ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
35/2023/QĐ-UBND
|
Bắc Giang,
ngày 18 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THUỶ SẢN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẮC GIANG GIAI ĐOẠN 2023-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày
11 tháng 7 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát
triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 328/TTr-SNN ngày 18 tháng 9
năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi
điều chỉnh: Quyết định Quy định định mức kinh tế, kỹ thuật một số cây trồng, vật
nuôi và thủy sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2025.
2. Đối
tượng áp dụng: Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động sản xuất
trồng trọt, chăn nuôi và thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 2. Quy định định mức kinh tế, kỹ thuật một số
cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản
Định mức kinh tế, kỹ thuật một số
cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
này.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao cho Sở Nông nghiệp và Phát triển chủ trì, phối hợp với
các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các địa phương triển
khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có sự thay đổi, bổ
sung về định mức kinh tế, kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2025 thì Sở Nông nghiệp và Phát triển tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh xem xét, quyết định theo quy định của pháp luật.
2. Đối với các cây trồng, vật nuôi, thủy sản chưa có định
mức kinh tế, kỹ thuật quy định tại Quyết định này thì các cơ quan, đơn vị, tổ
chức, cá nhân áp dụng theo định mức kinh tế, kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn đã ban hành.
Điều
4. Điều khoản thi hành
1. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2023 đến ngày 31 tháng
12 năm 2025.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng
các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI,
THỦY SẢN
(Banh hành kèm theo Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 18
tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1. Cây Sả
Đơn vị tính: 1,0 ha
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
cây
|
50.000
|
|
|
Trồng dặm (10%)
|
cây
|
5.000
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục
|
Tấn
|
10
|
|
|
Đạm Urê
|
kg
|
300
|
|
|
Lân Supe
|
kg
|
300
|
|
|
Kali Clorua
|
kg
|
0
|
|
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
|
|
Thuốc BVTV
|
1000đ
|
1000
|
|
2. Cây Gấc
Đơn vị tính: 1,0 ha
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
cây
|
400
|
|
|
Trồng dặm (10%)
|
cây
|
40
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục
|
Tấn
|
2,5
|
|
|
Đạm Urê
|
kg
|
150
|
|
|
Lân Supe
|
kg
|
200
|
|
|
Kali Clorua
|
kg
|
100
|
|
|
Vôi bột
|
kg
|
0
|
|
|
Thuốc BVTV
|
1000đ
|
1500
|
|
3. Cây Kim ngân
Đơn vị tính: 1,0 ha
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
cây
|
28.500
|
|
|
Trồng dặm (10%)
|
cây
|
2.850
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục
|
Tấn
|
1,2
|
|
|
Đạm Urê
|
kg
|
90
|
|
|
Lân Supe
|
kg
|
60
|
|
|
Kali Clorua
|
kg
|
80
|
|
|
Vôi bột
|
kg
|
0
|
|
|
Thuốc BVTV
|
1000đ
|
500
|
|
4. Cây Cà gai leo
Đơn vị tính: 1,0 ha
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
I
|
Trồng thuần loài
|
|
|
|
1
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
1.1
|
Giống
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
cây
|
50.000
|
|
|
Trồng dặm (10%)
|
cây
|
5.000
|
|
1.2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục
|
Tấn
|
100
|
|
|
Đạm Urê
|
kg
|
1.000
|
|
|
Lân Supe
|
kg
|
1.500
|
|
|
Kali Clorua
|
kg
|
800
|
|
|
Vôi bột
|
kg
|
200
|
|
|
Thuốc BVTV
|
1000đ
|
5.000
|
|
2
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
2.1
|
Giống
|
cây
|
0
|
|
2.2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục
|
Tấn
|
100
|
|
|
Đạm Urê
|
kg
|
1.000
|
|
|
Lân Supe
|
kg
|
1.500
|
|
|
Kali Clorua
|
kg
|
800
|
|
|
Vôi bột
|
kg
|
0
|
|
|
Thuốc BVTV
|
1000đ
|
5.000
|
|
II
|
Trồng xen
|
|
|
|
1.1
|
Giống
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
cây
|
15.000
|
|
|
Trồng dặm (10%)
|
cây
|
1.500
|
|
1.2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục
|
Tấn
|
30
|
|
|
Đạm Urê
|
kg
|
300
|
|
|
Lân Supe
|
kg
|
450
|
|
|
Kali Clorua
|
kg
|
240
|
|
|
Vôi bột
|
kg
|
0
|
|
|
Thuốc BVTV
|
1000đ
