Quyết định 14/2007/QĐ-UBND bổ sung danh mục, mức thu phí, lệ phí; phạm vi áp dụng; tỷ lệ trích, nộp, quản lý, sử dụng và chế độ miễn giảm tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
Số hiệu | 14/2007/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/10/2007 |
Ngày có hiệu lực | 11/10/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Nguyễn Thanh Bế |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2007/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 11 tháng 10 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ
chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 06 năm 2002 của Chính phủ Quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 03 năm 2006 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 06
năm 2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 90/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2003/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2003 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc ban hành Danh mục và mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc
Liêu;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2003/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2003 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh nội dung và mức thu phí xây dựng;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa VII kỳ họp thứ 10 về việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục, mức thu
phí, lệ phí; phạm vi áp dụng; tỷ lệ trích, nộp, quản lý, sử dụng và chế độ miễn
giảm tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Xét Tờ trình số 348/TTr-STC ngày 27 tháng 9 năm 2007 của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục điều chỉnh, bổ sung và mức thu phí, lệ phí; tỷ lệ trích, nộp; phạm vi áp dụng; quản lý, sử dụng và chế độ miễn, giảm tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (theo các phụ lục số 01, số 02 và số 03 đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các quy định trước đây của Ủy ban nhân dân tỉnh trái với Quyết định này đều bãi bỏ./.
|
TM.
UBND TỈNH |
DANH MỤC VÀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2007/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2007 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
TT |
DANH MỤC PHÍ, LỆ PHÍ |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU |
A |
DANH MỤC QUY ĐỊNH MỚI |
|
|
I |
DANH MỤC PHÍ |
|
|
Phí thẩm định kết quả đấu thầu (trong mua sắm tài sản, hàng hóa) |
|||
- |
Giá trị gói thầu từ trên 1 tỷ đến 5 tỷ đồng. |
Đồng |
500.000 đồng + 0,04% của phần giá trị gói thầu vượt trên 1 tỷ đồng |
- |
Giá trị gói thầu từ trên 5 tỷ đến 10 tỷ đồng. |
Đồng |
2.100.000 đồng + 0,03% của phần giá trị gói thầu vượt trên 5 tỷ đồng |
- |
Giá trị gói thầu từ trên 10 tỷ đến 15 tỷ đồng. |
Đồng |
3.600.000 đồng + 0,02% của phần giá trị gói thầu vượt trên 10 tỷ đồng |
- |
Giá trị gói thầu từ trên 15 tỷ đồng trở lên. |
Đồng |
4.600.000 đồng + 0,01% của phần giá trị gói thầu vượt trên 15 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 30 triệu đồng) |
2 |
Phí sử dụng cảng cá |
|
|
2.1 |
Đối với tàu thuyền đánh cá: |
|
|
- |
Có công suất từ 6 đến 12 CV. |
Đồng/lần vào, ra cảng |
5.000 |
- |
Có công suất từ 13 đến 30 CV. |
Đồng/lần vào, ra cảng |
10.000 |
- |
Có công suất từ 31 đến 90 CV. |
Đồng/lần vào, ra cảng |
20.000 |
- |
Có công suất từ 91 đến 200 CV. |
Đồng/lần vào, ra cảng |
30.000 |
- |
Có công suất lớn hơn 200 CV. |
Đồng/lần vào, ra cảng |
50.000 |
2.2 |
Đối với tàu thuyền vận tải: |
|
|
- |
Có trọng tải dưới 5 tấn. |
Đồng/lần vào, ra cảng |
10.000 |
- |
Có trọng tải từ 5 đến 10 tấn. |
Đồng/lần vào, ra cảng |
20.000 |
- |
Có trọng tải trên 10 đến 100 tấn. |
Đồng/lần vào, ra cảng |
50.000 |
- |
Có trọng tải trên 100 tấn. |
Đồng/lần vào, ra cảng |
80.000 |
2.3 |
Đối với phương tiện vận tải: |
|
|
- |
Xe máy, xích lô, ba gác chở hàng. |
Đồng/lần vào, ra cảng |
1.000 |
- |
Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn. |
