2
|
1 ngày điều
trị Hậu phẩu
|
16.000
|
14.000
|
10.000
|
3
|
1 ngày điều
trị bình thường
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
Ghi chú:
- Đối với Bệnh nhân nội trú ngoài 3 khoản thu tiền giường trên , các
khoản thu khác để được áp dụng theo khung giá các dịch vụ cho Bệnh nhân ngoại
trú và nội trú dưới đây.
- Các giường bệnh phục vụ theo yêu cầu, tuỳ theo trang thiết bị để
tính cụ thể nhưng không quá 100.000 đồng/ngày/giường.
III-/ Phần C
: Khung giá các dịch vụ áp dụng cho bệnh nhân ngoại trú và nội trú:
( Đơn vị tính: đồng / lần )
STT
|
Các Dịch Vụ
|
B.V Tỉnh
|
B.V Huyện
|
TYT xã
|
1
|
Nội soi đại
tràng + sinh thiết
|
45.000
|
40.000
|
|
2
|
Nội soi trực
tràng + sinh thiết
|
30.000
|
30.000
|
|
3
|
Soi thực quản
+ nong hay sinh thiết
|
45.000
|
40.000
|
|
4
|
Soi thanh quản
lấy dị vật
|
60.000
|
50.000
|
|
5
|
Bóc móng,
ngâm tẩm, đốt sủi mào gà
|
15.000
|
12.000
|
|
6
|
Chọc tuỷ sống
|
20.000
|
20.000
|
|
7
|
Chọc dò, tháo
mủ áp xe gan qua siêu âm, X quang
|
100.000
|
90.000
|
|
8
|
Rửa dạ dày có
độc chất (loại bỏ), rửa dạ dày (chẩn đoán và điều trị)
|
20.000
|
20.000
|
15.000
|
9
|
Chọc dò màng
ngoài tim
|
50.000
|
40.000
|
|
10
|
Nội soi dạ
dày, tá tràng
|
30.000
|
25.000
|
|
11
|
Nong niệu đạo
|
15.000
|
15.000
|
9.000
|
12
|
Thông đái
|
6.000
|
6.000
|
4.000
|
13
|
Thụt tháo
phân
|
6.000
|
6.000
|
4.000
|
14
|
Chọc hút hạch
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
15
|
Chọc hút tuyến
giáp
|
12.000
|
10.000
|
|
16
|
Chọc dò màng
bụng, màng phổi (ngoại trừ bệnh nhân lao đang được quản lý, điều trị)
|
10.000
|
10.000
|
|
17
|
Dẫn lưu màng
phổi, hút khí màng phổi
|
45.000
|
40.000
|
|
18
|
Rửa bàng
quang
|
21.000
|
15.000
|
|
19
|
Châm cứu
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
20
|
Điện châm
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
21
|
Tia laser
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
* Các thủ
thuật - phẩu thuật:
(Đơn vị tính: đồng / lần )
STT
|
Các dịch vụ
|
BV Tỉnh
|
BV Huyện
|
TYT Xã
|
1
|
Nắn trật khớp
háng
|
75.000
|
70.000
|
|
2
|
Nắn trật khớp
cổ chân, khớp gối
|
40.000
|
40.000
|
|
3
|
Nắn trật khớp
hàm, khớp xương đòn
|
20.000
|
20.000
|
|
4
|
Nắn trật khớp
vai
|
50.000
|
40.000
|
|
5
|
Nắn bó bột
xương đùi, chậu, cột sống
|
80.000
|
70.000
|
|
6
|
Nắn trật khớp
khuỷu
|
40.000
|
30.000
|
|
7
|
Nắn bó bột
xương cẳng chân
|
50.000
|
45.000
|
|
8
|
Nắn bó bộ
xương cánh tay
|
50.000
|
45.000
|
|
9
|
Nắn bó bột
xương cẳng tay
|
50.000
|
45.000
|
|
10
|
Nắn bó bột
bàn chân, bàn tay
