Quyết định 14/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg do tỉnh Nam Định ban hành
Số hiệu | 14/2020/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/05/2020 |
Ngày có hiệu lực | 20/05/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Trần Lê Đoài |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Lao động - Tiền lương |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2020/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 04 tháng 5 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 34/TTr-LĐTBXH ngày 23/4/2020 và Báo cáo số 65/BC-STP ngày 22/4/2020 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20/5/2020 và thay thế Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh Nam Định ban hành Quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DƯỚI 3 THÁNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2015/QĐ-TTG NGÀY
28/9/2015 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 14/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Nam Định)
Mỗi người chỉ được hỗ trợ đào tạo một lần theo chính sách quy định tại Quyết định này. Những người đã được hỗ trợ đào tạo theo các chính sách hiện hành khác của Nhà nước thì không được tiếp tục hỗ trợ đào tạo theo chính sách quy định tại Quyết định này. Riêng những người đã được hỗ trợ đào tạo nhưng bị mất việc làm do nguyên nhân khách quan thì Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định tiếp tục hỗ trợ đào tạo để chuyển đổi việc làm theo chính sách quy định tại Quyết định này, nhưng tối đa không quá 03 lần.
Điều 2. Tên nghề, mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo
1. Đối tượng thuộc 3 nhóm (Nhóm I, Nhóm II, nhóm III)
a) Nhóm I: Người dân tộc thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh theo quy định tại Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg; lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân;
b) Nhóm II: Người thuộc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ;
c) Nhóm III: Người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác.
STT |
Tên nghề đào tạo |
Thời gian đào tạo /khóa học (tháng) |
Chi phí đào tạo 01 người /khóa học (nghìn đồng) |
Mức hỗ trợ chi phí đào tạo 01 người /khóa học (nghìn đồng) |
||||||||
Đối tượng Nhóm I |
Đối tượng nhóm II |
Đối tượng nhóm III |
||||||||||
I |
Nhóm nghề nông nghiệp |
|||||||||||
1 |
Trồng hoa |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
2 |
Trồng rau |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
3 |
Trồng cây ăn quả |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
4 |
Chọn và nhân giống cây trồng |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
5 |
Trồng cây lương thực, thực phẩm |
3 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
||||||
6 |
Nuôi cá nước lợ |
3 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
||||||
7 |
Chăn nuôi lợn nái, lợn thịt |
3 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
||||||
8 |
Nuôi cá nước ngọt ba ba, ếch |
3 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
||||||
9 |
Chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng |
3 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
||||||
10 |
Trồng nấm |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
11 |
Nuôi tôm, ghẹ, cua biển, ngao |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
12 |
Khai thác đánh bắt thuỷ sản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
13 |
Chăm sóc cắt tỉa, uốn cây cảnh |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
14 |
Trồng cây dược liệu |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
15 |
Quản lý trang trại |
3 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
||||||
16 |
Thú y |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
17 |
Bảo vệ thực vật |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
II |
Nhóm nghề tiểu thủ công nghiệp |
|||||||||||
1 |
Sơn mài, ghép vỏ trứng |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
2 |
Đan nón |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
3 |
Móc sợi, len |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
4 |
Đan lát thủ công |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
5 |
Thêu ren |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
6 |
Móc lông mi giả |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
7 |
Dệt tiểu thủ công nghiệp |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
8 |
Kỹ thuật thêu tranh |
2 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
||||||
9 |
Kỹ thuật khảm trai |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
10 |
Sản xuất muối sạch |
3 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
||||||
11 |
Thúc dát đồng mỹ nghệ |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|||||
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
|||||||
12 |
Mộc mỹ nghệ |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|||||
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
|||||||
13 |
Kỹ thuật điêu khắc gỗ |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|||||
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
|||||||
III |
Nhóm nghề công nghiệp, xây dựng, tin học |
|||||||||||
1 |
Lắp đặt thiết bị lạnh |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
2 |
Nề - hoàn thiện |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