|
1.000
|
|
2
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
2.1
|
Giống
|
cây
|
0
|
|
2.2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục
|
Tấn
|
30
|
|
|
Đạm Urê
|
kg
|
300
|
|
|
Lân Supe
|
kg
|
450
|
|
|
Kali Clorua
|
kg
|
240
|
|
|
Vôi bột
|
kg
|
0
|
|
|
Thuốc BVTV
|
1000đ
|
1.000
|
|
5. Cây Bồ bồ (Nhân trần)
Đơn vị tính: 1,0 ha
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
cây
|
330.000
|
|
|
Trồng dặm (10%)
|
cây
|
33.000
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục
|
Tấn
|
16
|
|
|
Đạm Urê
|
kg
|
440
|
|
|
Lân Supe
|
kg
|
550
|
|
|
Kali Clorua
|
kg
|
220
|
|
|
Vôi bột
|
kg
|
0
|
|
|
Thuốc BVTV
|
1000đ
|
1000
|
|
6. Cây Địa liền
Đơn vị tính: 1,0 ha
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Củ giống
|
kg
|
1.100
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục
|
Tấn
|
15
|
|
|
Đạm Urê
|
kg
|
350
|
|
|
Lân Supe
|
kg
|
450
|
|
|
Kali Clorua
|
kg
|
250
|
|
|
Thuốc BVTV
|
1000đ
|
2000
|
|
7. Cây Ích mẫu
Đơn vị tính: 1,0 ha
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Hạt giống
|
kg
|
15
|
|
|
Cây giống
|
Cây
|
167.000
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục
|
Tấn
|
12
|
|
|
Đạm Urê
|
kg
|
50
|
|
|
Lân Supe
|
kg
|
80
|
|
|
Kali Clorua
|
kg
|
10
|
|
|
Thuốc BVTV
|
1000đ
|
1000
|
|
8. Cây Cúc hoa vàng
Đơn vị tính: 1,0 ha
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
cây
|
450.000
|
|
|
Trồng dặm (5%)
|
cây
|
22.500
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Tấn
|
2
|
|
|
Đạm Urê
|
kg
|
540
|
|
|
Lân Supe
|
kg
|
1000
|
|
|
Kali Clorua
|
kg
|
330
|
|
|
Thuốc BVTV
|
1000đ
|
2000
|
|
9. Cây Xạ đen
Đơn vị tính: 1,0 ha
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
cây
|
3.000
|
|
|
Trồng dặm (10%)
|
cây
|
300
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
2.1
|
Phân bón năm thứ nhất
|
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục
|
Tấn
|
15
|
|
|
Đạm Urê
|
kg
|
60
|
|
2.2
|
Phân bón năm thứ hai
|
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục
|
Tấn
|
9
|
|
|
Đạm Urê
|
kg
|
30
|
|
|
Lân Supe
|
kg
|
25
|
|
|
Kali Clorua
|
kg
|
15
|
|
2.3
|
Phân bón năm thứ ba
|
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục
|
Tấn
|
9
|
|
|
Đạm Urê
|
kg
|
30
|
|
|
Lân Supe
|
kg
|
25
|
|
|
Kali Clorua
|
kg
|
15
|
|
2.3
|
Thuốc BVTV
|
1000đ
|
300
|
|
10. Cây Sâm cau
Đơn vị tính: 1,0 ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
Ghi chú
|
I
|
Trồng thuần loài
|
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Cây giống trồng mới
|
Cây
|
60.000
|
|
|
Cây giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
6.000
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Phân bón NPK (0,05 kg/cây)
|
Kg
|
3.000
|
|
|
Phân chuồng hoai mục (0,3 kg/cây)
|
Kg
|
18.000
|
|
II
|
Trồng xen
|
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Cây giống trồng mới
|
Cây
|
31.000
|
|
|
Cây giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
3.100
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Phân bón NPK (0,05 kg/cây)
|
Kg
|
1.550
|
|
|
Phân chuồng hoai mục (0,3 kg/cây)
|
Kg
|
9.300
|
|
11. Cây hoa Lily
Đơn vị tính: 1,0 ha
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Củ giống
|
Củ
|
200.000
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục
|
kg
|
25.000
|
|
|
Đạm Urê
|
kg
|
700
|
|
|
Lân Supe
|
kg
|
1.500
|
|
|
Kali Clorua
|
kg
|
550
|
|
|
Phân vi lượng, khích thích sinh trưởng
|
kg
|
20
|
|
|
Thuốc BVTV
|
1000đ
|
6.000
|
|
12. Cây hoa Lay ơn
Đơn vị tính: 1,0 ha
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Củ giống
|
Củ
|
210.000
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục
|
kg
|
25.000
|
|
|
Đạm Urê
|
kg
|
300
|
|
|
Lân Supe
|
kg
|
900
|
|
|
Kali Clorua
|
kg
|
240
|
|
|
Vôi bột
|
kg
|
900
|
|
|
Thuốc BVTV
|
1000đ
|
5.000
|
|
13. Sản xuất vườn ươm hoa Lay ơn
Đơn vị tính: 1,0 ha
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Củ giống
|
Củ
|
300.000
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục
|
kg
|
15.000
|
|
|
Đạm Urê
|
kg
|
300
|
|
|
Lân Supe
|
kg
|
400
|
|
|
Kali Clorua
|
kg
|
200
|
|
|
Thuốc BVTV
|
1000đ
|
2.000
|
|
* Ghi chú:
- Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho trồng thâm canh;
trong quá trình sản xuất, tùy thuộc vào từng loại giống, độ phì nhiêu của đất,
đặc điểm tự nhiên, điều kiện canh tác của từng vùng có thể điều chỉnh định mức
trên cho phù hợp.