|
40.000
|
35.000
|
|
*
|
Trong các thủ
thuật trên:
|
|
|
|
|
- Nếu nắn có
gây mê, mỗi cas thêm (không kể tiền thuốc)
|
50.000
|
50.000
|
|
|
- Nếu nắn có
gây tê, mỗi cas thêm (không kể tiền thuốc)
|
20.000
|
20.000
|
|
11
|
Thắt ống búi
trĩ hậu môn
|
50.000
|
40.000
|
|
12
|
Tháo lồng ruột
bằng nước qua siêu âm
|
60.000
|
50.000
|
|
13
|
Tháo lồng ruột
bằng hơi hay Baryte
|
60.000
|
50.000
|
|
14
|
Cắt lọc vết
thương + khâu phần mềm tổn thương nông
|
25.000
|
20.000
|
20.000
|
15
|
Cắt lọc vết
thương + khâu phần mềm tổn thương sâu
|
40.000
|
35.000
|
|
16
|
Khâu vết
thương phần mềm < 5cm (không cắt lọc)
|
15.000
|
12.000
|
9.000
|
17
|
Thay băng, cắt
chỉ, tháo bột (trường hợp bó bột nơi khác)
|
10.000
|
8.000
|
8.000
|
18
|
Mổ những u nhỏ,
Cyst, tổ chức dưới da
|
45.000
|
40.000
|
35.000
|
19
|
Chích rạch nhọt,
áp xe nhỏ dẫn lưu
|
15.000
|
15.000
|
10.000
|
20
|
Cắt Polype trực
tràng
|
50.000
|
40.000
|
|
21
|
Cắt Phymosis
|
50.000
|
45.000
|
|
Sản phụ khoa
(Đơn vị tính: đồng / lần )
STT
|
Các dịch vụ
|
BV Tỉnh
|
BV Huyện
|
TYT Xã
|
1
|
Đặt vòng,
tháo vòng
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Bơm hơi, bơm
thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)
|
10.000
|
10.000
|
|
3
|
Làm phiến đồ
âm đạo + đọc kết quả
|
15.000
|
15.000
|
|
4
|
Sanh giác
hút, sanh ngôi ngược khó, sanh chỉ huy
|
80.000
|
70.000
|
|
5
|
Nội xoay thai
|
100.000
|
80.000
|
|
6
|
Nạo thai trứng,
thai lưu
|
50.000
|
50.000
|
|
7
|
Nạo phá thai
dưới 3 tháng
|
50.000
|
50.000
|
|
8
|
Thủ thuật
Covacks
|
150.000
|
150.000
|
|
9
|
Sanh thường
|
150.000
|
150.000
|
100.000
|
10
|
Hút điều hoà
kinh nguyệt
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
11
|
Nạo sót nhau,
nạo buồng tử cung để làm xét nghiệm giải phẩu bệnh lý
|
40.000
|
40.000
|
30.000
|
12
|
Nạo sảy thai
|
30.000
|
30.000
|
25.000
|
13
|
Cắt khâu tầng
sinh môn
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
14
|
Đốt điện cổ tử
cung
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
15
|
Soi cổ tử
cung
|
6.000
|
5.000
|
|
16
|
Soi ối
|
6.000
|
5.000
|
|
17
|
Rạch áp xe
tuyến Bartholin
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
18
|
Mổ rạch màng
trinh
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
19
|
Cắt bỏ các
Polype âm đạo
|
50.000
|
45.000
|
40.000
|
20
|
Khâu cùng đồ
Douglas
|
80.000
|
70.000
|
70.000
|
21
|
Cắt xoắn
Polype cổ tử cung âm đạo
|
50.000
|
45.000
|
|
22
|
Cắt vách ngăn
âm đạo
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
Mắt