Đồng/lần vào, ra cảng |
5.000 |
- |
Phương tiện có trọng tải từ 1 đến 2,5 tấn. |
Đồng/lần vào, ra cảng |
10.000 |
- |
Phương tiện có trọng tải trên 2,5 đến 5 tấn. |
Đồng/lần vào, ra cảng |
15.000 |
- |
Phương tiện có trọng tải trên 5 đến 10 tấn. |
Đồng/lần vào, ra cảng |
20.000 |
- |
Phương tiện có trọng tải trên 10 tấn. |
Đồng/lần vào, ra cảng |
25.000 |
2.4 |
Đối với hàng hóa qua cảng: |
|
|
- |
Hàng thủy, hải sản, động vật sống. |
Đồng/tấn |
10.000 |
- |
Hàng hóa là Container. |
Đồng/Container |
35.000 |
- |
Các loại hàng hóa khác. |
Đồng/tấn |
4.000 |
3 |
Phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước |
|
|
|
Sử dụng lề đường (tạm dừng, đỗ xe ôtô ở những lề đường được phép đỗ theo quy hoạch sử dụng đất, giao thông đường bộ, đô thị). |
Đồng/xe/lần tạm dừng |
5.000 (không quá 100.000 đồng/xe/ tháng) |
4 |
Phí thẩm định cấp phép vật liệu nổ công nghiệp |
Đồng/lần thẩm định |
3.000.000 |
5 |
Phí thẩm định để án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
5.1 |
Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất: |
|
|
- |
Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm. |
Đồng/ 1 đề án |
200.000 |
- |
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm. |
Đồng/ 1 đề án, báo cáo |
550.000 |
- |
Đề án , báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm. |
Đồng/ 1 đề án, báo cáo |
1.300.000 |
- |
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm. |
Đồng/ 1 đề án, báo cáo |
2.500.000 |
5.2 |
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt: |
|
|
- |
Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m³/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m³/ngày đêm. |
Đồng/ 1 đề án, báo cáo |
300.000 |
- |
Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
Đồng/ 1 đề án, báo cáo |
900.000 |
- |
Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm. |
Đồng/ 1 đề án, báo cáo |
2.200.000 |
- |
Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm. |
Đồng/ 1 đề án, báo cáo |
4.200.000 |
5.3 |
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi: |
|
|
- |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m³/ngày đêm. |
Đồng/ 1 đề án, báo cáo |
300.000 |
- |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m³ đến dưới 500m³/ngày đêm. |
Đồng/ 1 đề án, báo cáo |
900.000 |
- |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m³ đến dưới 2.000m³/ngày đêm. |
Đồng/ 1 đề án, báo cáo |
2.200.000 |
- |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m³ đến dưới 5.000 m³/ngày đêm. |
Đồng/ 1 đề án, báo cáo |
4.200.000 |
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung sẽ áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên. |
|
|
6 |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất. |
|
|
- |
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m³/ngày đêm. |
Đồng/ 1 báo cáo |
200.000 |
- |
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200m3 đến dưới 500 m³/ngày đêm. |
Đồng/ 1 báo cáo |
700.000 |
- |
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500m³ đến dưới 1.000m³/ngày đêm. |
Đồng/ 1 báo cáo |
1.700.000 |
- |
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m³ đến dưới 3.000m³/ngày đêm. |
Đồng/ 1 báo cáo |
3.000.000 |
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung sẽ áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên. |
|
|
7 |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
Đồng/ hồ sơ |
700.000 |
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung sẽ áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
8 |
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
|
|
8.1 |
Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng |
Đồng/1 lần bình tuyển, công nhận |
2.000.000 |
8.2 |
Bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
Đồng/1 lần bình tuyển, công nhận |
5.000.000 |
9 |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
|
9.1 |
Dự án nhóm A |
Đồng/báo cáo |
5.000.000 |
9.2 |
Dự án nhóm B |
Đồng/báo cáo |
