Quyết định 14/2020/QĐ-UBND về đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Số hiệu | 14/2020/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 15/04/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Hà Trọng Hải |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2020/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 31 tháng 3 năm 2020 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 06 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc viên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định về mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc, Tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
2. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu bao gồm:
- Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh;
- Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt;
- Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất;
- Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước ngầm;
- Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước thải;
- Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường tiếng ồn, độ rung;
- Đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng trầm tích;
- Đơn giá hoạt động quan trắc chất thải;
- Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mưa;
- Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động liên tục;
1. Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu có sử dụng dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2020/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 31 tháng 3 năm 2020 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 06 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc viên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định về mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc, Tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
2. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu bao gồm:
- Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh;
- Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt;
- Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất;
- Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước ngầm;
- Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước thải;
- Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường tiếng ồn, độ rung;
- Đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng trầm tích;
- Đơn giá hoạt động quan trắc chất thải;
- Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mưa;
- Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động liên tục;
1. Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu có sử dụng dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
2. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành và các trường hợp phải điều chỉnh
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/4/2020 và thay thế Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 của UBND tỉnh Lai Châu về phê duyệt đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
2. Đơn giá này được tính với mức lương cơ sở 1.490.000 đồng. Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động làm thay đổi đơn giá quan trắc và phân tích môi trường tăng hoặc giảm trên 20%, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan trình UBND tỉnh xem xét điều chỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài Chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TỈNH LAI CHÂU
(KHU VỰC 0,4, 0,5, 0,7)
(Kèm theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh Lai
Châu)
STT |
Mã hiệu |
Thông số phân tích |
Hiện trường |
Phòng Thí nghiệm |
Đơn giá (đồng/thông số) khu vực 0,4 |
Hiện trường |
Phòng Thí nghiệm |
Đơn giá (đồng/thông số) khu vực 0,5 |
Hiện trường |
Phòng Thí nghiệm |
Đơn giá (đồng/thông số) khu vực 0,7 |
Ghi chú |
|
|
|
||||||||||
1 |
KK1a |
Nhiệt độ |
48,370 |
|
48,370 |
49,883 |
|
49,883 |
52,908 |
|
52,908 |
|
2 |
KK1b |
Độ ẩm |
48,370 |
|
48,370 |
49,883 |
|
49,883 |
52,908 |
|
52,908 |
|
3 |
KK2a |
Tốc độ gió |
48,363 |
|
48,363 |
49,876 |
|
49,876 |
52,902 |
|
52,902 |
|
4 |
KK2b |
Hướng gió |
48,363 |
|
48,363 |
49,876 |
|
49,876 |
52,902 |
|
52,902 |
|
5 |
1KK3 |
Áp suất khí quyển |
48,363 |
|
48,363 |
49,876 |
|
49,876 |
52,902 |
|
52,902 |
|
6 |
KK4a |
TSP |
187,850 |
50,875 |
238,725 |
192,664 |
52,193 |
244,857 |
202,292 |
54,829 |
257,121 |
|
7 |
KK4b |
Pb |
187,850 |
202,321 |
390,172 |
192,664 |
205,617 |
398,281 |
202,292 |
212,207 |
414,499 |
|
8 |
KK4c |
PM10 |
438,809 |
91,174 |
529,983 |
449,124 |
92,492 |
541,616 |
469,755 |
95,128 |
564,883 |
|
9 |
KK4b |
PM2,5 |
438,809 |
91,174 |
529,983 |
449,124 |
92,492 |
541,616 |
469,755 |
95,128 |
564,883 |
|
10 |
KK5a |
CO (TCVN 7725:2005) |
130,803 |
|
130,803 |
133,898 |
0 |
133,898 |
140,087 |
|
140,087 |
|
11 |
KK5b |
CO (TCVN 5972:1995) |
123,693 |
209,617 |
333,310 |
126,787 |
212,912 |
339,700 |
132,977 |
219,503 |
352,479 |
|
12 |
KK5c |
