Quyết định 1395/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đến hết ngày 10 tháng 6 năm 2015
Số hiệu | 1395/QĐ-LĐTBXH |
Ngày ban hành | 30/09/2015 |
Ngày có hiệu lực | 30/09/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký | Phạm Minh Huân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1395/QĐ-LĐTBXH |
Hà Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2015 |
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cầu tổ chức của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đến hết ngày 10 tháng 6 năm 2015, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đến hết ngày 10 tháng 6 năm 2015 (Phụ lục I).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đến hết ngày 10 tháng 6 năm 2015 (Phụ lục II).
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã bội đến hết ngày 10 tháng 6 năm 2015 (Phụ lục III).
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố lại Điều 1, các đơn vị có trách nhiệm:
1. Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với Trung tâm Thông tin, Văn phòng Bộ và các đơn vị có liên quan thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên cổng thông tin điện tử của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Trang tin điện tử của đơn vị mình; gửi đăng Công báo Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đến hết ngày 10 tháng 6 năm 2015 theo quy định của pháp luật.
2. Các đơn vị thuộc Bộ căn cứ Danh mục văn bản tại Khoản 3 Điều 1 Quyết định này khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật.
Trường hợp các văn bản chưa được đưa vào chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ hoặc cơ quan cấp trên thì khẩn trương đề xuất đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan có Iiên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
Danh mục còn hiệu lực
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐẾN HẾT NGÀY
10/6/2015
(kèm theo Quyết định số 1395/QĐ-BLĐTBXH ngày 30 tháng 9 năm 2015 Bộ trưởng Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội)
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên
gọi của văn bản, |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1 |
Luật |
10/2012/QH13 |
Bộ luật Lao động |
01/5/2013 |
|
2. |
Nghị định |
95/2013/NĐ-CP; ngày 22/8/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
10/10/2013 |
|
3. |
Nghị định |
05/2015/NĐ-CP; ngày 12/01/2015 |
Nghị định của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động |
01/3/2015 |
|
1. Về tiền lương |
|||||
4. |
Nghị định |
23/1999/NĐ-CP: ngày 15/4/1999 |
Nghị định của Chính phủ quy định chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được Đảng cử ở lại miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 |
01/5/1999 |
|
5. |
Nghị định |
65/2011/NĐ-CP; ngày 29/7/2011 |
Nghị định của Chính phủ thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2011-2013 |
15/9/2011 |
|
6. |
Nghị định |
49/2013/NĐ-CP; ngày 14/5/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương |
01/7/2013 |
|
7. |
Nghị định |
50/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong công ty TNHH MTV do NN làm chủ sở hữu |
01/7/2013 |
|
8. |
Nghị định |
51/2013/NĐ-CP; ngày 14/5/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành viên Hội đồng thành viên hoặc chủ tịch công ty, kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc; Phó Tổng Giám đốc hoặc Phó Giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
01/7/2013 |
|
9. |
Nghị định |
74/2014/NĐ-CP; ngày 23/7/2014 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2011/NĐ-CP của Chính phủ thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2011 -2013 |
10/9/2014 |
|
10. |
Nghị định |
103/2014/NĐ-CP; ngày 11/11/2014 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động theo hợp đồng lao động |
01/01/2015 |
|
11. |
Quyết định Thủ tướng |
57/2013/QĐ-TTg; ngày 14/10/2013 |
Quyết định Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia
|
01/01/2014 |
|
12. |
Thông tư |
28/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 04/10/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương và phụ cấp lương đối với công nhân, nhân viên, viên chức xây dựng 05 công trình thủy điện |
29/10/2005 |
Thông tư này đã được bãi bỏ bởi QĐ số 764/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2015, tuy nhiên Quyết định số 1351 /QĐ-LĐ 1 BXH ngày 21/9/2015 đã bãi bỏ QĐ số 764/QĐ-LĐTBXH |
13. |
Thông tư |
12/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 02/8/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương và phụ cấp lương đối với công nhân, nhân viên, viên chức xây dựng các công trình thủy điện |
06/9/2007 |
Thông tư này đã được bãi bỏ bởi QĐ số 764/QĐ- LĐTĐXH ngày 03/6/2015, tuy nhiên Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 đã bãi bỏ QĐ số 764/QĐ-LĐTBXH |
14. |
Thông tư |
22/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 15/10/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ ăn giữa ca trong các công ty nhà nước |
01/11/2008 |
|
15. |
Thông tư |
03/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 29/01/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương và phụ cấp lương đối với công nhân, viên chức xây dựng công trình thủy điện Lai Châu và Đồng Nai 5 |
20/3/2011 |
Thông tư này đã được bãi bỏ bởi QĐ số 764/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2015, tuy nhiên Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21 /9/2015 đã bãi bỏ QĐ số 764/QĐ-LĐTBXH |
16. |
Thông tư |
22/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 03/8/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ tiền lương đối với công nhân, viên chức xây dựng công trình thủy điện do Việt Nam đầu tư tại Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào |
01/10/2011 |
Thông tư này đã được bãi bỏ bởi QĐ số 764/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2015, tuy nhiên Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 đã bãi bỏ QĐ số 764/QĐ-LĐTBXH |
17. |
Thông tư |
18/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 09/9/2013 |
Thôg tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
25/10/2013 |
|
18. |
Thông tư |
19/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 09/9/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành viên Hội đồng thành viên hoặc chủ tịch công ty Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc, Phó Tổng giám đốc hoặc Phó Giám đốc. Kế toán trưởng trong công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
25/10/2013 |
|
19 |
Thông tư |
43/20 HTT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2013 |
Thông tư của Bộ Iao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong các tổ chức được thành lập và hoạt động theo mô hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu theo quy định của Luật Chứng khoán |
15/02/2014 |
|
20. |
Thông tư |
02/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 12/01/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn Nhà nước |
01/3/2015 |
|
21. |
Thông tư |
15/2015/TT-BL ĐTBXH; ngày 30/3/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn giám sát việc thực hiện chế độ tuyển dụng, sử dụng lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng và chế độ khác đối với người lao động và viên chức quản lý trong tập đoàn kinh tế, tổng công ty do Nhà nước sở hữu trên 50% vốn Điều lệ |
15/5/2015 |
|
22. |
Thông tư |
17/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 22/4/2015 |
Thông tư của Bộ lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xây dựng thang lương, bảng lương, phụ cấp lương và chuyên xếp lương đối với người lao động trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu theo Nghị định 49/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Bộ luật Lao động về tiền lương |
10/6/2015 |
|
23. |
Thông tư liên tịch |
17/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC- BTCCBCP; ngày 21/7/1999 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ban Tổ chức Cán bộ Chính phủ hướng dẫn thi hành Nghị định số 23/1999/NĐ-CP ngày 15/4/1999 của Chính phủ về chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được Đảng cử ở lại miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 |
01/5/1999 |
|
24. |
Thông tư liên tịch |
23/2005/TTLT- BLĐTBXH-BTC; ngày 31/8/2005 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn xếp hạng và xếp lương đối với thành viên chuyên trách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc Giám đốc, Phó Tổng giám đốc hoặc Phó Giám đốc, Kế toán trưởng công ty nhà nước |
15/9/2005 |
|
25. |
Thông tư liên tịch |
26/2011/TTLT-BLĐTBXH-BQP; ngày 12/10/2011 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2011-2013 theo Nghị định số 65/2011/NĐ-CP ngày 29/7/2011 của Chính phủ |
27/11/2011 |
|
26 |
Thông tư liên tịch |
37/2011/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BNV- BNG; |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ, Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện Quyết định số 10/2011/QĐ-TTg ngày 10/2/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đối với những người trực tiếp tham gia và phục vụ công tác phân giới, cắm mốc biên giới trên đất liền |
|
VB mật |
27. |
Thông tư liên tịch |
17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 01/8/2014 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Canipuchia theo Quyết định số 51/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
15/9/2014 |
|
28. |
Thông tư liên tịch |
31/2014/TT-BLĐTBXH- BQP; ngày 07/11/2014 |
Thông tư liên tịch sửa đổi, bổ sung tên gọi và một số điều của Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 12/10/2011 hướng dẫn thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2011-2013 theo Nghị định số 65/2011/NĐ-CP ngày 29/7/2011 của Chính phủ |
24/12/2014 |
|
2. Về quan hệ lao động |
|||||
29. |
Nghị định |
41/2013/NĐ-CP; ngày 08/5/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Điều 220 của Bộ luật Lao động về Danh mục đơn vị sử dụng lao động không được đình công và giải quyết yêu cầu của tập thể lao động ở đơn vị sử dụng lao động không được đình công |
23/6/2013 |
|
30. |
Nghị định |
43/2013/NĐ-CP; ngày 10/5/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Điều 10 của Luật công đoàn về quyền, trách nhiệm của công đoàn viên trong việc đại diện bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động |
01/7/2013 |
|
31. |
Nghị định |
46/2013/NĐ-CP; ngày 10/5/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về tranh chấp lao động |
01/7/2013 |
|
32. |
Nghị định |
53/2014/NĐ-CP; ngày 26/5/2014 |
Nghị định của Chính phủ quy định việc cơ quan quản lý nhà nước lấy ý kiến tổ chức đại diện người lao động, tổ chức đại diện người sử dụng lao động trong việc xây dựng chính sách, pháp luật về lao động và những vấn đề về quan hệ lao động |
15/7/2014 |
|
33. |
Thông tư |
08/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 10/6/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Nghị định số 46/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tranh chấp lao động |
01/7/2013 |
|
34. |
Thông tư |
27/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 06/10/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Nghị định số 53/2014/NĐ-CP ngày 26/5/2014 quy định việc cơ quan quản lý nhà nước lấy ý kiến tổ chức đại diện người lao động, tổ chức đại diện người sử dụng lao động trong việc xây dựng chính sách, pháp luật về lao động và những vấn đề về quan hệ lao động |
21/11/2014 |
|
3. Về lao động |
|||||
35. |
Nghị định |
94/2005/NĐ-CP; ngày 15/07/2005 |
Nghị định của Chính phủ về giải quyết quyền lợi của người lao động ở doanh nghiệp và hợp tác xã bị phá sản |
08/08/2005 |
|
36. |
Nghị định |
91/2010/NĐ-CP; ngày 20/08/2010 |
Nghị định của Chính phủ quy định chính sách đối với lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu |
10/10/2010 |
|
37. |
Nghị định |
44/2013/NĐ-CP; ngày 10/5/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về hợp đồng lao động |
01/7/2013 |
|
38. |
Nghị định |
60/2013/NĐ-CP; ngày 19/6/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết Khoản 3, Điều 63 của Bộ luật lao động về thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc. |
15/8/2013 |
|
39. |
Nghị định |
27/2014/NĐ-CP; ngày 07/4/2014 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động là người giúp việc gia đình |
25/5/2014 |
|
40. |
Thông tư |
14/LĐTBXH-TT; ngày 20/6/1996 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội hướng dẫn sửa đổi bổ sung một số điểm tại Thông tư số 05/LĐTBXH-TT ngày 12/12/1996 của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc xử phạt vi phạm hành chính về không ký hợp đồng lao động quy định lại Nghị định số 87/CP ngày 12/12/1995 và số 88/CP ngày 14/12/1995 của Chính phủ |
20/6/1996 |
|
41. |
Thông tư |
19/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 22/9/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 41/CP ngày 6/7/1995 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất đã dược sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 33/2003/NĐ-CP |
11/10/2003 |
|
42. |
Thông tư |
16/20 05/TT-BLĐTBXH; ngày 19/04/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về chính sách lao động theo Nghị định số 170/2004/NĐ-CP ngày 22/9/2004 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển nông trường quốc doanh và Nghị định số 200/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển nông lâm trường quốc doanh |
08/05/2005 |
|
43. |
Thông tư |
42/20 09/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số chế độ, chính sách đối với người lao động theo Nghị định số 109/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ về bán, giao doanh nghiệp 100% vốn nhà nước |
13/02/2010 |
|
44. |
Thông tư |
38/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 24/12/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Nghị định số 91/2010/NĐ-CP ngày 20/8/2010 của Chính phủ quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu |
08/2/2011 |
|
45. |
Thông tư |
33/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 20/12/2012 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chính sách đối với người lao động theo Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của chính phủ về việc chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần |
05/02/2013 |
|
46. |
Thông tư |
30/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 25/10/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 44/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về hợp đồng lao động |
10/12/2013 |
|
47. |
Thông tư |
19/2014/TT-BLĐTHXH; ngày 15/8/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 27/2014/NĐ-CP ngày 07/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Lao động về lao động là người giúp việc gia đình |
05/10/2014 |
|
48. |
Thông tư liên tịch |
32/2007/TTLT-BLĐTHXH-TLĐLĐVN; ngày 31/12/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn tổ chức hội nghị người lao động trong công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn |
25/02/2008 |
|
II. LĨNH VỰC CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG, ỦY QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ LAO ĐỘNG
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên
gọi của văn bản, |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
10/2012/QH13 |
Bộ luật Lao động |
01/5/2013 |
|
2. |
Nghị định |
55/2013/NĐ-CP; ngày 22/5/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và Danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động |
15/7/2013 |
|
3. |
Nghị định |
73/2014/NĐ-CP; ngày 23/7/2014 |
Nghị định của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 29 Nghị định 55/2013/NĐ-CP ngày 22/05/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và Danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động |
15/9/2014 |
|
4. |
Thông tư |
01 /2014/TT-BLĐTBXH; ngày 08/01/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và Danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động |
01/3/2014 |
|
5. |
Thông tư |
32/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 01/12/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý Nhà nước về lao động trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao |
15/01/2015 |
|
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1395/QĐ-LĐTBXH |
Hà Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2015 |
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cầu tổ chức của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đến hết ngày 10 tháng 6 năm 2015, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đến hết ngày 10 tháng 6 năm 2015 (Phụ lục I).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đến hết ngày 10 tháng 6 năm 2015 (Phụ lục II).
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã bội đến hết ngày 10 tháng 6 năm 2015 (Phụ lục III).
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố lại Điều 1, các đơn vị có trách nhiệm:
1. Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với Trung tâm Thông tin, Văn phòng Bộ và các đơn vị có liên quan thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên cổng thông tin điện tử của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Trang tin điện tử của đơn vị mình; gửi đăng Công báo Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đến hết ngày 10 tháng 6 năm 2015 theo quy định của pháp luật.
2. Các đơn vị thuộc Bộ căn cứ Danh mục văn bản tại Khoản 3 Điều 1 Quyết định này khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật.
Trường hợp các văn bản chưa được đưa vào chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ hoặc cơ quan cấp trên thì khẩn trương đề xuất đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan có Iiên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
Danh mục còn hiệu lực
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐẾN HẾT NGÀY
10/6/2015
(kèm theo Quyết định số 1395/QĐ-BLĐTBXH ngày 30 tháng 9 năm 2015 Bộ trưởng Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội)
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên
gọi của văn bản, |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1 |
Luật |
10/2012/QH13 |
Bộ luật Lao động |
01/5/2013 |
|
2. |
Nghị định |
95/2013/NĐ-CP; ngày 22/8/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
10/10/2013 |
|
3. |
Nghị định |
05/2015/NĐ-CP; ngày 12/01/2015 |
Nghị định của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động |
01/3/2015 |
|
1. Về tiền lương |
|||||
4. |
Nghị định |
23/1999/NĐ-CP: ngày 15/4/1999 |
Nghị định của Chính phủ quy định chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được Đảng cử ở lại miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 |
01/5/1999 |
|
5. |
Nghị định |
65/2011/NĐ-CP; ngày 29/7/2011 |
Nghị định của Chính phủ thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2011-2013 |
15/9/2011 |
|
6. |
Nghị định |
49/2013/NĐ-CP; ngày 14/5/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương |
01/7/2013 |
|
7. |
Nghị định |
50/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong công ty TNHH MTV do NN làm chủ sở hữu |
01/7/2013 |
|
8. |
Nghị định |
51/2013/NĐ-CP; ngày 14/5/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành viên Hội đồng thành viên hoặc chủ tịch công ty, kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc; Phó Tổng Giám đốc hoặc Phó Giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
01/7/2013 |
|
9. |
Nghị định |
74/2014/NĐ-CP; ngày 23/7/2014 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2011/NĐ-CP của Chính phủ thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2011 -2013 |
10/9/2014 |
|
10. |
Nghị định |
103/2014/NĐ-CP; ngày 11/11/2014 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động theo hợp đồng lao động |
01/01/2015 |
|
11. |
Quyết định Thủ tướng |
57/2013/QĐ-TTg; ngày 14/10/2013 |
Quyết định Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia
|
01/01/2014 |
|
12. |
Thông tư |
28/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 04/10/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương và phụ cấp lương đối với công nhân, nhân viên, viên chức xây dựng 05 công trình thủy điện |
29/10/2005 |
Thông tư này đã được bãi bỏ bởi QĐ số 764/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2015, tuy nhiên Quyết định số 1351 /QĐ-LĐ 1 BXH ngày 21/9/2015 đã bãi bỏ QĐ số 764/QĐ-LĐTBXH |
13. |
Thông tư |
12/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 02/8/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương và phụ cấp lương đối với công nhân, nhân viên, viên chức xây dựng các công trình thủy điện |
06/9/2007 |
Thông tư này đã được bãi bỏ bởi QĐ số 764/QĐ- LĐTĐXH ngày 03/6/2015, tuy nhiên Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 đã bãi bỏ QĐ số 764/QĐ-LĐTBXH |
14. |
Thông tư |
22/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 15/10/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ ăn giữa ca trong các công ty nhà nước |
01/11/2008 |
|
15. |
Thông tư |
03/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 29/01/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương và phụ cấp lương đối với công nhân, viên chức xây dựng công trình thủy điện Lai Châu và Đồng Nai 5 |
20/3/2011 |
Thông tư này đã được bãi bỏ bởi QĐ số 764/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2015, tuy nhiên Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21 /9/2015 đã bãi bỏ QĐ số 764/QĐ-LĐTBXH |
16. |
Thông tư |
22/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 03/8/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ tiền lương đối với công nhân, viên chức xây dựng công trình thủy điện do Việt Nam đầu tư tại Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào |
01/10/2011 |
Thông tư này đã được bãi bỏ bởi QĐ số 764/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2015, tuy nhiên Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 đã bãi bỏ QĐ số 764/QĐ-LĐTBXH |
17. |
Thông tư |
18/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 09/9/2013 |
Thôg tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
25/10/2013 |
|
18. |
Thông tư |
19/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 09/9/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành viên Hội đồng thành viên hoặc chủ tịch công ty Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc, Phó Tổng giám đốc hoặc Phó Giám đốc. Kế toán trưởng trong công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
25/10/2013 |
|
19 |
Thông tư |
43/20 HTT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2013 |
Thông tư của Bộ Iao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong các tổ chức được thành lập và hoạt động theo mô hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu theo quy định của Luật Chứng khoán |
15/02/2014 |
|
20. |
Thông tư |
02/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 12/01/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn Nhà nước |
01/3/2015 |
|
21. |
Thông tư |
15/2015/TT-BL ĐTBXH; ngày 30/3/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn giám sát việc thực hiện chế độ tuyển dụng, sử dụng lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng và chế độ khác đối với người lao động và viên chức quản lý trong tập đoàn kinh tế, tổng công ty do Nhà nước sở hữu trên 50% vốn Điều lệ |
15/5/2015 |
|
22. |
Thông tư |
17/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 22/4/2015 |
Thông tư của Bộ lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xây dựng thang lương, bảng lương, phụ cấp lương và chuyên xếp lương đối với người lao động trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu theo Nghị định 49/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Bộ luật Lao động về tiền lương |
10/6/2015 |
|
23. |
Thông tư liên tịch |
17/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC- BTCCBCP; ngày 21/7/1999 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ban Tổ chức Cán bộ Chính phủ hướng dẫn thi hành Nghị định số 23/1999/NĐ-CP ngày 15/4/1999 của Chính phủ về chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được Đảng cử ở lại miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 |
01/5/1999 |
|
24. |
Thông tư liên tịch |
23/2005/TTLT- BLĐTBXH-BTC; ngày 31/8/2005 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn xếp hạng và xếp lương đối với thành viên chuyên trách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc Giám đốc, Phó Tổng giám đốc hoặc Phó Giám đốc, Kế toán trưởng công ty nhà nước |
15/9/2005 |
|
25. |
Thông tư liên tịch |
26/2011/TTLT-BLĐTBXH-BQP; ngày 12/10/2011 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2011-2013 theo Nghị định số 65/2011/NĐ-CP ngày 29/7/2011 của Chính phủ |
27/11/2011 |
|
26 |
Thông tư liên tịch |
37/2011/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BNV- BNG; |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ, Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện Quyết định số 10/2011/QĐ-TTg ngày 10/2/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đối với những người trực tiếp tham gia và phục vụ công tác phân giới, cắm mốc biên giới trên đất liền |
|
VB mật |
27. |
Thông tư liên tịch |
17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 01/8/2014 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Canipuchia theo Quyết định số 51/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
15/9/2014 |
|
28. |
Thông tư liên tịch |
31/2014/TT-BLĐTBXH- BQP; ngày 07/11/2014 |
Thông tư liên tịch sửa đổi, bổ sung tên gọi và một số điều của Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 12/10/2011 hướng dẫn thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2011-2013 theo Nghị định số 65/2011/NĐ-CP ngày 29/7/2011 của Chính phủ |
24/12/2014 |
|
2. Về quan hệ lao động |
|||||
29. |
Nghị định |
41/2013/NĐ-CP; ngày 08/5/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Điều 220 của Bộ luật Lao động về Danh mục đơn vị sử dụng lao động không được đình công và giải quyết yêu cầu của tập thể lao động ở đơn vị sử dụng lao động không được đình công |
23/6/2013 |
|
30. |
Nghị định |
43/2013/NĐ-CP; ngày 10/5/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Điều 10 của Luật công đoàn về quyền, trách nhiệm của công đoàn viên trong việc đại diện bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động |
01/7/2013 |
|
31. |
Nghị định |
46/2013/NĐ-CP; ngày 10/5/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về tranh chấp lao động |
01/7/2013 |
|
32. |
Nghị định |
53/2014/NĐ-CP; ngày 26/5/2014 |
Nghị định của Chính phủ quy định việc cơ quan quản lý nhà nước lấy ý kiến tổ chức đại diện người lao động, tổ chức đại diện người sử dụng lao động trong việc xây dựng chính sách, pháp luật về lao động và những vấn đề về quan hệ lao động |
15/7/2014 |
|
33. |
Thông tư |
08/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 10/6/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Nghị định số 46/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tranh chấp lao động |
01/7/2013 |
|
34. |
Thông tư |
27/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 06/10/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Nghị định số 53/2014/NĐ-CP ngày 26/5/2014 quy định việc cơ quan quản lý nhà nước lấy ý kiến tổ chức đại diện người lao động, tổ chức đại diện người sử dụng lao động trong việc xây dựng chính sách, pháp luật về lao động và những vấn đề về quan hệ lao động |
21/11/2014 |
|
3. Về lao động |
|||||
35. |
Nghị định |
94/2005/NĐ-CP; ngày 15/07/2005 |
Nghị định của Chính phủ về giải quyết quyền lợi của người lao động ở doanh nghiệp và hợp tác xã bị phá sản |
08/08/2005 |
|
36. |
Nghị định |
91/2010/NĐ-CP; ngày 20/08/2010 |
Nghị định của Chính phủ quy định chính sách đối với lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu |
10/10/2010 |
|
37. |
Nghị định |
44/2013/NĐ-CP; ngày 10/5/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về hợp đồng lao động |
01/7/2013 |
|
38. |
Nghị định |
60/2013/NĐ-CP; ngày 19/6/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết Khoản 3, Điều 63 của Bộ luật lao động về thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc. |
15/8/2013 |
|
39. |
Nghị định |
27/2014/NĐ-CP; ngày 07/4/2014 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động là người giúp việc gia đình |
25/5/2014 |
|
40. |
Thông tư |
14/LĐTBXH-TT; ngày 20/6/1996 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội hướng dẫn sửa đổi bổ sung một số điểm tại Thông tư số 05/LĐTBXH-TT ngày 12/12/1996 của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc xử phạt vi phạm hành chính về không ký hợp đồng lao động quy định lại Nghị định số 87/CP ngày 12/12/1995 và số 88/CP ngày 14/12/1995 của Chính phủ |
20/6/1996 |
|
41. |
Thông tư |
19/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 22/9/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 41/CP ngày 6/7/1995 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất đã dược sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 33/2003/NĐ-CP |
11/10/2003 |
|
42. |
Thông tư |
16/20 05/TT-BLĐTBXH; ngày 19/04/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về chính sách lao động theo Nghị định số 170/2004/NĐ-CP ngày 22/9/2004 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển nông trường quốc doanh và Nghị định số 200/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển nông lâm trường quốc doanh |
08/05/2005 |
|
43. |
Thông tư |
42/20 09/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số chế độ, chính sách đối với người lao động theo Nghị định số 109/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ về bán, giao doanh nghiệp 100% vốn nhà nước |
13/02/2010 |
|
44. |
Thông tư |
38/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 24/12/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Nghị định số 91/2010/NĐ-CP ngày 20/8/2010 của Chính phủ quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu |
08/2/2011 |
|
45. |
Thông tư |
33/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 20/12/2012 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chính sách đối với người lao động theo Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của chính phủ về việc chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần |
05/02/2013 |
|
46. |
Thông tư |
30/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 25/10/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 44/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về hợp đồng lao động |
10/12/2013 |
|
47. |
Thông tư |
19/2014/TT-BLĐTHXH; ngày 15/8/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 27/2014/NĐ-CP ngày 07/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Lao động về lao động là người giúp việc gia đình |
05/10/2014 |
|
48. |
Thông tư liên tịch |
32/2007/TTLT-BLĐTHXH-TLĐLĐVN; ngày 31/12/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn tổ chức hội nghị người lao động trong công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn |
25/02/2008 |
|
II. LĨNH VỰC CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG, ỦY QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ LAO ĐỘNG
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên
gọi của văn bản, |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
10/2012/QH13 |
Bộ luật Lao động |
01/5/2013 |
|
2. |
Nghị định |
55/2013/NĐ-CP; ngày 22/5/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và Danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động |
15/7/2013 |
|
3. |
Nghị định |
73/2014/NĐ-CP; ngày 23/7/2014 |
Nghị định của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 29 Nghị định 55/2013/NĐ-CP ngày 22/05/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và Danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động |
15/9/2014 |
|
4. |
Thông tư |
01 /2014/TT-BLĐTBXH; ngày 08/01/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và Danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động |
01/3/2014 |
|
5. |
Thông tư |
32/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 01/12/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý Nhà nước về lao động trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao |
15/01/2015 |
|
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên
gọi của văn bản, |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
10/2012/QH13 |
Bộ luật Lao động |
01/5/2013 |
|
2. |
Luật |
38/2013/QH13 |
Luật Việc làm |
01/01/2015 |
|
3. |
Nghị định |
95/2013/NĐ-CP; ngày 22/8/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và người lao động Việl Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