3.000.000 |
9.3 |
Dự án nhóm C |
Đồng/báo cáo |
2.000.000 |
9.4 |
Trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung thì mức thu phí bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường chính thức tương ứng với từng nhóm dự án. |
|
|
|
|
||
10.1 |
Cung cấp thông tin cơ bản (Danh mục giao dịch bảo đảm, tài sản cho thuê tài chính, sao đơn yêu cầu đăng ký) |
Đồng/trường hợp |
10.000 |
10.2 |
Cung cấp thông tin chi tiết (Văn bản tổng hợp thông tin về các giao dịch bảo đảm) |
Đồng/trường hợp |
30.000 |
II |
DANH MỤC LỆ PHÍ |
|
|
1 |
Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân |
|
|
1.1 |
Lệ phí hộ tịch |
|
|
a |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn: |
|
|
- |
Khai sinh. |
Đồng/1 lần cấp |
5.000 |
- |
Kết hôn. |
Đồng/1 lần cấp |
20.000 |
- |
Khai tử. |
Đồng/1 lần cấp |
5.000 |
- |
Nuôi con nuôi. |
Đồng/1 lần cấp |
20.000 |
- |
Nhận cha, mẹ, con. |
Đồng/1 lần cấp |
10.000 |
- |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch. |
Đồng/1 lần cấp |
10.000 |
- |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch. |
Đồng/1 bản sao |
2.000 |
- |
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch. |
Đồng/1 lần cấp |
3.000 |
- |
Các việc đăng ký hộ tịch khác. |
Đồng/1 lần cấp |
5.000 |
b |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, thị xã: |
|
|
- |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh. |
Đồng/1 lần cấp |
10.000 |
- |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch. |
Đồng/1 bản sao |
3.000 |
- |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch. |
Đồng/1 lần cấp |
25.000 |
c |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh: |
|
|
- |
Khai sinh. |
Đồng/1 lần cấp |
50.000 |
- |
Kết hôn. |
Đồng/1 lần cấp |
1.000.000 |
- |
Khai tử. |
Đồng/1 lần cấp |
50.000 |
- |
Nuôi con nuôi. |
Đồng/1 lần cấp |
2.000.000 |
- |
Nhận con ngoài giá thú. |
Đồng/1 lần cấp |
1.000.000 |
- |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc. |
Đồng/1 bản sao |
5.000 |
- |
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch. |
Đồng/1 lần cấp |
10.000 |
- |
Các việc đăng ký hộ tịch khác. |
Đồng/1 lần cấp |
50.000 |
1.2 |
Lệ phí hộ khẩu |
|
|
- |
Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể. |
Đồng/ lần đăng ký |
5.000 |
- |
Cấp mới, cấp lại đổi sổ hộ khẩu gia đình. |
Đồng/ lần đăng ký |
7.500 |
- |
Trường hợp cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước đổi thay địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà. |
Đồng/lần cấp |
4.000 |
- |
Cấp mới, cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể. |
Đồng/ lần đăng ký |
5.000 |
- |
Trường hợp cấp đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể do Nhà nước đổi thay địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà. |
Đồng/lần cấp |
2.500 |
- |
Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình. |
Đồng/lần cấp |
5.000 |
- |
Gia hạn tạm trú có thời hạn. |
Đồng/lần cấp |
1.500 |
- |
Cấp mới, cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu. |
Đồng/lần cấp |
2.500 |
- |
Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà; xóa tên trong sổ hộ khẩu). |
Đồng/lần cấp |
2.500 |
- |
Đối với các phường nội thành của thành phố (thuộc tỉnh) áp dụng mức thu bằng 2 lần mức thu theo quy định nêu trên. |
|
|
1.3 |
Lệ phí chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân): |
|
|
- |
Cấp mới. |
Đồng/lần cấp |
2.500 |
- |
Cấp lại, đổi. |
Đồng/lần cấp |
3.000 |
- |
Đối với các phường nội thành của thành phố (thuộc tỉnh) áp dụng mức thu bằng 2 lần mức thu theo quy định nêu trên. |
|
|
|
Trường hợp thực hiện cấp chứng minh nhân dân bằng công nghệ mới theo Quy định tại Quyết định số 446/QĐ-TTg ngày 11/5/2004 của TTCP về việc phê duyệt dự án sản xuất, cấp và quản lý chứng minh nhân dân thì thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng của Bộ Tài chính và Bộ Công an. |
|
|
2 |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam: |
|
|
- |
Cấp mới giấy phép lao động. |