(Đơn vị tính: đồng / lần )
STT
|
Các dịch vụ
|
BV Tỉnh
|
BV Huyện
|
TYT Xã
|
1
|
Thử thị lực
đơn giản
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
2
|
Đo nhãn áp
|
4.000
|
4.000
|
|
3
|
Đo zaval
|
5.000
|
4.000
|
|
4
|
Thử kính (loạn
thị, cận thị, viễn thị)
|
5.000
|
5.000
|
|
5
|
Dẫn lưu áp xe
trong ổ mắt
|
20.000
|
20.000
|
|
6
|
Soi đáymắt
|
10.000
|
8.000
|
|
7
|
Tiêm hậu nhãn
cầu 1 mắt
|
10.000
|
10.000
|
|
8
|
Tiêm dưới kết
mạc 1 mắt
|
10.000
|
8.000
|
|
9
|
Thủ thuật điều
trị mắt hột (nạo mắt hột)
|
20.000
|
16.000
|
|
10
|
Lấy dị vật
giác mạc sâu 1 mắt
|
40.000
|
40.000
|
|
11
|
Thông lệ đạo
1 mắt
|
10.000
|
10.000
|
|
12
|
Thông lệ đạo
2 mắt
|
15.000
|
15.000
|
|
13
|
Lấy dị vật kết
mạc 1 mắt
|
10.000
|
10.000
|
|
14
|
Lấy dị vật
giác mạc nông 1 mắt
|
20.000
|
20.000
|
|
15
|
Chích lắp lẹo
|
20.000
|
20.000
|
|
16
|
Cắt các u
nang và Kyst ở sụn mi
|
15.000
|
12.000
|
|
17
|
Khâu da mi, kết
mạc mi bị rách
|
50.000
|
40.000
|
|
18
|
Cắt mây thịt
(mổ mộng đơn)
|
40.000
|
35.000
|
|
19
|
Mổ chắp lẹo
|
15.000
|
15.000
|
|
20
|
Mổ mộng đơn 1
mắt
|
40.000
|
35.000
|
|
21
|
Mổ mộng kép 1
mắt
|
60.000
|
50.000
|
|
22
|
Mổ quặm một
mi
|
25.000
|
20.000
|
|
23
|
Mổ quặm hai
mi
|
30.000
|
25.000
|
|
24
|
Mổ quặm ba mi
|
40.000
|
35.000
|
|
25
|
Mổ quặm bốn
mi
|
50.000
|
40.000
|
|
Tai - mũi -
họng
(Đơn vị tính: đồng / lần )
STT
|
Các dịch vụ
|
BV Tỉnh
|
BV Huyện
|
1
|
Đốt điện cuốn
mũi
|
30.000
|
25.000
|
2
|
Cắt đầu cuốn
mũi
|
30.000
|
30.000
|
3
|
Trích rạch áp
xe quanh amiđan
|
30.000
|
30.000
|
4
|
Trích rạch áp
xe sau họng
|
40.000
|
35.000
|
5
|
Chọc rửa
xoang hàm (1 lần)
|
15.000
|
15.000
|
6
|
Chọc thông
xoang trán, xoang bướm
|
20.000
|
20.000
|
7
|
Lấy dị vật
trong tai không gây mê
|
20.000
|
20.000
|
8
|
Lấy dị vật
trong mũi không gây mê
|
20.000
|
20.000
|
9
|
Láy dị vật
trong mũi có gây mê
|
30.000
|
30.000
|
10
|
Lấy dị vật
trong tai có gây mê
|
40.000
|
40.000
|
11
|
Lấy dị vật thực
quản đơn giản
|
50.000
|
50.000
|
12
|
Lấy dị vật
thanh quản
|
60.000
|
50.000
|
13
|
Lấy dị vật họng
đơn giản
|
20.000
|
20.000
|
14
|
Bẻ cuốn mũi
dưới
|
40.000
|
40.000
|
15
|
Mổ cắt bỏ u
bã đậu vùng đầu, mặt, cổ
|
40.000
|
35.000
|
16
|
Chuyển dịch
mũi 1 lần không dùng thuốc
|
10.000
|
10.000
|
17
|
Xông mũi họng
1 lần không dùng thuốc
|
8.000
|
8.000
|
18
|
Cắt Polype
mũi
|
40.000
|
35.000
|
19
|
Cắt Amiđan
|
40.000
|
35.000
|
20
|
Nạo VA
|
40.000
|
35.000
|
21
|
Nắn sống mũi
sau chấn thương
|
60.000
|
50.000
|
Răng - hàm -
mặt
(Đơn vị tính: đồng / lần )
STT
|