CO (phương pháp phân tích so màu) |
128,586 |
163,601 |
292,188 |
131,681 |
166,897 |
298,578 |
137,870 |
173,487 |
311,357 |
|
13 |
KK6 |
NO2 |
137,730 |
168,723 |
306,453 |
140,824 |
172,018 |
312,842 |
147,014 |
178,608 |
325,622 |
|
14 |
KK7 |
SO2 |
129,873 |
158,305 |
288,178 |
132,967 |
161,600 |
294,567 |
139,157 |
168,190 |
307,347 |
|
15 |
KK8 |
O3 |
128,929 |
176,546 |
305,475 |
132,023 |
179,841 |
311,864 |
138,213 |
186,431 |
324,644 |
|
16 |
KK9 |
Amoniac (NH3) |
167,799 |
155,141 |
322,941 |
171,926 |
158,437 |
330,362 |
180,178 |
165,027 |
345,205 |
|
17 |
KK10 |
Hydrosunfua (H2S) |
167,499 |
162,868 |
330,367 |
171,625 |
166,163 |
337,788 |
179,877 |
172,754 |
352,631 |
|
18 |
KK11a |
Hơi axit (HCl) |
168,113 |
165,665 |
333,778 |
172,239 |
168,961 |
341,200 |
180,491 |
175,551 |
356,042 |
|
19 |
KK11b |
Hơi axit (HF) |
168,113 |
165,665 |
333,778 |
172,239 |
168,961 |
341,200 |
180,491 |
175,551 |
356,042 |
|
20 |
KK11c |
Hơi axit (HNO3) |
168,113 |
165,665 |
333,778 |
172,239 |
168,961 |
341,200 |
180,491 |
175,551 |
356,042 |
|
21 |
KK11d |
Hơi axit (H2SO4) |
168,113 |
165,665 |
333,778 |
172,239 |
168,961 |
341,200 |
180,491 |
175,551 |
356,042 |
|
22 |
KK11đ |
Hơi axit (HCN) |
168,113 |
165,665 |
333,778 |
172,239 |
168,961 |
341,200 |
180,491 |
175,551 |
356,042 |
|
23 |
KK12a |
Benzen (C6H6) |
167,392 |
238,119 |
405,511 |
171,519 |
242,732 |
414,250 |
179,771 |
251,958 |
431,729 |
|
24 |
KK12b |
Toluen (C6H5CH3) |
167,392 |
238,119 |
405,511 |
171,519 |
242,732 |
414,250 |
179,771 |
251,958 |
431,729 |
|
25 |
KK12c |
Xylen (C6H4(CH3)2 |
167.392 |
238.119 |
405.511 |
171.519 |
242.732 |
414.250 |
179.771 |
251.958 |
431.729 |
|
26 |
KK12d |
Styren (C6H5CHCH2) |
167.392 |
238.119 |
405.511 |
171.519 |
242.732 |
414.250 |
179.771 |
251.958 |
431.729 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
NM1a1 |
Nhiệt độ nước |
46.425 |
|
46.425 |
47.800 |
|
47.800 |
50.551 |
|
50.551 |
|
2 |
NM1a2 |
pH |
49.088 |
|
49.088 |
50.464 |
|
50.464 |
53.214 |
|
53.214 |
|
3 |
NM1b |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
44.484 |
|
44.484 |
45.860 |
|
45.860 |
48.611 |
|
48.611 |
|
4 |
NM2a |
Oxy hòa tan (DO) |
58.964 |
|
58.964 |
60.339 |
|
60.339 |
63.090 |
|
63.090 |
|
5 |
NM2b |
Độ đục |
56.240 |
|
56.240 |
57.616 |
|
57.616 |
60.366 |
|
60.366 |
|
6 |
NM3a |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
53.176 |
|
53.176 |
54.551 |
|
54.551 |
57.302 |
|
57.302 |
|
7 |
NM3b |
Độ dẫn điện (EC) |
53.176 |
|
53.176 |
54.551 |
|
54.551 |
57.302 |
|
57.302 |
|
8 |
NM4 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục |
230.781 |
|
230.781 |
235.595 |
|
235.595 |
245.223 |
|
245.223 |
|
9 |
NM5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
57.886 |
101.488 |
159.374 |
59.261 |
104.453 |
163.715 |
62.012 |
110.385 |
172.397 |
|
10 |
NM6a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
46.425 |
116.509 |
162.934 |
58.540 |
119.474 |
178.014 |
61.290 |
125.406 |
186.696 |
|
11 |
NM6b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
46.425 |
148.773 |
195.198 |
58.540 |
152.398 |
210.938 |
61.290 |
159.648 |
220.938 |
|
12 |
NM7a |
Amoni (NH4+) |
62.573 |
133.648 |
196.221 |
63.948 |
136.943 |
200.891 |
66.699 |
143.534 |
210.232 |
|
13 |
NM7b |
Nitrit (NO2-) |
62.573 |
173.245 |
235.818 |
63.948 |
176.540 |
240.488 |
66.699 |
183.131 |
249.829 |
|
14 |
NM7c |
Nitrat (NO3-) |
62.573 |
138.641 |
201.213 |
63.948 |
141.936 |
205.884 |
66.699 |
148.526 |
215.225 |
|
15 |
NM7d |
Tổng P |
62.573 |
208.667 |
271.240 |
63.948 |
213.280 |
277.228 |
66.699 |
222.507 |
289.206 |
|
16 |
NM7đ |
Tổng N |
62.573 |
239.788 |
302.361 |
63.948 |
245.061 |
309.009 |
66.699 |
255.605 |
322.304 |
|
17 |
NM7e1 |
Kim loại nặng (Pb) |
49.515 |
321.949 |
371.464 |
50.547 |
327.880 |
378.427 |
52.610 |
339.743 |
392.353 |
|
18 |
NM7e2 |
Kim loại nặng (Cd) |
49.515 |
321.949 |
371.464 |
50.547 |
327.880 |
378.427 |
52.610 |
339.743 |
392.353 |
|
19 |
NM7g1 |
Kim loại nặng (As) |
49.515 |
325.234 |
374.749 |
50.547 |
331.165 |
381.712 |
52.610 |
343.028 |
395.638 |
|
20 |
NM7g2 |
Kim loại nặng (Hg) |
49.515 |
328.726 |
378.241 |
50.547 |
334.657 |
385.204 |
52.610 |
346.520 |
399.130 |
|
21 |
NM7h1 |
Kim loại (Fe) |
49.515 |
228.812 |
278.327 |
50.547 |
233.425 |
283.972 |
52.610 |
242.652 |
295.261 |
|
22 |
NM7h2 |
Kim loại (Cu) |
49.515 |
228.812 |
278.327 |
50.547 |
233.425 |
283.972 |
52.610 |
242.652 |
295.261 |
|
23 |
NM7h3 |
Kim loại (Zn) |
49.515 |
228.812 |
278.327 |
50.547 |
233.425 |
283.972 |
52.610 |
242.652 |
295.261 |
|
24 |
NM7h4 |
Kim loại (Mn) |
49.515 |
228.812 |
278.327 |
50.547 |
233.425 |
283.972 |
52.610 |
242.652 |
295.261 |
|
25 |
NM7h5 |
Kim loại (Cr) |
49.515 |
228.812 |
278.327 |
50.547 |
233.425 |
283.972 |
52.610 |
242.652 |
295.261 |
|
26 |
NM7h6 |
Kim loại (Ni) |
49.515 |
228.812 |
278.327 |