Đồng/1 giấy phép |
400.000 |
- |
Cấp lại giấy phép lao động. |
Đồng/1 giấy phép |
300.000 |
- |
Gia hạn giấy phép lao động. |
Đồng/1 giấy phép |
200.000 |
|
|
||
3.1 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân các phường nội thành thuộc thị xã, thành phố (thuộc tỉnh) |
|
|
- |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
Đồng/1 giấy |
25.000 |
- |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai. |
Đồng/1 lần |
15.000 |
- |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính. |
Đồng/1 lần |
10.000 |
- |
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất. |
Đồng/1 lần |
20.000 |
3.2 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc các khu vực còn lại trong tỉnh áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
3.3 |
Đối với các tổ chức, cơ quan Nhà nước |
|
|
- |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
Đồng/1 giấy |
100.000 |
- |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai. |
Đồng/1 lần |
20.000 |
- |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính. |
Đồng/1 lần |
20.000 |
- |
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất. |
Đồng/1 lần |
20.000 |
4 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng: |
|
|
- |
Đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép). |
Đồng/1 giấy phép |
50.000 |
- |
Đối với các công trình khác. |
Đồng/1 giấy phép |
100.000 |
- |
Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng. |
Đồng/1 lần |
10.000 |
5 |
Lệ phí cấp biển số nhà: |
|
|
- |
Cấp mới. |
Đồng/1 biển số nhà |
30.000 |
- |
Cấp lại. |
Đồng/1 biển số nhà |
20.000 |
6 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
|
|
6.1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
|
- |
Hộ kinh doanh cá thể. |
Đồng/1 lần cấp |
30.000 |
- |
Hợp tác xã, cơ sở giáo dục - đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do Ủy ban nhân dân huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh. |
Đồng/1 lần cấp |
100.000 |
- |
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp Nhà nước. |
Đồng/1 lần cấp |
200.000 |
- |
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp. |
Đồng/1 lần (chứng nhận hoặc thay đổi) |
20.000 |
- |
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh. |
Đồng/1 bản |
2.000 |
6.2 |
Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh (không thu lệ phí này cho các cơ quan quản lý Nhà nước) |
Đồng/1 lần cung cấp |
10.000 |
7 |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực |
|
|
|
Tư vấn quy hoạch, thiết kế, giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với dự án, công trình điện; quản lý và vận hành nhà máy điện; phân phối và kinh doanh điện |
Đồng/1 giấy phép |
700.000 |
8 |
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dựng nước dưới đất |
Đồng/1 giấy phép |
100.000 |
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép, áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu cấp giấy lần đầu |
|
|
9 |
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
Đồng/1 giấy phép |
100.000 |
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép, áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu cấp giấy lần đầu |
|
|
10 |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
Đồng/1 giấy phép |
100.000 |
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép, áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu cấp giấy lần đầu |
|
|
11 |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi |
Đồng/1 giấy phép |
100.000 |
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép, áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu cấp giấy lần đầu |
|
|
|
|
||
- |
Đăng ký giao dịch bảo đảm. |
Đồng/trường hợp |
60.000 |
- |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm. |
Đồng/trường hợp |
50.000 |
- |
Đăng ký gia hạn giao dịch bảo đảm. |
Đồng/trường hợp |
40.000 |
- |
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký. |
Đồng/trường hợp |
40.000 |
- |
