Quyết định 04/2015/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Số hiệu | 04/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/01/2015 |
Ngày có hiệu lực | 01/02/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Ngô Đông Hải |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2015/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 22 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THU PHÍ VỆ SINH RÁC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUY NHƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/10/2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí đã được Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 8 về việc ban hành mới, sửa đổi bổ sung mức thu tối đa và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 2649/TTr-CT ngày 29/12/2014 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Văn bản số 213/BC-STP ngày 30/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn như Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh hướng dẫn Công ty cổ phần Môi trường đô thị Quy Nhơn và các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn và sửa đổi, bổ sung Quyết định số 49/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn, Giám đốc Công ty cổ phần Môi trường đô thị Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.ỦY BAN
NHÂN DÂN |
MỨC THU PHÍ VỆ SINH RÁC THẢI TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND
ngày 22/01/2015 của UBND tỉnh Bình Định)
Số TT |
Đối tượng nộp phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
A |
B |
1 |
2 |
I |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
1 |
Khu vực nội thành thành phố Quy Nhơn |
|
|
a |
Hộ có nhà ở mặt tiền đường phố |
|
|
a1 |
Đường được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng. |
đồng/hộ/tháng |
25.000 |
a2 |
Đường chưa được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc chưa được bê tông xi măng |
đồng/hộ/tháng |
23.000 |
b |
Hộ có nhà ở trong ngõ, hẻm; hộ ở các khu nhà tập thể, chung cư cao tầng và khu vực khác |
đồng/hộ/tháng |
20.000 |
2 |
Các khu vực còn lại (không kể điểm 1 mục I) |
|
|
a |
Hộ có nhà ở mặt tiền đường phố, mặt đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường cấp huyện |
đồng/hộ/tháng |
23.000 |
b |
Hộ có nhà ở khu vực khác |
đồng/hộ/tháng |
17.000 |
II |
Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ tại nhà |
|
|
1 |
Hộ kinh doanh ăn uống, rau quả |
|
|
a |
Hộ bán hàng có ít chất thải (dưới 0,3m3/tháng) |
đồng/hộ/tháng |
48.000 |
b |
Hộ bán hàng có chất thải bình thường (từ 0,3m3/tháng đến 0,5m3/tháng) |
đồng/hộ/tháng |
66.000 |
c |
Hộ bán hàng có nhiều chất thải |
|
|
|
- Trên 0,5m3/tháng đến dưới 1m3/tháng |
đồng/hộ/tháng |
86.000 |
|
- Từ 1m3/tháng trở lên |
đồng/hộ/tháng |
190.000 |
2 |
Hộ kinh doanh cho thuê nhà trọ, sinh viên |
|
|
a |
Quy mô cho thuê (từ 01 - 05 phòng) |
đồng/hộ/tháng |
55.000 |
b |
Quy mô cho thuê (từ 06 - 10 phòng) |
đồng/hộ/tháng |
70.000 |
c |
Quy mô cho thuê (trên 10 phòng) |
đồng/hộ/tháng |
190.000 |
3 |
Các loại kinh doanh khác |
|
|
a |
Hộ bán hàng có ít chất thải (dưới 0,3m3/tháng) |
đồng/hộ/tháng |
40.000 |
b |
Hộ bán hàng có chất thải bình thường (từ 0,3m3/tháng đến 0,5m3/tháng) |
đồng/hộ/tháng |
53.000 |
c |
Hộ bán hàng có nhiều chất thải |
|
|
|
- Trên 0,5m3/tháng đến dưới 1m3/tháng |
đồng/hộ/tháng |
66.000 |
|
- Từ 1m3/tháng trở lên |
đồng/hộ/tháng |
190.000 |
4 |
Hộ mua bán vỉa hè |
đồng/ngày |
1.500 |
III |
Mức thu đơn vị thu gom rác thải thu đối với Ban quản lý, đơn vị quản lý chợ |
đồng/m2 |
100.000 |
IV |
Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
|
Riêng đối với các cơ sở dịch vụ như: căn tin, ký túc xá…trong các cơ quan, đơn vị, trường học. |
đồng/m3 |
190.000 |
V |
Đối với các cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống |
đồng/m3 |
200.000 |
VI |
Đối với các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, nhà ga, bến tàu, bến xe |
đồng/m3 |
200.000 |
VI |
Đối với các công trình xây dựng |
đồng/m3 |
200.000 |
Ghi chú: Mức thu phí vệ sinh rác thải nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.