50.547 |
233.425 |
283.972 |
52.610 |
242.652 |
295.261 |
|
27 |
NM7i |
Sulphat (SO42-) |
49.515 |
171.251 |
220.766 |
63.948 |
175.205 |
239.153 |
66.699 |
183.114 |
249.813 |
|
28 |
NM7k |
Photphat (PO43-) |
49.515 |
174.736 |
224.251 |
63.948 |
178.690 |
242.638 |
66.699 |
186.599 |
253.297 |
|
29 |
NM7l |
Clorua (Cl-) |
49.515 |
113.651 |
163.166 |
63.948 |
116.946 |
180.894 |
66.699 |
123.537 |
190.235 |
|
30 |
NM7m |
Florua (F-) |
49.515 |
157.815 |
207.330 |
63.948 |
161.110 |
225.058 |
66.699 |
167.701 |
234.399 |
|
31 |
NM7n1 |
Crom (VI) |
49.515 |
155.094 |
204.609 |
63.948 |
158.389 |
222.337 |
66.699 |
164.979 |
231.678 |
|
32 |
NM8 |
Tổng dầu, mỡ |
62.532 |
338.451 |
400.983 |
63.907 |
344.382 |
408.289 |
66.658 |
356.245 |
422.903 |
|
33 |
NM9a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
63.809 |
470.977 |
534.786 |
65.184 |
476.249 |
541.433 |
67.935 |
486.794 |
554.729 |
|
34 |
NM9a2 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
0 |
458.434 |
458.434 |
0 |
463.706 |
463.706 |
|
474.251 |
474.251 |
|
35 |
NM9b1 |
E.Coli (TCVN 6187-1:2009) |
63.809 |
470.977 |
534.786 |
65.183 |
476.249 |
541.432 |
67.935 |
486.794 |
554.729 |
|
36 |
NM9b2 |
E.Coli (TCVN 6187-2:2009) |
0 |
458.434 |
458.434 |
0 |
463.706 |
463.706 |
|
474.251 |
474.251 |
|
37 |
NM10 |
Tổng cacbon hữu cơ (TOC) |
63.808 |
266.566 |
330.374 |
65.183 |
271.838 |
337.022 |
67.934 |
282.383 |
350.317 |
|
38 |
NM11 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
69.613 |
578.553 |
648.166 |
70.989 |
588.439 |
659.427 |
73.739 |
608.210 |
681.949 |
|
39 |
NM12 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
69.613 |
578.553 |
648.166 |
70.989 |
588.439 |
659.427 |
73.739 |
608.210 |
681.949 |
|
40 |
NM13 |
Xyanua (CN) |
62.496 |
231.485 |
293.981 |
63.871 |
235.439 |
299.310 |
66.622 |
243.347 |
309.970 |
|
41 |
NM14 |
Chất hoạt động bề mặt |
67.663 |
354.777 |
422.439 |
69.038 |
361.367 |
430.405 |
71.789 |
374.548 |
446.337 |
|
42 |
NM15 |
Phenol |
67.663 |
355.518 |
423.180 |
69.038 |
362.108 |
431.146 |
71.789 |
375.289 |
447.078 |
|
43 |
NM16 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
|
983.314 |
983.314 |
0 |
989.905 |
989.905 |
|
1.003.086 |
1.003.086 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Đ1a |
Cl- |
63.165 |
121.037 |
184.202 |
64.678 |
124.003 |
188.681 |
67.704 |
129.934 |
197.638 |
|
2 |
Đ1b |
SO42- |
63.165 |
135.947 |
199.113 |
64.678 |
138.913 |
203.591 |
67.704 |
144.845 |
212.548 |
|
3 |
Đ1c |
HCO3- |
63.165 |
136.004 |
199.169 |
64.678 |
138.970 |
203.648 |
67.704 |
144.901 |
212.605 |
|
4 |
Đ1đ |
Tổng K2O |
63.165 |
146.262 |
209.427 |
64.678 |
149.227 |
213.905 |
67.704 |
155.159 |
222.863 |
|
5 |
Đ1h |
Tổng N |
63.165 |
227.648 |
290.813 |
64.678 |
232.591 |
297.269 |
67.704 |
242.476 |
310.180 |
|
6 |
Đ1k |
Tổng P |
63.165 |
223.696 |
286.861 |
64.678 |
228.639 |
293.316 |
67.704 |
238.524 |
306.228 |
|
7 |
Đ1m |
Tổng các bon hữu cơ |
63.165 |
186.718 |
249.883 |
64.678 |
189.683 |
254.361 |
67.704 |
195.615 |
263.318 |
|
8 |
Đ2a |
Ca2+ |
63.141 |
156.054 |
219.195 |
64.654 |
159.019 |
223.673 |
67.680 |
164.951 |
232.631 |
|
9 |
Đ2b |
Mg2+ |
63.141 |
156.042 |
219.184 |
64.654 |
159.008 |
223.662 |
67.680 |
164.939 |
232.619 |
|
10 |
Đ2c |
K+ |
63.141 |
159.838 |
222.979 |
64.654 |
162.804 |
227.458 |
67.680 |
168.735 |
236.415 |
|
11 |
Đ2d |
Na+ |
63.141 |
159.838 |
222.979 |
64.654 |
162.804 |
227.458 |
67.680 |
168.735 |
236.415 |
|
12 |
Đ2đ |
Al3+ |
63.141 |
152.800 |
215.942 |
64.654 |
155.766 |
220.420 |
67.680 |
161.697 |
229.378 |
|
13 |
Đ2e |
Fe3+ |
63.141 |
146.824 |
209.965 |
64.654 |
149.789 |
214.444 |
67.680 |
155.721 |
223.401 |
|
14 |
Đ2g |
MN2+ |
63.141 |
151.589 |
214.730 |
64.654 |
154.554 |
219.209 |
67.680 |
160.486 |
228.166 |
|
15 |
Đ2h1 |
Pb |
63.141 |
197.571 |
260.712 |
64.654 |
200.536 |
265.191 |
67.680 |
206.468 |
274.148 |
|
16 |
Đ2h2 |
Cd |
63.141 |
197.571 |
260.712 |
64.654 |
200.536 |
265.191 |
67.680 |
206.468 |
274.148 |
|
17 |
Đ2k1 |
Kim loại nặng (As) |
63.141 |
324.817 |
387.958 |
64.654 |
330.419 |
395.073 |
67.680 |
341.623 |
409.303 |
|
18 |
Đ2k2 |
Kim loại nặng (Hg) |
63.141 |
321.390 |
384.531 |
64.654 |
326.991 |
391.646 |
67.680 |
338.195 |
405.875 |
|
19 |
Đ2l1 |
Kim loại (Fe) |
63.141 |
254.368 |
317.509 |
64.654 |
258.981 |
323.635 |
67.680 |
268.208 |
335.888 |
|
20 |
Đ2l2 |
Kim loại (Cu) |
63.141 |
254.368 |
317.509 |
64.654 |
258.981 |
323.635 |
67.680 |
268.208 |
335.888 |
|
21 |
Đ2l3 |
Kim loại (Mn) |
63.141 |
254.368 |
317.509 |
64.654 |
258.981 |
323.635 |
67.680 |
268.208 |
335.888 |
|
22 |
Đ2l4 |
Kim loại (Zn) |
63.141 |
254.368 |
317.509 |
64.654 |
258.981 |
323.635 |
67.680 |
268.208 |
335.888 |
|
23 |
Đ2l5 |
Cim loại (Cr) |
63.141 |
254.368 |
317.509 |
64.654 |
258.981 |
323.635 |
67.680 |
268.208 |
335.888 |
|
24 |
Đ2l6 |