Yêu cầu sửa chữa sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm. |
Đồng/trường hợp |
10.000 |
Lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở |
|
|
|
a |
Đối với các tổ chức, cơ quan Nhà nước |
|
|
- |
Cấp mới. |
Đồng/giấy chứng nhận |
500.000 |
- |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi. |
Đồng/giấy chứng nhận |
50.000 |
b |
Đối với cá nhân |
|
|
- |
Cấp mới. |
Đồng/giấy chứng nhận |
100.000 |
- |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi. |
Đồng/giấy chứng nhận |
50.000 |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG (Nghị quyết số 12/2003/ NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VI, kỳ họp thứ 09 "về việc ban hành Danh mục và mức thu phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu") |
|
|
|
1 |
Phí đấu giá |
|
|
1.1 |
Đối với việc bán đấu giá tài sản theo Quy định tại Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ. |
|
|
a |
Mức thu phí đấu giá đối với người có tài sản bán đấu giá |
|
|
|
Trường hợp bán được tài sản bán đấu giá thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được, như sau: |
|
|
- |
Tài sản bán được có giá trị từ 1.000.000 đồng trở xuống. |
Đồng |
50.000 |
- |
Tài sản bán được có giá trị từ trên 1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng. |
%/giá trị tài sản bán được |
5 |
- |
Tài sản bán được có giá trị từ trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng. |
Đồng |
5.000.000 đồng + 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng. |
- |
Tài sản bán được có giá trị trên 1.000.000.000 đồng. |
Đồng |
18.500.000 đồng + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 1.000.000.000 đồng. |
b |
Mức thu phí đấu giá đối với người tham gia đấu giá |
|
|
|
Mức thu phí đấu giá đối với người tham gia đấu giá được quy định tương ứng với giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá, như sau: |
|
|
- |
Giá khởi điểm từ 20.000.000 đồng trở xuống. |
Đồng/hồ sơ |
20,000 |
- |
Giá khởi điểm từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng. |
Đồng/hồ sơ |
50,000 |
- |
Giá khởi điểm từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng. |
Đồng/hồ sơ |
100,000 |
- |
Giá khởi điểm từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng. |
Đồng/hồ sơ |
200,000 |
- |
Giá khởi điểm trên 500.000.000 đồng. |
Đồng/hồ sơ |
500,000 |
|
|
||
a |
Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 3 Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất ban hành kèm theo Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg ngày 31/08/2005 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
|
- |
Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất từ 200.000.000 đồng trở xuống. |
Đồng/hồ sơ |
100.000 |
- |
Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất từ trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng. |
Đồng/hồ sơ |
200.000 |
- |
Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất trên 500.000.000 đồng. |
Đồng/hồ sơ |
500.000 |
b |
Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất khác, quyền sử dụng đất quy định tại điểm a khoản 1 Điều 3 Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất ban hành kèm theo Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg ngày 31/08/2005 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
|
- |
Diện tích đất từ 0,5 ha trở xuống. |
Đồng/hồ sơ |
1.000.000 |
- |
Diện tích đất từ trên 0,5 ha đến 2 ha. |
Đồng/hồ sơ |
3.000.000 |
- |
Diện tích đất từ trên 2 ha đến 5 ha. |
Đồng/hồ sơ |
4.000.000 |
- |
Diện tích đất từ trên 5 ha. |
Đồng/hồ sơ |
5.000.000 |
|
|
||
2.1 |
Trường hợp giữ xe vào ban ngày |
|
|
a |
Vận tải hành khách |
|
|
- |
Từ 04 - 07 ghế. |
Đồng/chiếc/lượt |
3.000 |
- |
Từ 08 - 12 ghế. |
Đồng/chiếc/lượt |
6.000 |
- |
Từ trên 12 ghế trở lên. |
Đồng/chiếc/lượt |
10.000 |
b |
Vận tải hàng hóa |
|
|
- |
Đến dưới 05 tấn. |
Đồng/chiếc/lượt |
3.000 |
- |
Từ 05 - 10 tấn. |
Đồng/chiếc/lượt |
6.000 |
- |
Từ 11 tấn trở lên. |
Đồng/chiếc/lượt |
