Quyết định 125/2000/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung quyết định 618/QĐ-UB do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Số hiệu 125/2000/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/11/2000
Ngày có hiệu lực 01/01/2001
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Nguyễn Định
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHÓA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 125/2000/QĐ-UB

Đàlạt, ngày 24 tháng 11 năm 2000

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 618/QĐ-UB NGÀY 4/6/1996 CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994;

- Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí và thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế-Tài chính-Lao động-Thương binh và xã hội - Ban Vật giá Chính phủ về việc hướng dẫn thu một phần viện phí;

- Theo đề nghị của Sở Y tế và Sở Tài chính Vật giá,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Điều chỉnh và bổ sung giá thu một phần viện phí của danh mục thu một phần viện phí được ban hành theo quyết định số 618/QĐ-UB ngày 4/6/1996 của UBND tỉnh Lâm Đồng (có danh mục kèm theo).

Điều 2: Giao Sở Y tế và Sở Tài chính Vật giá hướng dẫn bổ sung việc thu, quản lý và sử dụng viện phí theo Quyết định này.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2001.

Điều 4: Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, giám đốc Sở Tài chính Vật giá, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan thuộc tỉnh Lâm Đồng căn cứ Quyết định thi hành./-

 

 

TM. UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Định

 

DANH MỤC

ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(kèm theo Quyết định số 125/2000/QĐ-UB ngày 24/11/2000 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

I. PHẦN I: BẢNG ĐIỀU CHỈNH

A. GIÁ THU KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE: (Đơn vị tính: đồng)

STT

Nội dung

Giá thu tối đa theo TT 14 Liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

 

 

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 + PKĐK

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 + PKĐK

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 + PKĐK

1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

3.000

2.000

1.000

2.000

1.500

1.000

3.000

2.000

1.000

2

Khám theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)

20.000

20.000

 

15.000

10.000

 

20.000

15.000

10.000

3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định Y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

30.000

20.000

 

30.000

20.000

 

 

 

 

4

Khám sức khỏe tòan diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X-quang)

40.000

35.000

 

25.000

20.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B1. Giá thu một ngày giường bệnh:

STT

Loại giường theo chuyên khoa

Giá thu tối đa theo TT 14 Liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

 

 

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 + PKĐK

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 + PKĐK

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 + PKĐK

1

Ngày giường bệnh HSCÁC, ngày đẻ và 02 ngày sau đẻ

12.000

9.000

6.000

10.000

7.000

5.000

12.000

9.000

6.000

2

Ngày giường bệnh các khoa: truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hóa, tiết niệu, ngày thứ 3 sau đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày 11 trở đi

8.000

5.000

3.000

6.000

3.000

2.000

8.000

5.000

3.000

3

Ngày giường bệnh các khoa: cơ-xương- khớp, da liễu, TMH, mắt, RHM, ngoại, phụ-sản không mổ

6.000

5.000

2.500

5.000

3.000

2.000

6.000

4.000

2.500

4

Ngày giường bệnh các khoa Đông Y , PHCN

4.000

3.000

1.500

3.000

2.000

1.000

4.000

3.000

1.500

5

Ngày giường bệnh ngoại khoa bỏng:

loại 1: sau các phẫu thuật đặc biệt, bỏng độ 3-4 trn 70%

16.000

 

 

12.000

 

 

16.000

 

 

6

loại 2: sau các phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25- 70%

10.000

10.000

 

10.000

7.000

 

 

 

 

7

Loại 3: sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trn 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%

8.000

7.000

 

7.000

6.000

 

8.000

7.000

 

8

Loại 4: sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%

6.000

5.000

3.000

6.000

5.000

3.000

 

 

 

 

B2. Bảng giá tối đa cho một ngày điều trị nội trú:

STT

Ngày điều trị

Giá thu tối đa theo TT 14 Liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

 

 

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 + PKĐK

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 + PKĐK

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 + PKĐK

1

Một ngày điều trị HSCÁC

86.000

30.000

20.000

60.000

20.000

15.000

70.000

30.000

20.000

2

Một ngày điều trị nội khoa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1 Các bệnh về mổ, ung thư

50.000

 

 

40.000

 

 

50.000

 

 

 

2.2. Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hóa, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu và những bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt, RHM, TMH

40.000

20.000

10.000

30.000

15.000

10.000

40.000

20.000

10.000

 

2.3. Đông Y, PHCN

20.000

15.000

10.000

20.000

15.000

10.000

 

 

 

3

Một ngày điều trị ngoại khoa, bỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1. Sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%

50.000

30.000

20.000

35.000

20.000

15.000

40.000

30.000

20.000

 

3.2. sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%

60.000

40.000

25.000

45.000

30.000

20.000

50.000

30.000

25.000

 

3.3. Sau các phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25-70%

80.000

60.000

 

60.000

45.000

 

70.000

50.000

 

 

3.4. Sau các phẫu thuật đặc biệt, bỏng độ 3-4 trên 70%

100.000

 

 

70.000

 

 

80.000

 

 

 

C. GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

C1. Các thủ thuật , tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tia xạ :

STT

Nội dung

Giá thu tối đa theo TT 14 liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

1

Thơng đi

6.000

5.000

6.000

2

Thục tho phn

6.000

5.000

6.000

3

Chọc ht hạch

10.000

8.000

10.000

4

Chọc ht tuyến gip

12.000

10.000

12.000

5

Chọc dị mng bụng/ mng phổi

10.500

8.000

10.000

6

Chọc rửa mng phổi/ ht khí mng phổi

45.000

35.000

40.000

7

Rửa bng quang

21.000

16.000

18.000

8

Nong niệu đạo, đặt Sonde niệu đạo

15.000

12.000

14.000

9

Bĩc mĩng, ngm tẩm/ đốt si mo g

15.000

12.000

14.000

10

Chạy thận nhn tạo (1 lần)

300.000

200.000

230.000

11

Thẩm phn phc mạc

300.000

200.000

230.000

12

Sinh thiết da

15.000

12.000

14.000

13

Sinh thiết hạch cơ

15.000

15.000

 

14

Sinh thiết tủy xương

30.000

25.000

30.000

15

Sinh thiết mng phổi, mng hoạt dịch

30.000

25.000

30.000

16

Sinh thiết ruột

30.000

25.000

30.000

17

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bng quang

45.000

40.000

45.000

18

Soi ổ bụng+/ - sinh thiết

30.000

30.000

 

19

Soi dạ dy +/ - sinh thiết

30.000

30.000

 

20

Nội soi đại trng +/- sinh thiết

45.000

40.000

45.000

21

Soi trực trng +/ - sinh thiết

30.000

25.000

30.000

22

Soi bng quang + / - sinh thiết u bng quang

60.000

50.000

 

23

Soi BQ tn sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt BQ

75.000

60.000

70.000

24

Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết

45.000

35.000

40.000

25

Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết

75.000

60.000

70.000

26

Soi thanh quản +/- lấy dị vật

60.000

40.000

50.000

27

Điều trị tia xạ Cobalt v Rx (1 lần nhưng khơng thu qu 30 lần trong 1 đợt điều trị)

15.000

10.000

12.000

 

Y HỌC DN TỘC – PHCN

 

 

 

28

Chm cứu

5.000

4.000

5.000

29

Điện chm

10.000

7.000

8.000

30

Thủy chm ( khơng kể tiền thuốc)

10.000

7.000

8.000

31

Chơn chỉ

15.000

10.000

 

32

Xoa bĩp, bấm huyệt/ko nắn cột sống, các khớp

15.000

12.000

 

[...]