Kim loại (Ni) |
63.141 |
254.368 |
317.509 |
64.654 |
258.981 |
323.635 |
67.680 |
268.208 |
335.888 |
|
25 |
Đ3a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
89.016 |
553.476 |
642.492 |
91.079 |
561.384 |
652.463 |
95.205 |
577.201 |
672.406 |
|
26 |
Đ3b |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ |
89.001 |
525.352 |
614.353 |
91.064 |
533.261 |
624.325 |
95.190 |
549.078 |
644.268 |
|
27 |
Đ4 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
89.001 |
561.442 |
650.443 |
91.064 |
569.351 |
660.415 |
95.190 |
585.167 |
680.358 |
|
28 |
Đ5 |
PCBs |
89.001 |
561.442 |
650.443 |
91.064 |
569.351 |
660.415 |
95.190 |
585.167 |
680.358 |
|
29 |
Đ6 |
Phân tích đồng thời Kim loại |
|
859.035 |
859.035 |
|
865.625 |
865.625 |
|
878.806 |
878.806 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
NN1a |
Nhiệt độ |
51.627 |
|
51.627 |
53.003 |
|
53.003 |
55.754 |
|
55.754 |
|
2 |
NN1b |
pH |
53.085 |
|
53.085 |
54.461 |
|
54.461 |
57.212 |
|
57.212 |
|
3 |
NN2 |
Oxy hòa tan (DO) |
63.515 |
|
63.515 |
64.890 |
|
64.890 |
67.641 |
|
67.641 |
|
4 |
NN3a |
Độ đục |
59.164 |
|
59.164 |
60.540 |
|
60.540 |
63.291 |
|
63.291 |
|
5 |
NN3b |
Độ dẫn điện (EC) |
59.081 |
|
59.081 |
60.456 |
|
60.456 |
63.207 |
|
63.207 |
|
6 |
NN3c |
Thế Ôxy hóa khử (ORP) |
63.419 |
|
63.419 |
64.794 |
|
64.794 |
67.545 |
|
67.545 |
|
7 |
NN3d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
59.081 |
|
59.081 |
60.456 |
|
60.456 |
63.207 |
|
63.207 |
|
8 |
NN4 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
211.797 |
|
211.797 |
216.610 |
|
216.610 |
226.238 |
|
226.238 |
|
9 |
NN5a |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
61.029 |
111.036 |
172.065 |
62.405 |
113.804 |
176.209 |
65.155 |
119.340 |
184.495 |
|
10 |
NN5b |
Chất rắn tổng số (TS) |
61.029 |
101.464 |
162.494 |
62.405 |
90.393 |
152.797 |
65.155 |
109.768 |
174.924 |
|
11 |
NN6 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
61.029 |
109.955 |
170.984 |
62.405 |
98.883 |
161.288 |
65.155 |
118.259 |
183.414 |
|
12 |
NN7a |
Chỉ số Permanganat |
65.876 |
118.076 |
183.952 |
67.251 |
120.844 |
188.095 |
70.002 |
126.380 |
196.382 |
|
13 |
NN7b |
Nitơ amôn (NH4+) |
65.876 |
118.980 |
184.856 |
67.251 |
121.748 |
188.999 |
70.002 |
127.284 |
197.286 |
|
14 |
NN7c |
Nitrit (NO2-) |
65.876 |
158.067 |
223.943 |
67.251 |
160.835 |
228.086 |
70.002 |
166.371 |
236.373 |
|
15 |
NN7d |
Nitrat (NO3-) |
65.876 |
124.010 |
189.886 |
67.251 |
126.778 |
194.029 |
70.002 |
132.314 |
202.316 |
|
16 |
NN7đ |
Sulphat (SO42-) |
65.876 |
121.471 |
187.347 |
67.251 |
124.239 |
191.490 |
70.002 |
129.775 |
199.777 |
|
17 |
NN7e |
Florua (F-) |
65.876 |
138.715 |
204.591 |
67.251 |
141.483 |
208.734 |
70.002 |
147.019 |
217.021 |
|
18 |
NN7f |
Photphat (PO43-) |
65.876 |
135.312 |
201.188 |
67.251 |
138.080 |
205.332 |
70.002 |
143.616 |
213.618 |
|
19 |
NN7g |
Oxyt Silic (SiO3) |
65.876 |
127.930 |
193.806 |
67.251 |
130.698 |
197.949 |
70.002 |
136.234 |
206.236 |
|
20 |
NN7h |
Tổng N |
65.876 |
212.332 |
278.207 |
67.251 |
216.945 |
284.196 |
70.002 |
226.171 |
296.173 |
|
21 |
NN7i |
Crom (Cr6+) |
65.876 |
135.942 |
201.818 |
67.251 |
138.710 |
205.961 |
70.002 |
144.246 |
214.248 |
|
22 |
NN7k |
Tổng P |
65.876 |
198.993 |
264.869 |
67.251 |
203.277 |
270.528 |
70.002 |
211.844 |
281.846 |
|
23 |
NN7l |
Clorua (C-) |
65.876 |
109.200 |
175.075 |
67.251 |
98.128 |
165.379 |
70.002 |
117.504 |
187.506 |
|
24 |
NN7m1 |
Kim loại nặng (Pb) |
65.876 |
305.532 |
371.408 |
67.251 |
311.134 |
378.386 |
70.002 |
322.338 |
392.340 |
|
25 |
NN7m2 |
Kim loại nặng (Cd) |
65.876 |
305.532 |
371.408 |
67.251 |
311.134 |
378.386 |
70.002 |
322.338 |
392.340 |
|
26 |
NN7n1 |
Kim loại nặng (As) |
65.876 |
326.218 |
392.094 |
67.251 |
331.820 |
399.071 |
70.002 |
343.024 |
413.026 |
|
27 |
NN7n2 |
Kim loại nặng (Se) |
65.876 |
326.218 |
392.094 |
67.251 |
331.820 |
399.071 |
70.002 |
343.024 |
413.026 |
|
28 |
NN7n3 |
Kim loại nặng (Hg) |
65.876 |
323.994 |
389.870 |
67.251 |
329.596 |
396.847 |
70.002 |
340.799 |
410.801 |
|
29 |
NN7o |
Sulfua |
65.876 |
138.221 |
204.097 |
67.251 |
140.989 |
208.240 |
70.002 |
146.525 |
216.527 |
|
30 |
NN7p1 |
Kim loại (Fe) |
65.876 |
254.722 |
320.597 |
67.251 |
259.335 |
326.586 |
70.002 |
268.561 |
338.563 |
|
31 |
NN7P2 |
Kim loại (Cu) |
65.876 |
254.722 |
320.597 |
67.251 |
259.335 |
326.586 |
70.002 |
268.561 |
338.563 |
|
32 |
NN7p3 |
Kim loại (Zn) |
65.876 |
254.722 |
320.597 |
67.251 |
259.335 |
326.586 |
70.002 |
268.561 |
338.563 |
|
33 |
NN7p4 |
Kim loại (Mn) |
65.876 |
254.722 |
320.597 |
67.251 |
259.335 |
326.586 |
70.002 |
268.561 |
338.563 |
|
34 |
NN7p5 |
Kim loại (Cr) |
65.876 |
254.722 |
320.597 |
67.251 |
259.335 |
326.586 |
70.002 |
268.561 |
338.563 |
|
35 |
NN7p6 |
Kim loại (Ni) |
65.876 |
254.722 |
320.597 |
67.251 |
259.335 |
326.586 |