10/10/2013 |
|
4. |
Nghị định |
102/2013/NĐ-CP; ngày 05/9/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
01/11/2013 |
|
5. |
Nghị định |
196/2013/NĐ-CP; ngày 21/11/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm |
20/01/2014 |
|
6. |
Nghị định |
03/2014/NĐ-CP; ngày 16/01/2014 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về việc làm |
15/3/2014 |
|
7. |
Nghị định |
52/2014/NĐ-CP; ngày 23/5/2014 |
Nghị định của Chính phủ về việc quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
15/7/2014 |
|
8. |
Nghị định |
75/2014/NĐ-CP; ngày 28/7/2014 |
Nghị định của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số Điều của Bộ luật Lao động về tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam |
15/9/2014 |
|
9. |
Nghị định |
28/2015/NĐ-CP; ngày 12/3/2015 |
Nghị định của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp |
01/5/2015 |
|
10. |
Nghị định |
31/2015/NĐ-CP; ngày 24/3/2015 |
Nghị định của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia |
15/5/2015 |
|
11. |
Quyết định Thủ tướng |
52/2012/QĐ-TTg; ngày 16/11/2012 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm và đào tạo nghề cho người lao động bị thu hồi đất nông nghiệp |
01/01/2013 |
|
12. |
Quyết định Thủ tướng |
77/2014/QĐ-TTg; ngày 24/12/2014 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
10/02/2015 |
|
13. |
Thông tư |
25/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 14/7/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thu thập và xử lý thông tin cung, cầu lao động |
29/7/2009 |
|
14. |
Thông tư |
32/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 25/10/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của nghị định số 127/2008/NĐ-CP ngày 12/12/2008 |
10/12/2010 |
|
15. |
Thông tư |
04/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 01/3/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi bổ sung một số điều của thông tư 32/2010/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2010 |
15/4/2013 |
|
16. |
Thông tư |
03/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 20/01/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
10/3/2014 |
|
17. |
Thông tư |
23/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 29/8/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về việc làm |
20/10/2014 |
|
18. |
Thông tư |
07/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 25/02/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm và Nghị định 52/2014/NĐ-CP ngày 23/05/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ lục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
10/4/2015 |
|
19. |
Thông tư |
16/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 22/4/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 75/2014/NĐ-CP ngày 28/07/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam |
06/6/2015 |
|
20. |
Thông tư liên tịch |
19/2005/TTLT/BLĐTBXH - BTC-BKHĐT; ngày 19/5/2005 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 81/CP ngày 23 tháng 11 năm 1995 và Nghị định số 116/2004/NĐ-CP ngày 23/4/2004 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động là người tàn tật |
13/6/2005 |
|
21. |
Thông tư liên tịch |
14/2008/TTLT- BLĐTBXH-BTC-BKHĐT; ngày 29/7/2008 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/04/2005 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay của quỹ quốc gia về việc làm và Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23/1/2008 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg |
13/9/2008 |
|
22. |
Thông tư liên tịch |
15/2012/TTLT- BLĐTBXH-BCA-BNG; ngày 06/6/2012 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an và Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện mội số điều của Thỏa thuận giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Niu Di-lân về Chương trình làm việc trong kỳ nghỉ. |
15/7/2012 |
|
23. |
Thông tư liên tịch |
102/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH; ngày 30/7/2013 |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng nguồn vốn sự nghiệp thực hiện mội số dự án của Chương trình mục tiêu quốc gia việc làm và dạy nghề giai đoạn 2012-2015 |
15/9/2013 |
|
24. |
Thông tư liên tịch |
14/2013/TTLT- BLĐTBXH-BQP-BCA; ngày 22/8/2013 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hướng dẫn thực hiện khoản 2 Điều 10 của Nghị định số 127/2008/NĐ-CP ngày 12/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm thất nghiệp đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 100/2012/NĐ-CP ngày 21/11/2012 của Chính phủ về việc thông báo với cơ quan lao động khi có biến động lao động làm việc tại các đơn vị thuộc lực lượng vũ trang. |
01/01/2014 |
|
IV. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên
gọi của văn bản, |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
10/2012/QH13 |
Bộ luật Lao động. |
01/5/2013 |
|
2. |
Luật |
71/2006/QH11; ngày 29/6/2006 |
Luật Bảo hiểm xã hội |
01/01/2007 |
Hết hiệu lực một phần (quy định về bảo hiểm thất nghiệp HHL từ 01/01/2015). |
3. |
Luật |
58/2014/QH13; ngày 20/11/2014 |
Luật Bảo hiểm xã hội |
01/01/2016 |
Sắp có hiệu lực |
4. |
Nghị định |
31/2004/NĐ-CP; ngày 19/01/2004 |
Nghị định của Chính phủ về điều chỉnh lương hưu của người nghỉ hưu trước tháng 4/1993 |
14/02/2004 |
|
5. |
Nghị định |
208/2004/NĐ-CP; ngày 14/12/2005 |
Nghị định của Chính phủ điều chỉnh lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội |
01/4/2005 |
|
6. |
Nghị định |
117/2005/NĐ-CP; ngày 15/09/2005 |
Nghị định của Chính phủ điều chỉnh lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội |
10/01/2005 |
|
7. |
Nghị định |
93/2006/NĐ-CP; ngày 09/7/2006 |
Nghị định của Chính phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
10/01/2006 |
|
8. |
Nghị định |
152/2006/NĐ-CP; ngày 22/12/2006 |
Nghị định của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc |
15/01/2007 |
|
9. |
Nghị định |
159/2006/NĐ-CP; ngày 28/12/2006 |
Nghị định của Chính phủ về việc thực hiện chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ |
16/01/2007 |
|
10. |
Nghị định |
184/2007/NĐ-CP; ngày 17/12/2007 |
Nghị định của Chính phủ về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc. |
01/01/2008 |
|
11. |
Nghị định |
190/2007/NĐ-CP; ngày 28/12/2007 |
Nghị định của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện. |
21/01/2008 |
|
12. |
Nghị định |
83/2008/NĐ-CP; ngày 31/7/2008 |
Nghị định của Chính phủ điều chỉnh tiền lương, tiền công đã đóng bảo hiểm xã hội đối với người lao động thực hiện chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định |
26/8/2008 |
|
13. |
Nghị định |
101/2008/NĐ-CP; ngày 12/9/2008 |
Nghị định của Chính phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc. |
11/10/2008 |
|
14. |
Nghị định |
122/2008/NĐ-CP; ngày 04/12/2008 |
Nghị định của Chính phủ về việc thực hiện phụ cấp khu vực đối với người hưởng lương hưu, bảo hiểm xã hội một lần, trợ cấp mất sức lao động và trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng |
03/01/2009 |
|
15. |
Nghị định |
134/2008/NĐ-CP; ngày 31/12/2008 |
Nghị định của Chính phủ điều chỉnh thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện |
03/02/2009 |
|
16. |
Nghị định |
34/2009/NĐ-CP; ngày 06/4/2009 |
Nghị định của Chính phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
20/5/2009 |
|
17. |
Nghị định |
29/2010/NĐ-CP; ngày 25/3/2010 |
Nghị định của Chính phủ về điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
10/5/2010 |
|
18. |
Nghị định |
23/2011/NĐ-CP; ngày 04/4/2011 |
Nghị định của Chính phủ về điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
19/5/2011 |
|
19. |
Nghị định |
35/2012/NĐ-CP; ngày 18/4/2012 |
Nghị định của Chính phủ về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
01/6/2012 |
|
20. |
Nghị định |
73/2013/NĐ-CP; ngày 15/7/2013 |
Nghị định của Chính phủ về điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
01/9/2013 |
|
21. |
Nghị định |
95/2013/NĐ-CP; ngày 22/8/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
10/10/2013 |
|
22. |
Nghị định |
09/2015/NĐ-CP; ngày 22/01/2015 |
Nghị định của Chính phủ về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
10/3/2015 |
|
23. |
Quyết định Thủ tướng |
182/2004/QĐ-TTg; ngày 15/10/2004 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc tính thời gian công tác để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội đối với cán bộ y tế xã, phường, thị trấn |
11/8/2004 |
|
24. |
Quyết định Thủ tướng |
613/2010/QĐ-TTg; ngày 05/6/2010 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động. |
07/01/2010 |
|
25 |
Thông tư |
13/NV; ngày 04/9/1972 |
Thông tư của Bộ Nội vụ hướng dẫn và quy định cụ thể về việc tính thời gian công tác của công nhân, viên chức nhà nước |
|
|
26. |
Thông tư |
06/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 19/02/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 03/2003/NĐ-CP ngày 15/1/2003 của Chính phủ |
30/3/2003 |
|
27. |
Thông tư |
08/2004/TT-BLĐTBXH; ngày 06/04/2004 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn bổ sung Thông tư số 09/LĐTBXH ngày 26/4/1996 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn cấp và ghi sổ bảo hiểm xã hội |
07/01/2004 |
|
28. |
Thông tư |
11/2004/TT-BLĐTBXH; ngày 30/7/2004 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn áp dụng danh mục chức vụ lãnh đạo trong lực lượng quân đội, công an và ngành cơ yếu làm cơ sở điều chỉnh lương hưu theo điểm b Khoản 2 Điều 1 Nghị định số 31/2004/NĐ-CP ngày 19/01/2004 |
31/3/2004 |
|
29. |
Thông tư |
11/2005/TT-BLĐTBXH: ngày 01/05/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc điều chỉnh lương hưu trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 208/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ |
27/01/2005 |
|
30. |
Thông tư |
12/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 28/01/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số 113/2004/NĐ-CP ngày 16/4/2004 của Chính phủ quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm pháp luật lao động |
03/01/2005 |
|
31. |
Thông tư |
21/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 08/09/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn bổ sung Thông tư số 11/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 về điều chỉnh lương hưu vào trợ cấp bảo hiểm xã hội |
09/5/2005 |
|
32. |
Thông tư |
26/2 00 5/TT-BLĐTBXH; ngày 10/04/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc điều chỉnh lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 117/2005/NĐ-CP ngày 15/9/2005 của Chính phủ |
29/10/2005 |
|
33. |
Thông tư |
27/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 10/04/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tăng lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 118/2005/NĐ-CP ngày 15/9/2005 của Chính phủ |
29/10/2005 |
|
34. |
Thông tư |
13/2006/TT-BLĐTBXH; ngày 15/9/2006 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc điều chỉnh lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 93/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ |
10/4/2006 |
|
35. |
Thông tư |
14/2006/TT-BLĐTBXH; ngày 15/9/2006 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tăng lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 7/9/2006 của Chính phủ |
10/01/2006 |
|
36. |
Thông tư |
03/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 30/01/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc |
13/3/2007 |
|
37. |
Thông tư |
05/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 04/04/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc tính mức lương hưu đối với công chức, viên chức ngành Hải quan nghỉ hưu theo Quyết định số 287/QĐ-TTg ngày 27/12/2006 của Thủ tướng Chính phủ |
05/11/2007 |
|
38. |
Thông tư |
24/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 09/11/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn tính thời gian để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội theo Quyết định số 107/2007/QĐ- TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc tính thời gian để hưởng chế độ hưu trí, tử tuất đối với cán bộ, công chức, viên chức, công nhân, quân nhân và công an nhân dân thuộc biên chế các cơ quan nhà nước, các tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội, doanh nghiệp nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang được cơ quan, đơn vị cử đi công tác, học tập, làm việc có thời hạn, xuất cảnh hợp pháp ra nước ngoài, đã về nước trước ngày 01/01/2007 nhưng không đúng hạn |
06/12/2007 |
|
39. |
Thông tư |
31/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 28/12/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 184/2007/NĐ-CP ngày 17/12/2007 và Nghị định số 166/2007/NĐ-CP ngày 16/11/2007 của Chính phủ. |
22/01/2008 |
|
40. |
Thông tư |
02/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 31/01/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 190/2007/NĐ-CP hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện. |
26/2/2008 |
|
41. |
Thông tư |
17/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 28/8/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh tiền lương, tiền công đã đóng BHXH đối với người lao động thực hiện chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định theo Nghị định số 83/2008/NĐ-CP ngày 31/7/2008 |
10/3/2008 |
|
42. |
Thông tư |
19/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 23/9/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2007/TT-BLĐTBXH ngày 30/01/2007 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thực hiện một số điều của NĐ 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc |
23/10/2008 |
|
43. |
Thông tư |
20/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 29/9/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Nghị định số 101/2008/NĐ-CP ngày 12/9/2008 của Chính phủ. |
11/3/2008 |
|
44. |
Thông tư |
01/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 14/01/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công đã đóng bảo hiểm xã hội đối với người lao động thực hiện chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định theo khoản 2 Điều 5 Nghị định số 83/2008/NĐ-CP ngày 31/7/2008 của Chính phủ. |
01/01/2009 |
|
45. |
Thông tư |
02/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 15/01/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện theo Nghị định số 134/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. |
03/01/2009 |
|
46. |
Thông tư |
03/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 22/01/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện phụ cấp khu vực đối với người hưởng lương hưu, bảo hiểm xã hội một lần, trợ cấp mất sức lao động và trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng theo Nghị định số 122/2008/NĐ-CP ngày 04/12/2008 của Chính phủ. |
01/01/2007 |
|
47. |
Thông tư |
11/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 24/4/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 34/2009/NĐ-CP và Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06/4/2009 của Chính phủ |
06/8/2009 |
|
48. |
Thông tư |
12/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 28/4/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chuyển Bảo hiểm xã hội nông dân Nghệ An sang bảo hiểm xã hội tự nguyện theo Quyết định số 41/2009/QĐ-TTg ngày 16 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ |
12/6/2009 |
|
49. |
Thông tư |
41/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2007/TT-BLĐTBXH ngày 30/01/2007 về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
13/02/2010 |
|
50. |
Thông tư |
04/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 29/01/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội. |
01/01/2010 |
|
51. |
Thông tư |
15/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 20/4/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 28/2010/NĐ-CP và Nghị định số 29/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 của Chính phủ; |
06/4/2010 |
|
52. |
Thông tư |
16/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 06/01/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Quyết định số 613/QĐ-TTg ngày 06/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động. |
16/7/2010 |
|
53. |
Thông tư |
26/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 13/9/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 24/20 07/TT-BLĐTBXH ngày 09/11/2007 và hướng dẫn tính thời gian để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội theo Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/07/2007 của Thủ tướng Chính phủ. |
18/10/2010 |
|
54. |
Thông tư |
02/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 20/01/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy 01/01/2011 định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội. |
01/01/2011 |
|
55. |
Thông tư |
13/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 27/4/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 23/2011/NĐ-CP và Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ. |
05/01/2011 |
|
56. |
Thông tư |
01/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 05/01/2012 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội. |
20/02/2012 |
|
57. |
Thông tư |
09/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 26/4/2012 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định 35/2012/NĐ-CP ngày 18/04/2012 và Nghị định 31/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ. |
09/6/2012 |
|
58. |
Thông tư |
23/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 18/10/2012 |
Thông tư của bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư 19/2007/TT-BLĐTBXH ngày 23/09/2007 về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm bắt buộc. |
01/12/2012 |
|
59. |
Thông tư |
01/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 30/01/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định mức điều chỉnh tiền lương |
15/3/2013 |
|
60. |
Thông tư |
13/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 21/8/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định 73/2013/NĐ-CP ngày 15/07/2013 của Chính phủ. |
04/10/2013 |
|
61. |
Thông tư |
02/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 10/01/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội. |
01/3/2014 |
|
62. |
Thông tư |
03/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 23/01/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội |
09/3/2015 |
|
63. |
Thông tư |
05/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 02/02/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định 09/2015/NĐ-CP ngày 22/01/2015 của Chính phủ |
20/3/2015 |
|
64. |
Thông tư liên tịch |
03/2004/TTLT-BLĐTBXH–BTC-BQP; ngày 03/04/2004 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện Nghị định số 31/2004/NĐ-CP ngày 19/1/2004 của Chính phủ |
31/3/2004 |
|
65. |
Thông tư liên tịch |
03/2008/TTLT/BLĐTBXH-BTC-NHNN; ngày 18/02/2008 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thủ tục buộc trích tiền từ tài khoản tiền gửi của người sử dụng lao động để nộp tiền bảo hiểm xã hội chưa đóng, chậm đóng và tiền lãi phát sinh. |
03/9/2008 |
|
66. |
Thông tư liên tịch |
39/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 28/12/2010 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn chi trả chế độ hưu trí và tử tuất từ quỹ bảo hiểm xã hội bắt buộc và quỹ bảo hiểm xã hội tự nguyện đối với người vừa có thời gian tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc vừa có thời gian tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện. |
02/11/2011 |
|
67. |
Thông tư liên tịch |
11/2014/TTLT-BQP-BNV-BLĐTBXH-BTC; ngày 05/3/2014 |
Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Nội vụ, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với người làm công tác cơ yếu nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi việc, hy sinh, từ trần hoặc chuyển sang làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu |
19/4/2014 |
|
V. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên
gọi của văn bản, |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
10/2012/QH13 |
Bộ luật Lao động |
01/5/2013 |
|
2. |
Nghị định |
23/CP; ngày 18/4/1996 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về những quy định riêng đối với lao động nữ. |
18/4/1996 |
|
3. |
Nghị định |
45/2013/NĐ-CP; ngày 10/5/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ Luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động |
01/7/2013 |
|
4. |
Nghị định |
95/2013/NĐ-CP; ngày 22/8/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
10/10/2013 |
|
5. |
Quyết định Thủ tướng |
188/1999/QĐ-TTg; ngày 17/9/1999 |
Quyết định Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chế độ tuần làm việc 40 giờ. |
02/10/1999 |
|
6. |
Quyết định Thủ tướng |
40/2005/QĐ-TTg; ngày 28/2/2005 |
Quyết định Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Hội đồng Quốc gia Bảo hộ lao động. |
23/3/2005 |
|
7. |
Chỉ thị Thủ tướng |
20/2004/CT-TTg; ngày 08/6/2004 |
Chỉ thị Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện an toàn – vệ sinh lao động trong sản xuất nông nghiệp. |
08/6/2004 |
|
8. |
Chỉ thị Thủ tướng |
10/2008/CT-TTg; ngày 14/3/2008 |
Chỉ thị Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện công tác Bảo hộ lao động, an toàn lao động. |
14/3/2008 |
|
1. Quy định về thời gian làm việc, thời giờ nghỉ ngơi |
|||||
9. |
Thông tư |
07/LĐTBXH-TT; ngày 11/4/1995 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Bộ luật lao động ngày 23/6/1994 và Nghị định số 195/CP ngày 31/12/1994 của Chính phủ về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi. |
01/01/1995 |
|
10. |
Thông tư |
16/LĐTBXH-TT; ngày 23/4/1997 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội hướng dẫn về thời giờ làm việc hàng ngày được rút ngắn đối với những người làm các công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
08/5/1997 |
|
11. |
Thông tư |
23/1999/TT-BLĐTBXH; ngày 04/10/1999 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ giảm giờ làm việc trong tuần đối với các doanh nghiệp nhà nước. |
02/10/1999 |
|
12. |
Thông tư |
15/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 03/6/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện làm thêm giờ theo quy định của Nghị định 109/2002/NĐ-CP ngày 27/12/2002 của Chính phủ. |
14/7/2003 |
|
13. |
Thông tư |
33/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 18/11/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc có tính thời vụ và gia công hàng xuất khẩu theo đơn đặt hàng. |
10/01/2012 |
|
2. Quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật ATLĐ |
|||||
14. |
Thông tư |
08/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 22/4/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành ‘‘Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy điện” (QCVN: 02/2011/BLĐTBXH). |
06/6/2011 |
|
15. |
Thông tư |
20/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 29/7/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và công việc hàn điện” (QCVN: 03/2011/BLĐTBXH). |
12/9/2011 |
|
16. |
Thông tư |
02/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 18/01/2012 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia an toàn lao động trong khai thác và chế biến đá (QCVN: 05/2012/BLĐTBXH) |
01/7/2012 |
|
17. |
Thông tư |
04/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 16/2/2012 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mũ an toàn công nghiệp (QCVN: 06/2012/BLĐTBXH) |
16/8/2012 |
|
18. |
Thông tư |
05/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 30/3/2012 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động với thiết bị nâng (QCVN: 07/2012/BLĐTBXH) |
30/9/2012 |
|
19. |
Thông tư |
07/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 16/4/2012 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Những thiết bị bảo vệ đường hô hấp – Bộ lọc bụi (QCVN: 08/2012/BLĐTBXH) |
16/10/2012 |
|
20. |
Thông tư |
25/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 25/10/2012 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Bộ lọc dùng trong mặt nạ và bán mặt nạ phòng độc |
25/4/2013 |
|
21. |
Thông tư |
32/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 19/12/2012 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang cuốn và băng tải chở người” |
19/6/2013 |
|
22. |
Thông tư |
34/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 24/12/2012 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ” |
24/6/2013 |
|
23. |
Thông tư |
36/2013TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Sàn thao tác treo |
25/6/2014 |
|
24. |
Thông tư |
37/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Pa lăng điện |
28/6/2014 |
|
25. |
Thông tư |
38/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện |
28/6/2014 |
|
26. |
Thông tư |
39/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Giày hoặc ủng cách điện |
28/6/2014 |
|
27. |
Thông tư |
40/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Máy vận thăng |
25/6/2014 |
|
28. |
Thông tư |
41/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Công việc hàn hơi |
25/6/2014 |
|
29. |
Thông tư |
42/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Thang máy thủy lực |
28/6/2014 |
|
30. |
Thông tư |
35/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Hệ thống cáp treo vận chuyển người |
30/6/2015 |
Với mốc HTH là ngày 10/6/2015, đây là VB sắp có hiệu lực |
31. |
Thông tư |
36/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với hệ thống chống rơi ngã cá nhân |
30/6/2015 |
Với mốc HTH là ngày 10/6/2015, đây là VB sắp có hiệu lực |
32. |
Thông tư |
37/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với găng tay cách điện |
30/6/2015 |
Với mốc HTH là ngày 10/6/2015, đây là VB sắp có hiệu lực |
33. |
Quyết định |
64/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 27/11/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động nồi hơi và bình chịu áp lực (QCVN: 01 – 2008/BLĐTBXH) |
01/01/2009 |
|
3. Quy định về nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
|||||
34. |
Thông tư |
31/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 18/12/2012 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành bổ sung danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong lực lượng Công an nhân dân. |
15/02/2013 |
|
35. |
Thông tư |
36/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 28/12/2012 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban bành bổ sung danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
01/5/2013 |
|
36. |
Quyết định |
1453/LĐTBXH-QĐ; ngày 13/10/1995 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại nguy hiểm và nặng nhọc độc hại nguy hiểm. |
01/01/1995 |
|
37. |
Quyết định |
1085/LĐTBXH-QĐ; ngày 06/9/1996 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại nguy hiểm và nặng nhọc độc hại nguy hiểm. |
01/01/1995 |
|
38 |
Quyết định |
915/LĐTBXH-QĐ; ngày 30/7/1996 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại nguy hiểm và nặng nhọc độc hại nguy hiểm. |
30/7/1996 |
|
39. |
Quyết định |
1629/LĐTBXH-QĐ; ngày 26/12/1996 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại nguy hiểm và nặng nhọc độc hại nguy hiểm |
26/12/1996 |
|
40. |
Quyết định |
190/1999/QĐ-LĐTBXH; ngày 03/3/1999 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại nguy hiểm và nặng nhọc độc hại nguy hiểm. |
18/3/1999 |
|
41. |
Quyết định |
1580/2000/QĐ-LĐTBXH; ngày 26/12/2000 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại nguy hiểm và nặng nhọc độc hại nguy hiểm. |
10/01/2001 |
|
42. |
Quyết định |
1152/2003/QĐ- BLĐTBXH; ngày 18/9/2003 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại nguy hiểm và nặng nhọc độc hại nguy hiểm. |
10/10/2003 |
|
43. |
Quyết định |
03/2006/QĐ-BLĐTBXH; ngày 07/3/2006 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong quân đội. |
07/3/2006 |
|
4. Khai báo, đăng ký, kiểm định an toàn lao động; quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa đặc thù an toàn lao động |
|||||
44. |
Thông tư |
18/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 05/6/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
20/7/2009 |
|
45. |
Thông tư |
03/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 19/01/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2 và hướng dẫn trình tự, thủ tục và nội dung kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hóa trong sản xuất. |
1/3/2010 |
|
46. |
Thông tư |
35/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 27/12/2012 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
11/02/2013 |
|
47. |
Thông tư |
05/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 06/3/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
01/05/2014 |
|
48. |
Thông tư |
06/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 06/3/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
01/5/2014 |
|
49. |
Thông tư |
07/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 06/3/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành 27 quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
01/5/2014 |
|
50. |
Quyết định |
65/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 29/12/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sử dụng tạm thời tiêu chuẩn quốc tế làm căn cứ kiểm tra chất lượng các chai chứa khí bằng vật liệu composite. |
08/02/2009 |
|
5. Quy định về khai báo, điều tra, bồi thường, trợ cấp, thống kê, báo cáo tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; thống kê, báo cáo về ATVSLĐ |
|||||
51. |
Thông tư |
04/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 02/02/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ bồi thường, trợ cấp và chi phí y tế của người sử dụng lao động đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
20/3/2015 |
|
52. |
Thông tư liên tịch |
01/2007/TTLT/BLĐTBXH-BCA-VKSNDTC; ngày 12/01/2007 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao hướng dẫn phối hợp trong việc giải quyết các vụ tai nạn lao động chết người, tai nạn lao động khác có dấu hiệu tội phạm. |
07/02/2007 |
|
53. |
Thông tư liên tịch |
12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT; ngày 21/5/2012 |
Thông tư liên lịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế hướng dẫn việc khai báo, điều tra, thống kê và báo cáo tai nạn lao động. |
04/7/2012 |
|
54. |
Thông tư liên tịch |
28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH; ngày 27/9/2013 |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp |
15/11/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
55. |
Thông tư liên tịch |
21/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH; ngày 12/6/2014 |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi khoản 1 Điều 1 Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 27/09/2013 quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tích, bệnh tật và bệnh nghề nghiệp |
15/8/2014 |
|
6. Khác thuộc lĩnh vực an toàn lao động – vệ sinh lao động |
|||||
56. |
Thông tư |
10/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 10/6/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục công việc, nơi làm việc không được sử dụng lao động là người chưa thành niên. |
01/8/2013 |
|
57. |
Thông tư |
11/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 11/6/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục công việc nhẹ được sử dụng người dưới 15 tuổi được làm việc (thay thế Thông tư số 21/1999/TT-BLĐTBXH); |
01/8/2013 |
|
58. |
Thông tư |
25/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 18/10/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại |
5/12/2013 |
|
59. |
Thông tư |
26/2013/TT-BLĐTBXH: ngày 18/10/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục công việc không được sử dụng lao động nữ. |
15/12/2013 |
|
60. |
Thông tư |
27/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 18/10/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về công tác huấn luyện về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
15/12/2013 |
|
61. |
Thông tư |
04/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 12/02/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân |
15/4/2014 |
|
62. |
Thông tư liên tịch |
01/2011/TTLT- BLĐTBXH-BYT; ngày 10/01/2011 |
Thông tư tiên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế hướng dẫn việc tổ chức thực hiện công tác bảo hộ lao động trong cơ sở lao động |
01/3/2011 |
|
VI. LĨNH VỰC NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên
gọi của văn bản, |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
