Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về Bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 40/2019/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/10/2019 |
Ngày có hiệu lực | 29/10/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Bùi Đức Hinh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2019/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 18 tháng 10 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật giá về thẩm định giá;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 38/2014/TT-BTC ngày 28/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật giá về thẩm định giá;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 319/TTr-STNMT ngày 19/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, như sau:
1. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung - Phụ lục 1;
2. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích khí thải - Phụ lục 2;
3. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa - Phụ lục 3;
4. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất - Phụ lục 4;
5. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng nước mưa- Phụ lục 5;
6. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất - Phụ lục 6;
7. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích phóng xạ - Phụ lục 7;
8. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích nước thải - Phụ lục 8;
9. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng trầm tích - Phụ lục 9;
10. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất thải - Phụ lục 10;
11. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường không khí tự động liên tục - Phụ lục 11;
12. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động liên tục - Phụ lục 12.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2019/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 18 tháng 10 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật giá về thẩm định giá;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 38/2014/TT-BTC ngày 28/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật giá về thẩm định giá;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 319/TTr-STNMT ngày 19/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, như sau:
1. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung - Phụ lục 1;
2. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích khí thải - Phụ lục 2;
3. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa - Phụ lục 3;
4. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất - Phụ lục 4;
5. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng nước mưa- Phụ lục 5;
6. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất - Phụ lục 6;
7. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích phóng xạ - Phụ lục 7;
8. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích nước thải - Phụ lục 8;
9. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng trầm tích - Phụ lục 9;
10. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất thải - Phụ lục 10;
11. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường không khí tự động liên tục - Phụ lục 11;
12. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động liên tục - Phụ lục 12.
(có các phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình được áp dụng khi thực hiện các nhiệm vụ, dự án có sử dụng nguồn ngân sách nhà nước; đồng thời khuyến khích các thành phần kinh tế khác áp dụng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 10 năm 2019 và thay thế Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng của Sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Kèm theo Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng
10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: đồng/thông số
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Chi phí khấu hao |
Đơn giá có tính chi phí khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không tính chi phí khấu hao tài sản cố định |
||||
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá (không VAT) |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá (không VAT) |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=1+2+3+4+5 |
7=6*20% |
8=6+7 |
9=1+2+3+4 |
10=9*20% |
11=9+10 |
|||
I |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI |
||||||||||||
I.1 |
Hoạt động quan trắc môi trường không khí tại hiện trường (1KK) |
||||||||||||
1 |
1KK1a |
Nhiệt độ |
49.483 |
1.475 |
6.156 |
0 |
1.469 |
58.583 |
11.717 |
70.300 |
57.114 |
11.423 |
68.500 |
2 |
1KK1b |
Độ ẩm không khí |
49.483 |
1.475 |
6.156 |
0 |
1.469 |
58.583 |
11.717 |
70.300 |
57.114 |
11.423 |
68.500 |
3 |
1KK2a |
Tốc độ gió |
49.483 |
1.475 |
6.156 |
0 |
1.417 |
58.531 |
11.706 |
70.200 |
57.114 |
11.423 |
68.500 |
4 |
1KK2b |
Hướng gió |
49.483 |
1.475 |
6.156 |
0 |
1.417 |
58.531 |
11.706 |
70.200 |
57.114 |
11.423 |
68.500 |
5 |
1KK3 |
Áp suất khí quyển |
49.483 |
1.475 |
6.156 |
0 |
1.417 |
58.531 |
11.706 |
70.200 |
57.114 |
11.423 |
68.500 |
6 |
1KK4a |
Bụi lơ lửng tổng số (TSP), Pb |
196.942 |
4.637 |
10.962 |
2.316 |
4.338 |
219.195 |
43.839 |
263.000 |
214.857 |
42.971 |
257.800 |
7 |
1KK4b |
Pb |
196.942 |
4.637 |
10.962 |
4.338 |
4.338 |
221.217 |
44.243 |
265.500 |
216.879 |
43.376 |
260.300 |
8 |
1KK4c |
Bụi PM10 |
422.018 |
4.637 |
10.962 |
4.338 |
4.338 |
446.293 |
89.259 |
535.600 |
441.955 |
88.391 |
530.300 |
9 |
1KK4d |
Bụi PM2,5 |
422.018 |
4.637 |
10.962 |
4.338 |
4.338 |
446.293 |
89.259 |
535.600 |
441.955 |
88.391 |
530.300 |
10 |
1KK5a |
CO (TCVN 7725: 2005) |
126.605 |
20.644 |
152.323 |
0 |
179.088 |
478.660 |
95.732 |
574.400 |
299.572 |
59.914 |
359.500 |
11 |
1KK5b |
CO (TCVN 5972:1995) |
126.605 |
20.749 |
16.772 |
2.316 |
6.833 |
173.275 |
34.655 |
207.900 |
166.442 |
33.288 |
199.700 |
12 |
1KK5c |
CO (Phương pháp lấy mẫu hấp thụ) |
126.605 |
20.749 |
41.612 |
2.316 |
6.833 |
198.115 |
39.623 |
237.700 |
191.282 |
38.256 |
229.500 |
13 |
1KK6 |
NO2 |
126.605 |
14.199 |
28.037 |
3.400 |
9.906 |
182.147 |
36.429 |
218.600 |
172.241 |
34.448 |
206.700 |
14 |
1KK7 |
SO2 |
126.605 |
14.199 |
24.954 |
3.400 |
9.906 |
179.064 |
35.813 |
214.900 |
169.158 |
33.832 |
203.000 |
15 |
1KK8 |
O3 |
126.605 |
116.170 |
6.804 |
5.257 |
14.037 |
268.873 |
53.775 |
322.600 |
254.836 |
50.967 |
305.800 |
16 |
1KK9 |
Amoniac (NH3) |
168.807 |
14.175 |
9.687 |
5.257 |
14.037 |
211.963 |
42.393 |
254.400 |
197.926 |
39.585 |
237.500 |
17 |
1KK10 |
Hydrosunfua (H2S) |
168.807 |
14.175 |
6.826 |
5.257 |
14.037 |
209.102 |
41.820 |
250.900 |
195.065 |
39.013 |
234.100 |
18 |
1KK11a |
Hơi axit (HCl) |
168.807 |
14.175 |
11.213 |
5.257 |
14.037 |
213.489 |
42.698 |
256.200 |
199.452 |
39.890 |
239.300 |
19 |
1KK11b |
Hơi axit (HF) |
168.807 |
14.175 |
11.213 |
5.257 |
14.037 |
213.489 |
42.698 |
256.200 |
199.452 |
39.890 |
239.300 |
20 |
1KK11c |
Hơi axit (HNO3) |
168.807 |
14.175 |
11.213 |
5.257 |
14.037 |
213.489 |
42.698 |
256.200 |
199.452 |
39.890 |
239.300 |
21 |
1KK11d |
Hơi axit (H2SO4) |
168.807 |
14.175 |
11.213 |
5.257 |
14.037 |
213.489 |
42.698 |
256.200 |
199.452 |
39.890 |
239.300 |
22 |
1KK11đ |
Hơi axit (HCN) |
168.807 |
14.175 |
11.213 |
5.257 |
14.037 |
213.489 |
42.698 |
256.200 |
199.452 |
39.890 |
239.300 |
23 |
1KK12a |
Benzen (C6H6) |
168.807 |
14.270 |
6.458 |
5.257 |
14.037 |
208.829 |
41.766 |
250.600 |
194.792 |
38.958 |
233.800 |
24 |
1KK12b |
Toluen (C6H5CH3) |
168.807 |
14.270 |
6.458 |
5.257 |
14.037 |
208.829 |
41.766 |
250.600 |
194.792 |
38.958 |
233.800 |
25 |
1KK12C |
Xylen (C6H4(CH3)2 |
168.807 |
14.270 |
6.458 |
5.257 |
14.037 |
208.829 |
41.766 |
250.600 |
194.792 |
38.958 |
233.800 |
26 |
1KK12d |
Styren(C6H5CHCH2) |
168.807 |
14.270 |
6.458 |
5.257 |
14.037 |
208.829 |
41.766 |
250.600 |
194.792 |
38.958 |
233.800 |
1.2 |
Hoạt động phân tích môi trường không khí trong phòng thí nghiệm (2KK) |
||||||||||||
1 |
2KK4a |
Bụi TSP |
37.219 |
2.109 |
68.418 |
2.187 |
2.327 |
112.260 |
22.452 |
134.700 |
109.933 |
21.987 |
131.900 |
2 |
2KK4b |
Pb |
118.484 |
111.001 |
50.328 |
20.604 |
80.079 |
380.496 |
76.099 |
456.600 |
300.417 |
60.083 |
360.500 |
3 |
2KK4c |
Bụi PM10 |
37.219 |
2.109 |
68.418 |
20.604 |
80.079 |
208.429 |
41.686 |
250.100 |
128.350 |
25.670 |
154.000 |
4 |
2KX4d |
Bụi PM2,5 |
37.219 |
2.109 |
68.418 |
20.604 |
80.079 |
208.429 |
41.686 |
250.100 |
128.350 |
25.670 |
154.000 |
5 |
2KK5a |
CO (TCVN 5972:1995) |
118.484 |
36.457 |
251.068 |
50.104 |
90.841 |
546.954 |
109.391 |
656.300 |
456.113 |
91.223 |
547.300 |
6 |
2KK5b |
CO (Phương pháp lấy mẫu hấp thụ) |
118.484 |
23.555 |
60.505 |
50.104 |
38.757 |
291.405 |
58.281 |
349.700 |
252.648 |
50.530 |
303.200 |
7 |
2KK6 |
NO2 |
105.766 |
23.555 |
52.777 |
11.337 |
45.029 |
238.464 |
47.693 |
286.200 |
193.435 |
38.687 |
232.100 |
8 |
2KK7 |
SO2 |
105.766 |
23.877 |
42.922 |
9.302 |
38.407 |
220.274 |
44.055 |
264.300 |
181.867 |
36.373 |
218.200 |
9 |
2KK8 |
O3 |
118.484 |
2.933 |
21.546 |
9.778 |
13.411 |
166.152 |
33.230 |
199.400 |
152.741 |
30.548 |
183.300 |
10 |
2KK9 |
NH3 |
105.766 |
17.781 |
62.699 |
9.302 |
42.748 |
238.296 |
47.659 |
286.000 |
195.548 |
39.110 |
234.700 |
11 |
2KK10 |
H2S |
105.766 |
17.781 |
71.464 |
9.302 |
42.748 |
247.061 |
49.412 |
296.500 |
204.313 |
40.863 |
245.200 |
12 |
2KK11a |
Hơi axit (HCl) |
105.766 |
17.781 |
56.633 |
5.986 |
35.139 |
221.305 |
44.261 |
265.600 |
186.166 |
37.233 |
223.400 |
13 |
2KK11b |
Hơi axit (HF) |
105.766 |
17.781 |
56.633 |
5.986 |
35.139 |
221.305 |
44.261 |
265.600 |
186.166 |
37.233 |
223.400 |
14 |
2KK11c |
Hơi axit (HNO3) |
105.766 |
17.781 |
56.633 |
5.986 |
35.139 |
221.305 |
44.261 |
265.600 |
186.166 |
37.233 |
223.400 |
15 |
2KK11d |
Hơi axit (H2SO4) |
105.766 |
17.781 |
56.633 |
5.986 |
35.139 |
221.305 |
44.261 |
265.600 |
186.166 |
37.233 |
223.400 |
16 |
2KK11đ |
Hơi axit (HCN) |
105.766 |
17.781 |
56.633 |
5.986 |
35.139 |
221.305 |
44.261 |
265.600 |
186.166 |
37.233 |
223.400 |
17 |
2KK12a |
Benzen |
183.682 |
250.120 |
125.550 |
13.344 |
95.183 |
667.879 |
133.576 |
801.500 |
572.696 |
114.539 |
687.200 |
18 |
2KK12b |
Toluen |
183.682 |
250.120 |
125.550 |
13.344 |
95.183 |
667.879 |
133.576 |
801.500 |
572.696 |
114.539 |
687.200 |
19 |
2KK12c |
Xylen |
183.682 |
250.120 |
125.550 |
13.344 |
95.183 |
667.879 |
133.576 |
801.500 |
572.696 |
114.539 |
687.200 |
20 |
2KK12d |
Styren(C6H5CHCH2) |
183.682 |
250.120 |
125.550 |
13.344 |
95.183 |
667.879 |
133.576 |
801.500 |
572.696 |
114.539 |
687.200 |
II |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN |
||||||||||||
II.1 |
Hoạt động quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO) |
||||||||||||
a |
Tiếng ồn giao thông |
||||||||||||
1 |
1TO1a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
67.477 |
775 |
13.014 |
0 |
2.728 |
83.994 |
16.799 |
100.800 |
81.266 |
16.253 |
97.500 |
2 |
1TO1b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
67.477 |
775 |
13.014 |
0 |
2.728 |
83.994 |
16.799 |
100.800 |
81.266 |
16.253 |
97.500 |
3 |
1TO2 |
Cường độ dòng xe |
179.939 |
1.562 |
14.364 |
0 |
0 |
195.865 |
39.173 |
235.000 |
195.865 |
39.173 |
235.000 |
b |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị |
||||||||||||
1 |
1TO3a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
67.477 |
838 |
13.014 |
0 |
2.812 |
84.141 |
16.828 |
101.000 |
81.329 |
16.266 |
97.600 |
2 |
1TO3b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
67.477 |
838 |
13.014 |
0 |
2.812 |
84.141 |
16.828 |
101.000 |
81.329 |
16.266 |
97.600 |
3 |
1TO3c |
Mức ồn phân vị (LA50) |
67.477 |
838 |
13.014 |
0 |
2.812 |
84.141 |
16.828 |
101.000 |
81.329 |
16.266 |
97.600 |
4 |
1TO4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
67.477 |
1.289 |
13.014 |
0 |
3.230 |
85.010 |
17.002 |
102.000 |
81.780 |
16.356 |
98.100 |
II.2 |
Hoạt động xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO) |
||||||||||||
a |
Tiếng ồn giao thông |
||||||||||||
1 |
2TO1a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
42.306 |
434 |
21.546 |
1.072 |
199 |
65.557 |
13.111 |
78.700 |
65.358 |
13.072 |
78.400 |
2 |
2TO1b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
42.306 |
434 |
21.546 |
199 |
199 |
64.684 |
12.937 |
77.600 |
64.485 |
12.897 |
77.400 |
3 |
2TO2 |
Cường độ dòng xe |
63.459 |
885 |
21.546 |
1.871 |
347 |
88.108 |
17.622 |
105.700 |
87.761 |
17.552 |
105.300 |
b |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị |
||||||||||||
1 |
2TO3a |
Mức ồn trung bình(LAeq) |
63.459 |
434 |
21.546 |
1.072 |
199 |
86.710 |
17.342 |
104.100 |
86.511 |
17.302 |
103.800 |
2 |
2TO3b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
63.459 |
434 |
21.546 |
199 |
199 |
85.837 |
17.167 |
103.000 |
85.638 |
17.128 |
102.800 |
3 |
2TO3c |
Mức ồn phân vị (LA50) |
63.459 |
434 |
21.546 |
199 |
199 |
85.837 |
17.167 |
103.000 |
85.638 |
17.128 |
102.800 |
4 |
2TO4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
95.189 |
885 |
21.546 |
2.037 |
347 |
120.004 |
24.001 |
144.000 |
119.657 |
23.931 |
143.600 |
III |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG |
||||||||||||
III.1 |
Công tác quan trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR) |
||||||||||||
1 |
1ĐR01 |
Độ rung |
101.216 |
1.744 |
12.420 |
0 |
7.836 |
123.216 |
24.643 |
147.900 |
115.380 |
23.076 |
138.500 |
III.2 |
Công tác quan trắc độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR) |
||||||||||||
1 |
2ĐR01 |
Độ rung |
42.306 |
885 |
21.546 |
2.037 |
347 |
67.121 |
13.424 |
80.500 |
66.774 |
13.355 |
80.100 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
KHÍ THẢI
(Kèm theo Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng
10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Chi phí khấu hao |
Đơn giá có tính chi phí khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không tính chi phí khấu hao tài sản cố định |
||||
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá (không VAT) |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá (không VAT) |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6= 1+2+3+4+5 |
7=6*20% |
8=6+7 |
9=1+2+3+4 |
10=9*20% |
11=9+10 |
|||
I |
Hoạt động quan trắc khí thải tại hiện trường |
||||||||||||
a |
Các thông số khí tượng |
|
|
||||||||||
1 |
1KT1a |
Nhiệt độ |
87.217 |
3.002 |
5.673 |
0 |
1.168 |
97.060 |
19.412 |
116.500 |
95.892 |
19.178 |
115.100 |
2 |
1KT1b |
Độ ẩm |
87.217 |
3.002 |
5.673 |
0 |
1.168 |
97.060 |
19.412 |
116.500 |
95.892 |
19.178 |
115.100 |
3 |
1KT2a |
Vận tốc gió |
87.217 |
3.002 |
5.673 |
0 |
1.168 |
97.060 |
19.412 |
116.500 |
95.892 |
19.178 |
115.100 |
4 |
1KT2b |
Hướng gió |
87.217 |
3.002 |
5.673 |
0 |
1.168 |
97.060 |
19.412 |
116.500 |
95.892 |
19.178 |
115.100 |
5 |
1KT3 |
Áp suất khí quyển |
87.217 |
3.002 |
5.672 |
0 |
3.008 |
98.899 |
19.780 |
118.700 |
95.891 |
19.178 |
115.100 |
b |
Các thông số khí thải |
||||||||||||
b1 |
Các thông số đo tại hiện trường |
|
|
||||||||||
6 |
1KT4 |
Nhiệt độ |
171.528 |
27.781 |
7.211 |
24.335 |
177.892 |
408.747 |
81.749 |
490.500 |
230.855 |
46.171 |
277.000 |
7 |
1KT5 |
Vận tốc |
233.901 |
65.955 |
7.211 |
24.335 |
5.415 |
336.817 |
67.363 |
404.200 |
331.402 |
66.280 |
397.700 |