70.002 |
268.561 |
338.563 |
|
36 |
NN8 |
Cyanua (CN-) |
65.876 |
210.135 |
276.011 |
67.251 |
214.419 |
281.670 |
70.002 |
222.987 |
292.989 |
|
37 |
NN9a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
65.876 |
434.643 |
500.519 |
67.251 |
439.256 |
506.508 |
70.002 |
448.483 |
518.485 |
|
38 |
NN9a2 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
|
423.082 |
423.082 |
|
427.695 |
427.695 |
|
436.922 |
436.922 |
|
39 |
NN9b1 |
E.coli (TCVN 6187-1:2009) |
|
434.643 |
434.643 |
|
439.256 |
439.256 |
|
448.483 |
448.483 |
|
40 |
NN9b2 |
Ecoli (TCVN 6187-2:2009) |
|
423.082 |
423.082 |
|
427.695 |
427.695 |
|
436.922 |
436.922 |
|
41 |
NN10 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
71.481 |
702.553 |
774.034 |
72.857 |
715.734 |
788.591 |
75.607 |
742.095 |
817.703 |
|
42 |
NN11 |
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ |
71.481 |
702.558 |
774.040 |
72.857 |
715.739 |
788.596 |
75.607 |
742.101 |
817.708 |
|
43 |
NN12 |
Phenol |
53.007 |
292.685 |
345.693 |
54.383 |
297.958 |
352.340 |
57.133 |
308.502 |
365.636 |
|
44 |
NN13 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
|
871.799 |
871.799 |
|
877.731 |
877.731 |
|
889.594 |
889.594 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
NT1 |
Nhiệt độ |
54.496 |
|
54.496 |
55.872 |
|
55.872 |
58.622 |
|
58.622 |
|
2 |
NT2 |
pH |
56.693 |
|
56.693 |
58.068 |
|
58.068 |
60.819 |
|
60.819 |
|
3 |
NT3 |
Vận tốc |
55.340 |
|
55.340 |
56.715 |
|
56.715 |
59.466 |
|
59.466 |
|
4 |
NT4a |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
52.910 |
|
52.910 |
54.285 |
|
54.285 |
57.036 |
|
57.036 |
|
5 |
NT4b |
Độ màu |
52.910 |
|
52.910 |
54.285 |
|
54.285 |
57.036 |
|
57.036 |
|
6 |
NT5a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
58.140 |
121.189 |
179.328 |
59.515 |
124.286 |
183.801 |
62.266 |
130.481 |
192.747 |
|
7 |
NT5b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
59.038 |
151.622 |
210.660 |
60.413 |
155.247 |
215.660 |
63.164 |
162.496 |
225.660 |
|
8 |
NT6 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
58.416 |
123.295 |
181.711 |
59.791 |
126.393 |
186.184 |
62.542 |
132.588 |
195.130 |
|
9 |
NT7a1 |
Coliform |
64.193 |
466.800 |
530.992 |
65.568 |
472.204 |
537.772 |
68.319 |
483.012 |
551.331 |
|
10 |
NT7a2 |
Coliform |
|
455.239 |
455.239 |
|
460.643 |
460.643 |
|
471.451 |
471.451 |
|
11 |
NT7b1 |
E.Coli |
69.798 |
466.800 |
536.598 |
71.174 |
472.204 |
543.377 |
73.924 |
483.012 |
556.936 |
|
12 |
NT7b2 |
E.Coli |
|
455.239 |
455.239 |
|
460.643 |
460.643 |
|
471.451 |
471.451 |
|
13 |
NT8 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
71.309 |
412.150 |
483.459 |
72.685 |
418.410 |
491.095 |
75.435 |
430.932 |
506.368 |
|
14 |
NT9 |
Cyanua (CN-) |
66.627 |
199.580 |
266.207 |
68.002 |
203.667 |
271.668 |
70.753 |
211.839 |
282.591 |
|
15 |
NT10a |
Tổng P |
65.014 |
192.551 |
257.565 |
66.389 |
196.637 |
263.026 |
69.140 |
204.809 |
273.949 |
|
16 |
NT10b |
Tổng N |
65.014 |
199.252 |
264.266 |
66.389 |
203.338 |
269.727 |
69.140 |
211.510 |
280.650 |
|
17 |
NT10c |
Nitơ amôn (NH4+) |
65.014 |
141.477 |
206.491 |
66.389 |
144.904 |
211.294 |
69.140 |
151.758 |
220.898 |
|
18 |
NT10d |
Sunlfua (S2-) |
65.014 |
153.198 |
218.213 |
66.389 |
156.494 |
222.883 |
69.140 |
163.084 |
232.224 |
|
19 |
NT10đ |
Crom (VI) |
65.014 |
162.650 |
227.664 |
66.389 |
166.077 |
232.466 |
69.140 |
172.931 |
242.071 |
|
20 |
NT10e |
Nitrate (NO3) |
65.014 |
184.678 |
249.692 |
66.389 |
188.105 |
254.494 |
69.140 |
194.959 |
264.099 |
|
21 |
NT10f |
Sulphat (SO42) |
65.014 |
153.746 |
218.761 |
66.389 |
157.042 |
223.431 |
69.140 |
163.632 |
232.772 |
|
22 |
NT10g |
Photphat (PO43-) |
65.014 |
159.981 |
224.995 |
66.389 |
163.276 |
229.666 |
69.140 |
169.867 |
239.007 |
|
23 |
NT10h |
Florua (F-) |
65.014 |
169.499 |
234.513 |
66.389 |
172.926 |
239.315 |
69.140 |
179.780 |
248.920 |
|
24 |
NT10i |
Clorua (Cl-) |
65.014 |
124.367 |
189.381 |
66.389 |
127.794 |
194.183 |
69.140 |
134.648 |
203.788 |
|
25 |
NT10j |
Clo dư (Cl2) |
65.014 |
268.492 |
333.506 |
66.389 |
275.082 |
341.472 |
69.140 |
288.263 |
357.403 |
|
26 |
NT10k1 |
Kim loại nặng (Pb) |
51.957 |
294.124 |
346.081 |
52.988 |
299.397 |
352.385 |
55.051 |
309.941 |
364.992 |
|
27 |
NT10k2 |
Kim loại nặng (Cd) |
51.957 |
294.124 |
346.081 |
52.988 |
299.397 |
352.385 |
55.051 |
309.941 |
364.992 |
|
28 |
NT10l1 |
Kim loại nặng (As) |
51.957 |
314.427 |
366.384 |
52.988 |
319.699 |
372.687 |
55.051 |
330.244 |
385.295 |
|
29 |
NT10l2 |
Kim loại nặng (Hg) |
51.957 |
315.640 |
367.596 |
52.988 |
320.912 |
373.900 |
55.051 |
331.457 |
386.508 |
|
30 |
NT10m1 |
Kim loại (Cu) |
51.957 |
238.983 |
290.940 |
52.988 |
243.597 |
296.585 |
55.051 |
252.823 |
307.874 |
|
31 |
NT10m2 |
Kim loại (Zn) |
51.957 |
238.983 |
290.940 |
52.988 |
243.597 |
296.585 |
55.051 |
252.823 |