10.000 |
2.2 |
Trường hợp giữ xe vào ban đêm (sau 22h trở đi): Mức thu phí bằng 02 lần mức thu phí giữ xe ban ngày đối với từng loại phương tiện tương ứng. |
|
|
2.3 |
Trường hợp trông giữ xe cả ngày và đêm: Mức thu phí được tính bằng mức thu phí giữ xe ban ngày cộng với mức thu phí giữ xe ban đêm tương ứng với từng loại phương tiện. |
|
|
|
|
||
|
- Đối với nhà ở riêng lẻ do các hộ gia đình xây dựng |
|
|
a |
Đối với nhà ở riêng lẻ được xây dựng ở khu vực đô thị (phường, thị trấn) |
|
|
- |
Nhà cấp I. |
Đồng/m2 |
15.000 |
- |
Nhà cấp II. |
Đồng/m2 |
10.000 |
- |
Nhà cấp III. |
Đồng/m2 |
7.500 |
- |
Nhà cấp IV. |
Đồng/m2 |
5.000 |
b |
Đối với nhà ở riêng lẻ được xây dựng ở khu vực còn lại |
|
|
|
Bằng 80% mức thu phí đối với khu vực đô thị theo cấp nhà tương ứng. |
|
|
|
|
||
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
|
|
a |
Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc khu vực thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
- |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
Đồng/1 giấy |
40.000 |
- |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai. |
Đồng/1 lần/giấy |
30.000 |
- |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ điạ chính. |
Đồng/1 lần/1 văn bản |
20.000 |
- |
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
Đồng/1 lần/giấy |
30.000 |
- |
Xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất. |
Đồng/1 giấy |
30.000 |
b |
Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc các khu vực còn lại trong tỉnh áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
c |
Đối với các tổ chức, cơ quan Nhà nước, cá nhân nước ngoài đầu tư tại Việt Nam |
|
|
- |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai. |
Đồng/1 lần/giấy |
50.000 |
- |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính. |
Đồng/1 lần/1 văn bản |
30.000 |
- |
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
Đồng/1 lần/giấy |
200.000 |
- |
Xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất. |
Đồng/1 giấy |
50.000 |
Ghi chú:
Riêng các loại phí như Phí sử dụng đường bộ, Phí qua cầu tạm thời chưa ban hành do hiện nay địa phương chưa có tuyến đường, cầu đường bộ đủ điều kiện thu phí theo quy định.
Tại mục 10, điểm I và mục 12 điểm II phần A: Nội dung và mức thu theo Thông tư liên tịch số 03/2007/TTLT/BTC-BTP "Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm".
Tại mục 1, phần B: Điều chỉnh, bổ sung nội dung và mức thu để phù hợp với Thông tư số 96/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính “Hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá”.
Tại mục 13, điểm II phần A: Nội dung và mức thu theo Nghị định số 90/2005/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ "Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở".
TỶ LỆ (%) TRÍCH, NỘP NGÂN SÁCH TIỀN THU PHÍ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số14/2007/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2007 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
TT |
DANH MỤC PHÍ, LỆ PHÍ |
TỶ LỆ (%) TRÍCH NỘP |
|
|
|
NỘP NGÂN SÁCH |
TRÍCH ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ |
|
|
||
|
|
||
1 |
Phí thẩm định kết quả đấu thầu (Trong mua sắm tài sản, hàng hóa) |
20 |
80 |
2 |
Phí sử dụng cảng cá |
|
100 |
3 |
Phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước |
|
|
a |
Do đơn vị sự nghiệp, chuyên doanh quản lý thu |
|
100 |
b |
Do xã, phường, thị trấn quản lý thu |
|
|
- |
Trường hợp tổ chức quản lý thu (sau khi trừ chi phí quản lý). |
100 |
|
- |
Trường hợp khoán thu. |
100 |
|
4 |
Phí thẩm định cấp phép vật liệu nổ công nghiệp |
50 |
50 |
5 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước đưới đất; khai thác sử sụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
a |
Do đơn vị chuyên doanh quản lý thu |
|
100 |
b |
Do đơn vị HCSN quản lý thu (sau khi trừ chi phí quản lý) |
100 |
|
6 |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
|
a |
Do đơn vị chuyên doanh quản lý thu |
