Quyết định 14/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về mức chi hỗ trợ công tác tập trung, giải quyết đối tượng xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 14/2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/05/2016 |
Ngày có hiệu lực | 26/05/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Huỳnh Đức Thơ |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2016/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 16 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2013/QĐ-UBND NGÀY 09/9/2014 CỦA UBND THÀNH PHỐ BAN HÀNH MỨC CHI HỖ TRỢ CÔNG TÁC TẬP TRUNG, GIẢI QUYẾT CÁC ĐỐI TƯỢNG XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26/12/2002;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 240/TTr- SLĐTBXH ngày 09/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi Mục 2, Mục 3 Phụ lục ban hành mức chi hỗ trợ công tác tập trung, giải quyết các đối tượng xã hội trên địa bàn thành phố theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Kinh phí thực hiện sử dụng từ nguồn kinh phí sự nghiệp đảm bảo xã hội được bố trí trong dự toán chi thường xuyên hàng năm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và chế độ được áp dụng từ ngày 01 tháng 6 năm 2016
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc Sở Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các quận, huyện và thủ trưởng các đơn vị có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI MỨC CHI HỖ
TRỢ CÔNG TÁC TẬP TRUNG, GIẢI QUYẾT CÁC ĐỐI TƯỢNG XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
ĐÀ NẴNG
( Kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2016 của
UBND thành phố Đà Nẵng )
TT |
NỘI DUNG HỖ TRỢ |
ĐVT |
MỨC CHI |
1 |
Hỗ trợ tiền điện thoại di động (0905.550.770 |
Tháng |
500.000 |
2 |
Hỗ trợ trực đêm và ngoài giờ của các thành viên trong Tổ theo mức khoán như sau: (mỗi ca trực 03 người, gồm: 01 cán bộ xử lý tại hiện trường, 01 cán bộ trực tại cơ quan xử lý thông tin và 01 nhân viên lái xe |
|
|
2.1 |
Hỗ trợ trực đêm ngày thường |
Người/ca trực |
150.000 |
2.2 |
Hỗ trợ trực ngày thứ bảy, chủ nhật |
Người/ca trực |
200.000 |
2.3 |
Hỗ trợ trực lễ, tết |
Người/ca trực |
300.000 |