Các dịch vụ
|
BV Tỉnh
|
BV Huyện
|
TYT Xã
|
1
|
Nhổ răng sữa,
chân răng sữa: bôi tê, chích tê
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
2
|
Nhổ răng vĩnh
viễn lung lay
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
3
|
Nhổ răng vĩnh
viễn khó nhiều chân
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
4
|
Cắt lợi trùm
răng số 8
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
5
|
Nhổ răng số 8
bình thường
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
6
|
Nhổ răng số 8
có biến chứng khít hàm
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
7
|
Nhổ răng số 8
mọc ngầm, có mở xương
|
40.000
|
35.000
|
35.000
|
8
|
Cắt cuống
chân răng
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
9
|
Bấm gai xương
ổ răng
|
20.000
|
20.000
|
15.000
|
10
|
Lấy cao chân răng
và đánh bóng 1 vùng, 1 hàm
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
11
|
Lấy cao chân
răng và đánh bóng 2 hàm
|
30.000
|
30.000
|
25.000
|
12
|
Nạo túi lợi
điều trị viêm quanh răng 1 vùng, 1 hàm
|
20.000
|
20.000
|
15.000
|
13
|
Nạo túi lợi
điều trị viêm quanh răng 2 hàm
|
30.000
|
30.000
|
25.000
|
14
|
Trích apxe
viêm quanh răng
|
20.000
|
20.000
|
15.000
|
15
|
Cắt lợi điều
trị viêm quanh răng 1 vùng, 1 hàm
|
40.000
|
35.000
|
30.000
|
16
|
Rửa chấm thuốc
điều trị viêm loét niêm mạc 1 lần
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
Điều trị
răng miệng
A. Chữa răng
sâu ngà, tủy răng phục hồi:
(Đơn vị tính: đồng / lần )
STT
|
Các dịch vụ
|
BV Tỉnh
|
BV Huyện
|
TYT Xã
|
17
|
Hàn xi măng
|
20.000
|
15.000
|
12.000
|
18
|
Hàn Amalgame
|
25.000
|
25.000
|
20.000
|
19
|
Nhựa hóa
trùng hợp
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
20
|
Nhựa quang
trùng hợp
|
40.000
|
35.000
|
30.000
|
B. Chữa răng
viêm tủy không phục hồi:
( Đơn vị tính: đồng / lần )
STT
|
Các dịch vụ
|
BV Tỉnh
|
BV Huyện
|
TYT Xã
|
21
|
Hàn xi măng
|
20.000
|
15.000
|
15.000
|
22
|
Hàn Amalgame
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
23
|
Nhựa hóa
trùng hợp
|
40.000
|
35.000
|
30.000
|
24
|
Nhựa quang
trùng hợp
|
60.000
|
48.000
|
36.000
|
C. Chữa răng
viêm tủy chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân:
(Đơn vị tính : đồng / lần)
STT
|
Các dịch vụ
|
BV Tỉnh
|
BV Huyện
|
TYT Xã
|
25
|
- Hàn xi măng
|
25.000
|
25.000
|
20.000
|
26
|
- Hàn
amalgame
|
40.000
|
35.000
|
30.000
|
27
|
- Nhựa hoá
trùng hợp
|
50.000
|
45.000
|
40.000
|
28
|
- Nhựa quang
trùng hợp
|
70.000
|
60.000
|
50.000
|
Răng giả
tháo lắp
(Đơn vị tính: đồng / lần )
STT
|