72/2006/QH1; ngày 29/11/2006 |
Luật về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
01/7/2007 |
|
2. |
Nghị định |
126/2007/NĐ-CP; ngày 01/8/2007 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
29/8/2007 |
|
3. |
Nghị định |
95/2013/NĐ-CP; ngày 22/8/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
10/10/2013 |
|
4. |
Nghị định |
119/2014/NĐ-CP; ngày 17/12/2014 |
Nghị định của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động, Luật Dạy nghề, Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng về khiếu nại, tố cáo |
01/02/2015 |
|
5. |
Quyết định Thủ tướng |
33/2006/QĐ-TTg; ngày 07/2/2006 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án dạy nghề cho lao động đi làm việc ở nước ngoài đến năm 2015 |
27/02/2006 |
|
6. |
Quyết định Thủ tướng |
107/2007/QĐ-TTg; ngày 13/7/2007 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc tính thời gian để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội đối với cán bộ, công chức, viên chức, công nhân, quân nhân và công an nhân dân thuộc biên chế các cơ quan nhà nước, các tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội, doanh nghiệp nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang đã xuất cảnh hợp pháp nhưng không về nước đúng hạn |
18/8/2007 |
|
7. |
Quyết định Thủ tướng |
144/2007/QĐ-TTg; ngày 31/8/2007 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
25/9/2007 |
|
8. |
Quyết định Thủ tướng |
71/2009/QĐ-TTg; ngày 29/4/2009 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ các huyện nghèo đẩy mạnh xuất khẩu lao động giai đoạn 2011 - 2020 |
29/4/2009 |
|
9. |
Quyết định Thủ tướng |
1465/QĐ-TTg; ngày 21/8/2013 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm ký quỹ đối với người đi làm việc ở Hàn Quốc theo Chương trình cấp phép việc làm cho lao động đi làm việc ở nước ngoài của Hàn Quốc |
21/8/2013 |
|
10. |
Thông tư |
21/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 08/10/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
07/11/2007 |
|
11. |
Thông tư |
24/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 09/11/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tính thời gian để hưởng bảo hiểm xã hội theo Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 |
06/12/2007 |
|
12. |
Thông tư |
21/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 10/10/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức trần ký quỹ và thị trường lao động mà doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài được thỏa thuận ký quỹ với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
01/12/2013 |
|
13. |
Thông tư |
22/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 15/10/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mẫu và nội dung của Hợp đồng cung ứng lao động và Hợp đồng đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài trong hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
01/12/2013 |
|
14. |
Thông tư liên Bộ |
12/TT-LB; ngày 03/8/1992 |
Thông tư của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số chế độ đối với người đi hợp tác lao động đã về nước |
03/8/1992 |
|
15. |
Thông tư liên tịch |
08/2007/TTLT- BLĐTBXH-BTP; ngày 11/7/2007 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tư pháp hướng dẫn chi tiết một số vấn đề nội dung Hợp đồng bảo lãnh cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
10/8/2007 |
|
16. |
Thông tư liên tịch |
16/2007/TTLT- BLĐTBXH-BTC; ngày 04/9/2007 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn chi tiết một số vấn đề nội dung Hợp đồng bảo lãnh cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
01/10/2007 |
|
17. |
Thông tư liên tịch |
17/2007/TTLT- BLĐTBXH-NHNNVN; ngày 04/9/2007 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc quản lý và sử dụng tiền ký quỹ của Doanh nghiệp và tiền ký quỹ của người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
01/10/2007 |
|
18. |
Thông tư liên tịch |
11/2008/TTLT- BLĐTBXH-BTC; ngày 21/7/2008 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
22/8/2008 |
|
19. |
Thông tư liên lịch |
31/2009/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 09/9/2009 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quyết định số 71/2009/QĐ-TTg ngày 29/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án “Hỗ trợ các huyện nghèo đẩy mạnh xuất khẩu lao động góp phần giảm nghèo bền vững giai đoạn 2009 – 2020”. |
22/8/2008 |
|
20. |
Thông tư liên lịch
|
01/2010/TTLT-TANDTC- BLĐTBXH-VKSNDTC; ngày 18/5/2010 |
Thông tư liên tịch của Toà án nhân dân tối cao, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Viện kiểm sát nhân dân tối cao hướng dẫn áp dụng một số quy định của pháp luật trong quá trình giải quyết tranh chấp hợp đồng bảo lãnh cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng tại Tòa án nhân dân |
01/6/2010 |
|
21. |
Thông tư liên lịch |
31/2013/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 12/11/2013 |
Thông tư liên tịch của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 1465/QĐ-TTg ngày 21/8/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm ký quỹ đối với người lao động đi làm việc ở Hàn Quốc theo Chương trình cấp phép việc làm cho lao động đi làm việc ở nước ngoài của Hàn Quốc |
28/12/2013 |
|
22. |
Thông tư liên lịch |
32/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNG; ngày 06/12/2013 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Ngoại giao hướng dẫn trình tự, thủ tục xử phạt vi phạm hành chính đối với hành vi vi phạm quy định tại Điểm a, Điểm b và Điểm c Khoản 2 Điều 35 của Nghị định số 95/2013/NĐ-CP ngày 22/8/2013 của Chính phủ |
21/01/2014 |
|
23. |
Thông tư liên lịch |
102/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH; ngày 30/7/2013 |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã bội về quy định quản lý và sử dụng nguồn vốn sự nghiệp thực hiện một số Dự án của Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và Dạy nghề giai đoạn 2012-2015 |
15/9/2013 |
|
24. |
Quyết định |
18/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 18/7/2007 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chương trình bồi dưỡng kiến thức cần thiết cho người lao động trước khi đi làm việc ở nước ngoài |
20/8/2007 |
|
25. |
Quyết định |
19/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 18/7/2007 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành “Quy định về tổ chức bộ máy hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài và bộ máy chuyên trách để bồi dưỡng kiến thức cần thiết cho người lao động trước khi đi làm việc ở nước ngoài’’ |
20/8/2007 |
|
26. |
Quyết định |
20/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 02/8/2007 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức cần thiết cho người lao động trước khi đi làm việc ở nước ngoài |
11/9/2007 |
|
27. |
Quyết định |
61/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 12/8/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về mức tiền môi giới người lao động hoàn trả cho doanh nghiệp tại một số thị trường |
13/9/2008 |
|
VII. LĨNH VỰC DẠY NGHỀ
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên
gọi của văn bản, |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
76/2006/QH11; ngày 29/11/2006 |
Luật Dạy nghề
|
01/6/2007 |
Sẽ hết hiệu lực vào ngày 01/7/2015 vì được thay thế bởi Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 |
2. |
Luật |
74/2014/QH13; Ngày 27/11/2014 |
Luật giáo dục nghề nghiệp
|
01/7/2015 |
Sắp có hiệu lực |
3. |
Nghị định |
33/1998/NĐ-CP; ngày 23/5/1998 |
Nghị định của Chính phủ thành lập Tổng cục dạy nghề thuộc Bộ Lao động - Thương binh và xã hội |
07/6/1998 |
|
4. |
Nghị định |
43/2008/NĐ-CP; ngày 08/4/2008 |
Nghị định của Chính phủ hướng dẫn Điều 62 và Điều 72 Luật Dạy nghề |
05/5/2008 |
|
5. |
Nghị định |
70/2009/NĐ-CP; ngày 21/8/2009 |
Nghị định của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về dạy nghề |
15/10/2009 |
Từ ngày 01/7/2015 sẽ HHL thi hành, (bị bãi bỏ bởi Nghị định số 48/20 15/NĐ-CP) |
6. |
Nghị định |
73/2012/NĐ-CP; ngày 26/9/2012 |
Nghị định của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
15/11/2012 |
Từ ngày 01/7/2015 sẽ HHL 1 phần (được thay thế bởi Nghị định số 48/2015/NĐ-CP) |
7. |
Nghị định |
74/2013/NĐ-CP; ngày 15/7/2013 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010- 2011 đến năm 2014 - 2015 |
01/9/2013 |
|
8. |
Nghị định |
148/2013/NĐ-CP; ngày 30/10/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực dạy nghề |
15/12/2013 |
|
9. |
Nghị định |
124/2014/NĐ-CP; ngày 29/12/2014 |
Nghị định của Chính phủ về việc sửa đổi khoản 6 Điều 31 Nghị định 73/2012/NĐ-CP ngày 26/09/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
16/02/2015 |
Từ ngày 01/7/2015 sẽ HHL 1 phần (được thay thế bởi Nghị định số 48/2015/NĐ-CP) |
10. |
Nghị định |
48/2015/NĐ-CP; ngày 15/5/2015 |
Nghị định của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
01/7/2015 |
Sắp có hiệu lực |
11. |
Quyết định Thủ tướng |
67/1998/NĐ-TTg; ngày 26/3/1998 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về đào tạo từ Bộ Giáo dục và đào tạo sang Bộ LĐTBXH |
10/4/1998 |
|
12. |
Quyết định Thủ tướng |
158/2002/QĐ-TTg; ngày 15/11/2002 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ khen thưởng đối với học sinh, sinh viên đạt giải trong các kỳ thi học sinh, sinh viên giỏi, Olympic quốc gia, Olympic quốc tế, kỹ năng nghề quốc gia và kỹ năng nghề quốc tế |
30/11/2002 |
|
13. |
Quyết định Thủ tướng |
81/2005/QĐ-TTg; ngày 18/4/2005 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn. |
07/5/2005 |
|
14. |
Quyết định Thủ tướng |
267/2005/QĐ-TTg; ngày 31/10/2005 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách dạy nghề đối với học sinh dân tộc thiểu số nội trú. |
22/11/2005 |
|
15. |
Quyết định Thủ tướng |
103/2008/QĐ-TTg; ngày 21/7/2008 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Hỗ trợ thanh niên học nghề và tạo việc làm giai đoạn 2008-2015 |
14/8/2008 |
|
16. |
Quyết định Thủ tướng |
121/2009/QĐ-TTg; ngày 09/10/2009 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế hoạt động của các cơ sở dạy nghề thuộc Bộ Quốc phòng và chính sách hỗ trợ bộ đội xuất ngũ học nghề |
23/11/2009 |
|
17. |
Quyết định Thủ tướng |
52/2012/QĐ-TTg; ngày 16/11/2012 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm và đào tạo nghề cho người lao động bị thu hồi đất nông nghiệp |
01/01/2013 |
|
18. |
Quyết định Thủ tướng |
43/2013/QĐ-TTg; ngày 16/7/2013 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dạy nghề thuộc Bộ LĐTBXH |
10/9/2013 |
|
19. |
Quyết định Thủ tướng |
55/2013/QĐ-TTg; ngày 03/10/2013 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động đang được hưởng trợ cấp thất nghiệp |
01/12/2013 |
|
20. |
Thông tư |
178/1998/TT-TCCP; ngày 04/6/1998 |
Về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 67/1998/QĐ-TTg ngày 26/3/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về đào tạo nghề từ Bộ GD&ĐT sang Bộ LĐTBXH |
19/6/1998 |
|
21. |
Thông tư |
14/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 30/8/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ngày hướng dẫn xếp hạng các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập |
29/9/2007 |
|
22. |
Thông tư |
09/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 27/6/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng, dẫn chế độ làm việc của giáo viên dạy nghề |
26/7/2008 |
|
23. |
Thông tư |
15/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 20/5/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề |
04/7/2009 |
|
24. |
Thông tư |
16/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 20/5/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề |
04/7/2009 |
|
25. |
Thông tư |
19/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 15/6/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề sản xuất và chế biến |
30/7/2009 |
|
26. |
Thông tư |
20/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 15/6/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số, nghề thuộc nhóm nghề máy tính và công nghệ thông tin |
30/7/2009 |
|
27. |
Thông tư |
21/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 15/6/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề nông, lâm nghiệp và thủy sản |
30/7/2009 |
|
28. |
Thông tư |
22/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 15/6/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật |
30/7/2009 |
|
29. |
Thông tư |
23/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 15/6/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề sức khỏe và dịch vụ xã hội |
30/7/2009 |
|
30. |
Thông tư |
26/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 05/8/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: thú y; bảo vệ môi trường biển; chế biến cà phê, ca cao; thương mại điện tử |
19/9/2009 |
|
31. |
Thông tư |
27/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 05/8/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề kinh doanh và quản lý |
19/9/2009 |
|
32. |
Thông tư |
28/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 05/8/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật |
19/9/2009 |
|
33. |
Thông tư |
30/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 09/9/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình môn học Tiếng Anh giảng dạy cho học sinh học nghề trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
24/10/2009 |
|
34. |
Thông tư |
33/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 15/10/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật và chế biến |
29/11/2009 |
|
35. |
Thông tư |
43/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 31/12/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về thiết bị dạy nghề hàn đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề |
14/02/2010 |
|
36. |
Thông tư |
44/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 31/12/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về thiết bị dạy nghề điện công nghiệp đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề |
14/02/2010 |
|
37. |
Thông tư |
45/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 31/12/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng đối với học sinh, sinh viên trong các cơ sở dạy nghề |
14/02/2010 |
|
38. |
Thông tư |
05/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 17/3/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật |
01/05/2010 |
|
39. |
Thông tư |
07/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 12/4/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề Kinh doanh và Quản lý - Máy tính và Công nghệ thông tin |
27/05/2010 |
|
40. |
Thông tư |
08/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 12/4/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề dịch vụ vận tải |
27/05/2010 |
|
41. |
Thông tư |
09/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 12/4/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề Nghệ thuật |
27/05/2010 |
|
42. |
Thông tư |
10/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 12/4/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
27/05/2010 |
|
43. |
Thông tư |
11/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 14/02/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề Toán và thống kê - Báo chí và thông tin - Dịch vụ xã hội - Môi trường và bảo vệ môi trường |
31/03/2010 |
|
44. |
Thông tư |
12/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 12/4/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
27/05/2010 |
|
45. |
Thông tư |
13/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 12/4/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề sản xuất và chế biến |
27/05/2010 |
|
46. |
Thông tư |
14/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 19/4/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật |
03/06/2010 |
|
47. |
Thông tư |
19/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 07/7/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng trung tâm dạy nghề |
21/08/2010 |
|
48. |
Thông tư |
20/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 26/7/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về cộng tác viên thanh tra dạy nghề và hoạt động tự thanh tra, kiểm tra trong các trường cao đẳng nghề, trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề |
09/09/2010 |
|
49. |
Thông tư |
29/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 23/9/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn định mức biên chế của trung tâm dạy nghề công lập |
07/11/2010 |
|
50. |
Thông tư |
30/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 29/9/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chuẩn giáo viên, giảng viên dạy nghề |
16/11/2010 |
|
51. |
Thông tư |
31/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 08/10/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp |
28/11/2010 |
|
52. |
Thông tư |
42/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 31/12/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề |
14/02/2011 |
|
53. |
Thông tư |
06/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 30/3/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật |
15/05/2011 |
|
54. |
Thông tư |
09/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 26/4/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề: sản xuất và chế biến - nông, lâm nghiệp và thủy sản - sức khỏe |
10/6/2011 |
|
55. |
Thông tư |
10/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 26/4/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội quy định Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề: kinh doanh và quản lý - máy tính và công nghệ thông tin - báo chí và thông tin - an ninh và quốc phòng - nhân văn |
10/06/2011 |
|
56. |
Thông tư |
11/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 26/4/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề các nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật |
10/6/2011 |
|
57. |
Thông tư |
15/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 10/5/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tổ chức và quản lý việc đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia |
24/06/2011 |
|
58.
|
Thông tư |
19/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 21/7/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung sư phạm dạy nghề cho giáo trình viên dạy trình độ trung cấp nghề, giảng viên dạy trình độ cao đẳng nghề |
06/09/2011
|
|
59. |
Thông tư |
21/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 29/7/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề công nghệ kỹ thuật cơ khí - mỹ thuật ứng dụng - kế toán, kiểm toán - công nghệ thông tin |
12/09/2011 |
|
60. |
Thông tư |
24/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 21/9/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về thành lập, cho phép thành lập, chia, tách, sáp nhập, giải thể trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề |
04/11/2011 |
|
61. |
Thông tư |
27/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 19/10/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về thiết bị dạy nghề Điện dân dụng đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề |
04/12/2011 |
|
62. |
Thông tư |
28/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 19/10/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về thiết bị dạy nghề Công nghệ ôtô, Cắt gọt kim loại, Công nghệ dệt đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề |
30/11/2011 |
|
63. |
Thông tư |
29/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 24/10/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã bội quy định về đăng ký hoạt động dạy nghề |
01/01/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
64. |
Thông tư |
30/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 24/10/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
08/12/2011 |
|
65. |
Thông tư |
36/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 16/12/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành mẫu chứng chỉ sư phạm dạy nghề, mẫu bản sao và việc cấp, phát mẫu CC SPDN |
02/02/2012 |
|
66. |
Thông tư |
38/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 21/12/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề: Sản xuất và chế biến - Công nghệ kỹ thuật - Máy tính và công nghệ thông tin - Dịch vụ vận tải - Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
04/02/2012 |
|
67. |
Thông tư |
39/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 26/12/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về thiết bị dạy nghề cho các nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí, Nguội lắp ráp cơ khí, Kỹ thuật máy lạnh và Điều hòa không khí đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề |
15/02/2012 |
|
68. |
Thông tư |
42/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 29/12/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quy trình thực hiện kiểm định chất lượng dạy nghề |
15/02/2012 |
|
69. |
Thông tư |
16/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 26/7/2012 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề: Sản xuất và chế biến - Công nghệ kỹ thuật - Khoa học và sự sống - Kinh doanh và quản lý - Nông, lâm nghiệp và thủy sản - Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
11/09/2012 |
|
70. |
Thông tư |
17/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 26/7/2012 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề: Công nghệ kỹ thuật – Sản xuất và chế biến - Nghệ thuật |
11/09/2012 |
|
71. |
Thông tư |
18/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 08/8/2012 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Cơ điện nông thôn; Cơ điện tử; Điện tử công nghiệp; Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm); Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Thiết kế đồ họa; Thương mại điện tử; Kỹ thuật; Cấp, thoát nước; Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
22/09/2012 |
|
72. |
Thông tư |
19/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 08/8/2012 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Chế biến và bảo quản thủy sản; May thời trang; công nghệ chế biến chè; Chế biến cà phê, ca cao; Nuôi trồng thủy sản nước ngọt; Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ; Khai thác, đánh bắt hải sản |
22/09/2012 |
|
73. |
Thông tư |
27/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 12/11/2012 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ TCN, trình độ CĐN cho các nghề Hướng dẫn du lịch; Quản trị lữ hành; nghiệp vụ nhà hàng-Quản lý nhà hàng; Kỹ thuật chế biến món ăn; Quản trị khách sạn; Quản trị khu resort; Quản trị mạng máy tính; Lập trình máy tính |
26/12/2012 |
|
74. |
Thông tư |
28/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 12/11/2012 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ TCN, trình độ CĐN cho các nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa; Điều khiển tàu biển; Khai thác máy tàu thủy; Sửa chữa máy tàu thủy; Điện tàu thủy; Điện tử dân dụng; Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ |
26/12/2012 |
|
75. |
Thông tư
|
06/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 23/5/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ TCN, trình độ CĐN cho các nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp; Sửa chữa máy thi công xây dựng; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp; Chế tạo thiết bị cơ khí; Chế tạo vỏ tàu thủy |
08/07/2013 |
|
76. |
Thông tư |
12/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 19/8/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ TCN, trình độ CĐN cho các nghề: Vận hành nhà máy thủy điện; Xây dựng cầu đường bộ; Xây dựng công trình thủy; Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi; Chăn nuôi gia súc gia cầm: Lâm sinh |
03/10/2013 |
|
77. |
Thông tư |
15/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 28/8/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về tổ chức hoạt động thể dục, thể thao cho học sinh, sinh viên trong các cơ sở dạy nghề do Bộ LĐTBXH ban hành |
12/10/2013 |
|
78. |
Thông tư |
16/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 28/8/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về tổ chức hoạt động văn hóa, văn nghệ trong các cơ sở dạy nghề |
12/10/2013 |
|
79. |
Thông tư |
17/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 09/9/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ TCN, trình độ CĐN cho các nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ; Kỹ thuật sơn mài và khảm trai; Xử lý nước thải công, nghiệp; Sản xuất gốm, sứ xây dựng; Công nghệ sản xuất ván nhân tạo; Mộc xây dựng và trang trí nội thất; Bảo vệ thực vật; Trồng cây công nghiệp; Thú y; Kỹ thuật dược; Chế biến mủ cao su |
24/10/2013 |
|
80. |
Thông tư |
20/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 04/10/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế; Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế; Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện; Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh; Quản trị cơ sở dữ liệu; tin học văn phòng; Điều khiển tầu cuốc; Khảo sát địa hình; Bảo vệ môi trường biển; Công nghệ sinh học; Trồng cây lương thực, thực phẩm; Nghiệp vụ lễ tân - Quản trị lễ tân |
19/11/2013 |
|
81. |
Thông tư |
23/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 16/10/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực dạy nghề của Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
02/12/2013 |
|
82. |
Thông tư |
29/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 22/10/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình dạy nghề trình độ TCN, trình độ CĐN cho các nghề trọng điểm cấp độ quốc gia |
07/12/2013 |
|
83. |
Thông tư |
44/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề cho 03 nghề: Bán hàng trong siêu thị, Vận hành máy nông nghiệp, Cốt thép - Hàn |
15/02/2014 |
|
84. |
Thông tư |
08/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 22/4/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chương trình, giáo trình môn học Pháp luật dùng trong đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề |
06/6/2014 |
|
85. |
Thông tư |
09/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 27/5/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 04 nghề thuộc nhóm nghề Kinh doanh và Quản lý |
12/7/2014 |
|
86. |
Thông tư |
10/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 27/5/2014 |
Thông tư của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề thuộc nhóm nghề Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân-Sản xuất và chế biến-Máy tính và công nghệ thông tin |
12/7/2014 |
|
87. |
Thông tư |
11/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 27/5/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 12 nghề thuộc nhóm nghề Công nghệ kỹ thuật |
12/7/2014 |
|
88. |
Thông tư |
12/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 27/5/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 04 nghề thuộc nhóm nghề Pháp luật - Môi trường và bảo vệ môi trường |
12/7/2014 |
|
89. |
Thông tư |
18/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 11/8/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành thiết bị tối thiểu trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề các nghề |
25/10/2014 |
|
90. |
Thông tư |
20/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 26/8/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề |
10/10/2014 |
|
91. |
Thông tư |
21/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 26/8/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định danh mục nghề đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề |
10/10/2014 |
|
92. |
Thông tư |
28/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 24/10/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề Kỹ thuật xây dựng mỏ |
11/12/2014 |
|
93. |
Thông tư |
38/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề: Dịch vụ thương mại hàng không; Đặt chỗ bán vé; Cơ điện lạnh thủy sản; Quản trị bán hàng (CĐN) - Nghiệp vụ bán hàng (TCN); Chế biến mủ cao su |
15/02/2014 |
|
94. |
Thông tư |
06/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 25/2/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Quản trị mạng máy tính; Kỹ thuật xây dựng; cắt gọt kim loại; Hàn; Công nghệ ô tô; Điện dân dụng; Điện công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Điện tử dân dụng; Điện tử công nghiệp; May thời trang; Nghiệp vụ nhà hàng - Quản trị nhà hàng; Kỹ thuật chế biến món ăn |
10/4/2015 |
|
95. |
Thông tư |
08/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 27/2/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chương trình, giáo trình môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh dùng cho trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề |
14/4/2015 |
|
96. |
Thông tư |
09/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 27/2/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 06 nghề: Nề - Hoàn thiện; Sửa chữa, vận hành tàu cuốc; Kỹ thuật bảo dưỡng cơ khí tàu bay; Sửa chữa cơ khí động lực; Sửa chữa máy nâng chuyển; Xếp dỡ cơ giới tổng hợp |
14/4/2015 |
|
97. |
Thông tư |
10/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 06/3/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề: Lâm nghiệp đô thị; Khuyến nông lâm; Kỹ thuật rau, hoa công nghệ cao; Phòng và chữa bệnh thủy sản; Kỹ thuật pha chế đồ uống |
21/5/2015 |
|
98. |
Thông tư |
12/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 16/3/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Vận hành điện trong nhà máy điện; Đo lường điện; Vận hành tổ máy phát điện Diesel; Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110kV trở xuống; Thí nghiệm điện; Bảo trì thiết bị cơ điện; Kỹ thuật thiết bị sản xuất dược; Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm y tế; Vận hành thiết bị hóa dầu; Vận hành thiết bị chế biến dầu khí; Vận hành thiết bị khai thác dầu khí; Khoan khai thác dầu khí; Chế biến thực phẩm; Công nghệ sản xuất bộ giấy và giấy; Sửa chữa thiết bị may |
01/5/2015 |
|
99. |
Thông tư |
13/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 20/3/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề: Sản xuất cáp điện và thiết bị đầu nối; Sản xuất sản phẩm kính thủy tinh; Quan hệ công chúng; Kế toán ngân hàng; Sản xuất hàng da, giầy |
05/5/2015 |
|
100. |
Thông tư liên tịch |
01/1999/TTLT-LĐTBXH-TTCP; ngày 01/6/1999 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về tổ chức làm công tác quản lý đào tạo nghề ở Trung ương và địa phương |
06/01/1999 |
|
101. |
Thông tư liên tịch |
30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNN&PTNT-BTC-BTTTT; ngày 12/12/2012 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” |
27/01/2013 |
|
102. |
Quyết định |
1606/2002/QĐ-BLĐTBXH; ngày 20/12/2002 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy chế khen thưởng về công tác dạy nghề |
04/01/2003 |
|
103. |
Quyết định |
07/2006/QĐ-BLĐTBXH; ngày 02/10/2006 |
Quyết định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về việc phê duyệt “Quy hoạch mạng lưới trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề trung tâm dạy nghề đến 2010 và định hướng đến 2020” |
07/11/2006 |
|
104. |
Quyết định |
08/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 26/3/2007 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy chế tuyển sinh học nghề |
10/04/2007 |
|
105. |
Quyết định |
13/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 13/5/2007 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy chế mẫu của trung tâm dạy nghề |
01/06/2007 |
|
106. |
Quyết định |
14/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 24/5/2007 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy chế thi, kiểm tra, công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy |
01/06/2007 |
|
107. |
Quyết định |
26/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 24/12/2007 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy chế công tác học sinh, sinh viên trong các cơ sở dạy nghề hệ chính quy |
15/01/2008 |
|
108. |
Quyết định |
28/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 24/12/2007 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế” |
|
|
109. |
Quyết định |
30/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 24/12/2007 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò” |
16/3/2008 |
|
110. |
Quyết định |