3 |
Cắt gọt kim loại |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|||||
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
|||||||
4 |
Hàn |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|||||
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
|||||||
5 |
Đúc kim loại |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|||||
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
|||||||
6 |
Tiện, nguội |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|||||
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
|||||||
7 |
Lắp đặt đường ống nước |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|||||
Thực hành nâng cao |
1 |
1,000 |
1,000 |
500 |
- |
|||||||
8 |
Cốt thép - Hàn |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|||||
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
|||||||
9 |
Mộc dân dụng |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
10 |
Cốt pha xây dựng |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
11 |
Điện dân dụng |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|||||
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
|||||||
12 |
Điện công nghiệp |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|||||
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
|||||||
13 |
Điện tử công nghiệp |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|||||
Thực hành nâng cao |
1 |
1,000 |
1,000 |
500 |
- |
|||||||
14 |
May công nghiệp |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|||||
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
|||||||
15 |
Sửa chữa thiết bị may |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
16 |
Sửa chữa ô tô |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|||||
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
|||||||
17 |
Sửa chữa xe máy |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
18 |
Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
19 |
Sửa chữa thiết bị điện lạnh |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|||||
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
|||||||
20 |
Xây dựng và hoàn thiện công trình thuỷ lợi |
3 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
||||||
21 |
Vẽ và thiết kế trên máy tính |
3 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
||||||
22 |
Sửa chữa máy tính |
3 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
||||||
23 |
Sửa chữa hệ thống điện ô tô |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
24 |
Kỹ thuật lò hơi |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
25 |
Quản lý khai thác công trình thủy lợi |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
26 |
Điện tử dân dụng |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
27 |
Kỹ thuật may công nghiệp |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
28 |
Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ |
3 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
||||||
29 |
Tin học văn phòng |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
30 |
Dẫn chương trình (MC) |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
31 |
Quay phim, dựng phim |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
IV |
Nhóm nghề dịch vụ - chế biến |
|||||||||||
1 |
Chế biến và bảo quản thuỷ sản |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
2 |
Nghiệp vụ lễ tân |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
3 |
Dịch vụ nhà hàng |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
4 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|||||
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
|||||||
5 |
Xoa bóp bấm huyệt |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
6 |
Điều khiển phương tiện thuỷ nội địa |
2 |
3.500 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
||||||
7 |
Lái xe ô ô hạng B2 |
3 |
5.500 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
||||||
8 |
Vệ sỹ |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
2. Đối tượng là người khuyết tật
STT |
Tên nghề đào tạo |
Thời gian đào tạo/khóa học (tháng) |
Chi phí đào tạo 01 người /khóa học (nghìn đồng) |
Mức hỗ trợ chi phí đào tạo 01 người /khóa học (nghìn đồng) |
I |
Nhóm nghề nông nghiệp |
|
|
|
1 |
Chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng |
4 |
5.000 |
5.000 |
2 |
Chăn nuôi lợn nái, lợn thịt |
4 |
5.000 |
5.000 |
3 |
Trồng nấm |
4 |
5.000 |
5.000 |
4 |
Chăm sóc cắt tỉa, uốn cây cảnh |
4 |
5.000 |
5.000 |
5 |
Trồng hoa |
3 |
4.000 |
4.000 |
II |
Nhóm nghề tiểu thủ công nghiệp |
|
|
|
1 |
May công nghiệp |
4 |
5.000 |
5.000 |
2 |
May giầy da |
4 |
5.000 |
5.000 |
3 |
Mộc mỹ nghệ |
4 |
5.000 |
5.000 |
4 |
Điện dân dụng |
4 |
5.000 |
5.000 |
5 |
Điện tử dân dụng |
4 |
5.000 |
5.000 |
6 |
Điện tử công nghiệp |
4 |
5.000 |
5.000 |
7 |
Kỹ thuật điêu khắc gỗ |
4 |
5.000 |
5.000 |
8 |
Đan lát thủ công |
3 |
4.000 |
4.000 |
9 |
Thêu ren |
3 |
4.000 |
4.000 |
10 |
Móc sợi |
3 |
4.000 |
4.000 |
11 |
Tẩm quất, xoa bóp bấm huyệt |
3 |
4.000 |
4.000 |
12 |
Tin học văn phòng |
4 |
5.000 |
5.000 |
13 |
Sản xuất tăm tre, đũa tre, chổi đót |
3 |
4.000 |
4.000 |
14 |
Đàn Ogan |
5 |
6.000 |
6.000 |
III |
Nhóm nghề dịch vụ - chế biến |
|
|
|
1 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
4 |
5.000 |
5.000 |