8 |
1KT6 |
Hàm ẩm |
98.471 |
75.553 |
7.211 |
23.894 |
40.560 |
245.689 |
49.138 |
294.800 |
205.129 |
41.026 |
246.200 |
9 |
1KT7 |
Khối lượng mol phân tử khí khô |
98.471 |
68.216 |
48.613 |
23.894 |
40.560 |
279.754 |
55.951 |
335.700 |
239.194 |
47.839 |
287.000 |
10 |
1KT8 |
Áp suất khí thải |
154.740 |
27.781 |
7.211 |
23.894 |
3.008 |
216.634 |
43.327 |
260.000 |
213.626 |
42.725 |
256.400 |
11 |
1KT9a |
Khí Oxy (O2) |
233.901 |
86.319 |
160.142 |
24.335 |
95.453 |
600.150 |
120.030 |
720.200 |
504.697 |
100.939 |
605.600 |
12 |
1KT9b |
Khí: CO |
233.901 |
77.905 |
328.622 |
24.335 |
95.453 |
760.216 |
152.043 |
912.300 |
664.763 |
132.953 |
797.700 |
13 |
1KT9c |
Khí: NO |
233.901 |
90.525 |
263.822 |
24.335 |
95.453 |
708.036 |
141.607 |
849.600 |
612.583 |
122.517 |
735.100 |
14 |
1KT9d |
Khí: NO2 |
233.901 |
86.319 |
263.822 |
24.335 |
95.453 |
703.830 |
140.766 |
844.600 |
608.377 |
121.675 |
730.100 |
15 |
1KT9đ |
Khí: SO2 |
233.901 |
89.263 |
328.622 |
24.335 |
95.453 |
771.574 |
154.315 |
925.900 |
676.121 |
135.224 |
811.300 |
b2 |
Lấy mẫu ngoài hiện trường |
||||||||||||
16 |
1KT9e |
Khí: NOx |
218.308 |
94.732 |
68.017 |
24.335 |
23.956 |
429.348 |
85.870 |
515.200 |
405.392 |
81.078 |
486.500 |
17 |
1KT9f |
Khí: SO2 |
218.308 |
89.263 |
138.093 |
0 |
18.836 |
464.500 |
92.900 |
557.400 |
445.664 |
89.133 |
534.800 |
18 |
1KT9g |
Khí CO |
218.308 |
28.894 |
13.103 |
0 |
18.836 |
279.141 |
55.828 |
335.000 |
260.305 |
52.061 |
312.400 |
19 |
1KT10a |
Bụi tổng số |
1.369.567 |
80.154 |
160.707 |
24.335 |
101.876 |
1.736.639 |
347.328 |
2.084.000 |
1.634.763 |
326.953 |
1.961.700 |
20 |
1KT10b |
Bụi PM10 |
1.369.567 |
80.154 |
160.707 |
24.335 |
101.876 |
1.736.639 |
347.328 |
2.084.000 |
1.634.763 |
326.953 |
1.961.700 |
21 |
1KT11a |
HCl |
218.308 |
93.261 |
53.483 |
24.335 |
30.068 |
419.455 |
83.891 |
503.300 |
389.387 |
77.877 |
467.300 |
22 |
1KT11a |
HF |
218.308 |
93.261 |
53.483 |
30.068 |
30.068 |
425.188 |
85.038 |
510.200 |
395.120 |
79.024 |
474.100 |
23 |
1KT11c |
h2so4 |
218.308 |
93.261 |
53.483 |
30.068 |
30.068 |
425.188 |
85.038 |
510.200 |
395.120 |
79.024 |
474.100 |
24 |
1KT12a1 |
Kim loại Pb |
239.674 |
104.979 |
561.697 |
24.335 |
101.876 |
1.032.561 |
206.512 |
1.239.100 |
930.685 |
186.137 |
1.116.800 |
25 |
1KT12a2 |
Kim loại Cd |
239.674 |
104.979 |
561.697 |
24.335 |
101.876 |
1.032.561 |
206.512 |
1.239.100 |
930.685 |
186.137 |
1.116.800 |
26 |
1KT12b1 |
Kim loại As |
239.674 |
104.979 |
561.697 |
24.335 |
101.876 |
1.032.561 |
206.512 |
1.239.100 |
930.685 |
186.137 |
1.116.800 |
27 |
1KT12b2 |
Kim loại Sb |
239.674 |
104.979 |
561.697 |
24.335 |
101.876 |
1.032.561 |
206.512 |
1.239.100 |
930.685 |
186.137 |
1.116.800 |
28 |
1KT12b3 |
Kim loại Se |
239.674 |
104.979 |
561.697 |
24.335 |
101.876 |
1.032.561 |
206.512 |
1.239.100 |
930.685 |
186.137 |
1.116.800 |
29 |
1KT12b4 |
Kim loại Hg |
239.674 |
104.979 |
561.697 |
24.335 |
101.876 |
1.032.561 |
206.512 |
1.239.100 |
930.685 |
186.137 |
1.116.800 |
30 |
1KT12c1 |
Kim loại Cu |
239.674 |
104.979 |
561.697 |
24.335 |
101.876 |
1.032.561 |
206.512 |
1.239.100 |
930.685 |
186.137 |
1.116.800 |
31 |
1KT12c2 |
Kim loại Cr |
239.674 |
104.979 |
561.697 |
24.335 |
101.876 |
1.032.561 |
206.512 |
1.239.100 |
930.685 |
186.137 |
1.116.800 |
32 |
1KT12c3 |
Kim loại Mn |
239.674 |
104.979 |
561.697 |
24.335 |
101.876 |
1.032.561 |
206.512 |
1.239.100 |
930.685 |
186.137 |
1.116.800 |
33 |
1KT12c4 |
Kim loại Zn |
239.674 |
104.979 |
561.697 |
24.335 |
101.876 |
1.032.561 |
206.512 |
1.239.100 |
930.685 |
186.137 |
1.116.800 |
34 |
1KT12c5 |
Kim loại Ni |
239.674 |
104.979 |
561.697 |
24.335 |
101.876 |
1.032.561 |
206.512 |
1.239.100 |
930.685 |
186.137 |
1.116.800 |
35 |
1KT12d |
Hg |
410.870 |
117.099 |
293.047 |
24.335 |
101.876 |
947.227 |
189.445 |
1.136.700 |
845.351 |
169.070 |
1.014.400 |
36 |
1KT13a |
Hợp chất hữu cơ |
410.870 |
107.941 |
243.963 |
24.335 |
30.068 |
817.177 |
163.435 |
980.600 |
787.109 |
157.422 |
944.500 |
37 |
1KT13b |
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) |
374.242 |
107.941 |
243.963 |
24.335 |
30.068 |
780.549 |
156.110 |
936.700 |
750.481 |
150.096 |
900.600 |
c |
Các đặc tính nguồn thải |
||||||||||||
38 |
1KT15a |
Chiều cao nguồn thải |
281.345 |
5.094 |
2.754 |
0 |
900 |
290.093 |
58.019 |
348.100 |
289.193 |
57.839 |
347.000 |
39 |
1KT15b |
Đường kính trong miệng ống khói |
281.345 |
5.094 |
2.754 |
0 |
900 |
290.093 |
58.019 |
348.100 |
289.193 |
57.839 |
347.000 |
40 |
1KT16 |
Lưu lượng khí thải |
342.392 |
21.967 |
7.212 |
24.335 |
7.043 |
402.949 |
80.590 |
483.500 |
395.906 |
79.181 |
475.100 |
II |
Hoạt động phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm |
||||||||||||
1 |
2KT9a |
Khí CO |
169.225 |
953 |
57.462 |
1.072 |
1.865 |
230.577 |
46.115 |
276.700 |
228.712 |
45.742 |
274.500 |
2 |
2KT9b |
Khí NOx |
169.225 |
953 |
52.348 |
1.072 |
1.865 |
225.463 |
45.093 |
270.600 |
223.598 |
44.720 |
268.300 |
3 |
2KT9C |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
169.225 |
953 |
40.255 |
1.072 |
1.865 |
213.370 |
42.674 |
256.000 |
211.505 |
42.301 |
253.800 |
4 |
2KT10a |
Bụi tổng số |
169.225 |
7.324 |
100.173 |
28.710 |
11.958 |
317.390 |
63.478 |
380.900 |
305.432 |
61.086 |
366.500 |
5 |
2KT10b |
Bụi PM10 |
169.225 |
7.324 |
100.173 |
28.710 |
11.958 |
317.390 |
63.478 |
380.900 |
305.432 |
61.086 |
366.500 |
6 |
2KT11a |
HCl |
189.574 |
20.504 |
51.348 |
16.285 |
42.398 |
320.109 |
64.022 |
384.100 |
277.711 |
55.542 |
333.300 |
7 |
2KT11b |
HF |
189.574 |
20.504 |
51.348 |
42.398 |
42.398 |
346.222 |
69.244 |
415.500 |
303.824 |
60.765 |
364.600 |
8 |
2KT11c |
H2SO4 |
189.574 |
20.504 |
51.348 |
16.285 |
42.398 |
320.109 |
64.022 |
384.100 |
277.711 |
55.542 |
333.300 |
9 |
2KT12a1 |
Pb |
189.574 |
120.527 |
69.142 |
55.324 |
201.677 |
636.244 |
127.249 |
763.500 |
434.567 |
86.913 |
521.500 |
10 |
2KT12a2 |
Cd |
189.574 |
120.527 |
69.142 |
55.324 |
201.677 |
636.244 |
127.249 |
763.500 |
434.567 |
86.913 |
521.500 |
11 |
2KT12b1 |
As |
189.574 |
81.790 |
197.929 |
71.976 |
269.494 |
810.763 |
162.153 |
972.900 |
541.269 |
108.254 |
649.500 |
12 |
2KT12b2 |
Se |
189.574 |
81.790 |
197.929 |
71.976 |
269.494 |
810.763 |
162.153 |
972.900 |
541.269 |
108.254 |
649.500 |
13 |
2KT12b3 |
Sb |
189.574 |
81.790 |
197.929 |
71.976 |
269.494 |
810.763 |
162.153 |
972.900 |
541.269 |
108.254 |
649.500 |
14 |
2KT12b4 |
Hg |
189.574 |
81.790 |
197.929 |
71.976 |
269.494 |
810.763 |
162.153 |
972.900 |
541.269 |
108.254 |
649.500 |
15 |
2KT12c1 |
Cu |
189.574 |
50.309 |
55.534 |
49.369 |
181.461 |
526.247 |
105.249 |
631.500 |
344.786 |
68.957 |
413.700 |
16 |
2KT12C2 |
Cr |
189.574 |
50.309 |
55.534 |
49.369 |
181.461 |
526.247 |
105.249 |
631.500 |
344.786 |
68.957 |
413.700 |
17 |
2KT12c3 |
Zn |
189.574 |
50.309 |
55.534 |
49.369 |
181.461 |
526.247 |
105.249 |
631.500 |
344.786 |
68.957 |
413.700 |
18 |
2KT12c4 |
Mn |
189.574 |
50.309 |
55.534 |
49.369 |
181.461 |
526.247 |
105.249 |
631.500 |
344.786 |
68.957 |
413.700 |
19 |
2KT12c5 |
Ni |
189.574 |
50.309 |
55.534 |
49.369 |
181.461 |
526.247 |
105.249 |
631.500 |
344.786 |
68.957 |
413.700 |
20 |
2KT12d |
Hg |
189.574 |
81.790 |
77.085 |
49.369 |
269.494 |
667.312 |
133.462 |
800.800 |
397.818 |
79.564 |
477.400 |
21 |
2KT13a |
Hợp chất hữu cơ |
262.403 |
104.561 |
89.100 |
74.402 |
254.529 |
784.995 |
156.999 |
942.000 |
530.466 |
106.093 |
636.600 |
22 |
2KT13b |
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) |
262.403 |
104.561 |
89.100 |
74.402 |
254.529 |
784.995 |
156.999 |
942.000 |
530.466 |
106.093 |
636.600 |
23 |
2KT14 |
Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu) |
262.403 |
76.703 |
770.958 |
102.469 |
588.441 |
1.800.974 |
360.195 |
2.161.200 |
1.212.533 |
242.507 |
1.455.000 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng
10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Chi phí khấu hao |
Đơn giá có tính chi phí khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không tính chi phí khấu hao tài sản cố định |
||||
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá (không VAT) |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá (không VAT) |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=1+2+3+4+5 |
7=6*20% |
8=6+7 |
9=1+2+3+4 |
10=9*20% |
11=9+10 |
|||
I |
Hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM) |
||||||||||||
1 |
1NM1a1 |
Nhiệt độ nước |
44.985 |
3.147 |
61.074 |
0 |
28.473 |
137.679 |
27.536 |
165.200 |
109.206 |
21.841 |
131.000 |
2 |
1NM1a2 |
pH |
44.985 |
3.147 |
72.846 |
0 |
28.473 |
149.451 |
29.890 |
179.300 |
120.978 |
24.196 |
145.200 |
3 |
1NM1b |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
44.985 |
3.092 |
63.526 |
0 |
28.473 |
140.076 |
28.015 |
168.100 |
111.603 |
22.321 |
133.900 |
4 |
1NM2a |
Oxy hòa tan (DO) |
44.985 |
3.653 |
70.686 |
0 |
28.473 |
147.797 |
29.559 |
177.400 |
119.324 |
23.865 |
143.200 |
5 |
1NM2b |
Độ đục |
44.985 |
3.222 |
86.206 |
0 |
28.473 |
162.886 |
32.577 |
195.500 |
134.413 |
26.883 |
161.300 |
6 |
1NM3a |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
44.985 |
4.299 |
71.064 |
0 |
28.473 |
148.821 |
29.764 |
178.600 |
120.348 |
24.070 |
144.400 |
7 |
1NM3b |
Độ dẫn điện (EC) |
44.985 |
4.299 |
71.064 |
0 |
28.473 |
148.821 |
29.764 |
178.600 |
120.348 |
24.070 |
144.400 |
8 |
1NM4 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC) , Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục |
196.942 |
10.390 |
253.044 |
0 |
83.252 |
543.628 |
108.726 |
652.400 |
460.376 |
92.075 |
552.500 |
9 |
1NM5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
50.164 |
1.278 |
35.078 |
0 |
5.441 |
91.961 |
18.392 |
110.400 |
86.520 |
17.304 |
103.800 |
10 |
1NM6a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BODs) |
50.164 |
1.278 |
39.690 |
0 |
5.441 |
96.573 |
19.315 |
115.900 |
91.132 |
18.226 |
109.400 |
11 |
1NM6b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
50.164 |
1.278 |
39.690 |
0 |
5.441 |
96.573 |
19.315 |
115.900 |
91.132 |
18.226 |
109.400 |
12 |
1NM7a1 |
Amoni (NH4+) |
56.269 |
1.278 |
38.427 |
0 |
8.734 |
104.708 |
20.942 |
125.700 |
95.974 |
19.195 |
115.200 |
13 |
1NM7a2 |
Nitrit (NO2-) |
56.269 |
1.278 |
38.427 |
0 |
8.734 |
104.708 |
20.942 |
125.700 |
95.974 |
19.195 |
115.200 |
14 |
1NM7a3 |
Nitrat (NO3-) |
56.269 |
1.278 |
38.427 |
0 |
8.734 |
104.708 |
20.942 |
125.700 |
95.974 |
19.195 |
115.200 |
15 |
1NM7a4 |
Tổng N |
56.269 |
1.278 |
38.427 |
0 |
8.734 |
104.708 |
20.942 |
125.700 |
95.974 |
19.195 |
115.200 |
16 |
1NM7a5 |
Tổng P |
56.269 |
1.278 |
38.427 |
0 |
8.734 |
104.708 |
20.942 |
125.700 |
95.974 |
19.195 |
115.200 |
17 |
1NM7a6 |
Sulphat (SO42-) |
56.269 |
1.278 |
38.427 |
0 |
8.734 |
104.708 |
20.942 |
125.700 |
95.974 |
19.195 |
115.200 |
18 |
1NM7a7 |
Florua (F-) |
56.269 |
1.278 |
38.427 |
0 |
8.734 |
104.708 |
20.942 |
125.700 |
95.974 |
19.195 |
115.200 |
19 |
1NM7a8 |
Crom (VI) |
56.269 |
1.278 |
38.427 |
0 |
8.734 |
104.708 |
20.942 |
125.700 |
95.974 |
19.195 |
115.200 |
20 |
1NM7a9 |
Photphat (PO43-) |
56.269 |
1.278 |
38.427 |
0 |
8.734 |
104.708 |
20.942 |
125.700 |
95.974 |
19.195 |
115.200 |
21 |
1NM7a10 |
Clorua (Cl-) |
56.269 |
1.278 |
38.427 |
0 |
8.734 |
104.708 |
20.942 |
125.700 |
95.974 |
19.195 |
115.200 |
22 |
1NM7b1 |
Kim loại nặng Pb |
42.202 |
1.278 |
38.427 |
0 |
8.734 |
90.641 |
18.128 |
108.800 |
81.907 |
16.381 |
98.300 |
23 |
1NM7b2 |
Kim loại nặng Cd |
42.202 |
1.278 |
38.427 |
0 |
8.232 |
90.139 |
18.028 |
108.200 |
81.907 |
16.381 |
98.300 |
24 |
1NM7b3 |
Kim loại nặng Hg |
42.202 |
1.278 |
38.427 |
0 |
502 |
82.409 |
16.482 |
98.900 |
81.907 |
16.381 |
98.300 |
25 |
1NM7b4 |
Kim loại nặng As |
42.202 |
1.278 |
38.427 |
0 |
8.734 |
90.641 |
18.128 |
108.800 |
81.907 |
16.381 |
98.300 |
26 |
1NM7b5 |
Kim loại nặng Fe |
42.202 |
1.278 |
38.427 |
0 |
8.734 |
90.641 |
18.128 |
108.800 |
81.907 |
16.381 |
98.300 |
27 |
1NM7b6 |
Kim loại nặng Cu |
42.202 |
1.278 |
38.427 |
0 |
8.734 |
90.641 |
18.128 |
108.800 |
81.907 |
16.381 |
98.300 |
28 |
1NM7b7 |
Kim loại nặng Zn |
42.202 |
1.278 |
38.427 |
0 |
8.734 |
90.641 |
18.128 |
108.800 |
81.907 |
16.381 |
98.300 |
29 |
1NM7b8 |
Kim loại nặng Mn |
42.202 |
1.278 |
38.427 |
0 |
8.734 |
90.641 |
18.128 |
108.800 |
81.907 |
16.381 |
98.300 |
30 |
1NM7b9 |
Kim loại nặng Ni |
42.202 |
1.278 |
38.427 |
0 |
8.734 |
90.641 |
18.128 |
108.800 |
81.907 |
16.381 |
98.300 |
31 |
1NM8 |
Tổng Dầu, mỡ |
56.269 |
1.269 |
46.926 |
0 |
5.441 |
109.905 |
21.981 |
131.900 |
104.464 |
20.893 |
125.400 |
32 |
1NM9a |
Coliform |
56.269 |
1.278 |
35.046 |
0 |
5.441 |
98.034 |
19.607 |
117.600 |
92.593 |
18.519 |
111.100 |
33 |
1NM9b |
E.Coli |
56.269 |
1.278 |
35.046 |
0 |
5.441 |
98.034 |
19.607 |
117.600 |
92.593 |
18.519 |
111.100 |
34 |
1NM10 |
Tổng cacbon hữu cơ (TOC) |
56.269 |
1.278 |
35.035 |
0 |
11.331 |
103.913 |
20.783 |
124.700 |
92.582 |
18.516 |
111.100 |
35 |
1NM11 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ:(Aldrin, Dieldrin, BHC, DDT, Heptachlor &Heptachlorepoxide) |
62.374 |
1.278 |
36.342 |
0 |
2.315 |
102.309 |
20.462 |
122.800 |
99.994 |
19.999 |
120.000 |
36 |
1NM12 |
Hóa chất BVTV nhóm phot pho hữu cơ |
62.374 |
1.278 |
36.342 |
0 |
2.315 |
102.309 |
20.462 |
122.800 |
99.994 |
19.999 |
120.000 |
37 |
1NM13 |
Xyanua (CN*) |
56.269 |
1.278 |
38.297 |
0 |
12.322 |
108.166 |
21.633 |
129.800 |
95.844 |
19.169 |
115.000 |
38 |
1NM14 |
Chất hoạt động bề mặt |
62.374 |
1.278 |
38.297 |
0 |
12.322 |
114.271 |
22.854 |
137.100 |
101.949 |
20.390 |
122.300 |
39 |
1NM15 |
Phenol |
62.374 |
1.278 |
38.297 |
0 |
12.322 |
114.271 |
22.854 |
137.100 |
101.949 |
20.390 |
122.300 |
II |
Hoạt động phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM) |
||||||||||||
1 |
2NM5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
80.968 |
2.497 |
7.171 |
6.654 |
3.878 |
101.168 |
20.234 |
121.400 |
97.290 |
19.458 |
116.700 |
2 |
2NM6a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
83.743 |
67.759 |
17.907 |
7.435 |
22.785 |
199.629 |
39.926 |
239.600 |
176.844 |
35.369 |
212.200 |
3 |
2NM6b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
102.352 |
22.272 |
44.178 |
11.022 |
26.585 |
206.409 |
41.282 |
247.700 |
179.824 |
35.965 |
215.800 |
4 |
2NM7a |
Amoni (NH4+) |
93.048 |
25.050 |
39.590 |
11.337 |
18.489 |
187.514 |
37.503 |
225.000 |
169.025 |
33.805 |
202.800 |
5 |
2NM7b |
Nitrit (NO2-) |
93.048 |
29.573 |
96.323 |
11.337 |
19.689 |
249.970 |
49.994 |
300.000 |
230.281 |
46.056 |
276.300 |
6 |
2NM7c |
Nitrat (NO3-) |
93.048 |
30.871 |
25.208 |
11.337 |
19.689 |
180.153 |
36.031 |
216.200 |
160.464 |
32.093 |
192.600 |
7 |
2NM7d |
Tổng p |
148.072 |
39.459 |
24.480 |
18.968 |
23.227 |
254.206 |
50.841 |
305.000 |
230.979 |
46.196 |
277.200 |
8 |
2NM7đ |
Tổng N |
169.225 |
26.105 |
34.597 |
23.526 |
23.409 |
276.862 |
55.372 |
332.200 |
253.453 |
50.691 |
304.100 |
9 |
2NM7e1 |
Kim loại nặng (Pb) |
213.271 |
106.563 |
54.378 |
44.296 |
30.858 |
449.366 |
89.873 |
539.200 |
418.508 |
83.702 |
502.200 |
10 |
2NM7e2 |