32/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 24/12/2007 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Thông tin tín hiệu đường sắt” |
|
|
111. |
Quyết định |
01/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 17/01/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy định hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng trường trung cấp nghề |
14/02/2008 |
|
112. |
Quyết định |
02/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 17/01/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy định hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng trường trung cấp nghề |
14/02/2008 |
|
113. |
Quyết định |
03/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 18/02/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chương trình môn học Chính trị dùng cho các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề |
13/03/2008 |
|
114. |
Quyết định |
05/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 18/02/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chương trình môn học Tin học dùng cho các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề |
13/03/2008 |
|
115. |
Quyết định |
06/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 18/02/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chương trình môn học Giáo dục thể chất dùng cho các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề |
13/03/2008 |
|
116. |
Quyết định |
07/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 25/3/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy định về kiểm định viên chất lượng dạy nghề |
25/4/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
117. |
Quyết định |
09/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 27/3/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy định về nguyên tắc quy trình xây dựng và ban hành tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia |
25/04/2008 |
|
118. |
Quyết định |
10/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 27/3/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “đo lường điện” |
11/06/2008 |
|
119. |
Quyết định |
12/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 27/3/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Công nghệ chế biến chè” |
11/06/2008 |
|
120. |
Quyết định |
13/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 27/3/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Hệ thống điện” |
11/06/2008 |
|
121. |
Quyết định |
17/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 31/3/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Công nghệ sản xuất ván nhân tạo” |
11/06/2008 |
|
122. |
Quyết định |
19/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 31/3/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật máy nông nghiệp” |
11/06/2008 |
|
123. |
Quyết định |
22/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 31/3/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Thí nghiệm điện” |
11/06/2008 |
|
124. |
Quyết định |
24/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 31/3/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Vận hành điện trong nhà máy điện” |
11/06/2008 |
|
125. |
Quyết định |
26/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 04/4/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật sơn mài và khảm trai” |
11/06/2008 |
|
126. |
Quyết định |
28/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 04/4/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật tua bin” |
12/06/2008 |
|
127. |
Quyết định |
34/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 10/4/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm Y tế” |
12/06/2008 |
|
128. |
Quyết định |
35/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 11/4/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật thiết bị cơ điện Y tế” |
12/06/2008 |
|
129. |
Quyết định |
36/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 12/4/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật thiết bị điện tử Y tế” |
12/06/2008 |
|
130. |
Quyết định |
48/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 02/5/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Điều hành chạy tàu hỏa” |
|
|
131. |
Quyết định |
51/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 05/5/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Điều lệ mẫu trường cao đẳng nghề |
15/06/2008 |
|
132. |
Quyết định |
52/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 05/5/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Điều lệ mẫu trường trung cấp nghề; |
15/06/2008 |
|
133. |
Quyết định |
53/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 06/5/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy định đào tạo liên thông giữa các trình độ dạy nghề |
06/05/2008 |
|
134. |
Quyết định |
54/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 19/5/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của HSSV hệ chính quy trong các cơ sở dạy nghề |
15/06/2008 |
|
135. |
Quyết định |
57/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 26/5/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định sử dụng, bồi dưỡng giáo viên dạy nghề |
22/06/2008 |
|
136. |
Quyết định |
58/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 09/5/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ cao đẳng nghề, trung cấp nghề |
26/07/2008 |
|
137. |
Quyết định |
62/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 04/11/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định biểu mẫu, sổ sách quản lý dạy và học trong các cơ sở dạy nghề |
14/12/2008 |
|
138. |
Quyết định |
63/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 25/11/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy chế tổ chức giảng dạy và đánh giá môn giáo dục quốc phòng-an ninh trong các cơ sở dạy nghề |
25/12/2008 |
|
139. |
Quyết định |
70/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 30/12/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về học bổng khuyến khích học nghề |
16/02/2009 |
|
140. |
Quyết định |
75/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 31/12/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành mẫu Bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề, mẫu Bằng tốt nghiệp trung cấp nghề, mẫu Chứng chỉ nghề, mẫu bản sao và việc quản lý, cấp bằng, chứng chỉ nghề |
12/04/2009 |
|
VIII. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên
gọi của văn bản. |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Pháp lệnh |
10/2003/PL-UBTVQH11; ngày 17/3/2003 |
Pháp lệnh của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phòng, chống mại dâm |
01/7/2003 |
|
2. |
Nghị định |
147/2003/NĐ-CP; ngày 02/12/2003 |
Nghị định của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện |
23/12/2003 |
Hết hiệu lực một phần |
3. |
Nghị định |
135/2004/NĐ-CP; ngày 10/6/2004 |
Nghị định của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh |
09/7/2004 |
Hết hiệu lực một phần |
4. |
Nghị định |
178/2004/NĐ-CP; ngày 15/10/2004 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Phòng, chống mại dâm |
07/11/2004 |
Hết hiệu lực một phần |
5. |
Nghị định |
114/2007/NĐ-CP; ngày 03/7/2007 |
Nghị định của Chính phủ quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy. |
08/8/2007 |
|
6. |
Nghị định |
94/2009/NĐ-CP; ngày 26/10/2009 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy |
22/12/2009 |
|
7. |
Nghị định |
94/2010/NĐ-CP; ngày 9/9/2010 |
Nghị định của Chính phủ quy định về cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng |
01/11/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
8. |
Nghị định |
61/2011/NĐ-CP; ngày 26/7/2011 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ quy định về chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh |
08/9/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
9. |
Nghị định |
94/2011/NĐ-CP; ngày 18/10/2011 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện |
02/12/2011 |
|
10. |
Nghị định |
09/2013/NĐ-CP; ngày 11/1/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người |
15/4/2013 |
|
11. |
Nghị định |
221/2013/NĐ-CP; ngày 30/12/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc |
15/02/2014 |
|
12. |
Quyết định Thủ tướng |
29/2014/QĐ-TTg; ngày 26/4/2014 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với hộ gia đình và người nhiễm HIV, người sau cai nghiện ma tuý, người điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, người bán dâm hoàn lương |
15/6/2014 |
|
13. |
Thông tư |
12/2004/TT-BLĐTBXH; ngày 02/11/2004 |
Thủng tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về tổ chức công tác dạy nghề tại các Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
25/11/2004 |
|
14. |
Thông tư |
05/2006/TT-BLĐTBXH; ngày 22/6/2006 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thành lập và tổ chức hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành về phòng, chống tệ nạn mại dâm |
16/7/2006 |
|
15. |
Thông tư |
11/2006/TT-BLĐTBXH; ngày 12/9/2006 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xếp hạng các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy |
11/10/2006 |
|
16. |
Thông tư |
21/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 05/8/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy chế quản lý, tư vấn, dạy nghề và giải quyết việc làm cho người sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Quản lý sau cai nghiện và Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục – Lao động xã hội |
20/9/2010 |
|
17. |
Thông tư |
33/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 01/11/2010 |
Thông tư của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy |
15/02/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
18. |
Thông tư |
05/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 23/3/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành hệ thống biểu mẫu thống kê và hướng dẫn thu thập thông tin về công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện theo Quyết định số 127/2009/QĐ-TTg ngày 26/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành chế độ báo cáo thống kê về phòng, chống ma túy |
01/6/2011 |
|
19. |
Thông tư |
35/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống mua bán người |
15/02/2014 |
|
20. |
Thông tư |
14/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 12/6/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành biểu mẫu về lập hồ sơ đề nghị, thi hành quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc và hướng dẫn xây dựng quy chế đối với học viên của cơ sở cai nghiện bắt buộc |
01/8/2014 |
|
21. |
Thông tư |
34/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy |
15/02/2015 |
|
22. |
Thông tư liên tịch |
21/2004/TTLT-BLĐTBXH- BYT; ngày 9/12/2004 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế hướng dẫn quy định danh mục chỗ làm việc, công việc không được sử dụng lao động dưới 18 tuổi trong các cơ sở kinh doanh dịch vụ dễ bị lợi dụng để hoạt động mại dâm |
3/01/2005 |
|
23. |
Thông tư liên tịch |
32/2005/TTLT-BLĐTBXH- BYT; ngày 09/11/2005 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế hướng dẫn công tác phòng, chống lao, HIV/AIDS và các bệnh lây truyền qua đường tình dục tại TTCBGDLĐXH |
05/12/2005 |
|
24. |
Thông tư liên tịch |
01/2006/TTLT- BLĐTBXH-BGDĐT-BYT; ngày 18/01/2006 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Giáo dục - Đào tạo, Bộ Y tế Hướng dẫn công tác dạy văn hóa, giáo dục, phục hồi hành vi, nhân cách cho người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy |
20/02/2006 |
|
25. |
Thông tư liên tịch |
19/2006/TTLT-BLĐTBXH- BCA; ngày 29/12/2006 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an hướng dẫn công tác phối hợp đảm bảo an ninh trật tự và trang bị, quản lý, sử dụng công cụ hỗ trợ cho Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
03/02/2007 |
|
26. |
Thông tư liên tịch |
13/2007/TTLT-BLĐTBXH- BNV-BTC; ngày 20/8/2007 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy |
16/9/2007 |
|
27. |
Thông tư liên tịch |
21/2008/TTLT-BLĐTBXH-BNV; ngày 08/10/2008 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và định mức biên chế của các Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
03/11/2008 |
|
28. |
Thông tư liên tịch |
28/2010/TTLT-BLĐTBXH-BNV; ngày 16/9/2010 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cẩu tổ chức và biên chế của Trung tâm quản lý sau cai nghiện ma túy |
31/10/2010 |
|
29. |
Thông tư liên tịch |
121/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH; ngày 12/8/2010 |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc Hướng dẫn chế độ hỗ trợ đối với người sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú; chế độ đóng góp và hỗ trợ đối với người sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
27/9/2010 |
|
30. |
Thông tư liên tịch |
41/2010/TTLT-BLĐTBXH- BYT; ngày 31/12/2010 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế hướng dẫn quy trình cai nghiện cho người nghiện ma túy tại các Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện |
15/02/2011 |
|
31. |
Thông tư liên tịch |
43/2011/TTLT-BLĐTBXH- BYT; ngày 31/12/2011 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế hướng dẫn việc cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện |
01/3/2012 |
|
32. |
Thông tư liên tịch |
03/2012/TTLT-BLĐTBXH- BYT-BCA; ngày 10/02/2012 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Công an quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng |
26/3/2012 |
|
33. |
Thông tư liên tịch |
14/2012/TTLT-BLĐTBXH- BCA; ngày 06/6/2012 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an quy định chi tiết chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh |
21/7/2012 |
|
34. |
Thông tư liên tịch |
24/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC; ngày 22/10/2012 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính quy định về thành lập, giải thể, tổ chức hoạt động và chế độ, chính sách đối với Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn |
07/12/2012 |
|
35. |
Thông tư liên tịch |
134/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH: ngày 25/9/2013 |
Thông tư liên lịch của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn nội dung, mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân quy định tại Nghị định 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người |
10/11/2013 |
|
36. |
Thông tư liên tịch |
148/2014/TTLT-BTC-BLĐTBXH; ngày 08/10/2014 |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng |
23/11/2014 |
|
37. |
Nghị quyết liên tịch |
01/2008/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTTDL-UBTƯMTTQVN; ngày 28/8/2008 |
Nghị quyết liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Văn hóa Thể thao du lịch, Ủy ban Trung ương mặt trận tổ quốc Việt Nam ban hành “Các tiêu chí phân loại, chấm điểm đánh giá và biểu thống kê báo cáo về công tác xây dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh không tệ nạn ma túy, mại dâm” |
7/10/2008 |
|
38. |
Quyết định |
1613/2003/QĐ-BLĐTBXH; ngày 08/12/2003 |
Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành tiêu chuẩn bổ nhiệm các chức danh lãnh đạo của Cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính |
26/12/2003 |
|
39. |
Quyết định |
1614/2003/QĐ-BLĐTBXH; ngày 08/12/2003 |
Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ một số chức danh chuyên môn và áp dụng tiêu chuẩn nghiệp vụ các chức danh khác trong cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính |
26/12/2003 |
|
40. |
Quyết định |
1295/2004/QĐ-BLĐTBXH; ngày 21/9/2004 |
Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy chế hoạt động của Tổ công tác liên ngành phòng, chống tệ nạn mại dâm |
25/11/2004 |
|
41. |
Quyết định |
11/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 10/4/2007 |
Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập ngành LĐ-TBXH |
10/4/2007 |
|
42. |
Quyết định |
60/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 25/7/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành các quy chế mẫu về quản lý học viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội |
24/8/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
IX. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên
gọi của văn bản, |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
39/2009/QH12; ngày 23/11/2009 |
Luật Người cao tuổi |
07/01/2010 |
|
2. |
Luật |
51/2010/QH12; ngày 17/6/2010 |
Luật Người khuyết tật |
01/01/2011 |
|
3. |
Nghị định |
67/2007/NĐ-CP; ngày 13/4/2007 |
Nghị định của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội |
28/5/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
4. |
Nghị định |
68/2008/NĐ-CP; ngày 30/5/2008 |
Nghị định của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội |
24/6/2008 |
|
5. |
Nghị định |
13/2010/NĐ-CP; ngày 27/2/2010 |
Nghị định của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội. |
13/4/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
6. |
Nghị định |
06/2011/NĐ-CP; ngày 14/01/2011 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người cao tuổi |
03/01/2011 |
|
7. |
Nghị định |
28/2012/NĐ-CP; ngày 04/10/2012 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật |
06/01/2012 |
|
8. |
Nghị định |
136/2013/NĐ-CP; ngày 21/10/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
01/01/2015 |
Thực hiện một phần |
9. |
Nghị định |
144/2013/NĐ-CP; ngày 29/10/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về bảo trợ, cứu trợ xã hội và bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
15/12/2013 |
|
10. |
Quyết định Thủ tướng |
185/1999/QĐ-TTg; ngày 13/9/1999 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ đối với vùng phân lũ, chậm lũ thuộc hệ thống sông Hồng |
28/9/1999 |
|
11. |
Quyết định Thủ tướng |
38/2004/QĐ-TTg; ngày 17/3/2004 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chính sách trợ giúp kinh phí cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi và trẻ em bị bỏ rơi |
12/4/2004 |
|
12. |
Quyết định Thủ tướng |
313/2005/QĐ-TTg; ngày 12/02/2005 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định một số chế độ đối với người nhiễm HIV/AIDS và những người trực tiếp quản lý, Điều trị, chăm sóc người nhiễm HIV/AIDS trong các cơ sở bảo trợ xã hội của Nhà nước |
25/12/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
13. |
Quyết định Thủ tướng |
32/2010/QĐ-TTg; ngày 25/3/2010 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010-2020 |
05/10/2010 |
|
14. |
Quyết định Thủ tướng |
09/2011/QĐ-TTg; ngày 30/1/2011 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011 - 2015 |
01/01/2011 |
|
15. |
Quyết định Thủ tướng |
615/QĐ-TTg; ngày 25/04/2011 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương cho 07 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 62 huyện nghèo. |
25/4/2011 |
|
16. |
Quyết định Thủ tướng |
60/2014/QĐ-TTg; ngày 30/10/2014 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định tiêu chí hộ chính sách xã hội được hỗ trợ tiền điện |
15/12/2014 |
|
17. |
Quyết định Thủ tướng |
32/2014/QĐ-TTg; ngày 27/5/2014 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014 - 2015 |
15/7/2014 |
|
18. |
Nghị quyết Chính phủ |
30a/2008/NQ-CP; ngày 27/12/2008 |
Nghị quyết của Chính phủ về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo |
27/12/2008 |
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 2621/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 |
19. |
Thông tư |
27/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 30/11/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình xác nhận đối tượng được vay vốn theo Quyết định số 157/QĐ-TTg ngày 27/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với học sinh, sinh viên |
24/12/2007 |
|
20. |
Thông tư |
30/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 12/09/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình kiểm tra, đánh giá định kỳ hàng năm chương trình mục nêu quốc gia giảm nghèo ở các cấp địa phương |
09/01/2009 |
|
21. |
Thông tư |
07/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 30/3/2009 |
Thông tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/05/2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội |
14/5/2009 |
|
22. |
Thông tư |
34/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 11/8/2010 |
Thông tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức công tác xã hội. |
23/12/2010 |
|
23. |
Thông tư |
04/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 25/02/2011 |
Thông tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở bảo trợ xã hội. |
15/4/2011 |
|
24. |
Thông tư |
34/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 15/01/2012 |
Thông tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về bổ sung điểm c khoản 2 mục II Thông tư số 27/2007/TT-BLĐTBXH ngày 30/11/2007 của Bộ LĐTBXH Hướng dẫn quy trình xác nhận đối tượng được vay vốn theo Quyết định số 157/QĐ-TTg ngày 27/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với học sinh, sinh viên |
15/01/2012 |
|
25. |
Thông tư |
21/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 09/05/2012 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn quy trình điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm |
20/11/2012 |
Hết hiệu lực 1 phần |
26. |
Thông tư |
26/2012/TT-LĐTBXH; ngày 12/11/2012 |
Thông tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật |
26/12/2012 |
|
27. |
Thông tư |
07/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 24/5/2013 |
Thông tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức công tác xã hội. |
07/09/2013 |
|
28. |
Thông tư |
22/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 29/8/2014 |
Thông tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn quy trình xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 |
15/10/2014 |
|
29. |
Thông tư |
24/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 06/9/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 21/2012/TT-BLĐTBXH ngày 05/09/2012 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm |
01/11/2014 |
|
30. |
Thông tư |
01/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 06/01/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về quản lý trường hợp với người khuyết tật |
20/02/2015 |
|
31. |
Thông tư liên tịch |
32/2009/TTLT-BLĐTBXH-BNV; ngày 21/9/2009 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Nội vụ hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và định mức cán bộ, nhân viên của cơ sở bảo trợ xã hội công lập |
15/11/2009 |
|
32. |
Thông tư liên tịch |
11/2011/TTLT/BTC-BLĐTBXH; ngày 26/01/2011 |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Quyết định số 32/2010/QĐ-TTg ngày 25/03/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010 - 2020 |
15/3/2011 |
|
33. |
Thông tư liên tịch |
22/2012/TTLT-BLĐTBXH- BTNMT; ngày 09/5/2012 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục Đào tạo hướng dẫn về quản lý và bảo vệ môi trường trong các cơ sở chăm sóc, nhận nuôi dưỡng đối tượng thuộc ngành Lao động-Thương binh và Xã hội |
20/10/2012 |
|
34. |
Thông tư liên tịch |
34/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT; ngày 28/12/2012 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục Đào tạo quy định mức độ khuyết tật do hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện |
20/3/2013 |
|
35. |
Thông tư liên tịch |
37/2012/TTLT-B LĐTBXH-BYT-B TC-BGDĐT; ngày 28/12/2012 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện |
10/02/2013 |
|
36. |
Thông tư liên tịch |
58/2012/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH; ngày 28/12/2012 |
Thông tư liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định điều kiện và thủ tục thành lập, hoạt động, đình chỉ hoạt động, tổ chức giải thể Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
18/02/2013 |
|
37. |
Thông tư liên tịch |
115/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH; ngày 18/7/2012 |
Thông tư liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2011 - 2020 |
03/9/2012 |
|
38. |
Thông tư liên tịch |
09/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNV; ngày 06/10/2013 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu dịch vụ công tác xã hội công lập |
25/7/2013 |
|
39. |
Thông tư liên tịch |
48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH; ngày 26/4/2013 |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc quy định và quản lý sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012-2020 |
10/6/2013 |
|
40. |
Thông tư liên tịch |
68/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH; ngày 21/5/2013 |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Dự án 3 và Dự án 4 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2012 - 2015 |
05/7/2013 |
|
41. |
Thông tư liên tịch |
42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC; ngày 31/12/2013 |
Thông tư liên tịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính về việc quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật |
05/3/2014 |
|
42. |
Thông tư liên tịch |
213/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH; ngày 30/12/2013 |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng, kinh phí thực hiện Đề án chăm sóc trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em bị bỏ rơi, trẻ em nhiễm HIV/AIDS, trẻ em là nạn nhân của chất độc hóa học, trẻ em khuyết tật nặng và trẻ em bị ảnh hưởng bởi thiên tai, thảm họa dựa vào cộng đồng giai đoạn 2013 - 2020 |
15/02/2014 |
|
43. |
Thông tư liên tịch |
01/2014/TTLT-BCA-BQP- BLĐTBXH-BNG; ngày 10/02/2014 |
Thông tư liên tịch của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Ngoại giao về việc hướng dẫn trình tự, thủ tục và quan hệ phối hợp trong việc xác minh, xác định, tiếp nhận và trao trả nạn nhân bị mua bán |
25/3/2014 |
|
44. |
Thông tư liên tịch |
29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC; ngày 24/10/2014 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
01/01/2015 |
|
X. LĨNH VỰC CHĂM SÓC TRẺ EM
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên
gọi của văn bản, |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
25/2004/QH11 |
Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
01/01/2005 |
|
2. |
Nghị định |
71/2011/NĐ-CP; ngày 22/8/2011 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. |
10/10/2011 |
|
3. |
Nghị định |
144/2013/NĐ-CP; ngày 29/10/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về bảo trợ, cứu trợ xã hội và bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
15/12/2013 |
|
4. |
Quyết định Thủ tướng |
84/2009/QĐ-TTg; ngày 04/6/2009 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch hành động quốc gia vì trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020. |
25/7/2009 |
|
5. |
Quyết định Thủ tướng |
55a/2013/QĐ-TTg; ngày 04/10/2013 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh. |
20/11/2013 |
|
6. |
Quyết định Thủ tướng |
34/2014/QĐ-TTg; ngày 30/5/2014 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định Tiêu chuẩn xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em |
15/7/2014 |
|
7. |
Chỉ thị Thủ tướng |
03/2000/CT-TTg; ngày 24/01/2000 |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh các hoạt động văn hóa, vui chơi, giải trí cho trẻ em. |
24/01/2000 |
|
8. |
Thông tư |
29/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 28/11/2008 |
Thông tư về việc hướng dẫn việc cấp, quản lý và sử dụng thẻ khám bệnh, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi không phải trả tiền lại các cơ sở y tế công lập |
26/12/2008 |
|
9. |
Thông tư |
23/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 16/8/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quy trình can thiệp, trợ giúp trẻ em bị bạo lực, bị xâm hại tình dục |
22/10/2014 |
|
10. |
Thông tư |
15/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 19/6/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn tổ chức Tháng hành động vì trẻ em |
15/8/2014 |
|
11. |
Thông tư |
25/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 06/9/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn trình tự, thủ tục đánh giá, công nhận xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em |
22/10/2014 |
|
12. |
Thông tư |
33/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 24/12/2014 |
Thông tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn tổ chức Diễn đàn trẻ em các cấp |
09/02/2015 |
|
13. |
Thông tư liên tịch |
02/1999/TTLT-BVCSTE- HLHPN; ngày 02/7/1999 |
Thông tư liên tịch Ủy ban bảo vệ chăm sóc trẻ em, Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam về tăng cường phối hợp hoạt động xây dựng gia đình hạnh phúc, nuôi dạy con tốt, ngăn chặn tình trạng xâm hại trẻ em, đặc biệt là trẻ em gái |
17/7/1999 |
|
14. |
Thông tư liên tịch |
03/2002/TTLT-BVCSTE- VHTT-TƯĐTN; ngày 07/5/2000 |
Thông tư liên tịch Ủy ban bảo vệ chăm sóc trẻ em, Bộ Văn hoá Thể thao - Trung ương Đoàn thanh niên hướng dẫn thực hiện Chỉ thị số 03/2000/CT-TTg ngày 24/01/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh các hoạt động văn hóa, vui chơi, giải trí cho trẻ em. |
|
|
15. |
Thông tư liên tịch |
181/2011/TTLT-BTC- BLĐTBXH; ngày 15/12/2011 |
Thông tư liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em giai đoạn 2011 -2015 |
30/01/2012 |
|
XI. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên
gọi của văn bản, |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
||
1. |
Pháp lệnh |
Ngày 29/8/1994 |
Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam Anh hùng |
01/12/1994 |
|
||
2. |
Pháp lệnh |
26/2005/PL-UBTVQH11; ngày 29/6/2005 |
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
01/10/2005 |
|
||
3. |
Pháp lệnh |
04/2012/UBTVQH13; ngày 16/7/201 2 |
Pháp lệnh của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
01/9/2012 |
|
||
4. |
Pháp lệnh |
05/2012/UB TVQH13; ngày 20/10/2012 |
Pháp lệnh của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
01/01/2013 |
|
||
5. |
Nghị định |
31/2013/NĐ-CP; ngày 09/4/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
01/6/2013 |
|
||
6. |
Nghị định |
20/2015/NĐ-CP; ngày 14/02/2015 |
Nghị định của Chính phủ về việc quy định múc trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng |
01/4/2015 |
|
||
7. |
Quyết định Thủ tướng |
170/2008/QĐ-TTg; ngày 18/12/2008 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp |
13/01/2009 |
|
||
8. |
Thông tư |
24/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 10/7/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thành niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp |
24/8/2009 |
|
||
9. |
Thông tư |
05/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 15/5/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
01/7/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
|
|
10. |
Thông tư |
16/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 20/7/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công cách mạng |
15/9/2014 |
|
|
|
11. |
Thông tư liên tịch |
16/2006/TTLT/BLĐTBXH-BGDĐT-BTC |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về chế độ ưu đãi trong giáo dục và đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
20/12/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
|
|
12. |
Thông tư liên tịch |
08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC; ngày 16/4/2012 |
Thông tư liên lịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 |
01/6/2012 |
|
|
|
13. |
Thông tư liên tịch |
28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP; ngày 22/10/2013 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hương chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ |
15/12/2013 |
|
|
|
14. |
Thông tư liên tịch |
41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH; ngày 18/11/2013 |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn khám giám định bệnh tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hoá học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ |
05/01/2014 |
|
|
|
15. |
Thông tư liên tịch |
03/2014/TTLT-BNV-BQP-BLĐTBXH; ngày 10/10/2014 |
Thông tư liên tịch
Bộ Nội vụ, Bộ Quốc
phòng, Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định 56/2013/NĐ-CP ngày 22/05/2013 của |
25/11/2014 |
|
|
|
16. |
Thông tư liên tịch |
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 03/6/2014 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ |
20/7/2014 |
|
|
|
17. |
Thông tư liên tịch |
16/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH; ngày 18/11/2013 |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn khám giám định bệnh tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hoá học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ |
05/01/2014 |
|
|
|
18. |
Thông tư liên tịch |
45/2014/TTLT-BYT- BLĐTBXH; ngày 25/11/2014 |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
01/02/2015 |
|
|
|
XII. LĨNH VỰC BÌNH ĐẲNG GIỚI
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên
gọi của văn bản, |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
73/2006/QH11 |
Luật Bình đẳng giới |
01/7/2007 |
|
2. |
Nghị định |
70/2008/NĐ-CP; ngày 04/6/2008 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bình đẳng giới |
19/6/2008 |
|
3. |
Nghị định |
48/2009/NĐ-CP; ngày 19/5/2009 |
Nghị định của Chính phủ về các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới |
15/7/2009 |
|
4. |
Nghị định |
55/2009/NĐ-CP; ngày 10/6/2009 |
Nghị định của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính về bình đẳng giới |
01/8/2009 |
|
5. |
Quyết định Thủ tướng |
114/2008/QĐ-TTg; ngày 22/8/2008 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc kiện toàn Ủy ban quốc gia vì sự tiến bộ của phụ nữ Việt Nam |
22/8/2008 |
|
6. |
Chỉ thị Thủ tướng |
27/2004/CT-TTg; ngày 15/7/2004 |
Chỉ thị Thủ tướng Chính phủ về tăng cường hoạt động vì sự tiến bộ phụ nữ ở các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
15/7/2004 |
Hết hiệu lực 1 phần |
XIII. LĨNH VỰC KHÁC
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiện; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên
gọi của văn bản, |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
Thanh tra |
|||||
1. |
Nghị định |
39/2013/NĐ-CP; ngày 24/04/2013 |
Nghị định của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
10/6/2013 |
|
2. |
Nghị định |
119/2014/NĐ-CP; ngày 17/12/2014 |
Nghị định của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động, Luật Dạy nghề, Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng về khiếu nại, tố cáo |
01/02/2015 |
|
3. |
Thông tư |
20/2010/TT-LĐTBXH; ngày 26/7/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về cộng tác viên thanh tra dạy nghề và hoạt động tự thanh tra, kiểm tra trong các trường Cao đẳng nghề, Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề |
15/8/2010 |
|
4. |
Thông tư |
18/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 23/6/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về chất liệu, màu sắc, kiểu dáng, quản lý, sử dụng trang phục, cấp hiệu và biển hiệu của thanh tra viên, cán bộ các cơ quan, đơn vị thanh tra thuộc ngành Lao động - Thương binh và xã hội |
05/8/2011 |
|
5. |
Thông tư |
14/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 30/3/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về thanh tra viên, công chức thanh tra chuyên ngành và cộng tác viên thanh tra ngành Lao động Thương binh và Xã hội |
01/7/2015 |
Sắp có hiệu lực |
6. |
Quyết định |
01/2006/QĐ-BLĐTBXH; ngày 16/02/2006 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quy chế hoạt động thanh tra nhà nước về lao động theo phương thức thanh tra viên phụ trách vùng |
16/02/2006 |
|
7. |
Qnyết định |
02/2006/QĐ-BLĐTBXH; ngày 16/02/2006 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quy chế sử dụng Phiếu tự kiểm tra thực hiện pháp luật lao động |
16/02/2006 |
|
Kế hoạch – Tài chính |
|||||
8. |
Thông tư |
30/2011/BLĐTBXH; ngày 24/10/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
|
9. |
Thông tư |
11/2015/TT-B LĐTBXH; ngày 11/3/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về Lao động, Thương binh và Xã hội |
25/4/2015 |
|
10. |
Thông tư liên tịch |
13/1998/TTLT-LĐTBXH-TC; ngày 20/10/1998 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, phân bổ và sử dụng kinh phí hỗ trợ quản lý dự án xóa đói giảm nghèo Việt - Đức |
04/11/1998 |
|
11. |
Thông tư liên tịch |
24/2000/TTLT- BLĐTBXH-BTC; ngày 02/10/2000 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung thông tư liên tịch số 13/1998/TTLT-LĐTBXH-TC ngày 20/10/1998 về hướng dẫn quản lý, phân bổ và sử dụng kinh phí hỗ trợ quản lý dự án tín dụng, xóa đói giảm nghèo Việt Đức |
02/10/2000 |
|
12. |
Thông tư liên tịch |
26/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC-BGDĐT; ngày 22/9/2014 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và thực hiện Dự án "Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam” vay vốn Ngân hàng Thế giới |
06/11/2014 |
|
13. |
Quyết định |
610/LĐTBXH-QĐ; ngày 22/4/1995 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng tiền tài trợ quốc tế không hoàn lại của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội làm quỹ tín dụng quay vòng xóa đói giảm nghèo |
22/4/1995 |
|
14. |
Quyết định |
09/2007/QĐ-B LĐTBXH; ngày 30/3/2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành bổ sung mẫu các loại chứng từ, tài khoản kế toán, sổ kế toán, báo cáo tài chính và chế độ kế toán hành chính sự nghiệp theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính áp dụng cho kế toán nguồn ngân sách trung ương thực hiện chính sách đối với người có công với cách mạng do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý |
14/04/2007 |
|
15. |
Quyết định |
74/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 31/12/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn viện trợ nước ngoài thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
15/01/2009 |
|
Tổ chức Cán bộ |
|||||
16. |
Nghị định |
106/2012/NĐ-CP; ngày 20/12/2012 |
Nghị định của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
01/3/2013 |
|
17. |
Thông tư |
18/2006/TT-BLĐTBXH; ngày 28/11/2006 |
Thông tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành lao động, thương binh và xã hội |
24/12/2006 |
|
18. |
Thông tư |
18/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 05/6/2009 |
Thông tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành tiêu chuẩn nghiệp các ngạch viên chức kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
20/72009 |
|
19. |
Thông tư |
34/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 08/11/2010 |
Thông tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức công tác xã hội |
23/12/2010 |
|
20. |
Thông tư liên tịch |
13/2007/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC; ngày 20/8/2007 |
Thông tư liên tịch của liên Bộ Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy |
16/9/2007 |
|
21. |
Thông tư liên tịch |
10/2008/TTLT-BLĐTBXH-BNV; ngày 10/7/2008 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện và nhiệm vụ quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp xã về lao động, người có công và xã hội |
09/8/2008 |
|
22. |
Quyết định |
459/2000/QĐ-BLĐTBXH; ngày 28/4/2000 |
Quyết định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quy chế phân cấp quản lý công chức |
Sau 15 ngày, kể từ ngày ký |
|
23. |
Quyết định |
06/2007/QĐ-LĐTBXH; ngày 22/3/2007 |
Quyết định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quy chế phân cấp quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ |
01/4/2007 |
|
24. |
Quyết định |
11/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 10/4/2007 |
Quyết định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập ngành lao động, thương binh và xã hội |
26/5/2007 |
|
Khác |
|||||
25. |
Thông tư |
30/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 24/10/2014 |
Thông tư của Bộ Lao đông – Thương binh và Xã hội về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện công tác thi đua, khen thưởng ngành Lao động Thương binh và Xã hội |
11/12/2014 |
|
Danh mục hết hiệu lực
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC
MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
ĐẾN HẾT NGÀY 10/6/2015
(Kèm theo Quyết định số 1395/QĐ-BLĐTBXH ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội)
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Bộ luật |
Quốc hội thông qua ngày 23/6/1994 |
Bộ luật Lao động |
Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
2. |
Luật |
35/2002/QH10; ngày 02/4/2002 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động |
Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
3. |
Luật |
74/2006/QH11; ngày 29/11/2006 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động |
Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
4. |
Luật |
84/2007/QH1; |
Luật sửa đổi, bổ sung Điều 73 của Bộ luật Lao động |
Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
5. |
Pháp lệnh |
45-LCT/HĐNN8; ngày 30/8/1990 |
Pháp lệnh của Hội đồng nhà nước số 45-LCT/HĐNN về Hợp đồng lao động |
Bộ luật Lao động ngày 23/6/1994 thay thế |
01/01/1995 |
I.1. Về tiền lương |
|||||
6. |
Nghị định HĐBT |
235/HĐBT; ngày 18/9/1985 |
Nghị định Hội đồng Bộ trưởng về cải tiến chế độ tiền lương của công nhân, viên chức và các lực lượng vũ trang |
Không còn áp dụng |
|
7. |
Nghị định |
26/CP ngày 23/12/1993 |
Nghị định của Chính phủ quy định tạm thời chế độ tiền lương mới của các doanh nghiệp |
Được thay thế bởi Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 |
01/01/2005 |
8. |
Nghị định |
197/CP ngày 31/12/1994 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương |
Được thay thế bởi Nghị định 114/2002/NĐ-CP ngày 31/12/2002 |
01/01/2003 |
9. |
Nghị định |
95/CP ngày 23/12/1995 |
Nghị định của Chính phủ quy định chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được Đảng cử ở lại miền nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 |
Được thay thế bởi Nghị định số 23/1999/NĐ-CP ngày 15/4/1999 |
01/5/1999 |
10. |
Nghị định |
28/CP ngày 28/3/1997 |
Nghị định của Chính phủ quy định đổi mới quản lý tiền lương, thu nhập trong các doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 |
01/01/2005 |
11. |
Nghị định |
110/1997/NĐ-CP; ngày 8/11/1997 |
Nghị định của Chính phủ bổ sung hệ số mức lương chức vụ quản lý và phụ cấp chức vụ lãnh đạo DN ban hành kèm theo NĐ 26/CP ngày 23/5/1993 |
Được thay thế bởi Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 |
01/01/2005 |
12. |
Nghị định |
03/2001/NĐ-CP; ngày 11/01/2001 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/CP ngày 28/3/1997 của Chính phủ về việc đổi mới quản lý tiền lương, thu nhập trong các doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 |
01/01/2005 |
13. |
Nghị định |
114/20 02/NĐ-CP; ngày 3/12/2002 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của BLLĐ về tiền lương |
Được thay thế bởi Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 |
01/7/2013 |
14. |
Nghị định |
203/2004/NĐ-CP; ngày 14/12/2004 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu |
Được thay thế bởi Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 |
01/01/2008 |
15. |
Nghị định |
205/2004/NĐ-CP; ngày 14/12/2004 |
Nghị định của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong cty NN |
Được thay thế bởi Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 |
01/7/2013 |
16. |
Nghị định |
118/2005/NĐ-CP; ngày 15/9/2005 |
Nghị định của Chính phủ về điều chỉnh mức lương tối thiểu chung |
Được thay thế bởi Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 |
02/10/2006 |
17. |
Nghị định |
03/2006/NĐ-CP; ngày 06/01/2006 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với lao động Việt Nam làm việc cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, cơ quan, tổ chức nước ngoài: tổ chức quốc tế và cá nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Nghị định số 168/2007/NĐ-CP ngày 16/11/2007 |
01/01/2008 |
18. |
Nghị định |
94/2006/NĐ-CP; ngày 7/9/2006 |
Nghị định của Chính phủ điều chỉnh mức lương tối thiểu chung |
Được thay thế bởi Nghị định số 166/2007/NĐ-CP ngày 16/11/2007 |
01/01/2008 |
19. |
Nghị định |
86/2007/NĐ-CP; ngày 28/5/2007 |
Nghị định của Chính phủ quy định quản lý lao động và tiền lương trong công ty TNHH một thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ |
Được thay thế bởi Nghị định số 50/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 |
01/7/2013 |
20. |
Nghị định |
141/2007/NĐ-CP; ngày 5/9/2007 |
Nghị định của Chính phủ quy định chế độ tiền lương đối với công ty mẹ do Nhà nước làm chủ sở hữu và các công ty con trong tập đoàn kinh tế |
Được thay thế bởi Nghị định số 50/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 |
01/7/2013 |
21. |
Nghị định |
166/2007/NĐ-CP; ngày 16/11/2007 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung |
Được thay thế bởi Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06/4/2009 |
20/5/2009 |
22. |
Nghị định |
167/2007/NĐ-CP; ngày 16/11/2007 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương lối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 |
01/01/2009 |
23. |
Nghị định |
168/2007/NĐ-CP; ngày 16/11/2007 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với lao động Việt Nam làm việc cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế và cá nhân người nước ngoài tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Nghị định số 111/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 |
01/01/2009 |
24. |
Nghị định |
110/2008/NĐ-CP; ngày 10/10/2008 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và tổ chức khác của Việt Nam cho thuê mướn lao động. |
Được thay thế bởi Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 |
01/01/2010 |
25. |
Nghị định |
111/2008/NĐ-CP; ngày 10/10/2008 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với lao động Việl Nam làm việc cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế và cá nhân người nước ngoài tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Nghị định số 98/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 |
01/01/2010 |
26. |
Nghị định |
33/2009/NĐ-CP; ngày 6/4/2009 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung |
Được thay thế bởi Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngay 25/3/2010 |
10/5/2010 |
27. |
Nghị định |
97/2009/NĐ-CP; ngày 30/10/2009 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29/10/2010 |
01/01/2011 |
28. |
Nghị định |
98/2009/NĐ-CP; ngày 30/10/2009 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với lao động Việt Nam làm việc cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, cơ quan tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế và cá nhân người nước ngoài tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Nghị định số 107/2010/NĐ-CP ngày 29/10/2010 |
01/01/2011 |
29. |
Nghị định |
28/2010/NĐ-CP; ngày 25/3/2010 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung |
Được thay thế bởi Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/04/2011 |
19/5/2011 |
30. |
Nghị định |
107/2010/NĐ-CP; ngày 29/10/2010 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với lao động Việt Nam làm việc cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế và cá nhân người nước ngoài tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Nghị định 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 |
05/10/2011 |
31. |
Nghị định |
108/2010/NĐ-CP; ngày 29/10/2010 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và tổ chức khác của VN có thuê mướn lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 |
05/10/2011 |
32. |
Nghị định |
22/2011/NĐ-CP; ngày 04/4/2011 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung |
Được thay thế bởi Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 |
01/6/2012 |
33. |
Nghị định |
70/2011/NĐ-CP; ngày 22/8/2011 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức, có thuê mướn lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 |
20/01/2013 |
34. |
Nghị định |
103/2012/NĐ-CP; ngày 04/12/2012 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 182/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 |
31/12/2013 |
35. |
Nghị định |
31/2012/NĐ-CP; ngày 12/4/2012 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung |
Được thay thế bởi Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 |
|
36. |
Nghị định |
182/2013/NĐ-CP; ngày 14/11/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan tổ chức có thuê mướn lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 |
01/01/2015 |
37. |
Quyết định Chính phủ |
133/CP-QĐ; ngày 8/3/1975 |
Quyết định của Chính phủ về tăng cường và chỉ đạo công tác xây dựng và quản lý việc thực hiện các định mức lao động |
Không còn áp dụng |
|
38 |
Quyết định Chủ tịch HĐBT |
277/CT; ngày 30/10/1986 |
Quyết định của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về bổ sung, sửa đổi Quyết định số 144/CT ngày 12/6/1986 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về chế độ tiền lương để lại cho gia đình của công nhân viên chức và các lực lượng vũ trang công tác ở nước ngoài |
Không còn áp dụng |
|
39. |
Quyết định Chủ tịch HĐBT |
278/CT; ngày 31/10/1986 |
Quyết định của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về chế độ chính sách đối với công nhân viên chức và các lực lượng vũ trang làm việc tại Lào và Campuchia |
Không còn áp dụng |
|
40. |
Quyết định Chủ tịch HĐBT |
279/CT; ngày 31/10/1986 |
Quyết định của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng bổ sung chế độ đối với công nhân, viên chức và các lực lượng vũ trang sang làm chuyên gia và phục vụ chuyên gia giúp Lào và Campuchia |
Không còn áp dụng |
|
41. |
Quyết định Chủ tịch HĐBT |
144/CT; ngày 12/6/1986 |
Quyết định của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng quy định chế độ tiền lương để lại cho gia đình của công nhân viên chức và các lực lượng vũ trang công tác ở nước ngoài |
Không còn áp dụng |
|
42. |
Quyết định Thủ tướng |
611/TTg; ngày 04/9/1996 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ bồi dưỡng đối với công nhân, viên chức một số ngành, nghề đặc biệt trong các doanh nghiệp |
Được thay thế bởi Quyết định số 234/2005/QĐ-TTg ngày 26/9/2005 |
10/10/2005 |
43. |
Quyết định Thủ tướng |
121/1999/QĐ-TTg; ngày 8/5/1999 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định tiền lương và thu nhập của Tổng công ty Điện lực Việt Nam |
Được thay thế bởi Quyết định số 234/2005/QĐ-TTg ngày 26/9/2005 |
10/10/2005 |
44. |
Quyết định Thủ tướng |
17/2000/QĐ-TTg; ngày 03/02/2000 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ tiền lương và phụ cấp đối với cán bộ, viên chức Quỹ hỗ trợ phát triển |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2007/QĐ-TTg ngày 30/3/2007 |
04/5/2007 |
45. |
Quyết định Thủ tướng |
62/2008/QD-TTg; ngày 12/5/2008 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ đối với những người trực tiếp tham gia làm công tác phân giới, cắm mốc trên đất liền, bao gồm biên giới trên đất liền Việt Nam - Trung Quốc, Việt Nam - Lào, Việt Nam - Campuchia |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2011/QĐ-TTg |
Mật |
46. |
Quyết định Thủ tướng |
87/2010/QĐ-TTg; ngày 24/12/2010 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về cho doanh nghiệp, người lao động thuộc Tập đoàn Công nghiệp tàu thủy Việt Nam và Tổng công ty Hàng hải Việt Nam vay để chi trả nợ tiền lương, nợ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, trợ cấp thôi việc, trợ cấp mất việc làm, tạo việc làm |
Quyết định có hiệu lực đến ngày 31/12/2011 |
31/12/2011 |
47. |
Quyết định Thủ tướng |
02/2011/QĐ-TTg; ngày 08/01/2011 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi khoản 1 Điều 4 Quyết định số 87/2010/QĐ-TTg ngày 24/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ |
Quyết định có hiệu lực đến ngày 31/12/2011 |
31/12/2011 |
48. |
Thông tư |
19/LĐ-TT; ngày 30/7/1960 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành chế độ tiền lương ngày trong khu vực sản xuất. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
49. |
Thông tư |
04/LĐ-TT; ngày 16/4/1963 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn việc giải quyết vấn đề tiền lương của quân nhân tình nguyện chuyển ngành sau 01/5/1960 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
50. |
Thông tư |
11/LĐ-TT; ngày 14/4/1963 |
Thông tư của Bộ Lao động quy định chế độ trả lương cho cán bộ, công nhân viên khi ngừng việc |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
51. |
Thông tư |
20/LĐ-TT; ngày 14/2/1963 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành chế độ trả Iương trong trường hợp làm ra hàng hỏng, hàng xấu hoặc công trình sai phạm kỹ thuật |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
52. |
Thông tư |
26/LĐ/TT; ngày 11/12/1985 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thực hiện một số chế độ phụ cấp đối với ngành giáo dục, dạy nghề |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
53. |
Thông tư |
07/LĐ/TT; ngày 17/7/1986 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng, dẫn chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho công nhân viên chức làm những công việc độc hại |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
54. |
Thông tư |
13/LĐ-TT; ngày 06/10/1986 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành chế độ phụ cấp thợ đặc biệt giỏi |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
55. |
Thông tư |
03/LĐ/TT; ngày 9/01/1987 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành chế độ tiền lương để lại cho gia đình của công nhân viên chức và các lực lượng vũ trang công tác ở nước ngoài |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
56. |
Thông tư |
07/LĐ-TT; ngày 06/02/1987 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành chế độ phụ cấp thu hút |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
57. |
Thông tư |
09/LĐTBXH/TT; ngày 14/10/1987 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tính lại phụ cấp đối với quan trắc viên khí tượng thủy văn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
58. |
Thông tư |
11/LĐTBXH/TT; ngày 29/10/1987 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tính lại phụ cấp đối với các hoạt động văn hóa, thông tin |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
59. |
Thông tư |
12/LĐTBXH/TT; ngày 03/8/1988 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn sửa đổi chế độ phụ cấp phẫu thuật, thường trực, chế độ bồi dưỡng trong thời gian chống dịch đối với cán bộ, viên chức ngành y tế |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
60. |
Thông tư |
15/LĐTBXH-TT; ngày 02/6/1993 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 03/2001/TTLT-BLĐTBXH-BTC-UBDTMN ngày 18/01/2001 |
01/01/2001 |
61. |
Thông tư |
16/LĐTBXH-TT; ngày 02/6/1993 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thu hút |
Được thay thế bởi Thông tư số 10/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC ngày 05/01/2005 |
20/01/2005 |
62. |
Thông tư |
17/LĐTBXH-TT; ngày 02/6/1993 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm |
Được thay thế bởi Thông tư số 03/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 |
20/01/2005 |
63. |
Thông tư |
18/LĐTBXH-TT; ngày 02/6/1993 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm thêm giờ và phụ cấp làm đêm |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
64. |
Thông tư |
19/LĐTBXH-TT; ngày 02/6/1993 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động |
Được thay thế bởi Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày |
20/01/2005 |
65. |
Thông tư |
23/LĐTBXH-TT; ngày 7/7/1993 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm |
Được thay thế bởi Thông tư số 04/2005/TT-BLĐTBXH ngày |
20/01/2005 |
66. |
Thông tư |
05/LĐTBXH-TT; ngày 22/3/1995 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn nâng bậc lương đối với công nhân, viên chức trong các doanh nghiệp |
Được thay thế bởi Thông tư số 13/2003/TT-BLĐTBXH ngày |
15/6/2003 |
67. |
Thông tư |
10/LĐTBXH-TT; ngày 19/4/1995 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 197/CP của Chính phủ về tiền lương |
Được thay thế bởi Thông tư số 13/2003/TT-BLĐTBXH ngày |
15/6/2003 |
68. |
Thông tư |
11/LĐTBXH-TT; ngày 3/5/1995 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/CP của Chính phủ về tiền lương đối với lao động Việt Nam làm việc trong các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các cơ quan, tổ chức nước ngoài hoặc quốc tế tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 14/2003/TT-BLĐTBXH ngày 30/5/2003 |
15/6/2003 |
69. |
Thông tư |
14/LĐTBXH-TT; ngày 10/4/1997 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp xây dựng định mức lao động đối với các doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 06/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 |
20/01/2005 |
70. |
Thông tư |
15/LĐTBXH-TT; ngày 10/4/1997 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn sử dụng sổ lương của doanh nghiệp nhà nước |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
71. |
Thông tư |
02/LĐTBXH-TT; ngày 11/02/1998 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ nâng lương để làm cơ sở tính lương hưu đối với cán bộ có thời gian làm chuyên gia ở nước ngoài |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
72. |
Thông tư |
04/1998/TT-BLĐTBXH; ngày 04/04/1998 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xây dựng tiêu chuẩn và thi nâng ngạch viên chức chuyên môn nghiệp vụ trong doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015 |
10/6/2015 |
73. |
Thông tư |
12/1998/TT-BLĐTBXH; ngày 16/10/1998 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ đối với những người được cấp xã hợp đồng làm công tác bảo vệ rừng trong các tháng mùa khô |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
74. |
Thông tư |
15/1999/TT-BLĐTBXH; ngày 22/6/1999 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ ăn giữa ca đối với công nhân, viên chức làm việc trong các doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 22/2008/TT-BLĐTBXH ngày 15/10/2008 |
01/11/2008 |
75. |
Thông tư |
20/1999/TT-BLĐTBXH; ngày 08/9/1999 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số 121/1999/QĐ-TTg ngày 08/5/1999 của Thủ tướng Chính phủ về tiền lương và thu nhập của Tổng công ty Điện lực Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 07/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 |
22/01/2005 |
76. |
Thông tư |
32/1999/TT-BLĐTBXH; ngày 23/12/1999 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số 198/1999/QĐ-TTg ngày 30/9/1999 của TTCP về tiền lương đối với các ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
77. |
Thông tư |
19/2000/TT-BLĐTBXH; ngày 07/8/2000 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc xếp lương đối với lao động làm việc ở khu vực khác chuyển đến làm việc tại doanh nghiệp Nhà nước |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
78. |
Thông tư |
22/2000/TT-BLĐTBXH; ngày 28/9/2000 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ đối với lao động tham gia xây dựng đường Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
79. |
Thông tư |
23/2000/TT-BLĐTBXH; ngày 28/9/2000 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn áp dụng một số chế độ đối với người lao động làm việc trong các trang trại |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
80. |
Thông tư |
05/2001/TT-BLĐTBXH; ngày 29/01/2001 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xây dựng đơn giá tiền lương và quản lý tiền lương, thu nhập trong doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 07/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 |
22/01/2005 |
81. |
Thông tư |
06/2001/TT-BLĐTBXH; ngày 29/01/2001 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tính tốc độ tăng năng suất lao động bình quân và tốc độ tăng tiền lương bình quân trong các doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 09/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 |
20/01/2005 |
82. |
Thông tư |
03/2002/TT-BLĐTBXH; ngày 09/01/2002 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 28/CP ngày 28/03/1997 và Nghị định số 03/2001/NĐ-CP ngày 11/01/2001 của Chính phủ về đổi mới quản lý tiền lương và thu nhập trong doanh nghiệp xây dựng của Nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 07/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 |
22/01/2005 |
83. |
Thông tư |
04/2002/TT-BLĐTBXH; ngày 09/01/2002 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện quản lý tiền Iương và thu nhập đối với doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích |
Được thay thế bởi Thông tư số 07/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 |
22/01/2005 |
84. |
Thông tư |
09/2002/TT-BLĐTBXH; ngày 01/6/2002 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý lao động, tiền lương và thu nhập đối với công ty TNHH một thành viên Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
85. |
Thông tư |
04/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 17/02/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện điều chỉnh tiền lương và phụ cấp trong các doanh nghiệp |
Được thay thế bởi Thông tư số 25/2005/TT-BLĐTBXH ngày 04/10/2005 |
29/10/2005 |
86. |
Thông tư |
12/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 30/5/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 114/2002/NĐ-CP ngày 31/12/2002 của Chính phủ về tiền lương đối với người lao động làm việc trong doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015 |
10/6/2015 |
87. |
Thông tư |
13/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 30/5/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 114/2002/NĐ-CP ngày 31/12/2002 của Chính phủ về tiền lương đối với người lao động làm việc trong doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015 |
10/6/2015 |
88. |
Thông tư |
14/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 30/5/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 114/2002/NĐ-CP ngày 31/12/2002 của Chính phủ về tiền lương đối với người lao động làm việc trong doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và cơ quan, tổ chức nước ngoài hoặc quốc tế tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015 |
10/6/2015 |
89. |
Thông tư |
01/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 05/01/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với Tổng Giám đốc, Giám đốc. Phó Tổng Giám đốc, Phó Giám đốc, Kế toán trưởng, công nhân, viên chức, nhân viên trong công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015 |
10/6/2015 |
90. |
Thông tư |
03/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 05/01/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc trong công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015 |
10/6/2015 |
91. |
Thông tư |
04/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 05/01/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm trong công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015 |
10/6/2015 |
92. |
Thông tư |
05/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 05/01/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ phụ cấp lưu động trong công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015 |
10/6/2015 |
93. |
Thông tư |
06/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 05/01/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp xây dựng định mức lao động trong công ty nhà nước theo Nghị định số 206/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
94. |
Thông tư |
07/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 05/01/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 206/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định quản lý lao động, tiền lương và thu nhập trong các công ty nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 18/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/09/2013 |
25/10/2013 |
95. |
Thông tư |
08/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 05/01/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 207/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương, tiền thưởng và chế độ trách nhiệm đối với thành viên Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc công ty nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013 |
25/10/2013 |
96. |
Thông tư |
09/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 05/01/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tính năng suất lao động bình quân và tiền lương bình quân trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 206/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ |
Được thay thế bởi Thông tư số 18/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/09/2013 |
25/10/2013 |
97. |
Thông tư |
25/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 04/10/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện điều chỉnh tiền lương và phụ cấp lương theo Nghị định số 118/2005/NĐ-CP ngày 15/9/2005 của Chính phủ |
Được thay thế bởi Thông tư số 12/2006/TT-BLĐTBXH ngày 14/9/2006 |
01/10/2006 |
98. |
Thông tư |