307.874 |
|
32 |
NT10m3 |
Kim loại (Mn) |
51.957 |
238.983 |
290.940 |
52.988 |
243.597 |
296.585 |
55.051 |
252.823 |
307.874 |
|
33 |
NT10m4 |
Kim loại (Fe) |
51.957 |
238.983 |
290.940 |
52.988 |
243.597 |
296.585 |
55.051 |
252.823 |
307.874 |
|
34 |
NT10m5 |
Kim loại (Cr) |
51.957 |
238.983 |
290.940 |
52.988 |
243.597 |
296.585 |
55.051 |
252.823 |
307.874 |
|
35 |
NT10m6 |
Kim loại (Ni) |
51.957 |
238.983 |
290.940 |
52.988 |
243.597 |
296.585 |
55.051 |
252.823 |
307.874 |
|
36 |
NT11 |
Phenol |
64.035 |
265.851 |
329.886 |
65.410 |
270.464 |
335.874 |
68.161 |
279.691 |
347.852 |
|
37 |
NT12 |
Chất hoạt động bề mặt |
64.035 |
274.808 |
338.843 |
65.410 |
279.421 |
344.831 |
68.161 |
288.648 |
356.809 |
|
38 |
NT13a |
HCBVTV clo hữu cơ |
69.721 |
664.240 |
733.961 |
71.096 |
674.455 |
745.552 |
73.847 |
694.885 |
768.733 |
|
39 |
NT13b |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
69.721 |
664.908 |
734.629 |
71.096 |
675.123 |
746.220 |
73.847 |
695.553 |
769.401 |
|
40 |
NT13c |
PCBs |
69.721 |
664.908 |
734.629 |
71.096 |
675.123 |
746.220 |
73.847 |
695.553 |
769.401 |
|
41 |
NT14 |
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu) |
|
905.845 |
905.845 |
|
912.435 |
912.435 |
|
925.616 |
925.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
a |
Tiếng ồn giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TO1a |
- Mức ồn trung bình (LAeq) |
68.107 |
68.914 |
137.021 |
70.170 |
70.232 |
140.402 |
74.296 |
72.868 |
147.164 |
|
|
TO1b |
- Mức ồn cực đại (LAmax) |
68.107 |
68.914 |
137.021 |
70.170 |
70.232 |
140.402 |
74.296 |
72.868 |
147.164 |
|
2 |
TO2 |
Cường độ dòng xe |
176.853 |
95.393 |
272.246 |
182.354 |
97.370 |
279.724 |
193.357 |
101.325 |
294.682 |
|
b |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
TO3a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
68.224 |
68.914 |
137.138 |
70.287 |
70.232 |
140.519 |
74.413 |
72.868 |
147.282 |
|
TO3b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
68.224 |
68.914 |
137.138 |
70.287 |
70.232 |
140.519 |
74.413 |
72.868 |
147.282 |
|
|
TO3c |
Mức ồn phân vị (LA50) |
68.224 |
68.914 |
137.138 |
70.287 |
70.232 |
140.519 |
74.413 |
72.868 |
147.282 |
|
|
4 |
TO4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
100.401 |
108.088 |
208.490 |
103.496 |
110.395 |
213.891 |
109.685 |
115.008 |
224.693 |
|
5 |
ĐR01 |
Độ rung |
103.411 |
70.548 |
173.959 |
106.505 |
71.866 |
178.371 |
112.694 |
74.502 |
187.197 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
TT1 |
pH (H2O, KCl) |
99.050 |
154.506 |
253.555 |
101.800 |
158.460 |
260.260 |
107.302 |
166.368 |
273.670 |
|
2 |
TT2 |
Tổng các bon hữu cơ |
99.050 |
258.593 |
357.643 |
101.800 |
262.547 |
364.348 |
107.302 |
270.456 |
377.758 |
|
3 |
TT3 |
Dầu mỡ |
97.203 |
355.819 |
453.022 |
99.610 |
362.409 |
462.019 |
104.424 |
375.590 |
480.014 |
|
4 |
TT4 |
Cyanua (CN-) |
97.203 |
294.633 |
391.836 |
99.610 |
301.223 |
400.833 |
104.424 |
314.404 |
418.828 |
|
5 |
TT5a |
Tổng N |
100.443 |
224.460 |
324.903 |
102.850 |
229.403 |
332.253 |
107.664 |
239.289 |
346.952 |
|
6 |
TT5b |
Tổng P |
100.443 |
224.702 |
325.144 |
102.850 |
229.644 |
332.494 |
107.664 |
239.530 |
347.194 |
|
7 |
TT5c |
Phenol |
100.443 |
376.238 |
476.681 |
102.850 |
382.829 |
485.679 |
107.664 |
396.010 |
503.673 |
|
8 |
TT5d1 |
KLN (Pb) |
100.443 |
324.423 |
424.866 |
102.850 |
329.696 |
432.546 |
107.664 |
340.240 |
447.904 |
|
9 |
TT5d2 |
KLN (Cd) |
100.443 |
324.423 |
424.866 |
102.850 |
329.696 |
432.546 |
107.664 |
340.240 |
447.904 |
|
10 |
TT5đ1 |
KLN (As) |
100.443 |
403.242 |
503.685 |
102.850 |
409.832 |
512.682 |
107.664 |
423.013 |
530.676 |
|
11 |
TT5đ2 |
KLN(Hg) |
100.443 |
403.242 |
503.685 |
102.850 |
409.832 |
512.682 |
107.664 |
423.013 |
530.676 |
|
12 |
TT5e1 |
KL (Zn) |
100.443 |
292.022 |
392.465 |
102.850 |
297.294 |
400.144 |
107.664 |
307.839 |
415.502 |
|
13 |
TT5e2 |
KL(Cu) |
100.443 |
292.022 |
392.465 |
102.850 |
297.294 |
400.144 |
107.664 |
307.839 |
415.502 |
|
14 |
TT5e3 |
KL (Cr) |
100.443 |
292.022 |
392.465 |
102.850 |
297.294 |
400.144 |
107.664 |
307.839 |
415.502 |
|
15 |
TT5e4 |
KL (Mn) |
100.443 |
292.022 |
392.465 |
102.850 |
297.294 |
400.144 |
107.664 |
307.839 |
415.502 |
|
16 |
TT5e5 |
KL(Ni) |
100.443 |
292.022 |
392.465 |
102.850 |
297.294 |
400.144 |
107.664 |
307.839 |
415.502 |
|
17 |
TT5f |
Tổng K2O |
90.633 |
167.732 |
258.365 |
93.040 |
171.027 |
264.067 |
97.854 |
177.617 |
275.472 |
|
18 |
TT6a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
100.210 |
585.234 |
685.444 |
102.617 |
593.142 |
695.759 |
107.430 |
608.959 |
716.390 |
|
19 |
TT6b |
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ |
100.210 |
585.234 |
685.444 |
102.617 |
593.142 |
695.759 |
107.430 |
608.959 |
716.390 |
|
20 |
TT6c |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
100.210 |
585.234 |
685.444 |
102.617 |
593.142 |
695.759 |
107.430 |
608.959 |
716.390 |
|
21 |
TT6d |
Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) |
100.210 |
585.046 |
685.256 |
102.617 |
592.955 |
695.571 |
107.430 |
608.771 |
716.202 |
|
22 |
TT6đ |
PCBs |
100.210 |
585.234 |
685.444 |
102.617 |
593.143 |
695.759 |
107.430 |
608.960 |
716.390 |
|
23 |
TT7 |
Phân tích đồng thời kim loại |
91.402 |
886.709 |
978.110 |
93.809 |
893.958 |
987.767 |
98.622 |
908.457 |
1.007.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
CT1 |
Độ ẩm (%) |
76.655 |
115.731 |
192.386 |
79.062 |
119.026 |
198.088 |
83.876 |
125.616 |
209.492 |
|
2 |
CT2 |
pH |
81.395 |
148.358 |
229.753 |
83.801 |
152.313 |
236.114 |
88.615 |
160.221 |
248.836 |
|
3 |
CT3 |
Cyanua (CN‑) |
88.099 |
406.646 |
494.745 |
90.506 |
414.555 |
505.060 |
95.320 |
430.371 |
525.691 |
|
4 |
CT4 |
Crom (VI) |
88.099 |
187.727 |
275.826 |
90.506 |
191.682 |
282.187 |
95.320 |
199.590 |
294.910 |
|
5 |
CT5 |
Florua (F‑) |
88.099 |
187.742 |
275.841 |
90.506 |
191.696 |
282.202 |
95.320 |
199.604 |
294.924 |
|
6 |
CT6a |
Kim loại nặng (Pb) |
88.099 |
360.952 |
449.051 |
90.506 |
367.543 |
458.049 |
95.320 |
380.723 |
476.043 |
|
7 |
CT6b |
Kim loại nặng (Cd) |
88.099 |
360.952 |
449.051 |
90.506 |
367.543 |
458.049 |
95.320 |
380.723 |
476.043 |
|
8 |
CT7a |
Kim loại nặng (As) |
88.099 |
381.169 |
469.268 |
90.506 |
387.759 |
478.265 |
95.320 |
400.940 |
496.260 |
|
9 |
CT7b |
Kim loại nặng (Hg) |
88.099 |
384.769 |
472.868 |
90.506 |
391.359 |
481.865 |
95.320 |
404.540 |
499.860 |
|
10 |
CT8a |
Kim loại (Cu) |
88.099 |
252.536 |
340.635 |
90.506 |
257.149 |
347.655 |
95.320 |
266.375 |
361.695 |
|
11 |
CT8b |
Kim loại (Zn) |
88.099 |
252.536 |
340.635 |
90.506 |
257.149 |
347.655 |
95.320 |
266.375 |
361.695 |
|
12 |
CT8c |
Kim loại (Mn) |
88.099 |
252.536 |
340.635 |
90.506 |
257.149 |
347.655 |
95.320 |
266.375 |
361.695 |
|
13 |
CT8d |
Kim loại (Ta) |
88.099 |
252.536 |
340.635 |
90.506 |
257.149 |
347.655 |
95.320 |
266.375 |
361.695 |
|
14 |
CT8đ |
Kim loại (Cr) |
88.099 |
252.536 |
340.635 |
90.506 |
257.149 |
347.655 |
95.320 |
266.375 |
361.695 |
|
15 |
CT8e |
Kim loại (Ni) |
88.099 |
252.536 |
340.635 |
90.506 |
257.149 |
347.655 |
95.320 |
266.375 |
361.695 |
|
16 |
CT8f |
Kim loại (Ba) |
88.099 |
252.536 |
340.635 |
90.506 |
257.149 |
347.655 |
95.320 |
266.375 |
361.695 |
|
17 |
CT8g |
Kim loại (Se) |
88.099 |
252.536 |
340.635 |
90.506 |
257.149 |
347.655 |
95.320 |
266.375 |
361.695 |
|
18 |
CT8h |
Kim loại (Mo) |
88.099 |
252.536 |
340.635 |
90.506 |
257.149 |
347.655 |
95.320 |
266.375 |
361.695 |
|
19 |
CT8i |
Kim loại (Be) |
88.099 |
252.536 |
340.635 |
90.506 |
257.149 |
347.655 |
95.320 |
266.375 |
361.695 |
|
20 |
CT8k |
Kim loại (Va) |
88.099 |
252.536 |
340.635 |
90.506 |
257.149 |
347.655 |
95.320 |
266.375 |
361.695 |
|
21 |
CT8m |
Kim loại (Ag) |
88.099 |
252.536 |
340.635 |
90.506 |
257.149 |
347.655 |
95.320 |
266.375 |
361.695 |
|
22 |
CT9 |
Dầu mỡ |
97.908 |
451.951 |
549.860 |
100.315 |
459.860 |
560.175 |
105.129 |
475.677 |
580.806 |
|
23 |
CT10 |
Phenol |
97.908 |
405.834 |
503.742 |
100.315 |
413.742 |
514.058 |
105.129 |
429.559 |
534.688 |
|
24 |
CT11a |
HCBVTV clo hữu cơ |
97.908 |
705.801 |
803.710 |
100.315 |
718.982 |
819.297 |
105.129 |
745.343 |
850.473 |
|
25 |
CT11b |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
97.908 |
705.484 |
803.392 |
100.315 |
718.665 |
818.980 |
105.129 |
745.026 |
850.155 |
|
26 |
CT11c |
PAH |
97.908 |
805.777 |
903.686 |
100.315 |
818.958 |
919.273 |
105.129 |
845.319 |
950.449 |
|
27 |
CT11d |
PCBs |
97.908 |
752.158 |
850.066 |
100.315 |
765.339 |
865.654 |
105.129 |
791.700 |
896.829 |
|
28 |
CT12 |
Lấy mẫu đồng thời các kim loại |
97.908 |
929.656 |
1.027.564 |
100.315 |
936.246 |
1.036.562 |
105.129 |
949.427 |
1.054.556 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
1MA1a |
Nhiệt độ |
38.966 |
|
38.966 |
40.066 |
|
40.066 |
42.267 |
|
42.267 |
|
2 |
MA1b |
pH |
38.966 |
|
38.966 |
40.066 |
|
40.066 |
42.267 |
|
42.267 |
|
3 |
MA2a |
Độ dẫn điện (EC) |
45.486 |
|
45.486 |
46.586 |
|
46.586 |
48.787 |
|
48.787 |
|
4 |
MA2b |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
43.999 |
|
43.999 |
45.099 |
|
45.099 |
47.300 |
|
47.300 |
|
5 |
MA2c |
Độ đục |
52.219 |
|
52.219 |
53.319 |
|
53.319 |
55.520 |
|
55.520 |
|
6 |
MA2d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
44.232 |
|
44.232 |
45.333 |
|
45.333 |
47.533 |
|
47.533 |
|
7 |
MA2đ |
Hàm lượng ôxi hòa tan (DO) |
43.999 |
|
43.999 |
45.099 |
|
45.099 |
47.300 |
|
47.300 |
|
8 |
MA3 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO |
228.230 |
|
228.230 |
233.731 |
|
233.731 |
244.734 |
|
244.734 |
|
9 |
MA4a |
Clorua (Cl-) |
49.427 |
136.004 |
185.431 |
50.459 |
138.970 |
189.429 |
52.522 |
144.901 |
197.423 |
|
10 |
