Quyết định 14/2014/QĐ-UBND điều chỉnh lộ trình và quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và phí thu gom rác thải thuộc Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 14/2014/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/07/2014 |
Ngày có hiệu lực | 08/08/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Nguyễn Xuân Quang |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2014/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 29 tháng 7 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH LỘ TRÌNH VÀ QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT VÀ PHÍ THU GOM RÁC THẢI THUỘC DỰ ÁN VỆ SINH MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí, số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 và số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 85/2014/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 12 về việc điều chỉnh lộ trình và quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và phí thu gom rác thải thuộc Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh lộ trình và quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và phí thu gom rác thải thuộc Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới như sau:
1. Điều chỉnh lộ trình và mức thu
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo).
2. Tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí
- Phí thu gom rác thải tại thành phố Đồng Hới: Để lại 100% số phí thu được cho Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Môi trường và phát triển đô thị Quảng Bình.
- Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt tại thành phố Đồng Hới: Để lại 8% cho đơn vị thu (Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp thoát nước Quảng Bình), 92% nộp vào ngân sách để cấp cho Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Môi trường và phát triển đô thị Quảng Bình (phục vụ chi phí cho công tác vận hành, duy tu, bảo dưỡng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Môi trường và phát triển đô thị Quảng Bình, Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp thoát nước Quảng Bình và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
LỘ TRÌNH VÀ MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT VÀ PHÍ THU GOM RÁC THẢI THUỘC DỰ ÁN VỆ SINH MÔI
TRƯỜNG THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
( Kèm
theo Quyết định số 14 /2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
TT |
Khoản mục |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|||
Năm 2014 |
Năm 2015 |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
|||
I |
Phí thu gom rác thải tại thành phố Đồng Hới |
|||||
1 |
Hộ gia đình ở các xã |
đồng/tháng |
17.000 |
17.000 |
19.000 |
21.000 |
2 |
Hộ gia đình ở các phường |
đồng/tháng |
23.000 |
23.000 |
25.000 |
27.000 |
II |
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt tại thành phố Đồng Hới |
|||||
1 |
Nước máy phục vụ sinh hoạt các hộ dân cư |
đồng/m3 |
979 |
1.156 |
1.364 |
1.609 |
2 |
Nước máy phục vụ sinh hoạt cho các cơ quan HCSN (bao gồm cả trường học, bệnh viện, lực lượng vũ trang), phục vụ mục đích công cộng |
đồng/m3 |
3.540 |
4.177 |
4.929 |
5.816 |
3 |
Nước máy phục vụ hoạt động sản xuất vật chất |
đồng/m3 |
4.484 |
5.291 |
6.244 |
7.367 |
4 |
Nước máy phục vụ các đối tượng kinh doanh dịch vụ |
đồng/m3 |
5.664 |
6.684 |
7.887 |
9.306 |