12/2006/TT-BLĐTBXH; ngày 14/9/2006 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thuơng binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện điều chỉnh tiền lương và phụ cấp lương theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ |
Được thay thế bởi Thông tư số 29/2007/TT-BLĐTBXH ngày 05/12/2007 |
01/01/2008 |
99. |
Thông tư |
15/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 31/8/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 86/2007/NĐ-CP của Chính phủ quy định quản lý lao động và tiền lương trong công ty TNHH một thành viên do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ |
Được thay thế bởi Thông tư số 27/2010/TT-BLĐTBXH ngày 14/9/2010 |
29/10/2010 |
100. |
Thông tư |
19/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 4/10/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 141/2007/NĐ-CP của Chính phủ quy định chế độ tiền lương đối với công ty mẹ do Nhà nước làm chủ sở hữu và các công ty con trong tập đoàn kinh tế |
Được thay thế bởi Thông tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013 |
25/10/2013 |
101. |
Thông tư |
28/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 05/12/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội sửa đổi Thông tư số 13/2003/TT-BLĐTBXH và Thông tư số 14/2003/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 114/2002/NĐ-CP ngày 31/12/2002 của Chính phủ về tiền lương |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015 |
10/6/2015 |
102. |
Thông tư |
29/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 5/12/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu chung, mức lương tối thiểu vùng đối với công ty nhà nước và công ty TNHH một thành viên do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ |
Được thay thế bởi Thông tư số 23/2008/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2008 |
01/01/2009 |
103. |
Thông tư |
30/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 5/12/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu chung và mức lương tối thiểu vùng đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động. |
Được thay thế bởi Thông tư số 24/2008/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2008 |
01/01/2009 |
104. |
Thông tư |
18/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 16/9/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 12/2003/TT-BLĐTBXH ngày 30/5/2003 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 114/2002/NĐ-CP ngày 31/12/2002 của Chính phủ về tiền lương |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015 |
10/6/2015 |
105. |
Thông tư |
23/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 20/10/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với công ty nhà nước và công ty TNHH một thành viên do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ |
Được thay thế bởi Thông tư số 35/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 13/11/2009 |
01/01/2010 |
106. |
Thông tư |
24/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 20/10/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện và mức lương tối thiểu vùng đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động. |
Được thay thế bởi Thông tư số 36/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 13/11/2009 |
01/01/2010 |
107. |
Thông tư |
31/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 22/12/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ lao động, tiền lương đối với doanh nghiệp khoa học công nghệ được chuyển đổi từ các tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ công lập theo Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/05/2007 của Chính phủ |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
108. |
Thông tư |
10/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 24/4/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu chung đối với công ty nhà nước và công ty TNHH một thành viên do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ |
Được thay thế bởi Thông tư số 06/2010/TT-BLĐTBXH ngày 07/4/2010 |
22/6/2010 |
109. |
Thông tư |
35/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 13/11/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với công ty nhà nước và công ty TNHH một thành viên do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ |
Được thay thế bởi Thông tư số 36/2010/TT-BLĐTBXH ngày 18/11/2010 |
01/01/2011 |
110. |
Thông tư |
36/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 13/11/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện và mức lương tối thiểu vùng đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động. |
Được thay thế bởi Thông tư số 36/2010/TT-BLĐTBXH ngày 18/11/2010 |
01/01/2011 |
111. |
Thông tư |
06/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 07/04/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu chung đối với công ty nhà nước và công ty TNHH một thành viên do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ |
Được thay thế bởi Thông tư số 12/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26/4/2011 |
15/6/2011 |
112. |
Thông tư |
18/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 10/6/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tiền lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước thực hiện gói thầu tư vấn và áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian thuộc dự án sử dụng vốn nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 |
01/3/2015 |
113. |
Thông tư |
27/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 14/9/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
Được thay thế bởi Thông tư số 18/2013/TT-BLĐTBXH và 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013 |
25/10/2013 |
114. |
Thông tư |
36/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 18/11/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc tại công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã , tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và tổ chức khác |
Được thay thế bởi Thông tư số 23/2011/TT-BLĐTBXH ngày 16/9/2011 |
31/10/2011 |
115. |
Thông tư |
12/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 26/4/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu chung đối với công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
Được thay thế bởi Thông tư số 10/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/4/2012 |
10/6/2012 |
116. |
Thông tư |
16/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 19/5/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp đặc biệt đối với người lao động làm việc tại địa bàn Trường Sa và DKI |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
117. |
Thông tư |
23/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 16/9/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện và mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức có thuê mướn lao động |
Được thay thế bởi Thông tư số 29/2012/TT-BLĐTBXH ngày 10/12/2012 |
25/01/2013 |
118. |
Thông tư |
25/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 26/9/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xếp lương đối với người tốt nghiệp cao đẳng nghề, trung cấp nghề, sơ cấp nghề làm việc trong các doanh nghiệp |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
119. |
Thông tư |
11/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 15/5/2012 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Danh mục nghề vào bảng danh mục nghề đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề ban hành kèm theo Thông tư 17/2010/TT-BLĐTBXH ngày 04/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2014/TT-BLĐTBXH ngày 26/8/2014 |
|
120. |
Thông tư |
20/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 27/8/2012 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi một số điều của Thông tư số 25/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2011 hướng dẫn xếp lương đối với người lao động tốt nghiệp cao đẳng nghề, trung cấp nghề, sơ cấp nghề làm việc trong các doanh nghiệp |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
121. |
Thông tư |
29/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 10/12/2012 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện và mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động |
Được thay thế bởi Thông tư số 33/2013/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2013 |
01/02/2013 |
122. |
Thông tư |
33/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 16/12/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện và mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
123. |
Thông tư liên Bộ |
12/TT/LB; ngày 29/8/1981 |
Hướng dẫn việc thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho công nhân viên chức làm việc trong các ngành nghề đặc biệt có hại đến sức khỏe |
Được thay thế bởi Thông tư số 01/2015/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 |
20/01/2005 |
124. |
Thông tư liên Bộ |
202/TT/LB; ngày 30/12/1985 |
Hướng dẫn thực hiện các chế độ phụ cấp hoạt động văn hóa nghệ thuật chuyên nghiệp |
Không còn áp dụng |
|
125. |
Thông tư liên Bộ |
291/TT/LB; ngày 14/7/1986 |
Quy định và hướng dẫn thực hiện các chế độ phụ cấp đối với diễn viên và phát thanh viên của ngành phát thanh và truyền hình Việt Nam |
Không còn áp dụng |
|
126. |
Thông tư liên Bộ |
01/TT/LB; ngày 30/3/1987 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương và một số chế độ ưu đãi khác đối với công nhân, viên chức làm việc tại Lào và Campuchia |
Không còn áp dụng |
|
127. |
Thông tư liên Bộ |
02/TT/LB; ngày 15/6/1987 |
Hướng dẫn việc sửa đổi, bổ sung chế độ đối với công nhân viên chức sang làm chuyên gia và phục vụ chuyên gia giúp Lào và Campuchia |
Không còn áp dụng |
|
128. |
Thông tư liên Bộ |
05/TT-LB; ngày 15/6/1987 |
Hướng dẫn phân loại lao động theo chức năng |
Không còn áp dụng |
|
129. |
Thông tư liên Bộ |
27/TT-LB; ngày 31/12/1992 |
Hướng dẫn thực hiện việc đưa tiền nhà ở vào tiền lương |
Không còn áp dụng |
|
130. |
Thông tư liên Bộ |
12/TT-LB; ngày 02/6/1993 |
Hướng dẫn chuyển xếp lương cũ sang lương mới trong các doanh nghiệp |
Được thay thế bởi Thông tư số 01/2015/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 |
|
131. |
Thông tư liên Bộ |
21/TT-LB; ngày 17/6/1993 |
Hướng dẫn sắp xếp doanh nghiệp |
Không còn áp dụng |
|
132. |
Thông tư liên Bộ |
24/TT-LB; ngày 13/7/1993 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp đắt đỏ |
Không còn áp dụng |
|
133. |
Thông tư liên Bộ |
28/TT-LB; ngày 02/12/1993 |
Hướng dẫn bổ sung thực hiện chế độ tiền lương mới đối với công nhân, nhân viên trong doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 01/2015/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 |
|
134. |
Thông tư liên Bộ |
05/BL-TT; ngày 4/2/1994 |
Hướng dẫn tạm thời mức lương đối với người đương nhiệm trong các cơ quan của Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang và trong doanh nghiệp |
Không còn áp dụng |
|
135. |
Thông tư liên Bộ |
10/LB-TT; ngày 30/3/1994 |
Hướng dẫn thực hiện quy định tạm thời chế độ tiền lương mới đối với cán bộ, nhân viên ngành cơ yếu |
Không còn áp dụng |
|
136. |
Thông tư liên Bộ |
19/TT-LB; ngày 04/6/1994 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm, phụ cấp lưu động, phụ cấp độc hại, nguy hiểm trong ngành y tế |
Được thay thế bởi Thông tư số 03, 04, 05/2015/TT-BLĐTBXH |
|
137. |
Thông tư liên Bộ |
17/LB-TT; ngày 27/7/1995 |
Hướng dẫn chế độ trả lương dạy thêm giờ và phụ cấp dạy lớp ghép của ngành giáo dục và đào tạo |
Không còn áp dụng |
|
138. |
Thông tư liên Bộ |
21/TT-LB; ngày 19/8/1995 |
Hướng dẫn triển khai thực hiện Nghị định số 26/CP về chuyển giao nhiệm vụ quản lý chế độ chính sách tiền lương công chức, viên chức thuộc cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức sự nghiệp, tổ chức xã hội từ Bộ LĐTBXH sang ban TCCB của Chính phủ |
Không còn áp dụng |
|
139. |
Thông tư liên Bộ |
15/LB-TT; ngày 25/6/1996 |
Hướng dẫn xếp hạng đặc biệt đối với doanh nghiệp nhà nước và xếp lương đối với viên chức quản lý doanh nghiệp được nhà nước xếp hạng đặc biệt |
Không còn áp dụng |
|
140. |
Thông tư liên Bộ |
04/TT-LB; ngày 27/01/1997 |
Hướng dẫn chế độ bồi dưỡng đối với công nhân, viên chức một số ngành, nghề đặc biệt trong các doanh nghiệp |
Không còn áp dụng |
|
141. |
Thông tư liên Bộ |
05/LB-TT; ngày 27/01/1997 |
Hướng dẫn việc báo cáo tình hình thu nhập thêm ngoài tiền lương của các cơ quan, đơn vị hành chính, sự nghiệp |
Không còn áp dụng |
|
142. |
Thông tư liên Bộ |
06/LB-TT; ngày 28/02/1997 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 611/QĐ-TTg ngày 08/09/1996 về chế độ bồi dưỡng đối với công nhân, viên chức một số ngành, nghề đặc biệt trong các doanh nghiệp |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 35/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 16/12/2005 |
11/01/2006 |
143. |
Thông tư liên tịch |
23/1997/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 30/12/1997 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn xếp lương đối với viên chức quản lý và viên chức lãnh đạo doanh nghiệp được thành lập theo Quyết định số 90/TTg ngày 07/3/1994 của Thủ tưởng Chính phủ |
Được thay thế bởi Thông tư số 01/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 |
20/1/2005 |
144. |
Thông tư liên tịch |
17/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 31/12/1998 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn xếp hạng doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 23/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày |
31/8/2005 |
145. |
Thông tư liên tịch |
18/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 31/12/1998 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn xác định quỹ tiền lương thực hiện khi doanh nghiệp nhà nước không bảo đảm chỉ tiêu nộp ngân sách và lợi nhuận |
Được thay thế bởi Thông tư số 07/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 |
22/01/2005 |
146. |
Thông tư liên tịch |
04/1999/TTLT-BLĐBXH-BTC; ngày 09/01/1999 |
Hướng dẫn mức khoán chi phí ăn định Iượng bằng ngoại tệ đối với công nhân, viên chức làm việc trên tàu vận tải biển đi nước ngoài |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 35/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 16/12/2005 |
|
147. |
Thông tư liên tịch |
19/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 14/8/1999 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung Thông tư số 18/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/1998 về việc xác định quỹ tiền lương thực hiện trong các doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 07/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 |
22/01/2005 |
148. |
Thông tư liên tịch |
10/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 04/4/2000 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung Thông tư số 17/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/1998 về việc xếp hạng doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 23/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/8/2005 |
15/9/2005 |
149. |
Thông tư liên Bộ |
03/2001/TTLT-BLĐTBXH-BTC-UBDTMN; ngày 18/01/2001 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban Dân tộc miền núi hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực |
Được thay thế bởi Thông tư số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 |
20/01/2005 |
150. |
Thông tư liên Bộ |
03/2003/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BNV; ngày 01/02/2003 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ đối với lao động trực tiếp tham gia và phục vụ phân giới, cắm mốc biên giới trên đất liền Việt Nam – Trung Quốc |
Được thay thế bởi Thông tư số 14/2005/TTLT-BLĐTBXH-BNG-BNV ngày 04/08/2005 |
|
151. |
Thông tư liên tịch |
15/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BNV-BNG; ngày 06/8/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính – Bộ Nội vụ- Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2008/QĐ-TTg ngày 12/5/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đối với những người trực tiếp tham gia và phục vụ công tác phân giới, cắm mốc biên giới trên đất liền |
Được thay thế bởi Thông tư số 37/2011/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BNV-BNG |
Mật |
152. |
Quyết định |
490/LĐTBXH-QĐ; ngày 7/12/1991 |
Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành tạm thời danh mục nghề công nhân |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
153. |
Quyết định |
385/LĐTBXH-QĐ; ngày 01/04/1996 |
Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động Việt Nam làm việc trong các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
154. |
Quyết định |
238/LĐTBXH-QĐ; ngày 08/04/1997 |
Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành mẫu số lương của doanh nghiệp nhà nước |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
155. |
Quyết định |
1069/1998/QĐ-LĐTBXH; ngày 14/10/1998 |
Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội công bố mức tiền lương bình quân chung năm 1998 của các doanh nghiệp nhà nước được giao đơn giá tiền lương |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
156. |
Quyết định |
708/1999/QĐ-BLĐTBXH; ngày 15/6/1999 |
Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định mức lương tối thiểu và tiền lương của lao động Việt Nam làm việc trong các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
157. |
Quyết định |
821/1999/QĐ-LĐTBXH; ngày 19/7/1999 |
Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành tiêu chuẩn xếp hạng doanh nghiệp cà phê |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
158. |
Quyết định |
1003/1999/QĐ-BLĐTBXH; ngày 28/8/1999 |
Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội công bố mức tiền lương bình quân chung năm 1999 của các doanh nghiệp nhà nước được giao đơn giá tiền lương |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
159. |
Quyết định |
1300/1999/QĐ-LĐTBXH; ngày 05/10/1999 |
Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành tiêu chuẩn xếp hạng doanh nghiệp cao su |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
160. |
Quyết định |
861/2000/QĐ-BLĐTBXH; ngày 29/8/2000 |
Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội công bố mức tiền lương bình quân chung năm 2000 của các doanh nghiệp nhà nước được giao đơn giá tiền lương |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
161. |
Quyết định |
1037/2000/QĐ-BLĐTBXH; ngày 9/10/2000 |
Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định tiền lương của chuyên gia và lao động Việt Nam làm việc theo hợp đồng đối với các nhà thầu nước ngoài trúng thầu tại Việt Nam |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
I.2. Về Quan hệ Lao động |
|||||
162. |
Nghị định |
196/CP; ngày 31/12/1994 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về thỏa ước lao động tập thể |
Được thay thế bởi Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 |
01/3/2015 |
163. |
Nghị định |
41/CP; ngày 06/7/1995 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất |
Được thay thế bởi Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 |
01/3/2015 |
164. |
Nghị định |
92/CP; ngày 19/12/1995 |
Nghị định của Chính phủ về việc giải quyết quyền lợi của người lao động ở doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản |
Được thay thế bởi Nghị định số 94/2005/NĐ-CP ngày 15/7/2005 |
8/8/2005 |
165. |
Nghị định |
51/CP; ngày 29/8/1996 |
Nghị định của Chính phủ về việc giải quyết yêu cầu của tập thể lao động tại doanh nghiệp không được đình công |
Được thay thế bởi Nghị định số 67/2002/NĐ-CP ngày 09/7/2002 |
24/7/2002 |
166. |
Nghị định |
58/CP; ngày 35/5/1997 |
Nghị định của Chính phủ về việc trả lương và giải quyết các quyền lợi khác cho người lao động tham gia đình công trong thời gian đình công |
Được thay thế bởi Nghị định số 133/2007/NĐ-CP ngày 08/8/2007 |
9/6/2007 |
167. |
Nghị định |
67/2002/NĐ-CP; ngày 09/7/2002 |
Nghị định của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung danh mục các doanh nghiệp không được đình công ban hành theo quyết định số 51/CP ngày 29/8/1996 của Chính phủ |
Được thay thế bởi Nghị định số 122/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 |
27/8/2015 |
168. |
Nghị định |
93/2002/NĐ-CP; ngày 11/11/2002 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 196/CP ngày 31/12/1994 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ lao động về thỏa ước lao động tập thể |
Được thay thế bởi Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 |
01/3/2015 |
169. |
Nghị định |
33/2003/NĐ-CP; ngày 02/4/2003 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất |
Được thay thế bởi Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 |
01/3/2015 |
170. |
Nghị định |
122/2007/NĐ-CP; ngày 27/7/2007 |
Nghị định của Chính phủ quy định Danh mục doanh nghiệp không được đình công và việc giải quyết yêu cầu của tập thể lao động ở doanh nghiệp không được đình công |
Được thay thế bởi Nghị định số 41/2013/NĐ-CP ngày 08/5/2013 |
23/6/2013 |
171. |
Nghị định |
133/2007/NĐ-CP; ngày 08/8/2007 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật lao động về giải quyết tranh chấp lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 46/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 |
01/7/2013 |
172. |
Nghị định |
11/2008/NĐ-CP; ngày 30/01/2008 |
Nghị định của Chính phủ quy định về việc bồi thường thiệt hại trong trường hợp cuộc đình công bất hợp pháp gây thiệt hại cho người lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 |
01/3/2015 |
173. |
Nghị định |
12/2008/NĐ-CP; ngày 30/01/2008 |
Nghị định của Chính phủ về việc hoãn hoặc ngừng đình công và giải quyết quyền lợi cho tập thể lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 46/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 |
01/7/2013 |
174. |
Nghị định |
28/2011/NĐ-CP; ngày 14/4/2011 |
Nghị định của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung Danh mục doanh nghiệp không được đình công ban hành kèm theo Nghị định số 122/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ |
Được thay thế bởi Nghị định số 41/2013/NĐ-CP ngày 08/5/2013 |
23/6/2013 |
175. |
Quyết định Thủ tướng |
744/TTg; ngày 08/10/1996 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về thành lập Hội đồng trọng tài lao động cấp tỉnh |
Được thay thế bởi Nghị định số 133/2007/NĐ-CP ngày 08/8/2007 |
9/6/2007 |
176. |
Thông tư |
02/LĐTBXH-TT; ngày 08/01/1997 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số 974/TTg ngày 08/10/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Hội đồng trọng tài lao động cấp tỉnh |
Được thay thế bởi Thông tư số 23/2007/TT-BLĐTBXH ngày 23/10/2007 |
11/7/2007 |
177. |
Thông tư |
10/LĐTBXH-TT; ngày 25/3/1997 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn tổ chức, hoạt động của Hội đồng hòa giải cơ sở, hòa giải viên lao động của cơ quan lao động quận, huyện, thành phố, thị xã, thị trấn thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Được thay thế bởi Thông tư số 22/2007/TT-BLĐTBXH ngày 23/10/2007 |
11/7/2007 |
178. |
Thông tư |
12/LĐTBXH-TT; ngày 08/4/1997 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về hướng dẫn kiến nghị điều chỉnh các doanh nghiệp không được đình công |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 07/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 30/5/2008 |
27/7/2007 |
179. |
Thông tư |
22/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 23/10/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn tổ chức, hoạt động của Hội đồng hòa giải cơ sở, hòa giải viên lao động |
Được thay thế bởi Thông tư số 08/2013/TT-BLĐTBXH ngày 10/06/2013 |
01/07/2013 |
180. |
Thông tư |
23/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 23/10/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn tổ chức và hoạt động của Hội đồng trọng tài lao động |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
I.3. Về Lao động |
|||||
181. |
Nghị định |
233/HĐBT; ngày 22/6/1990 |
Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng ban hành quy chế lao động đối với các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Được thay thế bởi Nghị định số 58/CP ngày 3/10/1996 |
18/12/1996 |
182. |
Nghị định |
165-HĐBT; ngày 12/5/1992 |
Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng hướng dẫn pháp lệnh hợp đồng lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 198/CP ngày 31/12/1994 |
12/5/1992 |
183. |
Nghị định |
198/CP; ngày 31/12/1994 |
Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về hợp đồng lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 44/2003/NĐ-CP ngày 09/5/2003 |
01/7/2003 |
184. |
Nghị định |
41/CP; ngày 6/7/1995 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất |
Được thay thế bởi Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 |
01/3/2015 |
185. |
Nghị định |
92/CP; ngày 19/12/1995 |
Nghị định của Chính phủ quy định quyền lợi của người lao động ở doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản |
Được thay thế bởi Nghị định số 94/2005/NĐ-CP ngày 15/07/2005 |
01/7/2003 |
186. |
Nghị định |
72/CP; ngày 31/10/1995 |
Nghị định của Chính phú quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về việc làm |
Được thay thế bởi Nghị định số 39/2003/NĐ-CP ngày 18/4/2001 |
26/5/2003 |
187. |
Nghị định |
07/1999/NĐ-CP; ngày 13/02/1999 |
Nghị định của Chính phủ ban hành quy chế dân chủ ở doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Nghị định số 60/2013/NĐ-CP ngày 19/6/2013 |
15/8/2013 |
188. |
Nghị định |
41/2002/NĐ-CP; ngày 11/04/2002 |
Nghị định của Chính phủ quy định về chính sách đối với người lao động dôi dư do sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Nghị định số 187/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 |
06/9/2004 |
189. |
Nghị định |
33/2003/NĐ-CP; ngày 02/4/2003 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 41/CP ngày 6/7/1995 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất |
Được thay thế bởi Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 |
01/3/2015 |
190. |
Nghị định |
44/2003/NĐ-CP; ngày 09/5/2003 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về hợp đồng lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 44/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 |
1/7/2003 |
191. |
Nghị định |
155/2004/NĐ-CP; ngày 10/8/2004 |
Nghị định của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Nghị định số 41/2002/NĐ-CP về chính sách đối với lao động dôi do sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Nghị định số 91/2010/NĐ-CP ngày 20/08/2010 |
10/10/2010 |
192. |
Nghị định |
87/2007/NĐ-CP; ngày 28/5/2007 |
Nghị định của Chính phủ ban hành quy chế thực hiện dân chủ ở công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn |
Được thay thế bởi Nghị định 60/2013/NĐ-CP ngày 19/6/2013 |
15/8/2013 |
193. |
Nghị định |
110/2007/NĐ-CP; ngày 26/06/2007 |
Nghị định của Chính phủ về chính sách đối với người lao động dôi dư do sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Nghị định số 91/2010/NĐ-CP ngày 20/08/2010 |
10/10/2010 |
194. |
Thông tư |
19-LĐTBXH/TT; ngày 31/12/1990 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành quy chế lao động đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
195. |
Thông tư |
11-LĐTBXH-TT; ngày 04/11/1991 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số chính sách, chế độ đối với người lao động có thời hạn ở nước ngoài về nước |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
196. |
Thông tư |
13-LĐ/TT; ngày 01/7/1961 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn cấp sổ lao động |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
197. |
Thông tư |
88/TTg-CP; ngày 01/10/1964 |
Quy định chế độ trợ cấp thôi việc |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
198. |
Thông tư |
17-LĐ-TT; ngày 9/11/1964 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành Thông tư số 88-TTg-CN ngày 01/10/1964 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ trợ cấp thôi việc |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
199. |
Thông tư |
02-LĐ/TT; ngày 30/1/1975 |
Thông tư của Bộ Lao động đối với người làm hợp đồng có thời hạn cho nhà nước |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
200. |
Thông tư |
01-LĐTBXH/TT; ngày 9/1/1988 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện quyết định số 217-HĐBT ngày 14/7/1987 của Hội đồng bộ trưởng về lao động, tiền lương và xã hội |
Thông tư số 4/BLĐTBXH-TT ngày 18/3/1993 thay thế |
18/3/1993 |
201. |
Thông tư |
19-LĐTBXH/TT; ngày 21/10/1989 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ thôi việc và chế độ trợ cấp tạm ngừng việc theo quyết định số 176-HĐBT ngày 9/10/1989 của Hội động Bộ trưởng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
202. |
Thông tư |
09/LĐTBXH-TT; ngày 22/7/1992 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn về lao động và chính sách đối với người lao động trong thí điểm chuyển một số doanh nghiệp Nhà nước thành công ty cổ phần theo Quyết định số 202/CT ngày 8/6/1992 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/1996/LĐTBXH-TT ngày 07/09/1996 |
07/09/1996 |
203. |
Thông tư |
04/BLĐTBXH-TT; ngày 18/3/1993 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 165-HĐBT ngày 12/5/1992 của Hội đồng Bộ trưởng quy định chi tiết thi hành pháp lệnh hợp đồng lao động |
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003 |
01/7/2003 |
204. |
Thông tư |
04/LĐTBXH; ngày 12/05/1993 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn về chế độ trợ cấp cho hộ gia đình đi xây dựng các vùng kinh tế mới theo Quyết định số 327-CT ngày 15-09-1992 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
205. |
Thông tư |
18/LĐTBXH-TT; ngày 31-5-1994 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn về việc cấp, quản lý và sử dụng sổ lao động |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
206. |
Thông tư |
04/1996/LĐTBXH-TT; ngày 12/02/1996 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn ký kết hợp đồng lao động trong một số loại hoạt động văn hóa, dịch vụ |
Quyết định số 11/2006/QĐ-LĐTBXH ngày 12/12/2006 công bố danh mục văn bản QPPL do Bộ LĐTBXH ban hành đã hết hiệu lực pháp luật |
16/01/2007 |
207. |
Thông tư |
17/1996/LĐTBXH-TT; ngày 07/09/1996 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành chính sách đối với người lao động khi chuyển doanh nghiệp Nhà nước thành công ty cổ phần theo Nghị định số 28/CP ngày 07/5/1996 của Chính phủ |
Được thay thế bởi Thông tư số 11/1998/TT-BLĐTBXH ngày 21/8/1998 |
21/8/1998 |
208. |
Thông tư |
21/LĐTBXH-TT; ngày 12/10/1996 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định 198/CP của Chính phủ về hợp đồng lao động |
Được thay thế bởi Thông tư số 02/2001/TT-BLĐTBXH ngày 09/01/2001 |
10/11/2003 |
209. |
Thông tư |
08/1998/TT-LĐTBXH; ngày 07/05/1998 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn tính lao động bình quân trong doanh nghiệp |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
210. |
Thông tư |
11/1998/TT-LĐTBXH; ngày 21/8/1998 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn chính sách đối với người lao động khi chuyển doanh nghiệp Nhà nước thành công ty cổ phần theo Nghị định số 44/1998/NĐ-CP ngày 29/6/1998 của Chính phủ |
Được thay thế bởi Thông tư số 15/2002/TT-BLĐTBXH ngày 23/10/2002 |
04/7/2002 |
211. |
Thông tư |
03/1999/TT-LĐTBXH; ngày 09/01/1999 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa chuẩn nghèo trong Thông tư số 11/1998/TT-LĐTBXH ngày 21/8/1998 về chính sách đối với lao động khi chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần |
Được thay thế bởi Thông tư số 15/2002/TT-BLĐTBXH ngày 23/10/2002 |
04/7/2002 |
212. |
Thông tư |
07/2000/TT-LĐTBXH; ngày 29/3/2000 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều về lao động theo Nghị định số 103/1999/NĐ-CP ngày 10/9/1999 của Chính phủ về giao, bán, khoán kinh doanh cho thuê doanh nghiệp nhà nước |
Quyết định số 11/2006/QĐ-LĐTBXH ngày 12/12/2006 công bố danh mục văn bản QPPL do Bộ LĐTBXH ban hành đã hết hiệu lực pháp luật |
16/1/2007 |
213. |
Thông tư |
02/2001/TT-LĐTBXH; ngày 09/01/2001 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội bãi bỏ điểm 4 Mục III của Thông tư số 21/LĐTBXH ngày 12/10/1996 của Bộ LĐTBXH |
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003 |
10/11/2003 |
214. |
Thông tư |
11/2002/TT-LĐTBXH; ngày 12/6/2002 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 41/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ về chính sách đối với lao động dôi dư do sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 19/2004/TT-BLĐTBXH ngày 22/11/2004 |