MA4b |
Florua (F-) |
49.427 |
167.551 |
216.979 |
50.459 |
170.517 |
220.976 |
52.522 |
176.448 |
228.970 |
|
11 |
MA4c |
Nitrit (NO2-) |
49.427 |
185.157 |
234.584 |
50.459 |
188.122 |
238.581 |
52.522 |
194.054 |
246.575 |
|
12 |
MA4d |
Nitrat (NO3-) |
49.427 |
150.552 |
199.979 |
50.459 |
153.518 |
203.976 |
52.522 |
159.449 |
211.971 |
|
13 |
MA4e |
Sulphat (SO42-) |
49.427 |
157.982 |
207.409 |
50.459 |
161.277 |
211.736 |
52.522 |
167.867 |
220.389 |
|
14 |
MA4f |
Crom (VI) (Cr6+) |
49.427 |
164.707 |
214.134 |
50.459 |
168.002 |
218.461 |
52.522 |
174.592 |
227.114 |
|
15 |
MA5a |
Na+ |
49.427 |
215.002 |
264.429 |
50.459 |
218.957 |
269.415 |
52.522 |
226.865 |
279.387 |
|
16 |
MA5b |
NH4+ |
49.427 |
158.330 |
207.757 |
50.459 |
161.625 |
212.084 |
52.522 |
168.216 |
220.738 |
|
17 |
MA5c |
K+ |
49.427 |
214.550 |
263.977 |
50.459 |
218.504 |
268.963 |
52.522 |
226.413 |
278.935 |
|
18 |
MA5d |
Mg2+ |
49.427 |
179.571 |
228.998 |
50.459 |
182.866 |
233.325 |
52.522 |
189.456 |
241.978 |
|
19 |
MA5e |
Ca2+ |
49.427 |
180.111 |
229.538 |
50.459 |
183.406 |
233.865 |
52.522 |
189.997 |
242.519 |
|
20 |
MA5f1 |
Kim loại nặng (Pb) |
49.427 |
318.712 |
368.139 |
50.459 |
324.643 |
375.102 |
52.522 |
336.506 |
389.027 |
|
21 |
MA5f2 |
Kim loại nặng (Cd) |
49.427 |
318.712 |
368.139 |
50.459 |
324.643 |
375.102 |
52.522 |
336.506 |
389.027 |
|
22 |
MA5g1 |
Kim loại nặng (As) |
49.427 |
354.624 |
404.051 |
50.459 |
361.214 |
411.673 |
52.522 |
374.395 |
426.917 |
|
23 |
MA5g2 |
Kim loại nặng (Hg) |
49.427 |
354.624 |
404.051 |
50.459 |
361.214 |
411.673 |
52.522 |
374.395 |
426.917 |
|
24 |
MA5h1 |
Kim loại (Fe) |
|
215.644 |
215.644 |
|
219.598 |
219.598 |
|
227.507 |
227.507 |
|
25 |
MA5h2 |
Kim loại (Cu) |
|
215.644 |
215.644 |
|
219.598 |
219.598 |
|
227.507 |
227.507 |
|
26 |
MA5h3 |
Kim loại (Zn) |
|
215.644 |
215.644 |
|
219.598 |
219.598 |
|
227.507 |
227.507 |
|
27 |
MA5h4 |
Kim loại (Cr) |
|
215.644 |
215.644 |
|
219.598 |
219.598 |
|
227.507 |
227.507 |
|
28 |
MA5h5 |
Kim loại (Mn) |
|
215.644 |
215.644 |
|
219.598 |
219.598 |
|
227.507 |
227.507 |
|
29 |
MA5h6 |
Kim loại (Ni) |
|
215.644 |
215.644 |
|
219.598 |
219.598 |
|
227.507 |
227.507 |
|
30 |
MA6a |
Phân tích đồng thời các Kim loại |
|
860.343 |
860.343 |
|
866.933 |
866.933 |
|
880.114 |
880.114 |
|
31 |
MA6b |
Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F‑, NO2-; NO3-; SO42- |
|
351.161 |
351.161 |
|
357.751 |
357.751 |
|
370.932 |
370.932 |
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC |
|
|||||||||||
I |
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|
||||||||||
1 |
NMC1a |
Nhiệt độ |
|
226.074 |
226.074 |
|
227.392 |
227.392 |
|
230.028 |
230.028 |
|
2 |
NMC1b |
pH |
|
226.074 |
226.074 |
|
227.392 |
227.392 |
|
230.028 |
230.028 |
|
3 |
NMC1c |
ORP |
|
226.074 |
226.074 |
|
227.392 |
227.392 |
|
230.028 |
230.028 |
|
4 |
NMC2 |
Ôxy hòa tan (DO) |
|
278.207 |
278.207 |
|
279.525 |
279.525 |
|
282.161 |
282.161 |
|
5 |
NMC3 |
Độ dẫn điện (EC) |
|
242.271 |
242.271 |
|
243.589 |
243.589 |
|
246.225 |
246.225 |
|
6 |
NMC4 |
Độ đục |
|
244.835 |
244.835 |
|
246.153 |
246.153 |
|
248.789 |
248.789 |
|
7 |
NMC5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
|
217.088 |
217.088 |
|
218.406 |
218.406 |
|
221.042 |
221.042 |
|
8 |
NMC6 |
Amoni (NH4+) |
|
230.598 |
230.598 |
|
231.916 |
231.916 |
|
234.553 |
234.553 |
|
9 |
NMC7 |
Nitrat (NO3-) |
|
223.595 |
223.595 |
|
224.913 |
224.913 |
|
227.549 |
227.549 |
|
10 |
NMC8 |
Tổng nitơ (TN) |
|
242.163 |
242.163 |
|
243.481 |
243.481 |
|
246.117 |
246.117 |
|
11 |
NMC9 |
Tổng phốt pho (TP) |
|
242.316 |
242.316 |
|
243.634 |
243.634 |
|
246.270 |
246.270 |
|
12 |
NMC10 |
Tổng các bon hữu cơ (TOC) |
|
267.851 |
267.851 |
|
269.169 |
269.169 |
|
271.806 |
271.806 |
|
II |
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục |
|||||||||||
13 |
NMD1a |
Nhiệt độ |
|
284.024 |
284.024 |
|
285.342 |
285.342 |
|
287.978 |
287.978 |
|
14 |
NMD1b |
pH |
|
284.024 |
284.024 |
|
285.342 |
285.342 |
|
287.978 |
287.978 |
|
15 |
NMD1c |
ORP |
|
284.024 |
284.024 |
|
285.342 |
285.342 |
|
287.978 |
287.978 |
|
16 |
NMD2 |
Ôxy hòa tan (DO) |
|
319.335 |
319.335 |
|
320.653 |
320.653 |
|
323.289 |
323.289 |
|
17 |
NMD3a |
Độ dẫn điện (EC) |
|
305.315 |
305.315 |
|
306.633 |
306.633 |
|
309.269 |
309.269 |
|
18 |
NMD3b |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
|
305.315 |
305.315 |
|
306.633 |
306.633 |
|
309.269 |
309.269 |
|
19 |
NMD4 |
Độ đục |
|
279.791 |
279.791 |
|
281.109 |
281.109 |
|
283.745 |
283.745 |
|
20 |
NMD5 |
Amoni (NH4+) |
|
272.310 |
272.310 |
|
273.628 |
273.628 |
|
276.264 |
276.264 |
|
21 |
NMD6 |
Nitrat (NO3-) |
|
272.884 |
272.884 |
|
274.202 |
274.202 |
|
276.839 |
276.839 |
|
22 |
NMD7 |
Photphat (PO43-) |
|
332.962 |
332.962 |
|
334.281 |
334.281 |
|
336.917 |
336.917 |
|