Quyết định 81/2009/QĐ-UBND ban hành bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành

Số hiệu 81/2009/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/12/2009
Ngày có hiệu lực 28/12/2009
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Nguyễn Hoàng Sơn
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 81/2009/QĐ-UBND

Thủ Dầu Một, ngày 18 tháng 12 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ CHO CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ về việc sửa đổi khoản 1, Điều 6 của Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính – Lao động Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính – Lao động - Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 13/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 14/11/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điểm Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế – Tài chính – Lao động - Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Theo đề nghị của liên Sở: Y tế – Tài chính – Lao động - Thương binh và Xã hội – Liên đoàn Lao động tỉnh tại tờ trình số 1376/TTr-SYT ngày 09/9/2009,

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Các cơ sở khám chữa bệnh có nguồn thu viện phí phải thực hiện quản lý thu, chi viện phí theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau đây:

- Quyết định số 166/1999/QĐ-CT ngày 16/9/1999 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá thu một phần viện phí;

- Quyết định số 102/2000/QĐ-UB ngày 05/7/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành biểu giá khám chữa bệnh theo yêu cầu của người bệnh tại các cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế của tỉnh;

- Quyết định số 85/2001/QĐ-UB ngày 13/6/2001 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh giá thu một phần viện phí và một số cận lâm sàng chưa có giá thu;  

- Quyết định số 105/2006/QĐ-UBND ngày 26/4/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh;

- Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 25/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục chi tiết giá thu viện phí các loại thủ thuật, phẫu thuật tại phần C 2.7 và điều chỉnh giá thu viện phí của Quyết định số 105/2006/QĐ-UBND ngày 26/4/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Thủ Dầu Một, các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Y tế;
- Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- TT.HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;             
- CT, PCT. UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh;
- Các Sở: Y tế, Tài chính, Tư pháp, Lao động – Thương binh và Xã hội;
- Liên đoàn Lao động tỉnh;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh;        
- LĐVP, P, TH, HCTC;
- Trung tâm Công báo, Website tỉnh,
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoàng Sơn

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ THEO THÔNG TƯ LIÊN BỘ SỐ 14/TTLB NGÀY 30/9/1995
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 81 /2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Phần A

GIÁ BIỂU KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Bệnh viện hạng 2 (*)

Bệnh viện hạng 3 (*)

Bệnh viện hạng 4 (*)

1

Khám lâm sàng chung /khám chuyên khoa

3.000

2.000

1.000

2

Khám bệnh theo yêu cầu (chọn thầy thuốc)

20.000

20.000

10.000

3

Khám cấp giấy chứng thương

(không kể xét nghiệm – XQ)

30.000

 

20.000

4

Khám giám định y khoa

(kể cả xét nghiệm – XQ)

60.000

 

 

5

Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động lái xe (không kể xét nghiệm – XQ )

40.000

 

30.000

6

Khám tuyển dụng lao động đi nước ngoài; đăng ký kết hôn với người nước ngoài .

(không kể xét nghiệm – XQ)

100.000

 

 

7

Cấp chứng sanh, ra viện (bảng nhì)

30.000

 

20.000

8

Photocopy bệnh án (theo qui chế)

30.000

 

20.000

Phần B

B1 : GIÁ BIỂU MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

Đơn vị tính : đồng

STT

Loại giường theo chuyên khoa

Bệnh viện hạng 2

Bệnh viện hạng 3

Bệnh viện hạng 4

1

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 02 ngày sau đẻ

12.000

9.000

6.000

2

Ngày giường bệnh nội

Loại 1: các khoa truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hoá, thận học; ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ  11 trở đi.

8.000

5.000

3.000

Loại 2: các khoa cơ xương khớp, da liễu, dị ứng, tai mũi họng, mắt, răng hàm mặt, ngoại, phụ khoa không mổ và tiền sản

6.000

5.000

2.500

Loại 3: các khoa đông y, phục hồi chức năng.

4.000

3.000

1.500

3

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

Loại 1 : sau các phẫu thuật loại đặc biệt ; bỏng độ 3-4 trên 70%

16.000

 

 

Loại 2 : sau các phẫu thuật loại 1 ; bỏng độ 3-4 từ 25% - 70%

10.000

10.000

7.000

Loại 3 : sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% , bỏng độ 3-4 dưới 25%

8.000

7.000

5.000

Loại 4 : sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1 , độ 2 dưới 30%

6.000

5.000

3.000

B2 : BẢNG GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ

Đơn vị tính: đồng

[...]