Kim loại nặng (Cd) |
213.271 |
106.563 |
54.378 |
30.858 |
30.858 |
435.928 |
87.186 |
523.100 |
405.070 |
81.014 |
486.100 |
11 |
2NM7g1 |
Kim loại nặng (As) |
213.271 |
66.183 |
76.732 |
44.296 |
33.355 |
433.837 |
86.767 |
520.600 |
400.482 |
80.096 |
480.600 |
12 |
2NM7g2 |
Kim loại nặng (Hg) |
213.271 |
71.029 |
80.104 |
44.296 |
33.355 |
442.055 |
88.411 |
530.500 |
408.700 |
81.740 |
490.400 |
13 |
2NM7h1 |
Kim loại (Fe) |
148.072 |
48.369 |
34.830 |
34.665 |
31.551 |
297.487 |
59.497 |
357.000 |
265.936 |
53.187 |
319.100 |
14 |
2NM7h2 |
Kim loại (Cu) |
148.072 |
48.369 |
34.830 |
34.665 |
31.551 |
297.487 |
59.497 |
357.000 |
265.936 |
53.187 |
319.100 |
15 |
2NM7h3 |
Kim loại (Zn) |
148.072 |
48.369 |
34.830 |
34.665 |
31.551 |
297.487 |
59.497 |
357.000 |
265.936 |
53.187 |
319.100 |
16 |
2NM7h4 |
Kim loại (Mn) |
148.072 |
48.369 |
34.830 |
34.665 |
31.551 |
297.487 |
59.497 |
357.000 |
265.936 |
53.187 |
319.100 |
17 |
2NM7h5 |
Kim loại (Cr) |
148.072 |
48.369 |
34.830 |
34.665 |
31.551 |
297.487 |
59.497 |
357.000 |
265.936 |
53.187 |
319.100 |
18 |
2NM7h6 |
Kim loại (Ni) |
148.072 |
48.369 |
34.830 |
34.665 |
31.551 |
297.487 |
59.497 |
357.000 |
265.936 |
53.187 |
319.100 |
19 |
2NM7i |
Sulphat (SO42-) |
126.919 |
25.774 |
67.759 |
7.885 |
20.165 |
248.502 |
49.700 |
298.200 |
228.337 |
45.667 |
274.000 |
20 |
2NM7k |
Photphat (PO43-) |
126.919 |
26.178 |
19.673 |
13.050 |
16.997 |
202.817 |
40.563 |
243.400 |
185.820 |
37.164 |
223.000 |
21 |
2NM7l |
Clorua (Cl-) |
89.964 |
17.326 |
75.254 |
5.986 |
19.762 |
208.292 |
41.658 |
250.000 |
188.530 |
37.706 |
226.200 |
22 |
2NM7m |
Florua (F-) |
105.766 |
24.765 |
76.860 |
13.379 |
25.426 |
246.196 |
49.239 |
295.400 |
220.770 |
44.154 |
264.900 |
23 |
2NM7n |
Crom (VI) |
105.766 |
26.178 |
30.726 |
13.379 |
21.005 |
197.054 |
39.411 |
236.500 |
176.049 |
35.210 |
211.300 |
24 |
2NM8 |
Tổng Dầu, mỡ |
213.271 |
75.048 |
209.747 |
27.129 |
24.432 |
549.627 |
109.925 |
659.600 |
525.195 |
105.039 |
630.200 |
25 |
2NM9a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
169.225 |
6.596 |
230.212 |
37.495 |
31.552 |
475.080 |
95.016 |
570.100 |
443.528 |
88.706 |
532.200 |
26 |
2NM9a2 |
Coliform (TCVN 6187-2:1996) |
169.225 |
6.596 |
235.491 |
37.495 |
31.552 |
480.359 |
96.072 |
576.400 |
448.807 |
89.761 |
538.600 |
27 |
2NM9b1 |
E.Coli (TCVN 6187-1:2009) |
169.225 |
6.596 |
230.212 |
37.495 |
31.552 |
475.080 |
95.016 |
570.100 |
443.528 |
88.706 |
532.200 |
28 |
2NM9b2 |
E.Coli (TCVN 6187-2:1996) |
169.225 |
6.596 |
235.491 |
37.495 |
31.552 |
480.359 |
96.072 |
576.400 |
448.807 |
89.761 |
538.600 |
29 |
2NM10 |
Tổng cácbon hữu cơ (TOC) |
169.225 |
39.459 |
43.247 |
31.706 |
20.472 |
304.109 |
60.822 |
364.900 |
283.637 |
56.727 |
340.400 |
30 |
2NM11 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ (*) |
355.451 |
71.206 |
1.319.976 |
89.106 |
46.838 |
1.882.577 |
376.515 |
2.259.100 |
1.835.739 |
367.148 |
2.202.900 |
31 |
2NM12 |
Hóa chất BVTV nhóm Phot pho hữu cơ (**) |
355.451 |
71.206 |
1.319.976 |
89.106 |
46.838 |
1.882.577 |
376.515 |
2.259.100 |
1.835.739 |
367.148 |
2.202.900 |
32 |
2NM13 |
Xyanua (CN) |
142.180 |
36.159 |
165.461 |
37.220 |
24.432 |
405.452 |
81.090 |
486.500 |
381.020 |
76.204 |
457.200 |
33 |
2NM14 |
Chất hoạt động bề mặt |
236.967 |
84.431 |
266.818 |
31.706 |
20.875 |
640.797 |
128.159 |
769.000 |
619.922 |
123.984 |
743.900 |
34 |
2NM15 |
Phenol tổng |
236.967 |
67.158 |
147.954 |
37.220 |
24.432 |
513.731 |
102.746 |
616.500 |
489.299 |
97.860 |
587.200 |
35 |
2NM16 |
Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu) |
236.967 |
77.816 |
860.058 |
65.709 |
60.989 |
1.301.539 |
260.308 |
1.561.800 |
1.240.550 |
248.110 |
1.488.700 |
*Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Endosulfan, Endrin, BCH, HeptacJor,Heptaclor
**Thuốc BVTV cơ photpho: Paration, Methyl paration, Etyl paration, Malation, Diazinon, TrichlorfonTrichlorfon, Dimethoate...
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng
10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Chi phí khấu hao |
Đơn giá có tính chi phí khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không tính chi phí khấu hao tài sản cố định |
||||
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá (không VAT) |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá (không VAT) |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=1+2+3+4+5 |
7=6*20% |
8=6+7 |
9=1+2+3+4 |
10=9*20% |
11=9+10 |
|||
I |
Hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất tại hiện trường |
||||||||||||
1 |
1NN1a |
Nhiệt độ nước |
37.623 |
3.094 |
59.438 |
0 |
9.196 |
109.351 |
21.870 |
131.200 |
100.155 |
20.031 |
120.200 |
2 |
1NN1b |
pH |
37.623 |
3.094 |
67.214 |
0 |
9.196 |
117.127 |
23.425 |
140.600 |
107.931 |
21.586 |
129.500 |
3 |
1NN2 |
Oxy hòa tan (DO) |
37.623 |
4.856 |
73.019 |
0 |
9.196 |
124.694 |
24.939 |
149.600 |
115.498 |
23.100 |
138.600 |
4 |
1NN3a |
Độ đục |
37.623 |
3.446 |
70.016 |
0 |
9.196 |
120.281 |
24.056 |
144.300 |
111.085 |
22.217 |
133.300 |
5 |
1NN3b |
Độ dẫn điện (EC) |
37.623 |
4.366 |
66.798 |
0 |
9.196 |
117.983 |
23.597 |
141.600 |
108.787 |
21.757 |
130.500 |
6 |
1NN3b |
Thế Ôxy hóa khử (ORP) |
37.623 |
3.094 |
73.019 |
0 |
9.196 |
122.932 |
24.586 |
147.500 |
113.736 |
22.747 |
136.500 |
7 |
1NN3d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
37.623 |
3.094 |
66.798 |
0 |
9.196 |
116.711 |
23.342 |
140.100 |
107.515 |
21.503 |
129.000 |
8 |
1NN4 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: - Nhiệt độ, pH; - Oxy hòa tan (DO); - Tổng chất rắn hòa tan (TDS);Thế oxi hóa khử (ORP) - Độ đục, Độ dẫn điện (EC) (Giá tính cho một mẫu) |
140.673 |
10.390 |
245.268 |
0 |
9.196 |
405.527 |
81.105 |
486.600 |
396.331 |
79.266 |
475.600 |
9 |
1NN5a |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
37.623 |
2.908 |
42.746 |
0 |
5.608 |
88.885 |
17.777 |
106.700 |
83.277 |
16.655 |
99.900 |
10 |
1NN5b |
Chất rắn tổng số (TS) |
37.623 |
2.908 |
42.746 |
0 |
5.608 |
88.885 |
17.777 |
106.700 |
83.277 |
16.655 |
99.900 |
11 |
1NN6 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3; |
37.623 |
2.908 |
42.746 |
0 |
5.608 |
88.885 |
17.777 |
106.700 |
83.277 |
16.655 |
99.900 |
12 |
1NN7a1 |
Nitơ amôn (NH4+) |
42.202 |
3.494 |
50.954 |
0 |
5.608 |
102.258 |
20.452 |
122.700 |
96.650 |
19.330 |
116.000 |
13 |
1NN7a2 |
Nitrite (NO2-) |
42.202 |
3.494 |
50.954 |
0 |
5.608 |
102.258 |
20.452 |
122.700 |
96.650 |
19.330 |
116.000 |
14 |
1NN7a3 |
Nitrate (NO3-) |
42.202 |
3.494 |
50.954 |
0 |
5.608 |
102.258 |
20.452 |
122.700 |
96.650 |
19.330 |
116.000 |
15 |
1NN7a4 |
Chỉ số permanganat |
42.202 |
3.494 |
50.954 |
0 |
5.608 |
102.258 |
20.452 |
122.700 |
96.650 |
19.330 |
116.000 |
16 |
1NN7a5 |
Oxyt Silic (SiO3) |
42.202 |
3.494 |
50.954 |
0 |
5.608 |
102.258 |
20.452 |
122.700 |
96.650 |
19.330 |
116.000 |
17 |
1NN7a6 |
Tổng N |
42.202 |
3.494 |
50.954 |
0 |
5.608 |
102.258 |
20.452 |
122.700 |
96.650 |
19.330 |
116.000 |
18 |
1NN7a7 |
Tổng P |
42.202 |
3.494 |
50.954 |
0 |
5.608 |
102.258 |
20.452 |
122.700 |
96.650 |
19.330 |
116.000 |
19 |
1NN7a8 |
Sulphat (SO42-) |
42.202 |
3.494 |
50.954 |
0 |
5.608 |
102.258 |
20.452 |
122.700 |
96.650 |
19.330 |
116.000 |
20 |
1NN7a9 |
Photphat (PO43-) |
42.202 |
3.494 |
50.954 |
0 |
5.608 |
102.258 |
20.452 |
122.700 |
96.650 |
19.330 |
116.000 |
21 |
1NN7a10 |
Clorua (Cl-) |
42.202 |
3.494 |
50.954 |
0 |
5.608 |
102.258 |
20.452 |
122.700 |
96.650 |
19.330 |
116.000 |
22 |
1NN7b1 |
Kim loại nặng Pb |
42.202 |
3.494 |
50.954 |
0 |
5.608 |
102.258 |
20.452 |
122.700 |
96.650 |
19.330 |
116.000 |
23 |
1NN7b2 |
Kim loại năng Cd |
42.202 |
3.494 |
50.954 |
0 |
5.608 |
102.258 |
20.452 |
122.700 |
96.650 |
19.330 |
116.000 |
24 |
1NN7b3 |
Kim loại nặng Hg |
42.202 |
3.494 |
50.954 |
0 |
5.608 |
102.258 |
20.452 |
122.700 |
96.650 |
19.330 |
116.000 |
25 |
1NN7b4 |
Kim loại nặng As |
42.202 |
3.494 |
50.954 |
0 |
5.608 |
102.258 |
20.452 |
122.700 |
96.650 |
19.330 |
116.000 |
26 |
1NN7b5 |
Kim loại nặng Se |
42.202 |
3.494 |
50.954 |
0 |
5.608 |
102.258 |
20.452 |
122.700 |
96.650 |
19.330 |
116.000 |
27 |
lNN7b6 |
Kim loại nặng Cr (VI) |
42.202 |
3.494 |
50.954 |
0 |
5.608 |
102.258 |
20.452 |
122.700 |
96.650 |
19.330 |
116.000 |
28 |
1NN7b7 |
Kim loại nặng Fe |
42.202 |
3.494 |
50.954 |
0 |
5.608 |
102.258 |
20.452 |
122.700 |
96.650 |
19.330 |
116.000 |
29 |
1NN7b8 |
Kim loại nặng Cu |
42.202 |
3.494 |
50.954 |
0 |
5.608 |
102.258 |
20.452 |
122.700 |
96.650 |
19.330 |
116.000 |
30 |
1NN7b9 |
Kim loại nặng Zn |
42.202 |
3.494 |
50.954 |
0 |
5.608 |
102.258 |
20.452 |
122.700 |
96.650 |
19.330 |
116.000 |
31 |
1NN7b10 |
Kim loại nặng Mn |
42.202 |
3.494 |
50.954 |
0 |
5.608 |
102.258 |
20.452 |
122.700 |
96.650 |
19.330 |
116.000 |
32 |
1NN7b11 |
Kim loại nặng Ni |
42.202 |
3.494 |
50.954 |
0 |
5.608 |
102.258 |
20.452 |
122.700 |
96.650 |
19.330 |
116.000 |
33 |
1NN8 |
Cyanua (CN-) |
42.202 |
3.494 |
50.954 |
0 |
5.608 |
102.258 |
20.452 |
122.700 |
96.650 |
19.330 |
116.000 |
34 |
1NN9a |
Coliform |
42.202 |
3.494 |
50.954 |
0 |
5.608 |
102.258 |
20.452 |
122.700 |
96.650 |
19.330 |
116.000 |
35 |
1NN9b |
Ecoli |
42.202 |
3.494 |
50.954 |
0 |
5.608 |
102.258 |
20.452 |
122.700 |
96.650 |
19.330 |
116.000 |
36 |
1NN10 |
Thuốc BVTV nhóm CIo hữu cơ (Aldrin+Dieldrin, BHC, DDT, Heptachlor &Heptachlorepoxide) |
46.780 |
3.494 |
50.954 |
0 |
5.608 |
106.836 |
21.367 |
128.200 |
101.228 |
20.246 |
121.500 |
37 |
1NN11 |
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ |
46.780 |
3.494 |
50.954 |
0 |
5.608 |
106.836 |
21.367 |
128.200 |
101.228 |
20.246 |
121.500 |
38 |
1NN12 |
Phenol tổng |
42.202 |
3.494 |
50.954 |
0 |
5.608 |
102.258 |
20.452 |
122.700 |
96.650 |
19.330 |
116.000 |
II |
Hoạt động phân tích nước dưới đất trong phòng thí nghiệm |
||||||||||||
1 |
2NN5a |
Chất rắn lơ lửng (TSS) |
74.438 |
2.624 |
12.447 |
10.563 |
12.469 |
112.541 |
22.508 |
135.000 |
100.072 |
20.014 |
120.100 |
2 |
2NN5b |
Chất rắn tổng số (TS) |
65.805 |
2.624 |
12.447 |
10.563 |
12.469 |
103.908 |
20.782 |
124.700 |
91.439 |
18.288 |
109.700 |
3 |
2NN6 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
65.805 |
26.298 |
45.318 |
9.025 |
22.671 |
169.117 |
33.823 |
202.900 |
146.446 |
29.289 |
175.700 |
4 |
2NN7a |
Chỉ số permanganat |
74.438 |
22.375 |
77.980 |
11.022 |
34.628 |
220.443 |
44.089 |
264.500 |
185.815 |
37.163 |
223.000 |
5 |
2NN7b |
Amoni (NH4+) |
74.438 |
25.107 |
38.726 |
12.346 |
23.006 |
173.623 |
34.725 |
208.300 |
150.617 |
30.123 |
180.700 |
6 |
2NN7c |
Nitrit (NO2-) |
74.438 |
29.630 |
100.859 |
11.337 |
24.686 |
240.950 |
48.190 |
289.100 |
216.264 |
43.253 |
259.500 |
7 |
2NN7d |
Nitrat (NO3-) |
74.438 |
30.834 |
29.744 |
11.337 |
24.686 |
171.039 |
34.208 |
205.200 |
146.353 |
29.271 |
175.600 |
8 |
2NN7đ |
Sulphat (SO42-) |
74.438 |
25.799 |
72.295 |
13.379 |
20.889 |
206.800 |
41.360 |
248.200 |
185.911 |
37.182 |
223.100 |
9 |
2NN7e |
Florua (F-) |
84.613 |
26.236 |
87.545 |
13.379 |
20.889 |
232.662 |
46.532 |
279.200 |
211.773 |
42.355 |
254.100 |
10 |
2NN7f |
Photphat (PO43-) |
84.613 |
26.236 |
24.209 |
15.992 |
22.274 |
173.325 |
34.665 |
208.000 |
151.050 |
30.210 |
181.300 |
11 |
2NN7g |
Oxyt Silic (SiO3) |
84.613 |
25.799 |
18.856 |
15.992 |
22.274 |
167.535 |
33.507 |
201.000 |
145.260 |
29.052 |
174.300 |
12 |
2NN7h |
Tổng N |
126.919 |
22.840 |
39.133 |
23.526 |
29.519 |
241.938 |
48.388 |
290.300 |
212.418 |
42.484 |
254.900 |
13 |
2NN7i |
Crom (VI) (Cr6+) |
84.613 |
26.236 |
38.584 |
15.992 |
22.274 |
187.700 |
37.540 |
225.200 |
165.425 |
33.085 |
198.500 |
14 |
2NN7k |
Tổng P |
137.495 |
39.562 |
29.286 |
18.968 |
29.519 |
254.831 |
50.966 |
305.800 |
225.311 |
45.062 |
270.400 |
15 |
2NN7l |
Clorua (Cl-) |
84.613 |
21.537 |
79.790 |
15.176 |
20.259 |
221.376 |
44.275 |
265.700 |
201.116 |
40.223 |
241.300 |
16 |
2NN7m1 |
Kim loại nặng (Pb) |
142.180 |
106.666 |
52.974 |
36.944 |
51.044 |
389.808 |
77.962 |
467.800 |
338.764 |
67.753 |
406.500 |
17 |
2NN7m2 |
Kim loại nặng (Cd) |
142.180 |
106.666 |
52.974 |
36.944 |
51.044 |
389.808 |
77.962 |
467.800 |
338.764 |
67.753 |
406.500 |
18 |
2NN7n1 |
Kim loại nặng (As) |
142.180 |
66.309 |
59.379 |
53.596 |
78.524 |
399.988 |
79.998 |
480.000 |
321.464 |
64.293 |
385.800 |
19 |
2NN7n2 |
Kim loại nặng (Se) |
142.180 |
66.309 |
59.379 |
53.596 |
78.524 |
399.988 |
79.998 |
480.000 |
321.464 |
64.293 |
385.800 |
20 |
2NN7n2 |
Kim loại nặng (Hg) |
142.180 |
66.309 |
59.379 |
53.596 |
78.524 |
399.988 |
79.998 |
480.000 |
321.464 |
64.293 |
385.800 |
21 |
2NN7o |
Sulfua (S2-) |
84.613 |
25.107 |
77.262 |
15.992 |
22.274 |
225.249 |
45.050 |
270.300 |
202.974 |
40.595 |
243.600 |
22 |
2NN7p1 |
Kim loại (Fe) |
126.919 |
48.467 |
39.366 |
49.369 |
51.044 |
315.164 |
63.033 |
378.200 |
264.121 |
52.824 |
316.900 |
23 |
2NN7p2 |
Kim loại (Cu) |
126.919 |
48.467 |
39.366 |
49.369 |
51.044 |
315.164 |
63.033 |
378.200 |
264.121 |
52.824 |
316.900 |
24 |
2NM7p3 |
Kim loại (Zn) |
126.919 |
48.467 |
39.366 |
49.369 |
51.044 |
315.164 |
63.033 |
378.200 |
264.121 |
52.824 |
316.900 |
25 |
2NN7p4 |
Kim loại (Mn) |
126.919 |
48.467 |
39.366 |
49.369 |
51.044 |
315.164 |
63.033 |
378.200 |
264.121 |
52.824 |
316.900 |
26 |
2NN7p5 |
Kim loại (Cr) |
126.919 |
48.467 |
39.366 |
49.369 |
51.044 |
315.164 |
63.033 |
378.200 |
264.121 |
52.824 |
316.900 |
27 |
2NN7p6 |
Kim loại (Ni) |
126.919 |
48.467 |
39.366 |
49.369 |
51.044 |
315.164 |
63.033 |
378.200 |
264.121 |
52.824 |
316.900 |
28 |
2NN8 |
Cyanua (CN-) |
126.919 |
36.271 |
170.483 |
15.200 |
41.419 |
390.293 |
78.059 |
468.400 |
348.873 |
69.775 |
418.600 |
29 |
2NN9a1 |
Coliform (TCVN 6187-1: 2009) |
126.919 |
5.329 |
222.247 |
32.036 |
33.096 |
419.627 |
83.925 |
503.600 |
386.531 |
77.306 |
463.800 |
30 |
2NN9a2 |
Coliform (TCVN 6187-2: 1996) |
126.919 |
5.329 |
234.627 |
32.036 |
33.096 |
432.007 |
86.401 |
518.400 |
398.911 |
79.782 |
478.700 |
31 |
2NN9b1 |
E.Coli (TCVN 6187-1: 2009) |
126.919 |
5.329 |
222.247 |
32.036 |
33.096 |
419.627 |
83.925 |
503.600 |
386.531 |
77.306 |
463.800 |
32 |
2NN9b2 |
E.Coli (TCVN 6187-2:1996) |
126.919 |
5.329 |
234.627 |
32.036 |
33.096 |
432.007 |
86.401 |
518.400 |
398.911 |
79.782 |
478.700 |
33 |
2NN10 |
Hóa chất Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ (*) |
236.967 |
71.445 |
1.043.712 |
74.402 |
70.905 |
1.497.431 |
299.486 |
1.796.900 |
1.426.526 |
285.305 |
1.711.800 |
34 |
2NN11 |
Hóa chất Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ (**) |
236.967 |
71.445 |
1.030.238 |
74.402 |
70.905 |
1.483.957 |
296.791 |
1.780.700 |
1.413.052 |
282.610 |
1.695.700 |
35 |
2NN12 |
Phenol tổng |
189.574 |
70.598 |
152.490 |
27.754 |
29.519 |
469.935 |
93.987 |
563.900 |
440.416 |
88.083 |
528.500 |
36 |
2NN13 |
Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu) |
213.271 |
77.571 |
770.958 |
102.469 |
67.219 |
1.231.488 |
246.298 |
1.477.800 |
1.164.269 |
232.854 |
1.397.100 |
*Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Endosulfan, Endrin, BCH, Heptaclor,Heptaclor Epoxide, Methoxyclor....
**Thuốc BVTV cơ photpho: Paration, Methyl paration, Etyl paration, Malation, Diazinon, TrichlorfonTrichlorfon, Dimethoate...
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA
(Kèm theo Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày
18 tháng 10 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Chi phí khấu hao |
Đơn giá có tính chi phí khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không tính chi phí khấu hao tài sản cố định |
||||
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá (không VAT) |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá (không VAT) |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6= 1+2+3+4+5 |
7=6*20% |
8=6+7 |
9=1+2+3+4 |
10=9*20% |
11=9+10 |
|||
I |
Hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa tại hiện trường |
||||||||||||
1 |
1MA1a |
Nhiệt độ |
33.028 |
3.664 |
66.361 |
0 |
11.608 |
114.661 |
22.932 |
137.600 |
103.053 |
20.611 |
123.700 |
2 |
1MA1b |
pH |
33.028 |
3.664 |
66.361 |
0 |
11.608 |
114.661 |
22.932 |
137.600 |
103.053 |
20.611 |
123.700 |
3 |
1MA2a |
Độ dẫn điện (EC) |
33.028 |
4.961 |
71.032 |
0 |
11.608 |
120.629 |
24.126 |
144.800 |
109.021 |
21.804 |
130.800 |
4 |
1MA2b |
Thế oxi hoá khử (ORP) |
40.132 |
4.961 |
55.102 |
0 |
11.608 |
111.803 |
22.361 |
134.200 |
100.195 |
20.039 |
120.200 |
5 |
1MA2c |
Độ đục |
40.132 |
3.682 |
78.430 |
0 |
11.608 |
133.852 |
26.770 |
160.600 |
122.244 |
24.449 |
146.700 |
6 |
1MA2d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
40.132 |
4.961 |
55.480 |
0 |
11.608 |
112.181 |
22.436 |
134.600 |
100.573 |
20.115 |
120.700 |
7 |
1MA2đ |
Hàm lượng ôxi hòa tan (DO) |
40.132 |
4.961 |
55.102 |
0 |
11.608 |
111.803 |
22.361 |
134.200 |
100.195 |
20.039 |
120.200 |
8 |
1MA3 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO (Giá tính cho một mẫu) |
225.076 |
8.845 |
132.932 |
0 |
11.608 |
378.461 |
75.692 |
454.200 |
366.853 |
73.371 |
440.200 |
9 |
1MA4a1 |
Clorua (Cl-) |
42.202 |
1.367 |
38.254 |
0 |
8.901 |
90.724 |
18.145 |
108.900 |
81.823 |
16.365 |
98.200 |
10 |
1MA4a2 |
Florua (F-) |
42.202 |
1.367 |
38.254 |
0 |
8.901 |
90.724 |
18.145 |
108.900 |
81.823 |
16.365 |
98.200 |
11 |
1MA4a3 |
Nitrit (NO2-) |
42.202 |
1.367 |
38.254 |
0 |
8.901 |
90.724 |
18.145 |
108.900 |
81.823 |
16.365 |
98.200 |
12 |
1MA4a4 |
Nitrat (NO3-) |
42.202 |
1.367 |
38.254 |
0 |
8.901 |
90.724 |
18.145 |
108.900 |
81.823 |
16.365 |
98.200 |
13 |
1MA4a5 |
Sulphat (SO42-) |
42.202 |
1.367 |
38.254 |
0 |
8.901 |
90.724 |
18.145 |
108.900 |
81.823 |
16.365 |
98.200 |
14 |
1MA4a6 |
Crom (VI) |
42.202 |
1.367 |
38.254 |
0 |
8.901 |
90.724 |
18.145 |
108.900 |
81.823 |
16.365 |
98.200 |
15 |
1MA4b1 |
Pb |
42.202 |
1.367 |
38.254 |
0 |
8.901 |
90.724 |
18.145 |
108.900 |
81.823 |
16.365 |
98.200 |
16 |
1MA4b2 |
Cd |
42.202 |
1.367 |
38.254 |
0 |
8,901 |
90.724 |
18.145 |
108.900 |
81.823 |
16.365 |
98.200 |
17 |
1MA4b3 |
As |
42.202 |
1.367 |
38.254 |
0 |
8.901 |
90.724 |
18.145 |
108.900 |
81.823 |
16.365 |
98.200 |
18 |
1MA4b4 |
Hg |
42.202 |
1.367 |
38.254 |
0 |
8.901 |
90.724 |
18.145 |
108.900 |
81.823 |
16.365 |
98.200 |
19 |
1MA5a |
lon Na+ |
42.202 |
1.367 |
38.254 |
0 |
8.901 |
90.724 |
18.145 |
108.900 |
81.823 |
16.365 |
98.200 |
20 |
1MA5b |
Ion NH4+ |
42.202 |
1.367 |
38.254 |
0 |
8.901 |
90.724 |
18.145 |
108.900 |
81.823 |
16.365 |
98.200 |
21 |
1MA5c |
lon K+ |
42.202 |
1.367 |
38.254 |
0 |
8.901 |
90.724 |
18.145 |
108.900 |
81.823 |
16.365 |
98.200 |
22 |
1MA5d |
lon Mg2+ |
42.202 |
1.367 |
38.254 |
0 |
8.901 |
90.724 |
18.145 |
108.900 |
81.823 |
16.365 |
98.200 |
23 |
1MA5đ |
lon Ca2+ |
42.202 |
1.367 |
38.254 |
0 |
8.901 |
90.724 |
18.145 |
108.900 |
81.823 |
16.365 |
98.200 |
II |
Hoạt động phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm |
||||||||||||
1 |
2MA4a |
Clorua (Cl-) |
95.189 |
17.364 |
79.790 |
13.638 |
54.989 |
260.970 |
52.194 |
313.200 |
205.981 |
41.196 |
247.200 |
2 |
2MA4b |
Florua (F-) |
95.189 |
29.630 |
87.113 |
30.676 |
63.193 |
305.802 |
61.160 |
367.000 |
242.608 |
48.522 |
291.100 |
3 |
2MA4c |
Nitrit (NO2-) |
95.189 |
29.630 |
93.839 |
19.042 |
46.732 |
284.432 |
56.886 |
341.300 |
237.700 |
47.540 |
285.200 |
4 |
2MA4d |
Nitrat (NO3-) |
95.189 |
30.929 |
23.518 |
19.042 |
46.732 |
215.410 |
43.082 |
258.500 |
168.678 |
33.736 |
202.400 |
5 |
2MA4e |
Sulphat (SO42-) |
95.189 |
25.799 |
87.761 |
19.648 |
47.260 |
275.658 |
55.132 |
330.800 |
228.397 |
45.679 |
274.100 |
6 |
2MA4f |
Crom VI (Cr6+) |
95.189 |
26.236 |
25.246 |
19.648 |
47.260 |
213.580 |
42.716 |
256.300 |
166.319 |
33.264 |
199.600 |
7 |
2MA5a |
Na+ |
105.766 |
17.314 |
55.166 |
35.878 |
63.962 |
278.085 |
55.617 |
333.700 |
214.124 |
42.825 |
256.900 |
8 |
2MA5b |
NH4+ |
105.766 |
69.183 |
38.217 |
19.501 |
33.910 |
266.577 |
53.315 |
319.900 |
232.667 |
46.533 |
279.200 |
9 |
2MA5c |
K+ |
105.766 |
17.314 |
50.553 |
35.878 |
63.962 |
273.472 |
54.694 |
328.200 |
209.511 |
41.902 |
251.400 |
10 |
2MA5d |
Mg2+ |
105.766 |
15.004 |
36.789 |
36.595 |
37.882 |
232.036 |
46.407 |
278.400 |
194.154 |
38.831 |
233.000 |
11 |
2MA5e |
Ca2+ |
105.766 |
15.004 |
38.712 |
36.466 |
37.882 |
233.830 |
46.766 |
280.600 |
195.948 |
39.190 |
235.100 |
12 |
2MA5f1 |
Kim loại nặng (Pb) |
142.180 |
112.303 |
47.574 |
36.944 |
92.650 |
431.650 |
86.330 |
518.000 |
339.001 |
67.800 |
406.800 |
13 |
2MA5f2 |
Kim loại nặng (Cd) |
142.180 |
112.303 |
47.574 |
36.944 |
92.650 |
431.650 |
86.330 |
518.000 |
339.001 |
67.800 |
406.800 |
14 |
2MA5g1 |
Kim loại nặng (As) |
142.180 |
78.592 |
54.214 |
40.730 |
123.916 |
439.632 |
87.926 |
527.600 |
315.716 |
63.143 |
378.900 |
15 |
2MA5g2 |
Kim loại nặng (Hg) |
142.180 |
78.592 |
54.214 |
40.730 |
123.916 |
439.632 |
87.926 |
527.600 |
315.716 |
63.143 |
378.900 |
16 |
2MA5h1 |
Kim loại (Fe) |
126.919 |
50.923 |
33.966 |
36.503 |
92.208 |
340.519 |
68.104 |
408.600 |
248.311 |
49.662 |
298.000 |
17 |
2MA5h2 |
Kim loại (Cu) |
126.919 |
50.923 |
33.966 |
36.503 |
92.208 |
340.519 |
68.104 |
408.600 |
248.311 |
49.662 |
298.000 |
18 |
2MA5h3 |
Kim loại (Zn) |
126.919 |
50.923 |
33.966 |
36.503 |
92.208 |
340.519 |
68.104 |
408.600 |
248.311 |
49.662 |
298.000 |
19 |
2MA5h4 |
Kim loại (Cr) |
126.919 |
50.923 |
33.966 |
36.503 |
92.208 |
340.519 |
68.104 |
408.600 |
248.311 |
49.662 |
298.000 |
20 |
2MA5h5 |
Kim loại (Mn) |
126.919 |
50.923 |
33.966 |
36.503 |
92.208 |
340.519 |
68.104 |
408.600 |
248.311 |
49.662 |
298.000 |
21 |
2MA5h6 |
Kim loại (Ni) |
126.919 |
50.923 |
33.966 |
36.503 |
92.208 |
340.519 |
68.104 |
408.600 |
248.311 |
49.662 |
298.000 |
22 |
2MA6a |
Phân tích đồng thời các Kim loại (Giá tính cho một mẫu) |
236.967 |
75.339 |
770.094 |
65.709 |
71.881 |
1.219.990 |
243.998 |
1.464.000 |
1.148.109 |
229.622 |
1.377.700 |
23 |
2MA6b |
Phân tích đồng thời các anion: Cl- ,F-, (NO2-),NO3-,SO42- (Giá tính cho một mẫu) |
236.967 |
82.628 |
417.006 |
46.538 |
76.148 |
859.288 |
171.858 |
1.031.100 |
783.139 |
156.628 |
939.800 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày
18 tháng 10 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Chi phí khấu hao |
Đơn giá có tính chi phí khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không tính chi phí khấu hao tài sản cố định |
||||
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá (không VAT) |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá (không VAT) |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6= 1+2+3+4+5 |
7=6*20% |
8=6+7 |
9=1+2+3+4 |
10=9*20% |
11=9+10 |
|||
I |
Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường |
|
|
|
|||||||||
1 |
1Đ1a |
Cl- |
55.181 |
993 |
8.402 |
0 |
5.526 |
70.102 |
14.020 |
84.100 |
64.576 |
12.915 |
77.500 |
2 |
1Đ1b |
SO42- |
55.181 |
993 |
8.402 |
0 |
5.526 |
70.102 |
14.020 |
84.100 |
64.576 |
12.915 |
77.500 |
3 |
1Đ1c |
HCCV |
55.181 |
993 |
8.402 |
0 |
5.526 |
70.102 |
14.020 |
84.100 |
64.576 |
12.915 |
77.500 |
4 |
1Đ1d |
Tổng P2O5 |
55.181 |
993 |
8.402 |
0 |
5.526 |
70.102 |
14.020 |
84.100 |
64.576 |
12.915 |
77.500 |
5 |
1Đ1đ |
Tổng K2O |
55.181 |
993 |
8.402 |
0 |
5.526 |
70.102 |
14.020 |
84.100 |
64.576 |
12.915 |
77.500 |
6 |
1Đ1e |
K2O dễ tiêu |
55.181 |
993 |
8.402 |
0 |
5.526 |
70.102 |
14.020 |
84.100 |
64.576 |
12.915 |
77.500 |
7 |
1Đ1f |
P2O5 dễ tiêu |
55.181 |
993 |
8.402 |
0 |
5.526 |
70.102 |
14.020 |
84.100 |
64.576 |
12.915 |
77.500 |
8 |
1Đ1g |
Tổng N |
55.181 |
993 |
8.402 |
0 |
5.526 |
70.102 |
14.020 |
84.100 |
64.576 |
12.915 |
77.500 |
9 |
1Đ1h |
Tổng P |
55.181 |
993 |
8.402 |
0 |
5.526 |
70.102 |
14.020 |
84.100 |
64.576 |
12.915 |
77.500 |
10 |
1Đ1i |
Tổng muối |
55.181 |
993 |
8.402 |
0 |
5.526 |
70.102 |
14.020 |
84.100 |
64.576 |
12.915 |
77.500 |
11 |
1Đ1k |
Tổng các bon hữu cơ |
55.181 |
993 |
8.402 |
0 |
5.526 |
70.102 |
14.020 |
84.100 |
64.576 |
12.915 |
77.500 |
12 |
1Đ2a |
Ca2+ |
55.181 |
1.047 |
8.402 |
0 |
5.526 |
70.156 |
14.031 |
84.200 |
64.630 |
12.926 |
77.600 |
13 |
1Đ2b |
Mg2+ |
55.181 |
1.047 |
8.402 |
0 |
5.526 |
70.156 |
14.031 |
84.200 |
64.630 |
12.926 |
77.600 |
14 |
1Đ2c |
K+ |
55.181 |
1.047 |
8.402 |
0 |
5.526 |
70.156 |
14.031 |
84.200 |
64.630 |
12.926 |
77.600 |
15 |
1Đ2d |
Na+ |
55.181 |
1.047 |
8.402 |
0 |
5.526 |
70.156 |
14.031 |
84.200 |
64.630 |
12.926 |
77.600 |
16 |
1Đ2đ |
Al3+ |
55.181 |
1.047 |
8.402 |
0 |
5.526 |
70.156 |
14.031 |
84.200 |
64.630 |
12.926 |
77.600 |
17 |
1Đ2e |
Fe3+ |
55.181 |
1.047 |
8.402 |
0 |
5.526 |
70.156 |
14.031 |
84.200 |
64.630 |
12.926 |
77.600 |
18 |
1Đ2f |
Mn2+ |
55.181 |
1.047 |
8.402 |
0 |
5.526 |
70.156 |
14.031 |
84.200 |
64.630 |
12.926 |
77.600 |
19 |
1Đ2g |
Mẫu kim loại |
55.181 |
1.047 |
8.402 |
0 |
5.526 |
70.156 |
14.031 |
84.200 |
64.630 |
12.926 |
77.600 |
20 |
1Đ3 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ* |
84.404 |
1.007 |
11.189 |
0 |
5.526 |
102.126 |
20.425 |
122.600 |
96.600 |
19.320 |
115.900 |
21 |
1Đ4 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid** |
84.404 |
1.007 |
11.189 |
0 |
5.526 |
102.126 |
20.425 |
122.600 |
96.600 |
19.320 |
115.900 |
22 |
1Đ5 |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ |
84.404 |
1.007 |
11.189 |
0 |
5.526 |
102.126 |
20.425 |
122.600 |
96.600 |
19.320 |
115.900 |
23 |
1Đ6 |
PCBs |
84.404 |
1.007 |
11.189 |
|
5.526 |
102.126 |
20.425 |
122.600 |
96.600 |
19.320 |
115.900 |
II |
Hoạt động phân tích đất trong phòng thí nghiệm |
||||||||||||
1 |
2Đ1a |
Cl- |
83.743 |
21.059 |
95.990 |
9.778 |
30.429 |
240.999 |
48.200 |
289.200 |
210.570 |
42.114 |
252.700 |
2 |
2Đ1b |
SO42- |
83.743 |
10.880 |
95.790 |
16.138 |
32.444 |
238.994 |
47.799 |
286.800 |
206.551 |
41.310 |
247.900 |
3 |
2Đ1c |
HCO3- |
83.743 |
11.200 |
95.790 |
16.138 |
32.444 |
239.314 |
47.863 |
287.200 |
206.871 |
41.374 |
248.200 |
4 |
2Đ1đ |
Tổng K2O |
83.743 |
26.285 |
64.519 |
23.306 |
44.344 |
242.197 |
48.439 |
290.600 |
197.853 |
39.571 |
237.400 |
5 |
2Đ1h |
Tổng N |
105.766 |
48.608 |
56.677 |
19.281 |
49.621 |
279.953 |
55.991 |
335.900 |
230.332 |
46.066 |
276.400 |
6 |
2Đ1k |
Tổng P |
105.766 |
25.901 |
37.302 |
19.281 |
49.621 |
237.871 |
47.574 |
285.400 |
188.250 |
37.650 |
225.900 |
7 |
2Đ1m |
Tổng các bon hữu cơ |
83.743 |
26.015 |
211.688 |
19.924 |
17.279 |
358.649 |
71.730 |
430.400 |
341.370 |
68.274 |
409.600 |
8 |
2Đ2a |
Ca2+ |
95.189 |
25.840 |
93.762 |
19.391 |
26.536 |
260.718 |
52.144 |
312.900 |
234.182 |
46.836 |
281.000 |
9 |
2Đ2b |
Mg2+ |
95.189 |
25.840 |
92.034 |
19.391 |
26.536 |
258.990 |
51.798 |
310.800 |
232.454 |
46.491 |
278.900 |
10 |
2Đ2c |
K+ |
95.189 |
12.009 |
77.844 |
22.589 |
57.886 |
265.517 |
53.103 |
318.600 |
207.631 |
41.526 |
249.200 |
11 |
2Đ2d |
Na+ |
95.189 |
12.009 |
77.844 |
22.589 |
57.886 |
265.517 |
53.103 |
318.600 |
207.631 |
41.526 |
249.200 |
12 |
2Đ2đ |
Al3+ |
95.189 |
12.009 |
98.781 |
19.391 |
26.536 |
251.906 |
50.381 |
302.300 |
225.370 |
45.074. |
270.400 |
13 |
2Đ2e |
Fe3+ |
95.189 |
29.541 |
81.575 |
20.163 |
27.888 |
254.356 |
50.871 |
305.200 |
226.468 |
45.294 |
271.800 |
14 |
2Đ2g |
Mn2+ |
95.189 |
29.541 |
42.930 |
21.247 |
31.496 |
220.403 |
44.081 |
264.500 |
188.907 |
37.781 |
226.700 |
15 |
2Đ2h1 |
Pb |
201.422 |
117.192 |
74.574 |
49.001 |
50.113 |
492.302 |
98.460 |
590.800 |
442.189 |
88.438 |
530.600 |
16 |
2Đ2h2 |
Cd |
201.422 |
117.192 |
74.574 |
49.001 |
50.113 |
492.302 |
98.460 |
590.800 |
442.189 |
88.438 |
530.600 |
17 |
2Đ2k1 |
Hg |
201.422 |
77.584 |
75.060 |
49.001 |
77.593 |
480.660 |
96.132 |
576.800 |
403.067 |
80.613 |
483.700 |
18 |
2Đ2k2 |
As |
201.422 |
78.341 |
57.562 |
49.001 |
77.593 |
463.919 |
92.784 |
556.700 |
386.326 |
77.265 |
463.600 |
19 |
2Đ2l1 |
Fe |
148.072 |
51.218 |
55.566 |
48.156 |
50.113 |
353.124 |
70.625 |
423.700 |
303.012 |
60.602 |
363.600 |
20 |
2Đ2l2 |
Cu |
148.072 |
51.218 |
55.566 |
48.156 |
50.113 |
353.124 |
70.625 |
423.700 |
303.012 |
60.602 |
363.600 |
21 |
2Đ2l3 |
Zn |
148.072 |
51.218 |
55.566 |
48.156 |
50.113 |
353.124 |
70.625 |
423.700 |
303.012 |
60.602 |
363.600 |
22 |
2Đ2l4 |
Cr |
148.072 |
51.218 |
55.566 |
48.156 |
50.113 |
353.124 |
70.625 |
423.700 |
303.012 |
60.602 |
363.600 |
23 |
2Đ2l5 |
Mn |
148.072 |
51.218 |
55.566 |
48.156 |
50.113 |
353.124 |
70.625 |
423.700 |
303.012 |
60.602 |
363.600 |
24 |
2Đ2I6 |
Ni |
148.072 |
51.218 |
55.566 |
48.156 |
50.113 |
353.124 |
70.625 |
423.700 |
303.012 |
60.602 |
363.600 |
25 |
2Đ3a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ* |
284.361 |
79.621 |
1.043.712 |
84.603 |
75.224 |
1.567.521 |
313.504 |
1.881.000 |
1.492.297 |
298.459 |
1.790.800 |
26 |
2Đ3b |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ** |
284.361 |
79.621 |
1.043.712 |
84.603 |
75.224 |
1.567.521 |
313.504 |
1.881.000 |
1.492.297 |
298.459 |
1.790.800 |
27 |
2Đ4 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid(***) |
284.361 |
79.621 |
1.192.212 |
91.863 |
69.974 |
1.718.031 |
343.606 |
2.061.600 |
1.648.057 |
329.611 |
1.977.700 |
28 |
2Đ5 |
PCBs (****) |
284.361 |
79.621 |
1.192.212 |
91.863 |
69.974 |
1.718.031 |
343.606 |
2.061.600 |
1.648.057 |
329.611 |
1.977.700 |
29 |
2Đ6 |
Phân tích đồng thời các Kim loại (Giá tính cho 01 mẫu) |
236.967 |
37.313 |
791.694 |
65.709 |
128.141 |
1.259.824 |
251.965 |
1.511.800 |
1.131.683 |
226.337 |
1.358.000 |
*Thuốc BVTV nhóm CIo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Endosulfan, Endrin, BCH, Heptaclor, Heptaclor Epoxide, Methoxyclor....
**Thuốc BVTV cơ photpho: Paration, Methyl paration, Etyl paration, Malation, Diazinon, TrichlorfonTrichlorfon, Dimethoate...
***Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate...
****Tổng hàm lượng các PCBs gồm: 28; 52; 101; 118; 138; 153; 180 và 209....
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
PHÓNG XẠ
(Kèm theo Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày
18 tháng 10 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Chi phí khấu hao |
Đơn giá có tính chi phí khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không tính chi phí khấu hao tài sản cố định |
||||
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá (không VAT) |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá (không VAT) |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6= 1+2+3+4+5 |
7=6*20% |
8=6+7 |
9=1+2+3+4 |
10=9*20% |
11=9+10 |
|||
I |
Hoạt động quan trắc phóng xạ tại hiện trường |
|
|
|
|
|
|||||||
1 |
1PX1a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212;Bi214, Tl208, Ac228; Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
623.737 |
440 |
82.145 |
47.420 |
35.837 |
789.579 |
157.916 |
947.500 |
753.742 |
150.748 |
904.500 |
2 |
1PX1a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí |
623.737 |
440 |
82.145 |
47.420 |
35.837 |
789.579 |
157.916 |
947.500 |
753.742 |
150.748 |
904.500 |
3 |
1PX1a3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí |
623.737 |
440 |
82.145 |
47.420 |
35.837 |
789.579 |
157.916 |
947.500 |
753.742 |
150.748 |
904.500 |
4 |
1PX1b |
Gamma trong không khí |
311.868 |
236 |
295.942 |
0 |
6.437 |
614.483 |
122.897 |
737.400 |
608.046 |
121.609 |
729.700 |
5 |
1PX1c |
Hàm lượng Randon trong không khí |
311.868 |
236 |
414.742 |
0 |
20.861 |
747.707 |
149.541 |
897.200 |
726.846 |
145.369 |
872.200 |
6 |
1PX1d |
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha |
311.868 |
236 |
154.753 |
0 |
20.861 |
487.718 |
97.544 |
585.300 |
466.857 |
93.371 |
560.200 |
7 |
lPX2a |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212;Bi214, Tl208, Ac228; Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
623.737 |
81.566 |
103.270 |
0 |
5.637 |
814.210 |
162.842 |
977.100 |
808.573 |
161.715 |
970.300 |
8 |
1PX2b |
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha |
311.868 |
81.566 |
51.322 |
0 |
5.637 |
450.393 |
90.079 |
540.500 |
444.756 |
88.951 |
533.700 |
9 |
1PX3a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212;Bi214, Tl208, Ac228; Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
311.868 |
4.947 |
28.102 |
0 |
4.837 |
349.754 |
69.951 |
419.700 |
344.917 |
68.983 |
413.900 |
10 |
1PX3a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất |
311.868 |
4.947 |
28.102 |
0 |
4.837 |
349.754 |
69.951 |
419.700 |
344.917 |
68.983 |
413.900 |
11 |
1PX3a3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đất |
311.868 |
4.947 |
28.102 |
0 |
4.837 |
349.754 |
69.951 |
419.700 |
344.917 |
68.983 |
413.900 |
12 |
1PX4a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212;Bi214, Tl208, Ac228; Ra226, Cs137, K40, Be7 |
311.868 |
1.088 |
56.020 |
0 |
1.557 |
370.533 |
74.107 |
444.600 |
368.976 |
73.795 |
442.800 |
13 |
1PX4a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước |
311.868 |
1.761 |
56.020 |
0 |
1.557 |
371.206 |
74.241 |
445.400 |
369.649 |
73.930 |
443.600 |
14 |
1PX4a3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước |
311.868 |
1.761 |
56.020 |
0 |
1.557 |
371.206 |
74.241 |
445.400 |
369.649 |
73.930 |
443.600 |
15 |
1PX4a4 |
Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước |
311.868 |
2.255 |
56.020 |
0 |
1.557 |
371.700 |
74.340 |
446.000 |
370.143 |
74.029 |
444.200 |
16 |
1PX4b |
Hàm lượng Randon trong nước |
311.868 |
796 |
254.817 |
0 |
180.837 |
748.318 |
149.664 |
898.000 |
567.481 |
113.496 |
681.000 |
17 |
1PX4c |
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha |
311.868 |
785 |
38.470 |
0 |
1.557 |
352.680 |
70.536 |
423.200 |
351.123 |
70.225 |
421.300 |
18 |
1PX5a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): ): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212;Bi214, Tl208, Ac228; Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
311.868 |
740 |
28.534 |
0 |
837 |
341.979 |
68.396 |
410.400 |
341.142 |
68.228 |
409.400 |
19 |
1PX5a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm |
311.868 |
740 |
28.534 |
0 |
837 |
341.979 |
68.396 |
410.400 |
341.142 |
68.228 |
409.400 |
20 |
1PX5a3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm |
311.868 |
740 |
28.534 |
0 |
837 |
341.979 |
68.396 |
410.400 |
341.142 |
68.228 |
409.400 |
21 |
1PX5b |
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha |
311.868 |
740 |
28.102 |
0 |
837 |
341.547 |
68.309 |
409.900 |
340.710 |
68.142 |
408.900 |
II |
Công tác phân tích phóng xạ trong phòng thí nghiệm |
||||||||||||
1 |
2PX1a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212; Bi214, Tl208, Ac228; Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
524.807 |
8.549 |
508.918 |
47.420 |
178.460 |
1.268.154 |
253.631 |
1.521.800 |
1.089.694 |
217.939 |
1.307.600 |
2 |
2PX1a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí |
314.884 |
18.712 |
842.497 |
47.420 |
59.541 |
1.283.054 |
256,611 |
1.539.700 |
1.223.513 |
244.703 |
1.468.200 |
3 |
2PX1a3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí |
314.884 |
18.914 |
1.018.602 |
47.420 |
83.741 |
1.483.561 |
296.712 |
1.780.300 |
1.399.820 |
279.964 |
1.679.800 |
4 |
2PX1b |
Gamma trong không khí |
314.884 |
8.549 |
62.440 |
47.420 |
187.887 |
621.180 |
124.236 |
745.400 |
433.293 |
86.659 |
520.000 |
5 |
2PX1c |
Hàm lượng Radon trong không khí |
314.884 |
8.549 |
137.970 |
47.420 |
18.264 |
527.087 |
105.417 |
632.500 |
508.823 |
101.765 |
610.600 |
6 |
2PX1d1 |
Tổng hoạt độ Anpha |
524.807 |
8.549 |
70.770 |
47.420 |
94.041 |
745.587 |
149.117 |
894.700 |
651.546 |
130.309 |
781.900 |
7 |
2PX1d2 |
Tổng hoạt độ Beta |
524.807 |
8.549 |
70.770 |
47.420 |
94.041 |
745.587 |
149.117 |
894.700 |
651.546 |
130.309 |
781.900 |
8 |
2PX2a |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212;Bi214, Tl208, Ac228; Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
524.807 |
11.468 |
971.220 |
47.420 |
187.887 |
1.742.802 |
348.560 |
2.091.400 |
1.554.915 |
310.983 |
1.865.900 |
9 |
2PX2b1 |
Tổng hoạt độ Anpha |
314.884 |
11.468 |
69.570 |
47.420 |
92.887 |
536.229 |
107.246 |
643.500 |
443.342 |
88.668 |
532.000 |
10 |
2PX2b2 |
Tổng hoạt độ Beta |
314.884 |
11.468 |
69.570 |
47.420 |
92.887 |
536.229 |
107.246 |
643.500 |
443.342 |
88.668 |
532.000 |
11 |
2PX3a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212; Bi214, Tl208, Ac228; Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
524.807 |
11.762 |
971.220 |
47.420 |
184.552 |
1.739.762 |
347.952 |
2.087.700 |
1.555.209 |
311.042 |
1.866.300 |
12 |
2PX3a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất |
314.884 |
11.762 |
971.220 |
47.420 |
184.552 |
1.529.839 |
305.968 |
1.835.800 |
1.345.286 |
269.057 |
1.614.300 |
13 |
2PX3a3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đất |
314.884 |
11.762 |
971.220 |
47.420 |
184.552 |
1.529.839 |
305.968 |
1.835.800 |
1.345.286 |
269.057 |
1.614.300 |
14 |
2PX4a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212; Bi214, Tl208, Ac228; Ra226, Cs137, K40, Be7 |
524.807 |
13.721 |
1.164.320 |
47.420 |
189.749 |
1.940.018 |
388.004 |
2.328.000 |
1.750.268 |
350.054 |
2.100.300 |
15 |
2PX4a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước |
524.807 |
13.721 |
971.220 |
47.420 |
189.749 |
1.746.918 |
349.384 |
2.096.300 |
1.557.168 |
311.434 |
1.868.600 |
16 |
2PX4a3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước |
524.807 |
13.721 |
971.220 |
47.420 |
189.749 |
1.746.918 |
349.384 |
2.096.300 |
1.557.168 |
311.434 |
1.868.600 |
17 |
2PX4a4 |
Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước |
524.807 |
13.721 |
971.220 |
47.420 |
189.749 |
1.746.918 |
349.384 |
2.096.300 |
1.557.168 |
311.434 |
1.868.600 |
18 |
2PX4b |
Hàm lượng Randon trong nước |
314.884 |
13.721 |
287.970 |
47.420 |
18.264 |
682.259 |
136.452 |
818.700 |
663.995 |
132.799 |
796.800 |
19 |
2PX4c1 |
Tổng hoạt độ Anpha trong mẫu nước |
314.884 |
13.721 |
69.570 |
47.420 |
110.538 |
556.133 |
111.227 |
667.400 |
445.595 |
89.119 |
534.700 |
20 |
2PX4c2 |
Tổng hoạt độ Beta trong mẫu nước |
314.884 |
13.721 |
69.570 |
47.420 |
110.538 |
556.133 |
111.227 |
667.400 |
445.595 |
89.119 |
534.700 |
21 |
2PX5a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212; Bi214, Tl208, Ac228; Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
656.008 |
12.906 |
971.220 |
47.420 |
199.064 |
1.886.618 |
377.324 |
2.263.900 |
1.687.554 |
337.511 |
2.025.100 |
22 |
2PX5a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm |
524.807 |
12.906 |
971.220 |
47.420 |
199.064 |
1.755.417 |
351.083 |
2.106.500 |
1.556.353 |
311.271 |
1.867.600 |
23 |
2PX5a3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm |
524.807 |
12.906 |
971.220 |
47.420 |
199.064 |
1.755.417 |
351.083 |
2.106.500 |
1.556.353 |
311.271 |
1.867.600 |
24 |
2PX5b1 |
Tổng hoạt độ Anpha |
524.807 |
12.906 |
69.570 |
47.420 |
110.272 |
764.975 |
152.995 |
918.000 |
654.703 |
130.941 |
785.600 |
25 |
2PX5b2 |
Tổng hoạt độ Beta |
524.807 |
12.906 |
69.570 |
47.420 |
110.272 |
764.975 |
152.995 |
918.000 |
654.703 |
130.941 |
785.600 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
NƯỚC THẢI
(Kèm theo Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày
18 tháng 10 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Chi phí khấu hao |
Đơn giá có tính chi phí khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không tính chi phí khấu hao tài sản cố định |
||||
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá (không VAT) |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá (không VAT) |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6= 1+2+3+4+5 |
7=6*20% |
8=6+7 |
9=1+2+3+4 |
10=9*20% |
11=9+10 |
|||
I |
Hoạt động quan trắc nước thải tại hiện trường (1NT) |
||||||||||||
1 |
1NT1 |
Nhiệt độ |
50.164 |
1.940 |
57.834 |
0 |
2.673 |
112.611 |
22.522 |
135.100 |
109.938 |
21.988 |
131.900 |
2 |
1NT2 |
pH |
50.164 |
1.940 |
70.416 |
0 |
2.673 |
125.193 |
25.039 |
150.200 |
122.520 |
24.504 |
147.000 |
3 |
1NT3 |
Vận tốc |
112.538 |
2.077 |
2.646 |
0 |
839 |
118.100 |
23.620 |
141.700 |
117.261 |
23.452 |
140.700 |
4 |
1NT4b |
TDS |
50.164 |
2.774 |
69.552 |
0 |
839 |
123.329 |
24.666 |
148.000 |
122.490 |
24.498 |
147.000 |
5 |
1NT4a |
Độ màu |
50.164 |
2.774 |
69.552 |
0 |
839 |
123.329 |
24.666 |
148.000 |
122.490 |
24.498 |
147.000 |
6 |
1NT5a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
50.164 |
2.758 |
28.458 |
0 |
1.833 |
83.213 |
16.643 |
99.900 |
81.380 |
16.276 |
97.700 |
7 |
1NT5b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
50.164 |
2.774 |
37.638 |
0 |
1.833 |
92.409 |
18.482 |
110.900 |
90.576 |
18.115 |
108.700 |
8 |
1NT6 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
50.164 |
2.935 |
27.432 |
0 |
1.833 |
82.364 |
16.473 |
98.800 |
80.531 |
16.106 |
96.600 |
9 |
1NT7a |
Coliform |
56.269 |
2.826 |
45.738 |
0 |
1.833 |
106.666 |
21.333 |
128.000 |
104.833 |
20.967 |
125.800 |
10 |
1NT7b |
E.Coli |
62.374 |
2.826 |
45.738 |
0 |
1.833 |
112.771 |
22.554 |
135.300 |
110.938 |
22.188 |
133.100 |
11 |
1NT8 |
Tổng Dầu, mỡ khoáng |
62.374 |
3.043 |
45.738 |
0 |
1.833 |
112.988 |
22.598 |
135.600 |
111.155 |
22.231 |
133.400 |
12 |
1NT9 |
Cyanua (CN-) |
56.269 |
2.733 |
54.216 |
0 |
1.833 |
115.051 |
23.010 |
138.100 |
113.218 |
22.644 |
135.900 |
13 |
1NT10a |
Tổng P |
56.269 |
2.774 |
49.745 |
0 |
1.833 |
110.621 |
22.124 |
132.700 |
108.788 |
21.758 |
130.500 |
14 |
1NT10b |
Tổng N |
56.269 |
2.774 |
49.745 |
0 |
1.833 |
110.621 |
22.124 |
132.700 |
108.788 |
21.758 |
130.500 |
15 |
1NT10c |
Nitơ amôn (NH4+) |
56.269 |
2.774 |
49.745 |
0 |
1.833 |
110.621 |
22.124 |
132.700 |
108.788 |
21.758 |
130.500 |
16 |
1NT10d |
Sunlfua (S2-) |
56.269 |
2.774 |
49.745 |
0 |
1.833 |
110.621 |
22.124 |
132.700 |
108.788 |
21.758 |
130.500 |
17 |
1NT10đ |
Crom (VI) |
56.269 |
2.774 |
49.745 |
0 |
1.833 |
110.621 |
22.124 |
132.700 |
108.788 |
21.758 |
130.500 |
18 |
1NT10e |
Nitrate (NO3-) |
56.269 |
2.774 |
49.745 |
0 |
1.833 |
110.621 |
22.124 |
132.700 |
108.788 |
21.758 |
130.500 |
19 |
1NT10f |
Sulphat (SO42-) |
56.269 |
2.774 |
49.745 |
0 |
1.833 |
110.621 |
22.124 |
132.700 |
108.788 |
21.758 |
130.500 |
20 |
1NT10g |
Photphat (PO43-) |
56.269 |
2.774 |
49.745 |
0 |
1.833 |
110.621 |
22.124 |
132.700 |
108.788 |
21.758 |
130.500 |
21 |
1NT10h |
Florua (F-) |
56.269 |
2.774 |
16.000 |
0 |
1.833 |
76.876 |
15.375 |
92.300 |
75.043 |
15.009 |
90.100 |
22 |
1NT10i |
Clorua (Cl-) |
56.269 |
2.774 |
49.745 |
0 |
1.833 |
110.621 |
22.124 |
132.700 |
108.788 |
21.758 |
130.500 |
23 |
1NT10j |
Clo dư (Cl2) |
56.269 |
2.774 |
49.745 |
0 |
1.833 |
110.621 |
22.124 |
132.700 |
108.788 |
21.758 |
130.500 |
24 |
l1NT10k1 |
Kim loại nặng (Pb) |
42.202 |
2.774 |
49.745 |
0 |
1.833 |
96.554 |
19.311 |
115.900 |
94.721 |
18.944 |
113.700 |
25 |
1NT10k2 |
Kim loại năng (Cd) |
42.202 |
2.774 |
49.745 |
0 |
1.833 |
96.554 |
19.311 |
115.900 |
94.721 |
18.944 |
113.700 |
26 |
1NT10l1 |
Kim loại nặng (As) |
42.202 |
2.774 |
49.745 |
0 |
1.833 |
96.554 |
19.311 |
115.900 |
94.721 |
18.944 |
113.700 |
27 |
1NT10l2 |
Kim loại nặng (Hg) |
42.202 |
2.774 |
49.745 |
0 |
1.833 |
96.554 |
19.311 |
115.900 |
94.721 |
18.944 |
113.700 |
28 |
1NT10m1 |
Kim loại (Cu) |
42.202 |
2.774 |
49.745 |
0 |
1.833 |
96.554 |
19.311 |
115.900 |
94.721 |
18.944 |
113.700 |
29 |
1NT10m2 |
Kim loại (Zn) |
42.202 |
2.774 |
49.745 |
0 |
1.833 |
96.554 |
19.311 |
115.900 |
94.721 |
18.944 |
113.700 |
30 |
1NT10m3 |
Kim loại (Mn) |
42.202 |
2.774 |
49.745 |
0 |
1.833 |
96.554 |
19.311 |
115.900 |
94.721 |
18.944 |
113.700 |
31 |
1NT10m4 |
Kim loại (Fe) |
42.202 |
2.774 |
49.745 |
0 |
1.833 |
96.554 |
19.311 |
115.900 |
94.721 |
18.944 |
113.700 |
32 |
1NT10m5 |
Kim loại (Cr) |
42.202 |
2.774 |
49.745 |
0 |
1.833 |
96.554 |
19.311 |
115.900 |
94.721 |
18.944 |
113.700 |
33 |
1NT10m6 |
Kim loại (Ni) |
42.202 |
2.774 |
49.745 |
0 |
1.833 |
96.554 |
19.311 |
115.900 |
94.721 |
18.944 |
113.700 |
34 |
1NT11 |
Phenol |
56.269 |
2.733 |
45.738 |
0 |
1.833 |
106.573 |
21.315 |
127.900 |
104.740 |
20.948 |
125.700 |
35 |
1NT12 |
Chất hoạt động bề mặt |
56.269 |
2.733 |
45.738 |
0 |
1.833 |
106.573 |
21.315 |
127.900 |
104.740 |
20.948 |
125.700 |
36 |
1NT13a |
HCBVTV clo hữu cơ |
62.374 |
2.758 |
45.738 |
0 |
1.833 |
112.703 |
22.541 |
135.200 |
110.870 |
22.174 |
133.000 |
37 |
1NT13b |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
62.374 |
2.758 |
45.738 |
0 |
1.833 |
112.703 |
22.541 |
135.200 |
110.870 |
22.174 |
133.000 |
38 |
1NT13c |
PCBs |
62.374 |
2.758 |
45.738 |
0 |
1.833 |
112.703 |
22.541 |
135.200 |
110.870 |
22.174 |
133.000 |
II |
Hoạt động phân tích nước thải trong phòng thí nghiệm (2NT) |
||||||||||||
1 |
2NT5a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
87.465 |
62.017 |
17.349 |
7.435 |
19.263 |
193.528 |
38.706 |
232.200 |
174.266 |
34.853 |
209.100 |
2 |
2NT5b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
93.048 |
15.204 |
45.184 |
11.022 |
32.384 |
196.842 |
39.368 |
236.200 |
164.458 |
32.892 |
197.400 |
3 |
2NT6 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
87.465 |
2.574 |
28.096 |
10.563 |
10.225 |
138.923 |
27.785 |
166.700 |
128.698 |
25.740 |
154.400 |
4 |
2NT7a1 |
Coliform (TCVN 6187- 1:2009) |
126.919 |
5.319 |
222.247 |
33.874 |
31.332 |
419.691 |
83.938 |
503.600 |
388.359 |
77.672 |
466.000 |
5 |
2NT7a2 |
Coliform (TCVN 6187- 2:2009) |
126.919 |
5.319 |
234.627 |
33.874 |
31.332 |
432.071 |
86.414 |
518.500 |
400.739 |
80.148 |
480.900 |
6 |
2NT7b1 |
E.Coli (TCVN 6187-1:2009) |
126.919 |
5.319 |
222.247 |
33.874 |
31.332 |
419.691 |
83.938 |
503.600 |
388.359 |
77.672 |
466.000 |
7 |
2NT7b2 |
E.Coli (TCVN 6187-2:2009) |
126.919 |
5.319 |
234.627 |
33.874 |
31.332 |
432.071 |
86.414 |
518.500 |
400.739 |
80.148 |
480.900 |
8 |
2NT8 |
Tổng Dầu, mỡ khoáng |
126.919 |
40.430 |
230.483 |
50.086 |
20.446 |
468.364 |
93.673 |
562.000 |
447.918 |
89.584 |
537.500 |
9 |
2NT9 |
Cyanua (CN-) |
131.149 |
30.302 |
186.251 |
15.200 |
20.030 |
382.933 |
76.587 |
459.500 |
362.902 |
72.580 |
435.500 |
10 |
2NT10a |
Tổng P |
131.149 |
32.503 |
44.084 |
18.968 |
27.275 |
253.980 |
50.796 |
304.800 |
226.704 |
45.341 |
272.000 |
11 |
2NT10b |
Tổng N |
131.149 |
37.911 |
57.793 |
23.526 |
27.691 |
278.071 |
55.614 |
333.700 |
250.379 |
50.076 |
300.500 |
12 |
2NT10C |
Nitơ amôn (NH4+) |
93.048 |
25.837 |
39.927 |
12.346 |
21.242 |
192.400 |
38.480 |
230.900 |
171.158 |
34.232 |
205.400 |
13 |
2NT10d |
Sunlfua (S2-) |
105.766 |
25.837 |
43.147 |
11.337 |
20.030 |
206.117 |
41.223 |
247.300 |
186.087 |
37.217 |
223.300 |
14 |
2NT10đ |
Crom (VI) |
105.766 |
22.219 |
58.325 |
11.337 |
21.242 |
218.889 |
43.778 |
262.700 |
197.647 |
39.529 |
237.200 |
15 |
2NT10e |
Nitrate (NO3-) |
105.766 |
36.928 |
143.238 |
11.337 |
22.442 |
319.711 |
63.942 |
383.700 |
297.269 |
59.454 |
356.700 |
16 |
2NT10f |
Sulphat (SO42-) |
105.766 |
21.783 |
88.528 |
13.379 |
18.645 |
248.101 |
49.620 |
297.700 |
229.456 |
45.891 |
275.300 |
17 |
2NT10g |
Photphat (PO43-) |
105.766 |
20.805 |
32.921 |
15.992 |
39.175 |
214.660 |
42.932 |
257.600 |
175.484 |
35.097 |
210.600 |
18 |
2NT10h |
Florua (F-) |
105.766 |
22.219 |
142.409 |
11.337 |
20.030 |
301.761 |
60.352 |
362.100 |
281.731 |
56.346 |
338.100 |
19 |
2NT10i |
Clorua (Cl-) |
105.766 |
12.812 |
96.779 |
9.662 |
18.015 |
243.035 |
48.607 |
291.600 |
225.019 |
45.004 |
270.000 |
20 |
2NT10j |
Clo dư (Cl2) |
105.766 |
12.250 |
40.069 |
5.986 |
24.483 |
188.555 |
37.711 |
226.300 |
164.071 |
32.814 |
196.900 |
21 |
2NT10k1 |
Kim loại nặng (Pb) |
142.180 |
100.250 |
69.174 |
36.944 |
53.903 |
402.451 |
80.490 |
482.900 |
348.548 |
69.710 |
418.300 |
22 |
2NT10k2 |
Kim loại nặng (Cd) |
142.180 |
100.250 |
69.174 |
36.944 |
53.903 |
402.451 |
80.490 |
482.900 |
348.548 |
69.710 |
418.300 |
23 |
2NT10l1 |
Kim loại nặng (As) |
142.180 |
61.328 |
65.257 |
53.596 |
81.383 |
403.744 |
80.749 |
484.500 |
322.361 |
64.472 |
386.800 |
24 |
2NT10l2 |
Kim loại nặng (Hg) |
142.180 |
61.328 |
55.755 |
53.596 |
81.383 |
394.242 |
78.848 |
473.100 |
312.859 |
62.572 |
375.400 |
25 |
2NT10m1 |
Kim loại (Cu) |
126.919 |
41.893 |
33.966 |
34.665 |
53.903 |
291.345 |
58.269 |
349.600 |
237.443 |
47.489 |
284.900 |
26 |
2NT10m2 |
Kim loại (Zn) |
126.919 |
41.893 |
33.966 |
34.665 |
53.903 |
291.345 |
58.269 |
349.600 |
237.443 |
47.489 |
284.900 |
27 |
2NT10m3 |
Kim loại (Mn) |
126.919 |
41.893 |
33.966 |
34.665 |
53.903 |
291.345 |
58.269 |
349.600 |
237.443 |
47.489 |
284.900 |
28 |
2NT10m4 |
Kim loại (Fc) |
126.919 |
41.893 |
33.966 |
34.665 |
53.903 |
291.345 |
58.269 |
349.600 |
237.443 |
47.489 |
284.900 |
29 |
2NT10m5 |
Kim loại (Cr) |
126.919 |
41.893 |
33.966 |
34.665 |
53.903 |
291.345 |
58.269 |
349.600 |
237.443 |
47.489 |
284.900 |
30 |
2NT10m6 |
Kim loại (Ni) |
126.919 |
41.893 |
33.966 |
34.665 |
53.903 |
291.345 |
58.269 |
349.600 |
237.443 |
47.489 |
284.900 |
31 |
2NT11 |
Phenol |
142.180 |
47.454 |
168.690 |
27.754 |
20.030 |
406.108 |
81.222 |
487.300 |
386.078 |
77.216 |
463.300 |
32 |
2NT12 |
Chất hoạt động bề mặt |
142.180 |
53.284 |
184.252 |
31.706 |
20.030 |
431.452 |
86.290 |
517.700 |
411.422 |
82.284 |
493.700 |
33 |
2NT13a |
Hóa Chất BVTV clo hữu cơ |
236.967 |
50.512 |
1.319.112 |
74.402 |
68.661 |
1.749.654 |
349.931 |
2.099.600 |
1.680.993 |
336.199 |
2.017.200 |
34 |
2NT13b |
Hóa Chất BVTV phot pho hữu cơ |
236.967 |
50.512 |
1.404.108 |
74.402 |
68.661 |
1.834.650 |
366.930 |
2.201.600 |
1.765.989 |
353.198 |
2.119.200 |
35 |
2NT13c |
PCBs |
236.967 |
50.512 |
1.404.108 |
74.402 |
68.661 |
1.834.650 |
366.930 |
2.201.600 |
1.765.989 |
353.198 |
2.119.200 |
36 |
2NT14 |
Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho 01 mẫu) |
236.967 |
32.254 |
791.694 |
102.469 |
66.223 |
1.229.606 |
245.921 |
1.475.500 |
1.163.384 |
232.677 |
1.396.100 |
*Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Endosulfan, Endrin, BCH, Heptaclor,Heptaclor Epoxide, Methoxyclor....
**Thuốc BVTV cơ photpho: Paration, Methyl paration, Etyl paration, Malation, Diazinon, TrichlorfonTrichlorfon, Dimethoate... ***Tổng hàm lượng các PCBs gồm: 28; 52; 101; 118; 138; 153; 180 và 209....
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
(Kèm theo Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày
18 tháng 10 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
CP năng lượng |
Chi phí khấu hao |
Đơn giá có tính chi phí khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không tính chi phí khấu hao tài sản cố định |
||||
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá (không VAT) |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá (không VAT) |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6= 1+2+3+4+5 |
7=6*20% |
8=7+6 |
9=1+2+3+4 |
10=9*20% |
11=9+10 |
|||
I |
Hoạt động quan trắc trầm tích tại hiện trường (1TT) |
||||||||||||
1 |
1TT1 |
pH(H2O, KCI) |
100.329 |
2.578 |
11.480 |
0 |
5.526 |
119.913 |
23.983 |
143.900 |
114.387 |
22.877 |
137.300 |
2 |
1TT2 |
Tổng các chất hữu cơ |
100.329 |
2.578 |
11.480 |
0 |
5.526 |
119.913 |
23.983 |
143.900 |
114.387 |
22.877 |
137.300 |
3 |
1TT3 |
Dầu mỡ |
98.471 |
2.578 |
11.480 |
0 |
5.526 |
118.055 |
23.611 |
141.700 |
112.529 |
22.506 |
135.000 |
4 |
1TT4 |
Cyanua (CN-) |
98.471 |
2.578 |
11.480 |
0 |
5.526 |
118.055 |
23.611 |
141.700 |
112.529 |
22.506 |
135.000 |
5 |
1TT5a |
Tổng N |
98.471 |
2.578 |
12.020 |
0 |
5.526 |
118.595 |
23.719 |
142.300 |
113.069 |
22.614 |
135.700 |
6 |
1TT5b |
Tổng P |
98.471 |
2.578 |
12.020 |
0 |
5.526 |
118.595 |
23.719 |
142.300 |
113.069 |
22.614 |
135.700 |
7 |
1TT5c |
Phenol |
98.471 |
2.578 |
12.020 |
0 |
5.526 |
118.595 |
23.719 |
142.300 |
113.069 |
22.614 |
135.700 |
8 |
1TT5d1 |
Kim Loại nặng (Pb) |
98.471 |
2.578 |
12.020 |
0 |
5.526 |
118.595 |
23.719 |
142.300 |
113.069 |
22.614 |
135.700 |
9 |
1TT5d2 |
Kim loại nặng (Cd) |
98.471 |
2.578 |
12.020 |
0 |
5.526 |
118.595 |
23.719 |
142.300 |
113.069 |
22.614 |
135.700 |
10 |
1TT5đ1 |
Kim loại nặng (As) |
98.471 |
2.578 |
12.020 |
0 |
5.526 |
118.595 |
23.719 |
142.300 |
113.069 |
22.614 |
135.700 |
11 |
1TT5đ2 |
Kim loại nặng(Hg) |
98.471 |
2.578 |
12.020 |
0 |
5.526 |
118.595 |
23.719 |
142.300 |
113.069 |
22.614 |
135.700 |
12 |
1TT5e1 |
Kim loại (Zn) |
98.471 |
2.578 |
12.020 |
0 |
5.526 |
118.595 |
23.719 |
142.300 |
113.069 |
22.614 |
135.700 |
13 |
1TT5e2 |
Kim loại (Cu) |
98.471 |
2.578 |
12.020 |
0 |
5.526 |
118.595 |
23.719 |
142.300 |
113.069 |
22.614 |
135.700 |
14 |
1TT5e3 |
Kim loại (Cr) |
98.471 |
2.578 |
12.020 |
0 |
5.526 |
118.595 |
23.719 |
142.300 |
113.069 |
22.614 |
135.700 |
15 |
1TT5e4 |
Kim loại (Mn) |
98.471 |
2.578 |
12.020 |
0 |
5.526 |
118.595 |
23.719 |
142.300 |
113.069 |
22.614 |
135.700 |
16 |
1TT5e5 |
Kim loại (Ni) |
98.471 |
2.578 |
12.020 |
0 |
5.526 |
118.595 |
23.719 |
142.300 |
113.069 |
22.614 |
135.700 |
17 |
1TT5f |
Tổng K2O |
87.788 |
2.578 |
12.020 |
0 |
5.526 |
107.912 |
21.582 |
129.500 |
102.386 |
20.477 |
122.900 |
18 |
1TT6a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ * (Aldrin+Dieldrin, BHC, DDT, Heptachlor &Heptachlorepoxide) |
98.471 |
2.578 |
11.642 |
0 |
5.526 |
118.217 |
23.643 |
141.900 |
112.691 |
22.538 |
135.200 |
19 |
1TT6b |
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ** |
98.471 |
2.578 |
11.642 |
0 |
5.526 |
118.217 |
23.643 |
141.900 |
112.691 |
22.538 |
135.200 |
20 |
1TT6c |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid*** |
98.471 |
2.578 |
11.642 |
0 |
5.526 |
118.217 |
23.643 |
141.900 |
112,691 |
22.538 |
135.200 |
21 |
1TT6d |
Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) |
98.471 |
2.578 |
11.642 |
0 |
5.526 |
118.217 |
23.643 |
141.900 |
112.691 |
22.538 |
135.200 |
22 |
1TT6đ |
PCBs |
98.471 |
2.578 |
11.642 |
0 |
5.526 |
118.217 |
23.643 |
141.900 |
112.691 |
22.538 |
135.200 |
II |
Hoạt động phân tích mẫu trầm tích trong phòng thí nghiệm |
||||||||||||
1 |
2TT1 |
pH (H2O, KCl) |
125.411 |
17.308 |
96.311 |
7.058 |
11.930 |
258.018 |
51.604 |
309.600 |
246.088 |
49.218 |
295.300 |
2 |
2TT2 |
Tổng các bon hữu cơ |
142.180 |
8.309 |
211.688 |
25.438 |
10.236 |
397.851 |
79.570 |
477.400 |
387.615 |
77.523 |
465.100 |
3 |
2TT3 |
Dầu mỡ |
234.454 |
9.785 |
265.043 |
50.086 |
33.189 |
592.557 |
118.511 |
711.100 |
559.368 |
111.874 |
671.200 |
4 |
2TT4 |
Cyanua (CN-) |
234.454 |
24.422 |
167.065 |
15.200 |
34.512 |
475.653 |
95.131 |
570.800 |
441.141 |
88.228 |
529.400 |
5 |
2TT5a |
Tổng N |
175.841 |
39.188 |
49.501 |
19.281 |
53.307 |
337.118 |
67.424 |
404.500 |
283.811 |
56.762 |
340.600 |
6 |
2TT5b |
Tổng P |
175.841 |
36.384 |
37.731 |
19.281 |
53.307 |
322.544 |
64.509 |
387.100 |
269.237 |
53.847 |
323.100 |
7 |
2TT5c |
Phenol |
236.967 |
59.004 |
344.907 |
31.706 |
39.645 |
712.228 |
142.446 |
854.700 |
672.584 |
134.517 |
807.100 |
8 |
2TT5d1 |
Kim Loại nặng (Pb) |
189.574 |
115.193 |
69.174 |
55.324 |
113.457 |
542.722 |
108.544 |
651.300 |
429.265 |
85.853 |
515.100 |
9 |
2TT5d2 |
Kim loại nặng (Cd) |
189.574 |
115.193 |
69.174 |
55.324 |
113.457 |
542.722 |
108.544 |
651.300 |
429.265 |
85.853 |
515.100 |
10 |
2TT5đ1 |
Kim loại nặng (As) |
236.967 |
158.176 |
75.060 |
71.976 |
131.777 |
673.956 |
134.791 |
808.700 |
542.179 |
108.436 |
650.600 |
11 |
2TT5đ2 |
Kim loại nặng(Hg) |
236.967 |
158.176 |
75.060 |
71.976 |
131.777 |
673.956 |
134.791 |
808.700 |
542.179 |
108.436 |
650.600 |
12 |
2TT5e1 |
Kim loại (Zn) |
187.563 |
45.688 |
55.566 |
49.369 |
113.457 |
451.642 |
90.328 |
542.000 |
338.186 |
67.637 |
405.800 |
13 |
2TT5e2 |
Kim loại (Cu) |
187.563 |
45.688 |
55.566 |
49.369 |
113.457 |
451.642 |
90.328 |
542.000 |
338.186 |
67.637 |
405.800 |
14 |
2TT5c3 |
Kim loại (Cr) |
187.563 |
45.688 |
55.566 |
49.369 |
113.457 |
451.642 |
90.328 |
542.000 |
338.186 |
67.637 |
405.800 |
15 |
2TT5e4 |
Kim loại (Mn) |
187.563 |
45.688 |
55.566 |
49.369 |
113.457 |
451.642 |
90.328 |
542.000 |
338.186 |
67.637 |
405.800 |
16 |
2TT5e5 |
Kim loại (Ni) |
187.563 |
45.688 |
55.566 |
49.369 |
113.457 |
451.642 |
90.328 |
542.000 |
338.186 |
67.637 |
405.800 |
17 |
2TT5f |
Tổng K2O |
104.509 |
24.622 |
64.519 |
23.306 |
90.350 |
307.306 |
61.461 |
368.800 |
216.956 |
43.391 |
260.300 |
18 |
2TT6a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ* |
284.361 |
179.116 |
1.043.712 |
166.302 |
139.400 |
1.812.891 |
362.578 |
2.175.500 |
1.673.491 |
334.698 |
2.008.200 |
19 |
2TT6b |
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ** |
284.361 |
179.116 |
1.043.712 |
166.302 |
139.400 |
1.812.891 |
362.578 |
2.175.500 |
1.673.491 |
334.698 |
2.008.200 |
20 |
2TT6c |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid*** |
284.361 |
179.116 |
1.043.712 |
166.302 |
139.400 |
1.812.891 |
362.578 |
2.175.500 |
1.673.491 |
334.698 |
2.008.200 |
21 |
2TT6d |
Polycyclic aromatic hydrocarbon |
284.361 |
179.116 |
915.732 |
166.302 |
139.400 |
1.684.911 |
336.982 |
2.021.900 |
1.545.511 |
309.102 |
1.854.600 |
22 |
2TT6đ |
PCBs |
284.361 |
179.116 |
1.030.212 |
166.302 |
139.400 |
1.799.391 |
359.878 |
2.159.300 |
1.659.991 |
331.998 |
1.992.000 |
23 |
2TT7 |
Phân tích đồng thời KLN |
260.664 |
41.879 |
791.694 |
65.709 |
83.457 |
1.243.402 |
248.680 |
1.492.100 |
1.159.946 |
231.989 |
1.391.900 |
*Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Endosulfan, Endrin, BCH, Heptaclor,Heptaclor Epoxide, Methoxyclor....
**Thuốc BVTV cơ photpho: Paration, Methyl paration, Etyl paration, Malation, Diazinon, TrichlorfonTrichlorfon, Dimethoate...
***Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fen valerate...
****Tổng hàm lượng các PCBs gồm: 28; 52; 101; 118; 138; 153; 180 và 209....
Polycyclic Aromatic hydrocarbon (PAHs): Acenaphthen, Acenaphthylen, Athracen, Benzo[a] anthracen,
Benzo[a,h] anthracen, Benzo[e]pyren, Chryren, Fluroanthen, Fluoren, 2-Methylnaphthalen, Naphthalen
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
CHẤT THẢI
(Kèm theo Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày
18 tháng 10 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
CP năng lượng |
Chi phí khấu hao |
Đơn giá có tính chi phí khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không tính chi phí khấu hao tài sản cố định |
||||
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá (không VAT) |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá (không VAT) |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6= 1+2+3+4+5 |
7=6*20% |
8=6+7 |
9=1+2+3+4 |
10=9*20% |
11=9+10 |
|||
I |
Hoạt động quan trắc môi trường chất thải tại hiện trường (1CT) |
||||||||||||
1 |
1CT1 |
Độ ẩm (%) |
85.198 |
3.442 |
5.810 |
0 |
5.627 |
100.077 |
20.015 |
120.100 |
94.450 |
18.890 |
113.300 |
2 |
1CT2 |
pH |
85.198 |
3.442 |
53.622 |
0 |
5.734 |
147.996 |
29.599 |
177.600 |
142.262 |
28.452 |
170.700 |
3 |
1CT3 |
Cyanua (CN-) |
87.788 |
3.442 |
5.810 |
0 |
5.734 |
102.774 |
20.555 |
123.300 |
97.040 |
19.408 |
116.400 |
4 |
1CT4 |
Crom (VI) |
87.788 |
3.442 |
5.810 |
0 |
5.734 |
102.774 |
20.555 |
123.300 |
97.040 |
19.408 |
116.400 |
5 |
1CT5 |
Florua (F-) |
87.788 |
3.442 |
5.810 |
0 |
5.734 |
102.774 |
20.555 |
123.300 |
97.040 |
19.408 |
116.400 |
6 |
1CT6a |
Kim loại nặng (Pb) |
87.788 |
3.442 |
5.810 |
0 |
5.734 |
102.774 |
20.555 |
123.300 |
97.040 |
19.408 |
116.400 |
7 |
1CT6b |
Kim loại nặng (Cd) |
87.788 |
3.442 |
5.810 |
0 |
5.734 |
102.774 |
20.555 |
123.300 |
97.040 |
19.408 |
116.400 |
8 |
1CT7a |
Kim loại nặng (As) |
87.788 |
3.442 |
5.810 |
0 |
5.734 |
102.774 |
20.555 |
123.300 |
97.040 |
19.408 |
116.400 |
9 |
1CT7b |
Kim loại nặng (Hg) |
87.788 |
3.442 |
5.810 |
0 |
5.734 |
102.774 |
20.555 |
123.300 |
97.040 |
19.408 |
116.400 |
10 |
1CT8a |
Kim loại (Cu) |
87.788 |
3.442 |
5.810 |
0 |
5.734 |
102.774 |
20.555 |
123.300 |
97.040 |
19.408 |
116.400 |
11 |
1CT8b |
Kim loại (Zn) |
87.788 |
3.442 |
5.810 |
0 |
5.734 |
102.774 |
20.555 |
123.300 |
97.040 |
19.408 |
116.400 |
12 |
1CT8c |
Kim loại (Mn) |
87.788 |
3.442 |
5.810 |
0 |
5.734 |
102.774 |
20.555 |
123.300 |
97.040 |
19.408 |
116.400 |
13 |
1CT8d |
Kim loại (Ta) |
87.788 |
3.442 |
5.810 |
0 |
5.734 |
102.774 |
20.555 |
123.300 |
97.040 |
19.408 |
116.400 |
14 |
1CT8đ |
Kim loại (Cr) |
87.788 |
3.442 |
5.810 |
0 |
5.734 |
102.774 |
20.555 |
123.300 |
97.040 |
19.408 |
116.400 |
15 |
1CT8e |
Kim loại (Ni) |
87.788 |
3.442 |
5.810 |
0 |
5.734 |
102.774 |
20.555 |
123.300 |
97.040 |
19.408 |
116.400 |
16 |
1CT8f |
Kim loại (Ba) |
87.788 |
3.442 |
5.810 |
0 |
5.734 |
102.774 |
20.555 |
123.300 |
97.040 |
19.408 |
116.400 |
17 |
1CT8g |
Kim loại (Se) |
87.788 |
3.442 |
5.810 |
0 |
5.734 |
102.774 |
20.555 |
123.300 |
97.040 |
19.408 |
116.400 |
18 |
1CT8h |
Kim loại (Mo) |
87.788 |
3.442 |
5.810 |
0 |
5.734 |
102.774 |
20.555 |
123.300 |
97.040 |
19.408 |
116.400 |
19 |
1CT8i |
Kim loại (Be) |
87.788 |
3.442 |
5.810 |
0 |
5.734 |
102.774 |
20.555 |
123.300 |
97.040 |
19.408 |
116.400 |
20 |
1CT8k |
Kim loại (Va) |
87.788 |
3.442 |
5.810 |
0 |
5.734 |
102.774 |
20.555 |
123.300 |
97.040 |
19.408 |
116.400 |
21 |
1CT8m |
Kim loại (Ag) |
87.788 |
3.442 |
5.810 |
0 |
5.734 |
102.774 |
20.555 |
123.300 |
97.040 |
19.408 |
116.400 |
22 |
1CT9 |
Dầu mỡ |
98.471 |
3.442 |
5.810 |
0 |
5.734 |
113.457 |
22.691 |
136.100 |
107.723 |
21.545 |
129.300 |
23 |
1CT10 |
Phenol |
98.471 |
3.442 |
5.810 |
0 |
5.734 |
113.457 |
22.691 |
136.100 |
107.723 |
21.545 |
129.300 |
24 |
1CT11a |
HCBVTV clo hữu cơ |
98.471 |
3.442 |
5.810 |
0 |
5.734 |
113.457 |
22.691 |
136.100 |
107.723 |
21.545 |
129.300 |
25 |
1CT11b |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
98.471 |
3.442 |
5.810 |
0 |
5.734 |
113.457 |
22.691 |
136.100 |
107.723 |
21.545 |
129.300 |
26 |
1CT11c |
PAH |
98.471 |
3.442 |
5.810 |
0 |
5.734 |
113.457 |
22.691 |
136.100 |
107.723 |
21.545 |
129.300 |
27 |
1CT11đ |
PCBs |
98.471 |
3.442 |
5.810 |
0 |
5.734 |
113.457 |
22.691 |
136.100 |
107.723 |
21.545 |
129.300 |
28 |
1CT12 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
98.471 |
3.442 |
5.810 |
0 |
5.734 |
113.457 |
22.691 |
136.100 |
107.723 |
21.545 |
129.300 |
II |
Hoạt động phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT) |
||||||||||||
II.1 |
Hoạt động phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT) ở dạng tuyệt đối |
||||||||||||
1 |
2CT1 |
Độ ẩm (%) |
89.964 |
8.475 |
15.984 |
5.187 |
11.938 |
131.548 |
26.310 |
157.900 |
119.610 |
23.922 |
143.500 |
2 |
2CT2 |
pH |
111.657 |
19.994 |
17.939 |
7.435 |
26.442 |
183.467 |
36.693 |
220.200 |
157.025 |
31.405 |
188.400 |
3 |
2CT3 |
Cyanua (CN-) |
284.361 |
27.597 |
156.400 |
37.679 |
37.688 |
543.725 |
108.745 |
652.500 |
506.037 |
101.207 |
607.200 |
4 |
2CT4 |
Crom (VI) |
126.919 |
22.544 |
64.785 |
11.337 |
49.025 |
274.609 |
54.922 |
329.500 |
225.585 |
45.117 |
270.700 |
5 |
2CT5 |
Florua (F) |
126.919 |
22.544 |
99.209 |
11.337 |
49.025 |
309.033 |
61.807 |
370.800 |
260.009 |
52.002 |
312.000 |
6 |
2CT6a |
Kim loại nặng (Pb) |
236.967 |
82.225 |
74.574 |
36.944 |
106.651 |
537.361 |
107.472 |
644.800 |
430.710 |
86.142 |
516.900 |
7 |
2CT6b |
Kim loại nặng (Cd) |
236.967 |
82.225 |
74.574 |
36.944 |
106.651 |
537.361 |
107.472 |
644.800 |
430.710 |
86.142 |
516.900 |
8 |
2CT7a |
Kim loại nặng (As) |
236.967 |
82.971 |
57.872 |
53.596 |
124.971 |
556.377 |
111.275 |
667.700 |
431.406 |
86.281 |
517.700 |
9 |
2CT7b |
Kim loại nặng (Hg) |
236.967 |
82.629 |
75.371 |
34.665 |
124.971 |
554.602 |
110.920 |
665.500 |
429.632 |
85.926 |
515.600 |
10 |
2CT8a |
Kim loại (Cu) |
148.072 |
55.049 |
50.166 |
34.665 |
106.651 |
394.602 |
78.920 |
473.500 |
287.952 |
57.590 |
345.500 |
11 |
2CT8b |
Kim loại (Zn) |
148.072 |
55.049 |
50.166 |
34.665 |
106.651 |
394.602 |
78.920 |
473.500 |
287.952 |
57.590 |
345.500 |
12 |
2CT8c |
Kim loại (Mn) |
148.072 |
55.049 |
50.166 |
34.665 |
106.651 |
394.602 |
78.920 |
473.500 |
287.952 |
57.590 |
345.500 |
13 |
2CT8d |
Kim loại (Ta) |
148.072 |
55.049 |
50.166 |
34.665 |
106.651 |
394.602 |
78.920 |
473.500 |
287.952 |
57.590 |
345.500 |
14 |
2CT8đ |
Kim loại (Cr) |
148.072 |
55.049 |
50.166 |
34.665 |
106.651 |
394.602 |
78.920 |
473.500 |
287.952 |
57.590 |
345.500 |
15 |
2CT8e |
Kim loại (Ni) |
148.072 |
55.049 |
50.166 |
34.665 |
106.651 |
394.602 |
78.920 |
473.500 |
287.952 |
57.590 |
345.500 |
16 |
2CT8f |
Kim loại (Ba) |
148.072 |
55.049 |
50.166 |
34.665 |
106.651 |
394.602 |
78.920 |
473.500 |
287.952 |
57.590 |
345.500 |
17 |
2CT8g |
Kim loại (Se) |
148.072 |
55.049 |
50.166 |
34.665 |
106.651 |
394.602 |
78.920 |
473.500 |
287.952 |
57.590 |
345.500 |
18 |
2CT8h |
Kim loại (Mo) |
148.072 |
55.049 |
50.166 |
34.665 |
106.651 |
394.602 |
78.920 |
473.500 |
287.952 |
57.590 |
345.500 |
19 |
2CT8i |
Kim loại (Be) |
148.072 |
55.049 |
50.166 |
34.665 |
106.651 |
394.602 |
78.920 |
473.500 |
287.952 |
57.590 |
345.500 |
20 |