Các dịch vụ
|
BV Tỉnh
|
BV Huyện
|
TYT Xã
|
1
|
Một răng
|
30.000
|
30.000
|
25.000
|
2
|
Hai răng
|
45.000
|
40.000
|
35.000
|
3
|
Ba răng
|
60.000
|
50.000
|
45.000
|
4
|
Bốn răng
|
75.000
|
65.000
|
60.000
|
5
|
Năm răng
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
6
|
Sáu răng
|
100.000
|
90.000
|
80.000
|
7
|
Bảy răng
|
110.000
|
100.000
|
90.000
|
8
|
Tám răng
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
9
|
Chín răng đến
12 răng
|
135.000
|
120.000
|
110.000
|
10
|
Từ 13 đến một
hàm
|
150.000
|
140.000
|
130.000
|
11
|
Cả hai hàm
|
300.000
|
250.000
|
200.000
|
Răng giả cố
định
(Đơn vị tính: đồng / lần )
STT
|
Các dịch vụ
|
BV Tỉnh
|
BV Huyện
|
TYT Xã
|
12
|
Răng chốt đơn
giản
|
60.000
|
55.000
|
50.000
|
13
|
Răng chốt đúc
|
80.000
|
70.000
|
65.000
|
14
|
Mũ chụp nhựa
|
60.000
|
50.000
|
45.000
|
15
|
Mũ chụp kim
loại
|
100.000
|
90.000
|
80.000
|
16
|
Mũ vàng (vàng
của bệnh nhân)
|
150.000
|
140.000
|
130.000
|
17
|
Cầu răng mỗi
thành phần
|
80.000
|
64.000
|
48.000
|
18
|
Cầu răng vàng
(vàng của bệnh nhân)
|
150.000
|
140.000
|
130.000
|
19
|
Điều chỉnh cắn
khít răng
|
20.000
|
15.000
|
15.000
|
20
|
Tháo cắt cầu
răng
|
20.000
|
16.000
|
15.000
|
D. Sửa lại
hàm cũ:
(Đơn vị tính: đồng / lần )
STT
|
Các dịch vụ
|
BV Tỉnh
|
BV Huyện
|
TYT Xã
|
21
|
Vá hàm gãy
|
30.000
|
25.000
|
25.000
|
22
|
Đệm hàm toàn
bộ
|
60.000
|
50.000
|
40.000
|
23
|
Gắn thêm một
răng
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
24
|
Thêm một móc
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
25
|
Gắn thêm một
răng bị sút
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
26
|
Thay nền hàm
trên
|
90.000
|
80.000
|
80.000
|
27
|
Thay nền hàm
dưới
|
70.000
|
60.000
|
50.000
|
Các phẩu thuật
hàm mặt
(Đơn vị tính: đồng / lần )
STT
|
Các dịch vụ
|
BV Tỉnh
|
BV Huyện
|
TYT Xã
|
1
|
- Vết thương
phần mềm nông < 5 cm
|
40.000
|
35.000
|
30.000
|
2
|
- Vết thương
phần mềm nông > 5 cm
|
50.000
|
45.000
|
40.000
|
3
|
- Vết thương
phần mềm sâu < 5 cm
|
50.000
|
45.000
|
40.000
|
4
|
- Vết thương
phần mềm sâu > 5 cm
|
70.000
|
65.000
|
50.000
|
Các xét nghiệm:
(Đơn vị tính: đồng / lần )
STT
|
Các dịch vụ
|
BV Tỉnh
|
BV Huyện
|
TYT Xã
|
1
|
Đo huyết đồ
(8 thông số) bằng máy sinh hoá bán tự động
|
9.000
|
9.000
|
|
2
|
HC- BC- CTBC
|
9.000
|
9.000
|
|
3
|
HB (
hemoglobin)
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4
|
Hồng cầu lưới
|
12.000
|
12.000
|
|
5
|
HCT
(hematocrit)
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6
|
VS (tốc độ lắng
máu)
|
6.000
|
5.000
|
|
7
|
Tiểu cầu
|
6.000
|
6.000
|
|
8
|
Nhóm máu
A.B.O
|
6.000
|
6.000
|
|
9
|
TS, TC (máu
chảy, máu đông)
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
10
|
Co cục máu
|
6.000
|
6.000
|
|
11
|
Hạch đồ
|
15.000
|
15.000
|
|
12
|
Ion đồ Na+,
K+,Ca+ ,CL-
|
12.000
|
12.000
|
|
13
|
Định lượng các chất Albumine, Creatine, Globuline, Glucose,
Phospho, uremie, glycemie , A.urique, protein máu (mỗi test)
|
12.000
|
12.000
|
|
14
|
Bilirubine
|
15.000
|
15.000
|
|
15
|
Cholesterol
|
15.000
|
15.000
|
|
16
|
Lipid toàn phần
|
15.000
|
15.000
|
|
17
|
Ký sinh trùng
sốt rét trong máu
|
6.000
|
6.000
|
|
18
|
Transamidase
(SGOP, SGPT)
|
15.000
|
15.000
|
|
19
|
Cấy máu +
kháng sinh đồ
|
30.000
|
24.000
|
|
20
|
Widal
|
20.000
|
20.000
|
|
21
|
VDRL BW
|
25.000
|
25.000
|
|
22
|
Anti HBS Ag
|
30.000
|
30.000
|
|
23
|
HBS Ag
|
30.000
|
30.000
|
|
24
|
HIV: Sedoria,
Elisa
|
50.000
|
50.000
|
|
25
|
Trigliceride
|
20.000
|
20.000
|
|
26
|
TQ
|
6.000
|
6.000
|
|
27
|
TCK
|
6.000
|
6.000
|
|
28
|
Cholinesterase
|
20.000
|
20.000
|
|
Xét nghiệm
nước tiểu
(Đơn vị tính: đồng / lần )
STT
|
Các dịch vụ
|
BV Tỉnh
|
BV Huyện
|
TYT Xã
|
1
|
Albumine
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
2
|
Đường
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3
|
Cặn lắng
|
6.000
|
6.000
|
|
4
|
Sắc tố mật,
muối mật (STM,MM)
|
6.000
|
6.000
|
|
5
|
Soi tươi tìm
vi khuẩn
|
9.000
|
9.000
|
|
6
|
Nuôi cấy phân
lập
|
15.000
|
15.000
|
|
7
|
Tỷ trọng nước
tiểu
|
4.500
|
4.500
|
|
8
|
10 thông số với
máy urilux
|
10.000
|
10.000
|
|
Xét nghiệm phân:
(Đơn vị tính: đồng / lần )
STT
|
Các dịch vụ
|
BV Tỉnh
|
BV Huyện
|
TYT Xã
|
1
|
Soi tươi
|
9.000
|
9.000
|
8.000
|
2
|
Phong phú ký
sinh trùng
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
3
|
Nuôi cấy phân
lập
|
15.000
|
15.000
|
|
Xét nghiệm các
chất dịch khác của cơ thể
(Đơn vị tính: đồng )
STT
|
Các dịch vụ
|
BV Tỉnh
|
BV Huyện
|
TYT Xã
|
1
|
Soi tươi
(đàm, dịch não tủy...)
|
9.000
|
9.000
|
|
2
|
Albumine
(Protein)
|
6.000
|
5.000
|
|
3
|
Định lượng một
chất (protein, đường, clorua)
|
6.000
|
5.000
|
|
4
|
Đếm tế bào,
CT tế bào
|
6.000
|
6.000
|
|
5
|
Xử lý và đọc
các tiêu bản sinh thiết
|
9.000
|
9.000
|
|
6
|
Xét nghiệm độc
chất
|
30.000
|
30.000
|
|
7
|
Xét nghiệm
tìm vi khuẩn lao
|
9.000
|
9.000
|
|
8
|
Thử phản ứng
lao tố
|
5.000
|
4.000
|
|
Chẩn đoán
hình ảnh
(Đơn vị tính: đồng / lần )
STT
|
Các dịch vụ
|
BV Tỉnh
|
BV Huyện
|
TYT Xã
|
1
|
Siêu âm bụng
tổng quát (gan, thận, bào thai...)
|
20.000
|
15.000
|
|
2
|
Chiếu (soi) X
quang
|
4.000
|
4.000
|
|
3
|
Test dung nạp
Glucagon
|
35.000
|
35.000
|
|
4
|
ECG
|
12.000
|
10.000
|
|
5
|
Siêu âm vú,
tuyến giáp (mô mềm)
|
30.000
|
25.000
|
|
6
|
Siêu âm tim mạch
|
40.000
|
35.000
|
|
Chụp X quang
các chi
( Đơn vị tính :đồng / lần )
STT
|
Các dịch vụ
|
BV Tỉnh
|
BV Huyện
|
TYT Xã
|
1
|
Các đốt ngón
tay , ngón chân
|
10.000
|
10.000
|
|
2
|
Bàn chân, cổ tay, khuỷu tay, khớp
vai, xương đòn 1 bên
|
20.000
|
20.000
|
|
3
|
Cổ chân, khớp
gối
|
20.000
|
16.000
|
|
4
|
Cẳng tay,
cánh tay, cẳng chân, xương đùi
|
20.000
|
20.000
|
|
5
|
Khớp háng 1
bên
|
20.000
|
20.000
|
|
6
|
Khung chậu
|
20.000
|
20.000
|
|
Chụp X quang
vùng đầu
(Đơn vị tính:đồng / lần )
STT
|
Các dịch vụ
|
BV Tỉnh
|
BV Huyện
|
TYT Xã
|
1
|
Xương sọ thẳng,
nghiêng
|
20.000
|
15.000
|
|
2
|
Các xoang
|
20.000
|
16.000
|
|
3
|
Xương chũm,
mõm chân
|
20.000
|
16.000
|
|
4
|
Xương hàm dưới,
các khớp thái dương hàm
|
20.000
|
16.000
|
|
5
|
Chụp ổ răng
|
10.000
|
8.000
|
|
Chụp X quang
cột sống
(Đơn vị tính: đồng / lần )
STT
|
Các dịch vụ
|
BV Tỉnh
|
BV Huyện
|
TYT Xã
|
1
|
Các đốt sống
cổ: thẳng, nghiêng
|
20.000
|
20.000
|
|
2
|
Các đốt sống
ngực: thẳng, nghiêng
|
20.000
|
16.000
|
|
3
|
Các đốt sống lưng:
thẳng, nghiêng
|
20.000
|
20.000
|
|
4
|
Cột sống
cùng, cụt: thẳng, nghiêng
|
20.000
|
20.000
|
|
Chụp X quang
vùng ngực
(Đơn vị tính: đồng/lần)
STT
|
Các dịch vụ
|
BV Tỉnh
|
BV Huyện
|
TYT Xã
|
1
|
Phổi thẳng
|
20.000
|
20.000
|
|
2
|
Phổi nghiêng
|
20.000
|
20.000
|
|
3
|
Chụp thực quản
có cản quang
|
30.000
|
30.000
|
|
4
|
Xương ức,
xương sườn
|
20.000
|
20.000
|
|
Chụp X quang
vùng bụng:
(Đơn vị tính: đồng/lần)
STT
|
Các dịch vụ
|
BV Tỉnh
|
BV Huyện
|
TYT Xã
|
1
|
Chụp bụng
không chuẩn bị
|
20.000
|
20.000
|
|
2
|
Chụp dạ dày,
tá tràng có cản quang
|
40.000
|
40.000
|
|
3
|
Khung đại
tràng
|
40.000
|
40.000
|
|
4
|
Túi mật, đường
mật qua ống dẫn lưu
|
30.000
|
30.000
|
|
Chụp X quang
hệ tiết niệu
(Đơn vị tính: đồng/lần)
STT
|
Các dịch vụ
|
BV Tỉnh
|
BV Huyện
|
TYT Xã
|
1
|
Chụp thận
không chuẩn bị
|
20.000
|
20.000
|
|
2
|
Chụp thận có
chuẩn bị (UIV) (không tính tiền thuốc cản quang)
|
40.000
|
40.000
|
|
3
|
Chụp thận, niệu,
bàng quang ngược dòng
|
40.000
|
35.000
|
|
IV/ - Phần D
: Khung giá áp dụng cho các loại phẩu thuật:
(Đơn vị tính: đồng/lần)
STT
|
Các dịch vụ
|
BV Tỉnh
|
BV Huyện
|
TYT Xã
|
1
|
Phẩu thuật loại
đặc biệt, loại IA
|
250.000
|
|
|
2
|
Phẩu thuật loại
IB, IC
|
200.000
|
|
|
3
|
Phẩu thuật loại
IIA, IIB, IIC
|
150.000
|
150.000
|
|
4
|
Phẩu thuật loại
III
|
100.000
|
100.000
|
|
Ghi chú:
- Loại phẩu thuật
áp dụng theo danh mục phân loại phẩu thuật và thủ thuật ban hành kèm theo Quyết
định số 1904/1998/QĐ-BYT, ngày 10/08/1998 của Bộ Y tế;
- Trường hợp phẩu
thuật theo yêu cầu người bệnh (bệnh nhân chọn thầy thuốc mổ) thì bệnh nhân phải
đóng thêm 100% theo khung giá trên.
V/- Phần E:
Khung giá cho các dịch vụ khác:
1. Mua máu ............
150.000 đồng/250 ml;
2. Bán máu
.............225.000 đồng/250 ml (không kể dây truyền máu)