18/12/2004 |
215. |
Thông tư |
15/2002/TT-LĐTBXH; ngày 23/10/2002 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn về chính sách đối với người lao động khi chuyển doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần theo Nghị định số 64/2002/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2002 |
Được thay thế bởi Thông tư số 13/2005/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2005 |
19/3/2005 |
216. |
Thông tư |
11/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 22/05/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi bổ sung Thông tư số 11/2002/TT-BLĐTBXH ngày 12/6/2002 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về thực hiện một số điều của Nghị định số 41/2002/NĐ-CP ngày 11/4/2002 của Chính phủ về chính sách đối với lao động dôi dư do sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước. |
Được thay thế bởi Thông tư số 19/2004/TT-BLĐTBXH ngày 22/11/2004 |
18/12/2004 |
217. |
Thông tư |
21/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 22/9/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội thi hành một số điều của Nghị định số 44/2003/NĐ-CP ngày 09/5/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về hợp đồng lao động |
Được thay thế bởi Thông tư số 30/2013/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2013 thay thế |
10/12/2013 |
218. |
Thông tư |
19/2004/TT-BLĐTBXH; ngày 22/11/2004 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội thi hành một số điều của Nghị định số 41/2002/NĐ-CP ngày 11/4/2002 của Chính phủ về chính sách đối với lao động dôi dư do sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
219. |
Thông tư |
13/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 25/2/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chính sách đối với người lao động theo Nghị định số 187/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần |
Được thay thế bởi Thông tư số 20/2007/TT-BLĐTBXH ngày 04/10/2007 |
19/03/2005 |
220. |
Thông tư |
18/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 11/05/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 19/2004/TT-BLĐTBXH ngày 22/11/2004 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 41/2002/NĐ-CP ngày 11/4/2002 của Chính phủ đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 155/2004/NĐ-CP ngày 10/8/2004 về chính sách đối với lao động dôi dư do sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
221. |
Thông tư |
29/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 19/10/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về chính sách lao động của Nghị định số 80/2995/NĐ-CP ngày 22 tháng 06 năm 2005 của Chính phủ về giao, bán, khoán kinh doanh, cho thuê công ty nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 42/2009/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2009 |
13/02/2009 |
222. |
Thông tư |
18/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 25/06/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 110/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về chính sách đối với người lao động dôi dư do sắp xếp lại công ty nhà nước |
Quyết định 90/QĐ-LĐTBXH ngày 25/01/2011 công bố VBQPPL hết hiệu lực pháp luật |
|
223. |
Thông tư |
20/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 04/10/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chính sách đối với người lao động theo Nghị định số 109/2007/NĐ-CP ngày 26/06/2007 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần |
Được thay thế bởi Thông tư số 33/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2012 |
05/02/2013 |
224. |
Thông tư |
17/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 25/06/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 44/2003/NĐ-CP ngày 09/5/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về hợp đồng lao động |
Được thay thế bởi Thông tư số 30/2013/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2013 |
10/12/2013 |
225. |
Quyết định |
66/LĐTBXH-QĐ; ngày 12/02/1993 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc ban hành và quản lý mẫu hợp đồng lao động |
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003 |
10/11/2003 |
226. |
Quyết định |
207/LĐTBXH-QĐ; ngày 02/4/1993 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc phát hành, quản lý và sử dụng bản hợp đồng lao động |
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003 |
10/11/2003 |
I.4. Xử phạt vi phạm hành chính |
|||||
227. |
Nghị định |
113/2004/NĐ-CP; ngày 16/4/2004 |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm pháp luật lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 47/2010/NĐ-CP ngày 06/5/2010 |
25/6/2010 |
228. |
Nghị định |
47/2010/NĐ-CP; ngày 06/5/2010 |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm pháp luật lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 95/2013/NĐ-CP ngày 22/8/2013 |
10/10/2013 |
229. |
Thông tư |
01/TT-LĐTBXH; ngày 06/01/1997 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thủ tục, trình tự xử phạt, việc thu và sử dụng tiền xử phạt hành vi vi phạm pháp luật lao động; giải quyết khiếu nại đối với việc xử phạt hành chính về hành vi vi phạm pháp luật lao động |
Được thay thế bởi Thông tư số 12/2005/TT-BLĐTBXH ngày 28/01/2005 |
01/3/2005 |
230. |
Thông tư |
12/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 28/01/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số 113/2004/NĐ-CP ngày 16/4/2004 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về hành vi vi phạm pháp luật lao động |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
II. LĨNH VỰC LÀM VIỆC
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Bộ luật |
Quốc hội thông qua ngày 23/6/1994 |
Bộ luật lao động |
Bộ luật lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
2. |
Luật |
35/2002/QH10; ngày 02/4/2002 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật lao động |
Bộ luật lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
3. |
Luật |
74/2006/QH11; ngày 29/11/2006 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật lao động của Quốc hội |
Bộ luật lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
4. |
Luật |
84/2007/QH11; ngày 02/4/2007 |
Luật sửa đổi, bổ sung Điều 73 của Bộ luật Lao động |
Bộ luật lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
5. |
Pháp lệnh |
9-LCT/HĐNN; ngày 10/11/1988 |
Pháp lệnh nghĩa vụ lao động công ích |
Được thay thế bởi Pháp lệnh số 15/1999/PL-UBTVQH10 |
01/01/2000 |
6. |
Pháp lệnh |
15/1999/PL-UBTVQH10; ngày 03/09/1999 |
Pháp lệnh nghĩa vụ lao động công ích |
Được chấm dứt hiệu lực bởi Nghị định số 1014/2006/NQ-UBTVQH11 |
01/01/2007 |
7. |
Nghị định |
56/HĐBT; ngày 30/5/1989 |
Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Nghĩa vụ lao động công ích |
Được thay thế bởi Nghị định số 81/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 |
13/01/2001 |
8. |
Nghị định |
72/CP; ngày 31/10/1995 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành mội số điều của Bộ luật lao động về việc làm |
Được thay thế bởi Nghị định số 39/2003/NĐ-CP ngày 18/4/2003 |
26/5/2003 |
9. |
Nghị định |
58/CP; ngày 03/10/1996 |
Nghị định của Chính phủ về cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức ở Việt Nam. |
Được thay thế bởi Nghị định số 105/2003/NĐ-CP ngày 17/9/2003 |
07/10/2003 |
10. |
Nghị định |
85/1998/NĐ-CP; ngày 20/10/1998 |
Nghị định của Chính phủ về tuyển chọn, sử dụng và quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
Được thay thế bởi Nghị định số 75/2014/NĐ-CP ngày 28/7/2014 |
15/9/2014 |
11. |
Nghị định |
46/1999/NĐ-CP; ngày 01/7/1999 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 85/CP ngày 20/10/1998 của Chính phủ về tuyển chọn, sử dụng và quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
Được thay thế bởi Nghị định số 75/2014/NĐ-CP ngày 28/7/2014 |
15/9/2014 |
12. |
Nghị định |
169/1999/NĐ-CP; ngày 03/12/1999 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/CP ngày 03/10/1996 của Chính phủ về cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức ở Việt Nam. |
Được thay thế bởi Nghị định số 105/2003/NĐ-CP ngày 17/9/2003 |
7/10/2003 |
13. |
Nghị định |
81/2000/NĐ-CP; ngày 29/12/2000 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Nghĩa vụ lao động công ích |
Được chấm dứt hiệu lực bởi Nghị quyết số 02/2007/NQ-CP |
1/1/2007 |
14. |
Nghị định |
75/2001/NĐ-CP; ngày 19/10/2001 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/1999/NĐ-CP ngày 01/7/1999 và Nghị định số 85/CP ngày 20/10/1998 của Chính phủ về tuyển chọn, sử dụng và quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Nghị định số 75/2014/NĐ-CP ngày 28/7/2014 |
15/9/2014 |
15. |
Nghị định |
39/2003/NĐ-CP; ngày 18/4/2003 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về việc làm. |
Được thay thế bởi Nghị định số 03/2014/NĐ-CP ngày 16/01/2014 |
15/3/2014 |
16. |
Nghị định |
105/2003/NĐ-CP; ngày 17/9/2003 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành mội số điều của Bộ luật lao động về tuyển dụng và quản lý lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
Được thay thế bởi Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 |
12/4/2008 |
17. |
Nghị định |
19/2005/NĐ-CP; ngày 28/02/2005 |
Nghị định của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập và hoạt động của tổ chức giới thiệu việc làm. |
Được thay thế bởi Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 |
20/01/2014 |
18. |
Nghị định |
93/2005/NĐ-CP; ngày 13/7/2005 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 105/2003/NĐ-CP ngày 17/9/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tuyển dụng và quản lý lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
Được thay thế bởi Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 |
12/4/2008 |
19. |
Nghị định |
34/2008/NĐ-CP; ngày 25/3/2008 |
Nghị định của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
Được thay thế bởi Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 |
01/11/2013 |
20. |
Nghị định |
71/2008/NĐ-CP; ngày 05/6/2008 |
Nghị định của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 19/2005/NĐ- CP ngày 28/02/2005 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập và hoạt động của tổ chức giới thiệu việc làm. |
Được thay thế bởi Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 |
20/01/2014 |
21. |
Nghị định |
127/2008/NĐ-CP; ngày 12/12/2008 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật BHXH về bảo hiểm thất nghiệp |
Được thay thế bởi Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 |
01/5/2015 |
22. |
Nghị định |
46/2011/NĐ-CP; ngày 17/6/2011 |
Nghị định của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
Được thay thế bởi Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 |
01/11/2013 |
23. |
Nghị định |
100/2012/NĐ-CP; ngày 21/11/2012 |
Nghị định của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 127/2008/NĐ-CP ngày 12/12/2008 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BHXH về bảo hiểm thất nghiệp |
Được thay thế bởi Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 |
01/5/2015 |
24. |
Quyết định thủ tướng |
101/2007/QĐ-TTg; ngày 06/07/2007 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về việc làm đến năm 2010 |
Hết hiệu lực thi hành |
|
25. |
Quyết định thủ tướng |
55/2013/QĐ-TTg; ngày 03/10/2013 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về mức hỗ trợ học nghề cho người lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Được thay thế bởi Quyết định số 77/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 |
10/02/2015 |
26. |
Thông tư |
13-LĐTBXH/TT; ngày 21/8/1989 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ lao động công ích |
Được thay thế bởi Thông tư số 08/2001/TT-BLĐTBXH ngày 17/4/2001 |
2/5/2001 |
27. |
Thông tư |
18/LĐTBXH-TT; ngày 31/5/1994 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc cấp sổ lao động |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
28. |
Thông tư |
10/LĐTBXH-TT; ngày 22/5/1996 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn bổ sung việc cấp sổ lao động |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
29. |
Thông tư |
16/LĐTBXH-TT; ngày 05/9/1996 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 72/CP ngày 31/10/1995 của Chính phủ về tuyển lao động. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư 20/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003 |
11/10/2003 |
30. |
Thông tư |
08/LĐTBXH-TT; ngày 10/3/1997 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của các Trung tâm dịch vụ việc làm theo Nghị định số 72/CP ngày 31/10/1995 của Chính phủ.. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư 20/2005/TT-BLĐTBXH ngày 22/6/2005 |
28/7/2005 |
31. |
Thông tư |
09/LĐTBXH-TT; ngày 18/3/1997 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện việc cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức ở Việt Nam. |
Được thay thế bởi Thông tư số 08/2000/TT-BLĐTBXH ngày 29/3/2000 |
13/4/2000 |
32. |
Thông tư |
06/1998/TT-BLĐTBXH; ngày 18/4/1998 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Điều 182 của Bộ luật Lao động về khai trình lao động khi bắt đầu hoạt động hoặc chấm dứt hoạt động. |
Được thay thế bởi Thông tư 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2014 |
20/10/2014 |
33. |
Thông tư |
15/1998/TT-BLĐTBXH; ngày 03/10/1998 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn bổ sung Thông Tư số 16/LĐTBXH-TT ngày 05/9/1996 về việc tuyển lao động. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư 20/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003 |
11/10/2003 |
34. |
Thông tư |
09/1999/TT-BLĐTBXH; ngày 15/3/1999 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/CP ngày 20/10/1998 của Chính phủ về tuyển chọn, sử dụng và quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
Được thay thế bởi Thông tư 16/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015 |
06/6/2015 |
35. |
Thông tư |
08/2000/TT-BLĐTBXH; ngày 29/3/2000 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện việc cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp, tổ chức ở Việt Nam. |
Được thay thế bởi Thông tư số 04/2004/T1-BLĐTBXH ngày 10/3/2004 |
02/4/2004 |
36. |
Thông tư |
08/2001/TT-BLĐTBXH; ngày 17/4/2001 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều trong Nghị định số 81/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Nghĩa vụ lao động công ích |
Được chấm dứt hiệu lực bởi Nghị quyết số 02/2007/NQ-CP ngày 12/01/2007 |
01/01/2007 |
37. |
Thông tư |
20/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 39/2003/NĐ-CP ngày 18/4/2003 của Chính phủ về tuyển lao động. |
Được thay thế bởi Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2014 |
20/10/2014 |
38. |
Thông tư |
04/2004/TT-BLĐTBXH; ngày 10/3/2004 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 105/2003/NĐ-CP ngày 17/9/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tuyển dụng và quản lý lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
Được thay thế bởi Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 |
09/7/2008 |
39. |
Thông tư |
20/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 22/6/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 19/2005/NĐ-CP ngày 28/02/2005 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập và hoạt động của tổ chức giới thiệu việc làm. |
Được thay thế bởi Thông tư số 07/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 25/02/2015 |
10/4/2015 |
40. |
Thông tư |
24/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 26/9/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 04/2004/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2004 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 105/2003/NĐ-CP ngày 17/9/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Bộ luật Lao động về tuyển dụng và quản lý lao người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
Được thay thế bởi Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 10/06/2008 |
09/7/2008 |
41. |
Thông tư |
08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 03/11/2011 |
18/12/2011 |
42. |
Thông tư |
27/2008/TT-LĐTBXH; ngày 20/11/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2005/TT-LĐTHXH ngày 22/6/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 19/2005/NĐ-CP và Nghị định số 71/2008/NĐ-CP ngày 05/06/2008 |
Được thay thế bởi Thông tư số 07/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 25/02/2015 |
10/4/2015 |
43. |
Thông tư |
04/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 22/1/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 127/2008/NĐ-CP ngày 12/2/2008 |
Được thay thế bởi Thông tư số 32/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 25/10/2010 |
10/12/2010 |
44. |
Thông tư |
34/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 16/10/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi bổ sung thông tư số 04/2009/TT-BLĐTBXH ngày 22/1/2009 của BLĐTBXH hướng dẫn thi hành 1 số điều của Nghị định số 127/2008/NĐ-CP ngày 12/12/2008 |
Được thay thế bởi Thông tư số 32/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 25/10/2010 |
10/12/2010 |
45. |
Thông tư |
31/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 03/11/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ và Nghi định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
Được thay thế bởi Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 20/01/2014 |
10/03/2014 |
46. |
Thông tư liên tịch |
16/TT-LB; ngày 26/12/1991 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng hướng dẫn bổ sung việc thực hiện nghĩa vụ lao động công ích |
Được thay thế bởi Thông tư số 08/2001/TT-BLĐTBXH; ngày 17/4/2001 |
02/5/2001 |
47. |
Thông tư liên tịch |
01/1998/TTLT/BLĐTBXH-BTC-BKHĐT; ngày 31/1/1998 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch - Đầu tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 81/CP ngày 23 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về lao động là người tàn tật |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 19/2005/TTLT/BLĐTBXH-BTC-BKHĐT |
13/6/2005 |
48. |
Thông tư liên tịch |
08/1999/TTLT/BLĐTBXH-BTC-BKHĐT; ngày 15/3/1999 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch - Đầu tư hướng dẫn giải quyết các dự án vay vốn từ Quỹ Quốc gia hỗ trợ việc làm (Quỹ quốc gia giải quyết việc làm) bị rủi ro |
Được thay thế bởi Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005 |
25/4/2005 |
49. |
Thông tư liên tịch |
29/1999/TTLT-BLĐTBXH-BQP; ngày 06/12/1999 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Quốc phòng hướng dẫn về khai trình việc sử dụng lao động khi doanh nghiệp bắt đầu hoạt động, báo cáo sử dụng lao động trong quá trình doanh nghiệp hoạt động và báo cáo việc chấm dứt sử dụng lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động đối với doanh nghiệp trong quân đội |
Được thay thế bởi Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2014 |
20/10/2014 |
50. |
Thông tư liên tịch |
16/2000/TTLT/BLĐTBXH-BTC-BKHĐT; ngày 5/7/2000 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch - Đầu tư hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Thông tư số 08/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 15/03/1999 về hướng dẫn giải quyết các dự án vay vốn từ Quỹ Quốc gia hỗ trợ việc làm (Quỹ Quốc gia giải quyết việc làm) bị rủi ro |
Được thay thế bởi Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005 |
25/4/2005 |
51. |
Thông tư liên tịch |
06/2002/TTLT/BLĐTBXH-BTC-BKHĐT; ngày 10/4/2002 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch - Đầu tư hướng dẫn cơ chế quản lý quỹ quốc gia hỗ trợ việc làm và lập quỹ giải quyết việc làm địa phương |
Được thay thế bởi Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005 |
25/4/2005 |
52. |
Thông tư liên tịch |
34/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT; ngày 9/12/2005 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch- Đầu tư hướng dẫn một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/04/2005 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay của quỹ quốc gia về việc làm |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 14/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 29/7/2008 |
13/9/2008 |
53. |
Quyết định |
533/LĐTBXH-QĐ; ngày 31/5/1994 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc in, phát hành và quản lý sổ lao động |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
54. |
Quyết định |
311/2000/QĐ-BLĐTBXH; ngày 29/3/2000 |
Quvết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành mẫu giấy phép lao động, in, phát hành, quản lý giấy phép lao động cấp cho người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức ở Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 04/2004/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2004 |
02/4/2004 |
III. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Bộ luật |
Quốc hội thông qua ngày 23/6/1994 |
Bộ luật Lao động |
Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
2. |
Luật |
35/2002/QH10; ngày 02/4/2002 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động |
Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
3. |
Nghị định |
218/CP; ngày 27/12/1961 |
Nghị định của Chính phủ quy định Điều lệ tạm thời về các chế độ bảo hiểm xã hội đối với công nhân viên chức nhà nước |
Chính phủ ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
4 |
Nghị định |
163/CP; ngày 11/11/1967 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi chế độ tiền tuất đối với gia đình công nhân, viên chức nhà nước và quân nhân chết |
Hội đồng bộ trưởng ban hành Nghị định số 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
01/9/1985 |
5. |
Nghị định |
163/CP; ngày 04/7/1974 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi một số điểm về chế độ thôi việc vì mất sức lao động và chế độ hưu trí đối với công nhân viên chức nhà nước |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
6. |
Nghị định |
236/HĐBT; ngày 18/9/1985 |
Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng bổ sung, sửa đổi chế độ trợ cấp thương binh và xã hội |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
7. |
Nghị định |
27/CP; ngày 13/5/1993 |
Nghị định của Chính phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp xã hội, lương lãnh đạo từ 01/4/1993 |
Chính phủ ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
8. |
Nghị định |
43/CP; ngày 22/6/1993 |
Nghị định của Chính phủ quy định tạm thời chế độ bảo hiểm xã hội mới từ 1/1/1994 |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
9. |
Nghị định |
05/CP; ngày 26/01/1994 |
Nghị định của Chính phủ về việc tính đủ lương đợt 2 từ 1/12/1993 |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
10. |
Nghị định |
46/CP; ngày 06/4/1994 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi chế độ tiền tuất tại Nghị định số 66/CP ngày 30/9/1993 |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
11. |
Nghị định |
12/CP; ngày 26/01/1995 |
Nghị định của Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội 2006 |
01/01/2007 |
12. |
Nghị định |
29/CP; ngày 05/8/1996 |
Nghị định của Chính phủ quy định chế độ nghỉ hưu do sắp xếp tổ chức và nhân sự |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội 2006 |
01/01/2007 |
13. |
Nghị định |
93/1998/NĐ-CP; ngày 11/12/1998 |
Nghị định của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ bảo hiểm xã hội ban hành kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/1/1995 của Chính phủ |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội 2006 |
01/01/2007 |
14. |
Nghị định |
61/2001/NĐ-CP; ngày 09/7/2001 |
Nghị định của Chính phủ quy định tuổi nghỉ hưu của người lao động khai thác than trong hầm lò |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội 2006 |
15/01/2007 |
15. |
Nghị định |
01/2003/NĐ-CP; ngày 01/9/2003 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 12/CP ngày 26/1/1995 của Chính phủ |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội 2006 |
15/01/2007 |
16. |
Nghị định |
81/2003/NĐ-CP; ngày 17/7/2003 |
Nghị định của Chính phủ về điều chỉnh lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội của người nghỉ hưu trước tháng 4/1993 |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
17. |
Nghị định |
208/2004/NĐ-CP; ngày 14/12/2005 |
Nghị định của Chính phủ điều chỉnh lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội 2006 |
01/01/2007 |
18. |
Nghị định |
117/2005/NĐ-CP; ngày 15/09/2005 |
Nghị định của Chính phủ điều chỉnh lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội 2006 |
01/01/2007 |
19. |
Nghị định |
93/2006/NĐ-CP; ngày 09/7/2006 |
Nghị định của Chính phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội 2006 |
01/01/2007 |
20. |
Nghị định |
135/2007/NĐ-CP; ngày 16/8/2007 |
Nghị định của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội |
Được thay thế bởi Nghị định số 86/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 |
01/10/2010 |
21. |
Nghị định |
86/2010/NĐ-CP; ngày 13/8/2010 |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội |
Được thay thế bởi Nghị định số 95/2013/NĐ-CP ngày 22/8/2013 |
10/10/2013 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng Bộ trưởng |
|||||
22. |
Quyết định Chính phủ |
198/CP; ngày 08/8/1978 |
Quyết định của Chính phủ sửa đổi một số điểm về chế độ hưu trí và nghỉ việc vì mất sức lao động đối với công nhân viên chức nhà nước và quân nhân |
Hội đồng Bộ trưởng ban hành Nghị định số 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
01/9/1985 |
23. |
Quyết định Chính phủ |
296/CP; ngày 20/11/1978 |
Quyết định của Chính phủ bổ sung và sửa đổi một số điểm về chế độ đối với cán bộ, công nhân, viên chức về hưu và nghỉ việc vì mất sức |
Hội đồng Bộ trưởng ban hành Nghị định số 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
01/9/1985 |
24. |
Quyết định Chính phủ |
206/CP; ngày 30/5/1979 |
Quyết định của Chính phủ quy định về chính sách đối với công nhân mới giải phóng làm nghề nặng nhọc, có hại sức khỏe nay già yếu phải thôi việc |
Bộ ban hành văn bản công bố hết hiệu lực |
09/10/1991 |
25. |
Quyết định Chính phủ |
174/CP; ngày 04/6/1980 |
Quyết định của Chính phủ quy định về chế độ đối với công nhân, viên chức dưới chế độ cũ ở miền Nam, làm việc trong các cơ quan, xí nghiệp nhà nước, nay hết tuổi lao động phải thôi việc |
Bộ ban hành văn bản công bố hết hiệu lực |
09/10/1991 |
26. |
Quyết định Chính phủ |
281/CP; ngày 01/9/1980 |
Quyết định của Chính phủ bổ sung chính sách đối với quân nhân chuyển ngành và phục viên |
Hội đồng Bộ trưởng ban hành Nghị định số 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
|
27. |
Quyết định Hội đồng Bộ trưởng |
21/HĐBT; ngày 08/8/1981 |
Quyết định Hội đồng Bộ trưởng bổ sung một số điểm về chế độ hưu trí và nghỉ việc về mất sức lao động đối với công nhân, viên chức nhà nước và quân nhân |
Hội đồng Bộ trưởng ban hành Nghị định số 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
01/9/1985 |
28. |
Quyết định Hội đồng Bộ trưởng |
128/HĐBT; ngày 08/10/1984 |
Quyết định Hội đồng Bộ trưởng bổ sung, sửa đổi một số chế độ đối với cán bộ hoạt động cách mạng tháng Tám trước năm 1945 |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
29. |
Quyết định Hội đồng Bộ trưởng |
348/HĐBT; ngày 04/01/1985 |
Quyết định Hội đồng Bộ trưởng sửa đổi, bổ sung chế độ đãi ngộ đối với cán bộ lão thành cách mạng trước 1945 |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
30. |
Quyết định Hội đồng Bộ trưởng |
133/HĐBT; ngày 01/11/1986 |
Quyết định Hội đồng Bộ trưởng sửa đổi chế độ trợ cấp ốm đau - tai nạn lao động |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
31. |
Quyết định |
293/CT; ngày 12/10/1987 |
Bổ sung, sửa đổi chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước 1945 |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
32. |
Quyết định |
03/ĐM; ngày 04/01/1988 |
Lương, lương hưu, phụ cấp tăng 13, 15 lần |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
33 |
Quyết định Hội đồng Bộ trưởng |
203/HĐBT; ngày 28/12/1988 |
Quyết định Hội đồng Bộ trưởng quy định tiền lương, trợ cấp 102, 27 lần khu vực hành chính sự nghiệp |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
34. |
Quyết định Hội đồng Bộ trưởng |
176/HĐBT; ngày 09/10/1989 |
Quyết định Hội đồng Bộ trưởng quy định khu vực lao động sản xuất nghỉ hưu, nghỉ mất sức lao động và trợ cấp 1 lần |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
35. |
Quyết định Hội đồng Bộ trưởng |
60/HĐBT; ngày 01/3/1990 |
Quyết định Hội đồng sửa đổi chế độ trợ cấp mất sức lao động lao động |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
36. |
Quyết định |
106/CT; ngày 01/3/1990 |
Về một số chế độ trợ cấp đối với các đối tượng hưởng chính sách xã hội |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
37. |
Quyết định Thủ tướng |
812/TTg; ngày 12/12/1995 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ bổ sung đối tượng hưởng trợ cấp mất sức lao động dài hạn, trợ cấp thêm đối với người hưu trí cô đơn và công nhân viên chức là quân nhân chuyển ngành về hưu. |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội 2006 |
01/01/2007 |
38. |
Quyết định Thủ tướng |
957/1997/QĐ-TTg; ngày 11/11/1997 |
Quyết định Thủ tướng Chính phủ quy định về thủ tục xuất cảnh và giải quyết người Việt Nam đã xuất cảnh không về nước đúng hạn |
Được thay thế bởi Quyết định số 107/2007/QĐ/TTg ngày 13/7/2007 |
08/01/2007 |
39. |
Quyết định Thủ tướng |
234/1999/QĐ-TTg; ngày 22/12/1999 |
Quyết định Thủ tướng Chính phủ về tăng tiền lương hưu |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội 2006 |
01/01/2007 |
40. |
Quyết định Thủ tướng |
91/2000/QĐ-TTg; ngày 08/4/2000 |
Quyết định Thủ tướng Chính phủ quy định về trợ cấp cho những người đã hết tuổi lao động tại thời điểm ngừng hưởng trợ cấp mất sức hàng tháng |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội 2006 |
01/01/2007 |
41. |
Quyết định Thủ tướng |
37/2001/QD-TTg; ngày 21/3/2001 |
Quyết định Thủ tướng Chính phủ về việc nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe cho người lao động tham gia bảo hiểm xã hội |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội 2006 |
01/01/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ trước kia |
|||||
42. |
Thông tư |
03/NV; ngày 01/02/1963 |
Thông tư của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành chế độ trợ cấp ưu đãi công nhân viên chức nhà nước có công lao, thành tích lớn, khi về hưu |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
43. |
Thông tư |
07-NV; ngày 15/02/1963 |
Thông tư của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành Điều lệ tạm thời về các chế độ bảo hiểm xã hội đối với công nhân viên chức nhà nước được cử đi học |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
44. |
Thông tư |
84/TTg; ngày 20/8/1963 |
Bổ sung chế độ hưu trí, thôi việc |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
45. |
Thông tư |
10/NV; ngày 26/3/1964 |
Thông tư của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành Quyết định số 84/TTg ngày 20/8/1963 của Thủ tướng Chính phủ |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
46. |
Thông tư |
11/NV; ngày 20/9/1966 |
Thông tư của Bộ Nội vụ quy định trợ cấp đối với công nhân, viên chức kháng chiến nghỉ việc trước ngày ban hành chính sách bảo hiểm xã hội |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
47. |
Thông tư |
18-NV; ngày 24/12/1966 |
Thông tư của Bộ Nội vụ sửa đổi và bổ sung Thông tư số 25-NV ngày 30/9/1964 về việc quản lý hồ sơ, sổ sách về các chế độ trợ cấp hưu trí, thôi việc vì mất sức lao động, thương tật, tiền tuất |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
48 |
Thông tư |
10-NV; ngày 03/6/1967 |
Thông tư của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành chế độ tiền tuất đối với gia đình công nhân, viên chức chết |
Hội đồng chính phủ ban hành Nghị định số 163/CP ngày 11/11/1967 sửa đổi chế độ tiền tuất đối với gia đình công nhân, viên chức nhà nước và quân nhân chết |
01/01/1968 |
49. |
Thông tư |
03/NV; ngày 27/02/1968 |
Thông tư của Bộ Nội vụ giải thích và hướng dẫn thi hành Nghị định số 163/CP ngày 11/11/1967 của Hội đồng Chính phủ về việc sửa đổi chế độ tiền tuất đối với gia đình công nhân, viên chức nhà nước và quân nhân chết |
Hội đồng bộ trưởng ban hành Nghị đinh số 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
01/01/1995 |
50. |
Thông tư |
25/NV; ngày 14/10/1968 |