2CT8m |
Kim loại (Va) |
148.072 |
55.049 |
50.166 |
34.665 |
106.651 |
394.602 |
78.920 |
473.500 |
287.952 |
57.590 |
345.500 |
21 |
2CT8k |
Kim loại (Ag) |
148.072 |
55.049 |
50.166 |
34.665 |
106.651 |
394.602 |
78.920 |
473.500 |
287.952 |
57.590 |
345.500 |
22 |
2CT9 |
Dầu mỡ |
284.361 |
73.819 |
246.683 |
50.086 |
33.658 |
688.606 |
137.721 |
826.300 |
654.949 |
130.990 |
785.900 |
23 |
2CT10 |
Phenol |
284.361 |
67.462 |
152.490 |
27.754 |
37.688 |
569.755 |
113.951 |
683.700 |
532.067 |
106.413 |
638.500 |
24 |
2CT11a |
HCBVTV clo hữu cơ |
473.935 |
71.500 |
1.050.786 |
74.402 |
120.066 |
1.790.689 |
358.138 |
2.148.800 |
1.670.623 |
334.125 |
2.004.700 |
25 |
2CT11b |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
473.935 |
71.306 |
1.036.934 |
74.402 |
120.066 |
1.776.643 |
355.329 |
2.132.000 |
1.656.577 |
331.315 |
1.987.900 |
26 |
2CT11c |
PAH |
473.935 |
71.306 |
1.522.934 |
74.402 |
120.066 |
2.262.643 |
452.529 |
2.715.200 |
2.142.577 |
428.515 |
2.571.100 |
27 |
2CT11d |
PCBs |
473.935 |
71.500 |
1.522.934 |
74.402 |
120.066 |
2.262.837 |
452.567 |
2.715.400 |
2.142.771 |
428.554 |
2.571.300 |
28 |
2CT12 |
Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho 1 mẫu) |
236.967 |
73.867 |
807.894 |
102.469 |
92.513 |
1.313.709 |
262.742 |
1.576.500 |
1.221.197 |
244.239 |
1.465.400 |
II.2 |
Hoạt động phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT) ở dạng ngâm chiết |
||||||||||||
1 |
2CT4 |
Crom (VI) |
152.303 |
27.053 |
77.742 |
13.604 |
58.830 |
329.532 |
65.906 |
395.400 |
270.702 |
54.140 |
324.800 |
2 |
2CT5 |
Florua (F) |
152.303 |
27.053 |
119.051 |
13.604 |
58.830 |
370.841 |
74.168 |
445.000 |
312.011 |
62.402 |
374.400 |
3 |
2CT6a |
Kim loại nặng (Pb) |
284.360 |
98.670 |
89.489 |
44.333 |
127.981 |
644.833 |
128.967 |
773.800 |
516.852 |
103.370 |
620.200 |
4 |
2CT6b |
Kim loại nặng (Cd) |
284.360 |
98.670 |
89.489 |
44.333 |
127.981 |
644.833 |
128.967 |
773.800 |
516.852 |
103.370 |
620.200 |
5 |
2CT7a |
Kim loại nặng (As) |
284.360 |
99.565 |
69.446 |
64.315 |
149.965 |
667.651 |
133.530 |
801.200 |
517.686 |
103.537 |
621.200 |
6 |
2CT7b |
Kim loại nặng (Hg) |
284.360 |
99.155 |
90.445 |
41.598 |
149.965 |
665.523 |
133.105 |
798.600 |
515.558 |
103.112 |
618.700 |
7 |
2CT8a |
Kim loại (Cu) |
177.686 |
66.059 |
60.199 |
41.598 |
127.981 |
473.523 |
94.705 |
568.200 |
345.542 |
69.108 |
414.700 |
8 |
2CT8b |
Kim loại (Zn) |
177.686 |
66.059 |
60.199 |
41.598 |
127.981 |
473.523 |
94.705 |
568.200 |
345.542 |
69.108 |
414.700 |
9 |
2CT8c |
Kim loại (Mn) |
177.686 |
66.059 |
60.199 |
41.598 |
127.981 |
473.523 |
94.705 |
568.200 |
345.542 |
69.108 |
414.700 |
10 |
2CT8d |
Kim loại (Ta) |
177.686 |
66.059 |
60.199 |
41.598 |
127.981 |
473.523 |
94.705 |
568.200 |
345.542 |
69.108 |
414.700 |
11. |
2CT8đ |
Kim loại (Cr) |
177.686 |
66.059 |
60.199 |
41.598 |
127.981 |
473.523 |
94.705 |
568.200 |
345.542 |
69.108 |
414.700 |
12 |
2CT8e |
Kim loại (Ni) |
177.686 |
66.059 |
60.199 |
41.598 |
127.981 |
473.523 |
94.705 |
568.200 |
345.542 |
69.108 |
414.700 |
13 |
2CT8f |
Kim loại (Ba) |
177.686 |
66.059 |
60.199 |
41.598 |
127.981 |
473.523 |
94.705 |
568.200 |
345.542 |
69.108 |
414.700 |
14 |
2CT8g |
Kim loại (Se) |
177.686 |
66.059 |
60.199 |
41.598 |
127.981 |
473.523 |
94.705 |
568.200 |
345.542 |
69.108 |
414.700 |
15 |
2CT8h |
Kimn loại (Mo) |
177.686 |
66.059 |
60.199 |
41.598 |
127.981 |
473.523 |
94.705 |
568.200 |
345.542 |
69.108 |
414.700 |
16 |
2CT8i |
Kim loại (Be) |
177.686 |
66.059 |
60.199 |
41.598 |
127.981 |
473.523 |
94.705 |
568.200 |
345.542 |
69.108 |
414.700 |
17 |
2CT8m |
Kim loại (Va) |
177.686 |
66.059 |
60.199 |
41.598 |
127.981 |
473.523 |
94.705 |
568.200 |
345.542 |
69.108 |
414.700 |
18 |
2CT8k |
Kim loại (Ag) |
177.686 |
66.059 |
60.199 |
41.598 |
127.981 |
473.523 |
94.705 |
568.200 |
345.542 |
69.108 |
414.700 |
19 |
2CT9 |
Dầu mỡ |
341.233 |
88.583 |
296.020 |
60.103 |
40.389 |
826.328 |
165.266 |
991.600 |
785.939 |
157.188 |
943.100 |
20 |
2CT10 |
Phenol |
341.233 |
80.954 |
182.988 |
33.305 |
45.225 |
683.705 |
136.741 |
820.400 |
638.480 |
127.696 |
766.200 |
21 |
2CT11a |
HCBVTV clo hữu cơ |
568.722 |
85.800 |
1.260.943 |
89.283 |
144.079 |
2.148.827 |
429.765 |
2.578.600 |
2.004.748 |
400.950 |
2.405.700 |
22 |
2CT11b |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
568.722 |
85.567 |
1.244.321 |
89.283 |
144.079 |
2.131.972 |
426.394 |
2.558.400 |
1.987.893 |
397.579 |
2.385.500 |
23 |
2CT11c |
PAH |
568.722 |
85.567 |
1.827.521 |
89.283 |
144.079 |
2.715.172 |
543.034 |
3.258.200 |
2.571.093 |
514.219 |
3.085.300 |
24 |
2CT11d |
PCBs |
568.722 |
85.800 |
1.827.521 |
89.283 |
144.079 |
2.715.405 |
543.081 |
3.258.500 |
2.571.326 |
514.265 |
3.085.600 |
25 |
2CT12 |
Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho 1 mẫu) |
284.360 |
88.640 |
969.473 |
122.962 |
111.015 |
1.576.450 |
315.290 |
1.891.700 |
1.465.435 |
293.087 |
1.758.500 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày
18 tháng 10 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: đồng/thông số/ngày
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
CP năng lượng |
Chi phí khấu hao |
Đơn giá có tính chi phí khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không tính chi phí khấu hao tài sản cố định |
||||
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá (không VAT) |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá (không VAT) |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6= 1+2+3+4+5 |
7=6*20% |
8=7+6 |
9=1+2+3+4 |
10=9*20% |
11=9+10 |
|||
I |
Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
||||||||||||
1 |
KKC1a |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
27.922 |
20.489 |
34.912 |
4.540 |
50.109 |
137.972 |
27.594 |
165.600 |
87.863 |
17.573 |
105.400 |
2 |
KKC1b |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
27.922 |
20.489 |
34.912 |
4.540 |
50.109 |
137.972 |
27.594 |
165.600 |
87.863 |
17.573 |
105.400 |
3 |
KKC1c |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió |
27.922 |
20.489 |
34.912 |
4.540 |
50.109 |
137.972 |
27.594 |
165.600 |
87.863 |
17.573 |
105.400 |
4 |
KKC1d |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
27.922 |
20.489 |
34.912 |
4.540 |
50.109 |
137.972 |
27.594 |
165.600 |
87.863 |
17.573 |
105.400 |
5 |
KKC1đ |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
27.922 |
20.489 |
34.912 |
4.540 |
50.109 |
137.972 |
27.594 |
165.600 |
87.863 |
17.573 |
105.400 |
6 |
KKC1e |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
27.922 |
20.489 |
34.912 |
4.540 |
50.109 |
137.972 |
27.594 |
165.600 |
87.863 |
17.573 |
105.400 |
7 |
KKC2a |
Modul quan trắc Bụi TSP |
56.872 |
21.796 |
129.539 |
7.242 |
35.821 |
251.270 |
50.254 |
301.500 |
215.449 |
43.090 |
258.500 |
8 |
KKC2b |
Modul quan trắc Bụi PM-10 |
56.872 |
21.796 |
129.539 |
7.242 |
35.821 |
251.270 |
50.254 |
301.500 |
215.449 |
43.090 |
258.500 |
9 |
KKC2c |
Modul quan trắc Bụi PM-2,5 |
56.872 |
21.796 |
129.539 |
7.242 |
35.821 |
251.270 |
50.254 |
301.500 |
215.449 |
43.090 |
258.500 |
10 |
KKC2d |
Modul quan trắc Bụi PM-1 |
56.872 |
21.796 |
129.539 |
7.242 |
35.821 |
251.270 |
50.254 |
301.500 |
215.449 |
43.090 |
258.500 |
11 |
KKC3a |
Modul quan trắc khí NO |
56.872 |
26.789 |
117.602 |
7.242 |
39.361 |
247.866 |
49.573 |
297.400 |
208.505 |
41.701 |
250.200 |
12 |
KKC3b |
Modul quan trắc khí NO2 |
56.872 |
26.789 |
117.602 |
7.242 |
39.361 |
247.866 |
49.573 |
297.400 |
208.505 |
41.701 |
250.200 |
13 |
KKC3c |
Modul quan trắc khí NOx |
56.872 |
26.789 |
117.602 |
7.242 |
39.361 |
247.866 |
49.573 |
297.400 |
208.505 |
41.701 |
250.200 |
14 |
KKC4 |
Modul quan trắc khí SO2 |
56.872 |
26.789 |
124.301 |
7.242 |
41.321 |
256.525 |
51.305 |
307.800 |
215.204 |
43.041 |
258.200 |
15 |
KKC5 |
Modul quan trắc khí CO |
56.872 |
26.789 |
125.138 |
7.242 |
44.321 |
260.362 |
52.072 |
312.400 |
216.041 |
43.208 |
259.200 |
16 |
KKC6 |
Modul quan trắc O3 |
56.872 |
26.789 |
125.863 |
7.242 |
35.361 |
252.127 |
50.425 |
302.600 |
216.766 |
43.353 |
260.100 |
17 |
KKC7 |
Modul quan trắc THC |
56.872 |
26.789 |
137.358 |
7.242 |
50.729 |
278.990 |
55.798 |
334.800 |
228.261 |
45.652 |
273.900 |
18 |
KKC8 |
Modul quan trắc BETX |
56.872 |
24.096 |
226.650 |
7.517 |
51.209 |
366.345 |
73.269 |
439.600 |
315.135 |
63.027 |
378.200 |
II |
Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục |
||||||||||||
19 |
KKD1a |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
30.461 |
27.334 |
34.912 |
9.043 |
30.846 |
132.596 |
26.519 |
159.100 |
101.750 |
20.350 |
122.100 |
20 |
KKD1b |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
30.461 |
27.334 |
34.912 |
9.043 |
30.846 |
132.596 |
26.519 |
159.100 |
101.750 |
20.350 |
122.100 |
21 |
KKD1c |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió |
30.461 |
27.334 |
34.912 |
9.043 |
55.999 |
157.749 |
31.550 |
189.300 |
101.750 |
20.350 |
122.100 |
22 |
KKD1d |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
30.461 |
27.334 |
34.912 |
9.043 |
46.621 |
148.371 |
29.674 |
178.000 |
101.750 |
20.350 |
122.100 |
23 |
KKD1d |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), do thông số bức xạ mặt trời |
30.461 |
27.334 |
34.912 |
9.043 |
34.730 |
136.480 |
27.296 |
163.800 |
101.750 |
20.350 |
122.100 |
24 |
KKD1e |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
30.461 |
27.334 |
34.912 |
9.043 |
34.284 |
136.034 |
27.207 |
163.200 |
101.750 |
20.350 |
122.100 |
25 |
KKD2a |
Modul quan trắc bụi TSP |
56.872 |
30.699 |
152.741 |
9.043 |
33.221 |
282.576 |
56.515 |
339.100 |
249.355 |
49.871 |
299.200 |
26 |
KKD2b |
Modul quan trắc bụi PM10 |
56.872 |
30.699 |
152.741 |
9.043 |
33.221 |
282.576 |
56.515 |
339.100 |
249.355 |
49.871 |
299.200 |
27 |
KKD2c |
Modul quan trắc bụi PM 2,5 |
56.872 |
30.699 |
152.741 |
9.043 |
33.221 |
282.576 |
56.515 |
339.100 |
249.355 |
49.871 |
299.200 |
28 |
KKD3a |
Modul quan trắc khí NO |
56.872 |
53.079 |
114.877 |
9.043 |
44.421 |
278.292 |
55.658 |
334.000 |
233.871 |
46.774 |
280.600 |
29 |
KKD3b |
Modul quan trắc khí NO2 |
56.872 |
53.079 |
114.877 |
9.043 |
44.421 |
278.292 |
55.658 |
334.000 |
233.871 |
46.774 |
280.600 |
30 |
KKD3c |
Modul quan trắc khí NOx |
56.872 |
53.079 |
114.877 |
9.043 |
44.421 |
278.292 |
55.658 |
334.000 |
233.871 |
46.774 |
280.600 |
31 |
KKD4 |
Modul quan trắc khí SO2 |
56.872 |
49.714 |
122.570 |
9.043 |
44.221 |
282.420 |
56.484 |
338.900 |
238.199 |
47.640 |
285.800 |
32 |
KKD5 |
Modul quan trắc khí CO |
56.872 |
51.184 |
115.228 |
9.043 |
37.672 |
269.999 |
54.000 |
324.000 |
232.327 |
46.465 |
278.800 |
33 |
KKD6 |
Modul quan trắc O3 |
56.872 |
53.079 |
108.559 |
9.043 |
38.821 |
266.374 |
53.275 |
319.600 |
227.553 |
45.511 |
273.100 |
34 |
KKD7 |
Modul quan trắc CxHy |
56.872 |
53.079 |
122.427 |
10.293 |
36.341 |
279.012 |
55.802 |
334.800 |
242.671 |
48.534 |
291.200 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày
18 tháng 10 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: đồng/thông số/ngày
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
CP năng lượng |
Chi phí khấu hao |
Đơn giá có tính chi phí khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không tính chi phí khấu hao tài sản cố định |
||||
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá (không VAT) |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá (không VAT) |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=1+2+3+4+5 |
7=6*20% |
8=6+7 |
9=1+2+3+4 |
10=9*20% |
11=9+10 |
|||
I |
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
||||||||||||
1 |
NMC1a |
Nhiệt độ |
50.768 |
26.843 |
40.560 |
12.682 |
35.552 |
166.405 |
33.281 |
199.700 |
130.853 |
26.171 |
157.000 |
2 |
NMC1b |
pH |
50.768 |
26.843 |
40.560 |
12.682 |
35.552 |
166.405 |
33.281 |
199.700 |
130.853 |
26.171 |
157.000 |
3 |
NMC1c |
ORP |
50.768 |
26.843 |
40.560 |
12.682 |
35.552 |
166.405 |
33.281 |
199.700 |
130.853 |
26.171 |
157.000 |
4 |
NMC2 |
Ôxy hòa tan (DO) |
50.768 |
34.831 |
78.922 |
12.682 |
37.632 |
214.835 |
42.967 |
257.800 |
177.203 |
35.441 |
212.600 |
5 |
NMC3 |
Độ dẫn điện (EC) |
50.768 |
28.767 |
78.922 |
12.682 |
35.552 |
206.691 |
41.338 |
248.000 |
171.139 |
34.228 |
205.400 |
6 |
NMC4 |
Độ đục |
50.768 |
26.805 |
122.338 |
12.682 |
50.727 |
263.320 |
52.664 |
316.000 |
212.593 |
42.519 |
255.100 |
7 |
NMC5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
50.768 |
26.838 |
65.962 |
12.682 |
38.727 |
194.977 |
38.995 |
234.000 |
156.250 |
31.250 |
187.500 |
8 |
NMC6 |
Amoni (NH4+) |
50.768 |
26.945 |
158.842 |
12.682 |
39.127 |
288.364 |
57.673 |
346.000 |
249.237 |
49.847 |
299.100 |
9 |
NMC7 |
Nitrat (NO3-) |
50.768 |
26.945 |
163.162 |
12.682 |
41.006 |
294.563 |
58.913 |
353.500 |
253.557 |
50.711 |
304.300 |
10 |
NMC8 |
Tổng nitơ (TN) |
50.768 |
26.945 |
164.890 |
12.682 |
51.247 |
306.532 |
61.306 |
367.800 |
255.285 |
51.057 |
306.300 |
11 |
NMC9 |
Tổng phốt pho (TP) |
50.768 |
26.945 |
159.684 |
12.682 |
51.498 |
301.577 |
60.315 |
361.900 |
250.079 |
50.016 |
300.100 |
12 |
NMC10 |
Tổng các bon hữu cơ (TOC) |
50.768 |
26.945 |
161.218 |
12.682 |
53.847 |
305.460 |
61.092 |
366.600 |
251.613 |
50.323 |
301.900 |
II |
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục |
||||||||||||
1 |
NMD1a |
Nhiệt độ |
50.768 |
24.598 |
42.958 |
12.682 |
37.480 |
168.486 |
33.697 |
202.200 |
131.006 |
26.201 |
157.200 |
2 |
NMD1b |
pH |
50.768 |
24.598 |
42.958 |
12.682 |
37.480 |
168.486 |
33.697 |
202.200 |
131.006 |
26.201 |
157.200 |
3 |
NMD1c |
ORP |
50.768 |
24.598 |
42.958 |
12.682 |
37.480 |
168.486 |
33.697 |
202.200 |
131.006 |
26.201 |
157.200 |
4 |
NMD2 |
Ôxy hoà tan (DO) |
50.768 |
42.351 |
81.514 |
12.682 |
36.424 |
223.739 |
44.748 |
268.500 |
187.315 |
37.463 |
224.800 |
5 |
NMD3a |
Độ dẫn điện (EC) |
50.768 |
34.268 |
88.534 |
12.682 |
38.304 |
224.556 |
44.911 |
269.500 |
186.252 |
37.250 |
223.500 |
6 |
NMD3b |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
50.768 |
34.268 |
88.534 |
12.682 |
38.304 |
224.556 |
44.911 |
269.500 |
186.252 |
37.250 |
223.500 |
7 |
NMD4 |
Độ đục |
50.768 |
24.369 |
116.614 |
12.682 |
37.276 |
241.709 |
48.342 |
290.100 |
204.433 |
40.887 |
245.300 |
8 |
NMD5 |
Amoni (NH4+) |
50.768 |
24.530 |
156.574 |
12.682 |
37.276 |
281.830 |
56.366 |
338.200 |
244.554 |
48.911 |
293.500 |
9 |
NMD6 |
Nitrat (NO3-) |
50.768 |
24.530 |
165.214 |
12.682 |
37.276 |
290.470 |
58.094 |
348.600 |
253.194 |
50.639 |
303.800 |
10 |
NMD7 |
Photphat (PO43-) |
50.768 |
26.945 |
165.214 |
12.682 |
44.556 |
300.165 |
60.033 |
360.200 |
255.609 |
51.122 |
306.700 |