|
100 |
b |
Do đơn vị HCSN quản lý thu (sau khi trừ chi phí quản lý) |
100 |
|
7 |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
|
|
a |
Do đơn vị chuyên doanh quản lý thu |
|
100 |
b |
Do đơn vị HCSN quản lý thu (sau khi trừ chi phí quản lý) |
100 |
|
8 |
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn cây lâm nghiệp, rừng giống |
50 |
50 |
9 |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
50 |
50 |
10 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
50 |
50 |
|
|
||
1 |
Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân (sau khi trừ chi phí tổ chức, quản lý thu) |
100 |
|
2 |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (sau khi trừ chi phí tổ chức quản lý thu) |
100 |
|
4 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
80 |
20 |
5 |
Lệ phí cấp biển số nhà |
50 |
50 |
6 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
80 |
20 |
7 |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực |
80 |
20 |
8 |
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng nước dưới đất |
80 |
20 |
9 |
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
80 |
20 |
10 |
Lệ phí cấp giấy phép, xả nước thải vào nguồn nước |
80 |
20 |
11 |
Lệ phí cấp giấy phép, xả nước thải vào công trình thủy lợi |
80 |
20 |
12 |
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
50 |
50 |
Lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở |
|||
|
|
||
1 |
Phí đấu giá (sau khi trừ chi phí quản lý thu) |
|
100 |
2 |
Phí trông giữ xe đạp |
|
|
a |
Do đơn vị sự nghiệp, chuyên doanh quản lý thu |
|
100 |
b |
Do đơn vị ra quyết định tạm giữ phương tiện quản lý thu (sau khi trừ chi phí quản lý) |
100 |
|
c |
Do xã, phường, thị trấn quản lý thu |
|
|
- |
Trường hợp tổ chức quản lý thu (sau khi trừ chi phí quản lý). |
100 |
|
- |
Trường hợp khoán thu. |
100 |
|
3 |
Phí xây dựng |
80 |
20 |
4 |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
20 |
80 |
|
|
||
1 |
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính |
|
|
- |
Phí đo đạc. |
|
100 |
- |
Phí khai thác tài nguyên đất. |
35 |
65 |
2 |
Phí chợ (hoa chi chợ) |
|
|
a |
Trường hợp có tổ chức ban quản lý chợ (sau khi trừ chi phí trích để lại Ban quản lý chợ) |
100 |
|
b |
Trường hợp khoán thu |
100 |
|
3 |
Phí qua phà |
|
|
- |
Trường hợp tổ chức quản lý thu (sau khi trừ chi phí quản lý). |
100 |
|
- |
Trường hợp khoán thu. |
100 |
|
4 |
Phí qua đò (đò ngang) |
|
|
- |
Trường hợp tổ chức quản lý thu (sau khi trừ chi phí quản lý) |
100 |
|
- |
Trường hợp khoán thu. |
100 |
|
5 |
Phí dự thi, dự tuyển |
|
100 |
6 |
Phí thư viện |
|
100 |
7 |
Phí đấu thầu |
|
100 |
8 |
Phí tham quan danh lam thắng cảnh |
|
|
a |
Do đơn vị sự nghiệp quản lý thu |
|
100 |
b |
Do xã, phường, thị trấn quản lý thu |
|
|
- |
Trường hợp tổ chức quản lý thu (sau khi trừ chi phí quản lý). |
100 |
|
- |
Trường hợp khoán thu. |
100 |
|
7 |
Phí tham quan di tích lịch sử |
|
|
a |
Do đơn vị sự nghiệp quản lý thu |
|
100 |
b |
Do xã, phường, thị trấn quản lý thu |
|
|
- |
Trường hợp tổ chức quản lý thu (sau khi trừ chi phí quản lý). |
100 |
|
- |
Trường hợp khoán thu. |
100 |
|
8 |
Phí tham quan công trình văn hóa |
|
|
a |
Do đơn vị sự nghiệp quản lý thu |
|
100 |
b |
Do xã, phường, thị trấn quản lý thu |
|
|
- |
Trường hợp tổ chức quản lý thu (sau khi trừ chi phí quản lý). |
100 |
|
- |
Trường hợp khoán thu. |
100 |
|
9 |
Phí an ninh trật tự |
|
100 |
10 |
Phí phòng chống thiên tai |
|
100 |
11 |
Phí vệ sinh |
|
|
a |
Do đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp quản lý thu |
|
100 |
b |
Do xã, phường, thị trấn quản lý thu |
|
|
- |
Trường hợp tổ chức quản lý thu (sau khi trừ chi phí quản lý). |
100 |
|
- |
Trường hợp khoán thu |
100 |
|
VỀ PHẠM VI ÁP DỤNG; QUẢN LÝ, SỬ DỤNG; CHẾ ĐỘ MIỄN, GIẢM
TIỀN THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2007/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2007 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG: