Quyết định 7499/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020
Số hiệu | 7499/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/10/2017 |
Ngày có hiệu lực | 27/10/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Ngô Văn Quý |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7499/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNN&PTNT-BCT-BTTTT ngày 12/12/2012 của liên Bộ: Lao động Thương binh và Xã hội, Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Thông tin và Truyền thông hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Kế hoạch số 73/KH-UBND ngày 30/3/2017 của UBND Thành phố về đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 3755/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND Thành phố phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp;
Xét đề nghị của Liên Sở: Lao động Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính tại Tờ trình liên Sở số 2644/TTr-LS:LĐTBXH-NNPTNT-TC ngày 01/9/2017 về việc phê duyệt định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2017 - 2020; Tờ trình số 3090/TTr-SLĐTBXH ngày 17/10/2017 của Sở Lao động Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020 cho 33 nghề (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Định mức chi phí đào tạo nghề quy định tại Điều 1 Quyết định này là mức chi phí cao nhất cho từng nghề. Trường hợp chế độ, chính sách của nhà nước liên quan chi phí đào tạo nghề thay đổi thì định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn sẽ điều chỉnh phù hợp quy định hiện hành. Trên cơ sở định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, đơn vị tổ chức đào tạo thực hiện hỗ trợ cho lao động nông thôn, đảm bảo không vượt quá mức hỗ trợ cho từng đối tượng, từng nghề theo quy định.
Điều 3. Giao trách nhiệm Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính hướng dẫn thực hiện.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký. Các nội dung quy định trước đây trái với Quyết định này chấm dứt hiệu lực.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Lao động Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện; các quận: Hà Đông, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm; thị xã Sơn Tây và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Quyết định số 7499/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND Thành phố)
TT |
Tên nghề |
Thời gian đào tạo (tháng) |
Định mức chi phí đào tạo nghề cho 01 học viên (1000đ/người/nghề) |
|
|
||
1 |
Hàn điện |
3 |
3,300 |
2 |
Sửa chữa điện thoại di động |
3 |
3,150 |
3 |
Sửa chữa máy lạnh và điều hòa không khí |
3 |
2,250 |
4 |
Điện dân dụng |
3 |
3,450 |
5 |
Sửa chữa xe gắn máy |
3 |
3,050 |
6 |
Kỹ thuật điêu khắc gỗ |
3 |
3,350 |
7 |
Kỹ thuật sơn mài |
3 |
3,050 |
8 |
Thêu, ren mỹ thuật |
3 |
2,850 |
9 |
Kỹ thuật khảm trai |
3 |
3,250 |
10 |
Sản xuất hàng mây tre, giang đan |
3 |
2,950 |
11 |
Xây trát dân dụng |
3 |
2,650 |
12 |
Thiết kế tạo mẫu tóc |
6 |
4,300 |
13 |
May công nghiệp |
3 |
2,650 |
14 |
Mộc dân dụng |
3 |
2,700 |
15 |
Mộc mỹ nghệ |
3 |
2,600 |
16 |
Dịch vụ nhà hàng |
3 |
2,500 |
17 |
Pha chế đồ uống |
3 |
3,100 |
|
|
||
18 |
Trồng rau hữu cơ, trồng rau an toàn |
3 |
2,100 |
19 |
Nuôi trồng và chế biến nấm ăn, nấm dược liệu |
3 |
2,450 |
20 |
Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm |
3 |
1,850 |
21 |
Chăn nuôi thú y |
3 |
2,050 |
22 |
Kỹ thuật trồng chè |
3 |
2,150 |
23 |
Kỹ thuật nuôi cá thương phẩm nước ngọt |
3 |
2,100 |
24 |
Kỹ thuật chăn nuôi lợn |
3 |
2,050 |
25 |
Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh |
3 |
2,000 |
26 |
Trồng lúa chất lượng cao |
3 |
1,700 |
27 |
Trồng cây ăn quả |
3 |
1,900 |
28 |
Kỹ thuật trồng hoa |
3 |
2,150 |
29 |
Trồng hoa lily, hoa loa kèn |
3 |
2,050 |
30 |
Trồng đào, quất cảnh |
3 |
2,150 |
31 |
Trồng và sơ chế gừng, nghệ |
3 |
2,150 |
32 |
Chăn nuôi gà, lợn hữu cơ |
3 |
2,300 |
33 |
Kỹ thuật trồng và chế biến thuốc nam |
3 |
2,050 |