- Đối với định mức phân chuồng hoai mục, phân lân
supe, các loại phân đơn (đạm urê, lân supe, kaliclorua) có thể sử dụng các loại
phân bón khác thay thế, nhưng phải đảm bảo đủ hàm lượng dinh dưỡng cho cây trồng
và hiệu quả kinh tế.
II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
1. Chăn nuôi Hươu sao
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
1.1
|
Con giống
|
con
|
- Con giống có lý lịch rõ ràng,
không bị cận huyết; có nguồn gốc ông bà, bố mẹ khỏe mạnh, ít bị bệnh tật, các
đặc tính sinh sản tốt.
- Hươu giống có tổng thể đẹp, khỏe, cân đối
|
1.2
|
Hươu đực
|
Nhung
(kg)
|
Nhung ló đạt
0,2 - 0,5kg; nhung
từ lần 1 đạt
≥ 0,5kg/lần.
|
Năng suất nhung ló
đạt 0,2 - 0,5kg; nhung từ lần 1 đạt ≥ 0,5kg/lần.
|
1.2.1
|
Thời gian cai sữa
|
tháng
|
12 - 18
|
Đạt 25 - 30kg trở
lên
|
1.2.2
|
Tuổi hậu bị
|
tháng
|
19 - 24
|
Đạt 35 - 50kg trở
lên
|
1.2.3
|
Giai đoạn cơ bản
|
tháng
|
25 - 36
|
Đạt 55 - 65kg trở
lên
|
1.3
|
Hươu cái sinh sản
|
|
|
|
1.3.1
|
Thời gian cai sữa
|
Tháng
|
12 - 18
|
Đạt 20 - 25kg trở
lên
|
1.3.2
|
Hậu bị
|
Tháng
|
19 - 24
|
Đạt 30 - 40kg trở
lên
|
1.3.3
|
Giai đoạn cơ bản
|
Tháng
|
25 - 36
|
Đạt 45 - 55kg trở
lên
|
1.3.4
|
Tuổi phối giống lần đầu
|
tháng
|
Từ 18 - 24
|
|
1.3.5
|
Khối lượng phối giống lần đầu
|
Kg/con
|
28 - 32
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
2.1
|
Thức ăn
|
|
|
|
2.1.1
|
Giai đoạn từ 12 - 18 tháng tuổi
|
|
|
|
|
Thức ăn thô xanh
|
Kg/con/ngày
|
10 - 20
|
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Kg/con/ngày
|
0,2 - 0,5
|
|
Thức ăn bổ sung (khoáng đa lượng, vi lượng...)
|
Kg/con/ngày
|
0,02 - 0,03
|
|
2.1.2
|
Giai đoạn từ 19 - 24 tháng tuổi
|
|
|
|
|
Thức ăn thô xanh
|
Kg/con/ngày
|
15 - 25
|
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Kg/con/ngày
|
0,4 - 0,8
|
|
Thức ăn bổ sung (khoáng đa lượng, vi lượng...)
|
Kg/con/ngày
|
0,02 - 0,03
|
|
Giai đoạn từ 25 - 36 tháng tuổi
|
|
|
|
Thức ăn thô xanh
|
Kg/con/ngày
|
20 - 30
|
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Kg/con/ngày
|
0,5 - 1,0
|
|
Thức ăn bổ sung (khoáng đa lượng, vi lượng...)
|
Kg/con/ngày
|
0,02 - 0,03
|
|
2.2
|
Vắc xin, hóa chất
|
Liều/con/năm
|
04
|
LMLM, ỉa chảy, lở
loét, ghẻ, đau mắt
|
2.3
|
Hóa chất khử trùng
|
Lít/con/năm
|
10
|
Dung dịch pha
loãng theo quy định
|
2.4
|
Chuồng trại
|
m2
|
5-6
|
|
2. Chăn nuôi Ngựa sinh sản
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
Con giống
|
Kg
|
- Con cái
≥ 150 kg;
- Con đực
≥ 170 kg
|
- 01 Ngựa đực phải đảm bảo phối chửa cho từ 10 -
20 con cái.
Các giống ngựa có trong danh mục được phép SXKD;
- Cái lai hoặc cái nội;
- Đực lai hoặc đực nội;
- Tỷ lệ có chửa/tổng số ngựa phối
giống ≥ 65%.
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
2.1
|
Thức ăn hỗn hợp
|
|
|
|
|
- Ngựa cái chửa
|
Kg
|
120
|
2,0 kg/con/ngày
|
|
- Ngựa đực giống
|
Kg
|
540
|
3,0 kg/con/ngày
|
2.2
|
Thuốc tẩy ký sinh trùng
|
|
|
|
|
- Ngoại KST
|
|
3,0
|
|
|
- KST đường tiêu hóa;
|
|
3,0
|
|
|
- KST đường máu
|
|
2.0
|
|
2.3
|
Thuốc Thú y
|
Đồng
|
150.000
|
|
2.4
|
Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)
|
Lít
|
30
|
|
3. Chăn nuôi Ngựa thương phẩm
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
Con giống
|
Kg
|
>100
|
- Ngựa cái, đực không còn sử dụng vào mục đích
sinh sản, cày kéo;
- Ngựa nuôi hướng thịt;
- Khả năng tăng khối lượng cơ
thể ≥ 500 g/con/ngày.
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
2.1
|
Thuốc tẩy ký sinh trùng
|
|
|
|
|
|
- Ngoại KST
|
Liều
|
1,0
|
|
|
|
- KST đường tiêu hóa
|
Liều
|
1,0
|
|
|
|
- KST đường máu
|
Liều
|
1,0
|
|
|
2.2
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Kg
|
180
|
Bổ sung 2,0 kg/con/ngày (Ưu tiên sử dụng thức ăn
địa phương).
|
|
2.3
|
Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)
|
Lít
|
15,0
|
|
|
4. Chăn nuôi Dúi
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
Con giống
|
Con
|
1,0
|
Các giống có trong danh mục được phép nuôi, sản
xuất kinh doanh.
- Khối lượng Dúi giống (3-4 tháng tuổi) con cái và
đực đạt 0,4 - 0, 6 kg/con;
- Khối lượng dúi thương phẩm
lúc 08 tháng tuổi ≥ 0,7 kg/ con;
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
2.1
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Kg
|
1,0
|
Cho cả giai đoạn
|
|
2.2
|
Thuốc thú y
|
Đồng
|
2.000
|
|
|
2.3
|
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)
|
Lít
|
1,0
|
|
|
III. LĨNH VỰC THỦY SẢN
1.
Nuôi Ốc nhồi thương phẩm trong ao
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Con giống
|
con/m2
|
100
|
Quy cỡ giống: ≥
0,5 gam/con; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng.
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
2.1
|
Thức ăn
|
FCR
|
5
|
Thức ăn xanh
|
|
2
|
Thức ăn tự chế biến
|
|
2.2
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học....
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định mức hiện hành
|
|
2.3
|
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường...)
|
Phù hợp với quy trình kỹ
thuật, quy mô dự án
|
|
2. Nuôi Ốc nhồi sinh sản
trong ao
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Con giống
|
con/m2
|
40
|
Quy cỡ giống: ≥
0,5 gam/con; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng.
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
2.1
|
Thức ăn
|
%/khối lượng ốc bố mẹ/ngày
|
5
|
Thức ăn xanh
|
|
2
|
Thức ăn tự chế biến
|
|
2.2
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học....
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định mức hiện hành
|
|
2.3
|
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường...)
|
Phù hợp với quy trình kỹ
thuật, quy mô dự án
|
|