Thông tư của Bộ Nội vụ bổ sung một số điểm về việc thi hành chế độ tiền tuất mới đối với gia đình cán bộ, công nhân, viên chức và quân nhân chết |
Hội đồng bộ trưởng ban hành Nghị đinh số 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
01/9/1985 |
51. |
Thông tư |
05/NV; ngày 27/5/1970 |
Thông tư của Bộ Nội vụ về việc tính thời gian công tác cho quân nhân nghĩa vụ quân sự để được hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội |
Bộ Nội vụ ban hành Thông tư số 13/NV ngày 04/9/1972 hướng dẫn và quy định cụ thể về việc tính thời gian công tác của công nhân, viên chức nhà nước |
04/9/1972 |
52. |
Thông tư |
02/NV; ngày 05/02/1973 |
Thông tư của Bộ Nội vụ về việc xác định những người là thân nhân của công nhân, viên chức Nhà nước và quân nhân chết được hưởng chế độ tiền tuất |
Hội đồng bộ trưởng ban hành Nghị đinh số 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
01/9/1985 |
53. |
Thông tư |
287/TTg; ngày 22/8/1975 |
Bổ sung chính sách, chế độ đối với những người tư sản dân tộc đã tiếp thu cải tạo xã hội chủ nghĩa |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
54. |
Thông tư |
07/CP; ngày 18/6/1976 |
Hướng dẫn việc tính thời gian công tác của cán bộ, công nhân, viên chức Nhà nước và quân nhân cách mạng (ở miền Nam) |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
55. |
Thông tư |
17/TBXH; ngày 27/11/1976 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Thông tư số 287/TTg ngày 22/8/1975 của Thủ tưởng Chính phủ về việc bổ sung chính sách, chế độ đối với những người tư sản dân tộc đã tiếp thu cải tạo xã hội |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
56. |
Thông tư |
03/TBXH; ngày 22/01/1977 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc cấp lại sổ hưu trí, mất sức lao động bị mất |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
57. |
Thông tư |
08/TBXH; ngày 13/4/1978 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội quy định chính sách bảo hiểm xã hội đối với vùng biên giới có chiến sự |
Bộ ban hành văn bản công bố hết hiệu lực |
09/10/1991 |
58. |
Thông tư |
21/TBXH; ngày 26/12/1978 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Quyết định số 296/CP ngày 20/11/1978 của Hội đồng Chính phủ |
Hội đồng Bộ trưởng ban hành Nghị định số 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
01/9/1985 |
59. |
Thông tư |
05/TBXH; ngày 28/6/1979 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Quyết định số 206/CP ngày 30/5/1979 của Hội đồng Chính phủ |
Bộ ban hành văn bản công bố hết hiệu lực |
09/10/1991 |
60. |
Thông tư |
16/TBXH; ngày 18/7/1980 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Quyết định số 174/CP ngày 4/6/1980 của Hội đồng Chính phủ |
Bộ ban hành văn bản công bố hết hiệu lực |
09/10/1991 |
61. |
Thông tư |
15/TBXH; ngày 18/7/1980 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn tổ chức quản lý, sinh hoạt của công nhân, viên chức và quân nhân về hưu, nghỉ việc vì mất sức lao động |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
62. |
Thông tư |
26/TBXH; ngày 31/8/1981 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Quyết định số 21/HĐBT ngày 8/8/1981 của Hội đồng Bộ trưởng |
Hội đồng Bộ trưởng ban hành Nghị định số 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
01/9/1985 |
63. |
Thông tư |
35/TBXH; ngày 05/10/1981 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn Điều 8 Quyết định số 21/HĐBT ngày 8/8/1981 của Hội đồng Bộ trưởng đối với công nhân, viên chức nhà nước và quân nhân đang công tác ở K, C về hưu hoặc nghỉ việc vì mất sức lao động |
Hội đồng Bộ trưởng ban hành Nghị định số 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
01/9/1985 |
64. |
Thông tư |
02/TBXH; ngày 22/02/1982 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 16/HĐBT ngày 08/02/1982 của Hội đồng Bộ trưởng |
Bộ ban hành văn bản công bố hết hiệu lực |
09/10/1991 |
65. |
Thông tư |
88/TBXH; ngày 24/12/1982 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Nghị định số 189/HĐBT ngày 29/11/1982 của hội đồng Bộ trưởng |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
66. |
Thông tư |
04/TBXH; ngày 29/4/1983 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn thủ tục hồ sơ trợ cấp bảo hiểm xã hội |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
67. |
Thông tư |
05/TBXH; ngày 30/4/1983 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn bổ sung việc trợ cấp tiền tàu, xe cho công nhân, viên chức và quân nhân về hưu, nghỉ việc vì mất sức lao động |
Hội đồng Bộ trưởng ban hành Nghị định số 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
01/9/1985 |
68. |
Thông tư |
15/TBXH; ngày 15/10/1983 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Quyết định số 199/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng (Chế độ đối với than hầm lò. Đặc biệt nặng nhọc) |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
69. |
Thông tư |
37/TBXH; ngày 06/11/1984 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Quyết định số 128/HĐBT ngày 8/10/1984 của Hội đồng Bộ trưởng |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
70. |
Thông tư |
41/TBXH; ngày 31/12/1984 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn điểm 4, 5 chỉ thị 333 về chế độ đối với người tham gia kháng chiến |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
71. |
Thông tư |
48/TBXH; ngày 30/9/1985 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Nghị định số 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
72. |
Thông tư |
08/TBXH; ngày 25/8/1986 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn bổ sung việc thực hiện Nghị định số 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
73. |
Thông tư |
77/LĐ; ngày 10/12/1986 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành Quyết định số 133/HĐBT ngày 1/11/1986 |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
74. |
Thông tư |
01/LĐTB; ngày 09/01/1988 |
Thông tư của Bộ Lao động Hướng dẫn thi hành Quyết định số 217 về hợp đồng lao động |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
75. |
Thông tư |
02/LĐTB; ngày 23/11/1987 |
Hướng dẫn việc giảm tuổi theo Nghị định số 27/HĐBT |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
76. |
Thông tư |
04/LĐTB; ngày 03/3/1988 |
Hướng dẫn trợ cấp 1 lần đối với người công tác tại Lào - Campuchia |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
77. |
Thông tư |
06/LĐTB; ngày 27/4/1988 |
Phụ cấp cho công nhân cao su nghỉ việc về sau Nghị định 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
78. |
Thông tư |
09/LĐTB; ngày 25/5/1988 |
Sử dụng GCN hưu trí thay sổ hưu trí |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
79. |
Thông tư |
05/LĐTB; ngày 24/4/1990 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định 60/HĐBT |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
80. |
Thông tư |
18/LĐTBXH-TT; ngày 09/11/1992 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về tiền tàu xe đi lại của người về hưu |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
81. |
Thông tư |
14/LĐTB; ngày 06/02/1993 |
Điều chỉnh lương hưu và trợ cấp xã hội |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
82. |
Thông tư |
34; ngày 13/7/1994 |
Hướng dẫn 3 chế độ bảo hiểm xã hội do Tổng Liên đoàn phụ trách |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
83. |
Thông tư |
06/LĐTBXH-TT; ngày 04/04/1995 |
Hướng dẫn thi hành một số điều để thực hiện Điều lệ bảo hiểm xã hội ban hành kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/1/1995 của Chính phủ |
Luật bảo hiểm xã hội 2006 |
01/01/2007 |
84. |
Thông tư |
01/LĐTBXH; ngày 30/01/1996 |
01/LĐTBXH; ngày 30/1/1996 |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
85. |
Thông tư |
09/LĐTBXH-TT; ngày 26/04/1996 |
Hướng dẫn cấp và ghi sổ bảo hiểm xã hội |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
86. |
Thông tư |
11/LĐTBXH-TT; ngày 04/07/1997 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn áp dụng chế độ bảo hiểm xã hội đối với người làm nghề hoặc công việc thuộc danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
87. |
Thông tư |
17/LĐTBXH-TT; ngày 24/4/1997 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
88. |
Thông tư |
02/LĐTBXH-TT; ngày 02/11/1998 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ nâng lương để làm cơ sở tính lương hưu đối với cán bộ có thời gian làm chuyên gia ở nước ngoài |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
89. |
Thông tư |
07/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 03/12/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 01/2003/NĐ-CP ngày 09/1/2003 của Chính phủ |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
90. |
Thông tư |
08/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 08/4/2003 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe quy định tại Nghị định số 01/2003/NĐ-CP ngày 09/1/2003 của Chính phủ |
Trái với quy định của Luật bảo hiểm xã hội số 71/2006/QH11 |
01/01/2007 |
91. |
Thông tư |
26/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 09/12/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn cấp sổ Bảo hiểm xã hội cho người lao động chờ việc trước ngày 01/01/1995 theo quy định tại Nghị định số 01/2003/NĐ-CP ngày 09/1/2003 của Chính phủ |
Văn bản quy định có hiệu lực thi hành đến năm 2005 |
01/01/2006 |
92. |
Thông tư |
08/2004/TT-BLĐTBXH; ngày 06/04/2004 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn bổ sung Thông tư số 09/LĐTBXH ngày 26/4/1996 của Bộ LĐTBXH về việc hướng dẫn cấp và ghi sổ bảo hiểm xã hội |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
93. |
Thông tư |
11/2004/TT-BLĐTBXH; ngày 30/7/2004 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn áp dụng danh mục chức vụ lãnh đạo trong lực lượng quân đội, công an và ngành cơ yếu làm cơ sở điều chỉnh lương hưu theo điểm b Khoản 2 Điều 1 Nghị định số 31/2004/NĐ-CP ngày 19/01/2004 |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
94. |
Thông tư |
17/2004/TT-BLĐTBXH; ngày 17/11/2004 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung, sửa đổi một số điểm của Thông tư số 02/2003/TT-BLĐTBXH ngày 07/7/2003 hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với bệnh binh hoặc công nhân viên chức nghỉ việc hưởng chế độ mất sức lao động đồng thời là thương binh hoặc người hưởng chính sách như thương binh |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
95. |
Thông tư |
11/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 01/05/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc điều chỉnh lương hưu trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 208/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
96. |
Thông tư |
12/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 28/01/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số 113/2004/NĐ-CP ngày 16/4/2004 của Chính phủ quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm pháp luật lao động |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
97. |
Thông tư |
21/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 08/09/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn bổ sung Thông tư số 11/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 về điều chỉnh lương hưu vào trợ cấp bảo hiểm xã hội |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
98. |
Thông tư |
26/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 10/04/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc điều chỉnh lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 117/2005/NĐ-CP ngày 15/9/2005 của Chính phủ |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
99. |
Thông tư |
27/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 10/04/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tăng lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 118/2005/NĐ-CP ngày 15/9/2005 của Chính phủ |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
100. |
Thông tư |
13/2006/TT-BLĐTBXH; ngày 15/9/2006 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc điều chỉnh lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 93/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
101. |
Thông tư |
14/2006/TT-BLĐTBXH; ngày 15/9/2006 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tăng lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
102. |
Thông tư |
02/TT-LĐTBXH; ngày 01/09/1999 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/1998/NĐ-CP ngày 12/11/1998 |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
103. |
Thông tư |
02/2000/TT-BLĐTBXH; ngày 18/1/2000 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện QĐ 234/1999/QĐ-TTg (22/12/1999) của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng tiền lương hưu đối với người nghỉ hưu trước 1/9/1985 |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
104. |
Thông tư |
11/2001/BLĐTBXH -TT; ngày 06/11/2001 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số 37/2001/QĐ-TTg ngày 21/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ |
Thực hiện chính sách theo Nghị định số 01/2003/NĐ-CP |
20/5/2003 |
105. |
Thông tư |
12/2001/BLĐTBXH -TT; ngày 19/12/2001 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về tuổi nghỉ hưu của người lao động khai thác than trong hầm lò |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
106. |
Thông tư |
06/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 19/2/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 03/2003/NĐ-CP ngày 15/1/2003 của Chính phủ |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
107. |
Thông tư |
08/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 04/08/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe quy định tại Nghị định số 01/2003/NĐ-CP ngày 9/1/2003 của Chính phủ |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
Thông tư liên tịch |
|||||
108. |
Thông tư liên bộ |
01/TT-LB; ngày 23/01/1962 |
Giải thích và hướng dẫn thi hành Điều lệ tạm thời về các chế độ bảo hiểm xã hội đối với công nhân viên chức nhà nước |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
109. |
Thông tư liên Bộ |
01/LB; ngày 10/01/1987 |
Chế độ đối với công nhân cao su nghỉ việc trước NĐ 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
110. |
Thông tư liên Bộ |
31/LB; ngày 10/02/1987 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định số 13/HĐBT ngày 1/11/1986 về ốm đau - tai nạn lao động |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
111. |
Thông tư liên Bộ |
13/LB; ngày 23/11/1987 |
Hướng dẫn thêm về Nghị định số 236 |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
112. |
Thông tư liên Bộ |
12/TT-LB; ngày 08/03/1992 |
Chế độ đối với người đi lao động có thời hạn ở nước ngoài về nước |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
113. |
Thông tư liên Bộ |
13/LB; ngày 06/02/1993 |
Hướng dẫn chuyển xếp lương hưu - trợ cấp xã hội |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
114. |
Thông tư liên Bộ |
110/LB; ngày 31/12/1993 |
Thu 5% tiền lương của người lao động nộp quỹ BHXH |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
115. |
Thông tư liên Bộ |
05/LB; ngày 01/12/1994 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định 05/CP ngày 26/1/1994 về tiền lương - Trợ cấp XH |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
116. |
Thông tư liên Bộ |
06/LB; ngày 02/04/1994 |
Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu - trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 05/CP |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
117. |
Thông tư liên Bộ |
19/LB; ngày 03/07/1994 |
Huớng dẫn thu 15% Tổng quỹ lương vào quỹ bảo hiểm xã hội |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
118. |
Thông tư liên Bộ |
33/LB; ngày 14/4/1994 |
Bổ sung Thông tư số 19/LB ngày 7/3/1994 về thu quỹ bảo hiểm xã hội |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
119. |
Thông tư liên Bộ |
21/LB; ngày 18/6/1994 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định 43/CP ngày 22/6/1993 về bảo hiểm xã hội quy định tạm thời |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
120. |
Thông tư liên tịch |
03/2004/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BQP; |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện Nghị định số 31/2004/NĐ-CP ngày 19/1/2004 của Chính phủ |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
121. |
Thông tư liên tịch |
21/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 25/9/2000 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp cho những người đã hết tuổi lao động tại thời điểm ngưng hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
122. |
Thông tư liên tịch |
26/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 20/10/2000 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội đối với người lao động làm việc trong các cơ sở ngoài công lập thuộc các ngành giáo dục, y tế, văn hóa và thể thao |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
123. |
Thông tư liên tịch |
01/2001/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 01/05/2001 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn điều chỉnh mức lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 77/2000/NĐ-CP ngày 15/12/2000 của Chính phủ |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
|||||
124. |
Quyết định |
215/LĐTB; |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh về việc ban hành biểu mẫu hồ sơ hưởng bảo hiểm xã hội |
Văn bản hướng dẫn thủ tục thực hiện BHXH theo Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
06/01/1996 |
125. |
Quyết định |
1443/LĐTBXH; ngày 10/9/1995 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành mẫu sổ bảo hiểm xã hội |
Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
126. |
Quyết định |
517/LĐTBXH; ngày 17/5/1996 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành mẫu Quyết định nghỉ việc để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
IV. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Bộ luật |
Quốc hội thông qua ngày 23/6/1994 |
Bộ luật Lao động |
Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
2. |
Luật |
35/2002/QH10; ngày 02/4/2002 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Bộ luật Lao động |
Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
3. |
Luật |
84/2007/QH11; Ngày 02/4/2007 |
Luật sửa đổi, bổ sung Điều 73 của Bộ luật Lao động |
Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
4. |
Pháp lệnh |
ngày 9/9/1991 |
Pháp lệnh bảo hộ lao động |
Bộ luật Lao động số 35/L/CTN năm 1994 thay thế |
01/1/1995 |
5. |
Nghị định |
674-NĐ-LB ngày 24/09/1957 |
Về chế độ bồi dưỡng hiện vật cho thợ lặn |
Thông tư liên Bộ 19-TT/LB ngày 19/12/1964 của liên Bộ Lao động - Y tế quy định thay thế |
19/12/1964 |
6. |
Nghị định |
28-TTg; ngày 28/01/1959 |
Quy định những ngày lễ được nghỉ có lương, chế độ nghỉ hằng năm và chế độ nghỉ phép |
Bộ luật Lao động số 35/L/CTN năm 1994 có hiệu lực |
01/01/1995 |
7. |
Nghị định |
181-CP; ngày 18/12/1964 |
Ban hành điều lệ tạm thời về Bảo hộ lao động |
Pháp lệnh bảo hộ lao động có hiệu lực |
01/01/1992 |
8. |
Nghị định |
13-CP; ngày 22/01/1977 |
Về việc sửa đổi những ngày lễ được nghỉ có hưởng lương |
Bộ luật Lao động số 35/L/CTN năm 1994 có hiệu lực |
01/01/1995 |
9. |
Nghị định |
195/CP; ngày 31/12/1994 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi |
Được thay thế bởi Nghị định số 45/2013/NĐ-CP; ngày 10/5/2013 |
1/7/2013 |
10. |
Nghị định |
06/CP; ngày 20/01/1995 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động. |
Được thay thế bởi Nghị định số 45/2013/NĐ-CP; ngày 10/5/2013 |
01/7/2013 |
11. |
Nghị định |
10/1999/NĐ-CP; ngày 01/3/1999 |
Nghị định của Chính phủ về việc bổ sung Nghị định số 195/CP ngày 31/12/1994 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi. |
Được thay thế bởi Nghị định 109/2002/NĐ-CP; ngày 27/12/2002 |
01/01/2003 |
12. |
Nghị định |
162/1999/NĐ-CP; ngày 09/11/1999 |
Nghị định của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/CP ngày 20/01/1995 quy định chi tiết một số điều của Bộ Luật Lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động. |
Được thay thế bởi Nghị định 110/2002/NĐ-CP; ngày 27/12/2002 |
01/01/2003 |
13. |
Nghị định |
109/2002/NĐ-CP; ngày 27/12/2002 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 195/CP ngày 31 tháng 12 năm 1994 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi. |
Được thay thế bởi Nghị định số 45/2013/NĐ-CP; ngày 10/5/2013 |
1/7/2013 |
14. |
Nghị định |
110/2002/NĐ-CP; ngày 27/12/2002 |
Nghị định của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ Luật Lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động. |
Được thay thế bởi Nghị định số 45/2013/NĐ-CP; ngày 10/5/2013 |
01/7/2013 |
15. |
Thông tư Thủ tướng |
02/TTg; ngày 09/01/1963 |
Thông tư Thủ tướng về chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 10/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 17/3/1999 |
01/4/1999 |
16. |
Chỉ thị Thủ tướng |
32; ngày 08/3/1962 |
Chỉ thị Thủ tướng Chính phủ về việc phân công nghiên cứu và giải quyết một số khó khăn về trang bị dụng cụ phòng hộ lao động. |
|
|
17. |
Chỉ thị Thủ tướng |
40-TTg/CN; ngày 22/2/1967 |
Chỉ thị Thủ tướng về việc kiểm nghiệm và sửa chữa các loại áp kế của nồi hơi và bình chịu áp suất |
|
|
18. |
Chỉ thị Thủ tướng |
58-TTg/CN; ngày 26/6/1969 |
Về việc tăng cường công tác bảo hộ lao động, ra sức đề phòng, ngăn chặn tai nạn lao động |
|
|
19. |
Chỉ thị Thủ tướng |
249-TTg; Ngày 10/7/1975 |
Về một số biện pháp đẩy mạnh công tác bảo đảm an toàn lao động và cải thiện điều kiện làm việc của công nhân |
|
|
20. |
Chỉ thị Thủ tướng |
444-TTg; ngày 12/11/1976 |
Về công tác bảo hộ lao động |
|
|
21. |
Chỉ thị HĐBT |
70-CT; ngày 22/2/1984 |
Chỉ thị của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện công tác bảo hộ lao động. |
|
|
22. |
Chỉ thị HĐBT |
359-CT; ngày 4/11/1991 |
Chỉ thị của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về việc triển khai thực hiện pháp lệnh bảo hộ lao động |
|
|
23 |
Chỉ thị Thủ tướng |
13/1998/CT-TTg; ngày 26/3/1998 |
Chỉ thị Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện công tác bảo hộ lao động trong tình hình mới. |
|
|
1. Quy định các biện pháp bảo đảm an toàn lao động, phòng ngừa tai nạn lao động |
|||||
24. |
Thông tư |
15-LĐ/TT ngày 16/5/1958 |
Thông tư của Bộ Lao động về việc đẩy mạnh công tác bảo hộ lao động ở các xí nghiệp tư doanh |
|
|
25. |
Thông tư |
15-LĐ/TT ngày 31/8/1964 |
Thông tư của Bộ Lao động quy định những biện pháp nhằm ngăn chặn tai nạn lao động chết đuối |
|
|
26. |
Thông tư |
16-LĐ/TT ngày 22/10/1964 |
Thông tư của Bộ Lao động quy định những biện pháp an toàn lao động khi sử dụng máy cưa đĩa |
|
|
27. |
Thông tư |
18-LĐ/TT ngày 10/11/1964 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn các biện pháp đề phòng tai nạn lao động về mắt đối với công nhân cơ khí |
|
|
28. |
Thông tư |
07 LĐ/TT ngày 6/6/1969 |
Thông tư của Bộ Lao động về tăng cường công tác bảo đảm an toàn lao động và bảo vệ sức khỏe công nhân trong tình hình sửa chữa, phục hồi, mở rộng và xây dựng mới xí nghiệp |
|
|
29. |
Thông tư |
05 ngày 14/6/1974 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn việc đề phòng tai nạn cuốn tóc lao động nữ |
|
|
30. |
Thông tư liên bộ |
04/TT-LB ngày 22/5/1967 |
Thông tư liên bộ Lao động, Bộ Nông nghiệp hướng dẫn những biện pháp ngăn ngừa tai nạn trong việc sử dụng cơ khí nhỏ và đề phòng nhiễm độc khi sử dụng thuốc trừ sâu, phân bón hóa học ở các hợp tác xã sản xuất nông nghiệp |
|
|
31. |
Thông tư liên tịch |
17-LB/TT; ngày 26/12/1991 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và xã hội, Bộ Y tế, Tổng liên đoàn lao động Việt Nam Hướng dẫn triển khai thi hành pháp lệnh bảo hộ lao động |
|
|
32. |
Quyết định |
89/QĐ-LB; ngày 18/2/1972 |
Quyết định của liên Bộ Y tế, Bộ Lao động, Bộ Công an về chế độ an toàn và vệ sinh phòng độc đối với hóa chất trừ sâu, trừ nấm bệnh, diệt cỏ, diệt chuột |
|
|
33. |
Quyết định |
32-LĐ/QĐ; ngày 15/3/1972 |
Quyết định của Bộ Lao động ban hành bản quy định biện pháp an toàn lao động về đào đất bằng phương pháp thủ công |
|
|
2. Tổ chức bộ máy và tổ chức thực hiện công tác an toàn vệ sinh lao động trong doanh nghiệp |
|||||
34. |
Thông tư |
10-LĐ/TT; ngày 06/8/1955 |
Thông tư của Bộ Lao động về việc giữ gìn vệ sinh và bảo đảm an toàn lao động cho công nhân xí nghiệp |
|
|
35. |
Thông tư |
10-LĐ/TT; ngày 1/7/1957 |
Thông tư của Bộ Lao động giải thích và hướng dẫn việc khai trình về giữ vệ sinh và bảo vệ an toàn trong các xí nghiệp tư nhân |
|
|
36. |
Nghị định |
64-LĐ/NĐ; ngày 1/7/1957 |
Nghị định của Bộ Lao động quy định thể lệ khai trình về việc giữ gìn vệ sinh và bảo vệ an toàn trong các xí nghiệp tư doanh |
|
|
37. |
Thông tư |
04-LĐ/TT; ngày 9/5/1966 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn về trách nhiệm của cán bộ quản lý sản xuất và tổ chức bộ máy làm công tác bảo hộ lao động ở xí nghiệp |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 14/1998/TTLT-BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN ngày 31/10/1998 |
15/11/1998 |
38. |
Thông tư |
284-LĐ/TT; ngày 13/9/1967 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn việc thực hiện công tác kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động ở các xí nghiệp địa phương |
|
|
39. |
Thông tư liên bộ |
11-TT-LB; ngày 15/10/1963 |
Thông tư liên Bộ Lao động, Bộ tài chính hướng dẫn về nguồn kinh phí, việc sử dụng chi cho công tác bảo hộ lao động, kỹ thuật an toàn, các biện pháp bảo hộ lao động |
|
|
40. |
Thông tư liên bộ |
01-TT/LB; ngày 26/01/1966 |
Thông tư liên bộ của Bộ Lao động, Tổng công đoàn hướng dẫn về nhiệm vụ bảo hộ lao động và tổ chức bộ máy bảo hộ lao động của công đoàn cơ sở |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 14/1998/TTLT-BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN; ngày 31/10/1998 |
15/11/1998 |
41. |
Thông tư liên bộ |
16/TT/LB; ngày 07/12/1966 |
Thông tư liên Bộ của Bộ Lao động - Thương binh, Ủy ban Kế hoạch nhà nước hướng dẫn việc lập và thực hiện kế hoạch bảo hộ lao động |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 14/1998/TTLT-BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN; ngày 31/10/1998 |
15/11/1998 |
42. |
Thông tư liên bộ |
13/TT-LB; Ngày 17/10/1968 |
Thông tư liên bộ của Bộ Lao động, Bộ Y tế hướng dẫn chế độ tự kiểm tra về kỹ thuật an toàn và vệ sinh lao động tại xí nghiệp |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 14/1998/TTLT-BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN; ngày 31/10/1998 |
15/11/1998 |
43. |
Thông tư liên tịch |
14/1998/TTLT-BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN; Ngày 31/10/1998 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam hướng dẫn việc tổ chức thực hiện công tác bảo hộ lao động trong doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh. |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch 01/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT; ngày 10/01/2011 |
01/3/2011 |
3. Quy định đối với lao động nữ |
|||||
44. |
Thông tư liên bộ |
05-TT/LB; ngày 01/06/1968 |
Thông tư liên bộ Bộ Lao động, Bộ Y tế quy định những công việc có nhiều yếu tố độc hại, những công việc quá nặng nhọc không sử dụng lao động nữ, và hướng dẫn thêm về chế độ bảo vệ sức khỏe nữ công nhân, viên chức |
Thông tư liên bộ số 09/TT-LB ngày 29/8/1986 của Liên bộ Bộ Lao động, Bộ Y tế có hiệu lực |
02/9/1986 |
45. |
Thông tư liên bộ |
09/TT-LB; 29/8/1986 |
Thông tư liên bộ Bộ Lao động, Bộ Y tế quy định những công việc không được sử dụng lao động nữ |
Thông tư liên bộ số 03/TT-LB ngày 28/01/1994 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế thay thế |
28/01/1994 |
46. |
Thông tư liên bộ |
03/TT-LB; ngày 28/01/1994 |
Thông tư liên bộ Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế ban hành danh mục nghề và công việc cấm sử dụng lao động nữ. |
Được bãi bỏ theo quy định Thông tư liên tịch số 40/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 28/12/2011 |
20/2/2012 |
47. |
Thông tư liên tịch |
40/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT; ngày 28/12/2011 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế quy định các điều kiện lao động có hại và các công việc không được sử dụng lao động nữ, lao động nữ có thai hoặc đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi |
Được thay thế bởi Thông tư 26/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 |
15/12/2013 |
4. Quy định về phương tiện bảo vệ cá nhân |
|||||
48. |
Thông tư |
18/LĐ-TT; ngày 17/6/1958 |
Thông tư của Bộ Lao động về nguyên tắc cấp phát sử dụng và giữ gìn trang bị phòng hộ |
Theo quy định tại thông tư số 13/QĐ-TT ngày 29/6/1962 của Bộ Lao động. |
|
49. |
Thông tư |
4/LĐ-TT; ngày 13/2/1961 |
Thông tư của Bộ Lao động về nguyên tắc cấp phát sử dụng và giữ gìn trang bị phòng hộ |
Theo quy định tại thông tư số 13/QĐ-TT ngày 29/6/1962 của Bộ Lao động |
|
50. |
Thông tư |
13/LĐ-TT; Ngày 29/6/1962 |
Thông tư của Bộ Lao động quy định về nguyên tắc cấp phát sử dụng và giữ gìn trang bị phòng hộ |
Được thay thế bởi Thông tư số 02/LĐTBXH-TT ngày 19/01/1990 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
51. |
Thông tư |
12-LĐ/TT; ngày 09/8/1971 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn việc cấp áo quần lao động cho công nhân, lao động xây dựng cơ bản do Bộ Lao động ban hành. |
|
|
52. |
Thông tư |
02/LĐTBXH-TT; ngày 19/01/1990 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động |
Được thay thế bởi Thông tư 10/1998/TT-BLĐTBXH ngày 28/5/1998 |
13/6/1998 |
53. |
Thông tư |
10/1998/TT-BLĐTBXH; ngày 28/5/1998 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân. |
Được thay thế bởi Thông tư số 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12/2/2014 |
15/4/2014 |
54. |
Quyết định |
38/LĐTBXH-QĐ; ngày 19/01/1990 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành quy định tiêu chuẩn trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân |
Quyết định 955/1998/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/9/1998 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
1/1/1999 |
55. |
Quyết định |
1407/1997/QĐ-BLĐTBXH; ngày 14/11/1997 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tiêu chuẩn trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho các nghề, công việc đặc thù của ngành dự trữ quốc gia. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12/2/2014 |
15/4/2014 |
56. |
Quyết định |
955/1998/QĐ-BLĐTĐXH; ngày 22/9/1998 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại. |
Quvết định số 68/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/12/2008 quy định bãi bỏ. |
15/2/2009 |
57. |
Quyết định |
999/1999/QĐ-LĐTBXH; ngày 16/8/1999 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề công việc đặc thù của lực lượng Công an Nhân dân có yếu tố độc hại, nguy hiểm |
Quyết định số 68/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/12/2008 quy định bãi bỏ. |
15/2/2009 |
58. |
Quyết định |
1320/1999/QĐ-BLĐTBXH; ngày 06/10/1999 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung, sửa đổi danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại. |
Quyết định số 68/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/12/2008 quy định bãi bỏ. |
15/2/2009 |
59. |
Quyết định |
722/2000/QĐ-BLĐTBXH; ngày 02/8/2000 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung, sửa đổi danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại. |
Quyết định số 68/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/12/2008 quy định bãi bỏ. |
15/2/2009 |
60. |
Quyết định |
205/2002/QĐ-LĐTBXH; ngày 21/2/2002 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung, sửa đổi danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm độc hại. |
Quyết định số 68/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/12/2008 quy định bãi bỏ. |
15/2/2009 |
61. |
Quyết định |
68/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 29/12/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại |
Thông tư số 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12/2/2014 |
15/4/2014 |
5. Quy định về khai báo, điều tra, bồi thường tai nạn lao động |
|||||
62. |
Thông tư |
02-LĐ/TT; ngày 26/3/1965 |
Thông tư của Bộ Lao động quy định về việc khai báo, điều tra và thống kê tai nạn lao động |
Thông tư số 23/LĐTBXH-TT ngày 18/11/1996 bãi bỏ phần nội dung thống kê; Thông tư liên tịch 03/1998/TTLT/LĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN ngày 26/3/1998 bãi bỏ phần khai báo, điều tra. |
|
63. |
Thông tư |
06/LĐ-TT; ngày 12/5/1981 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn việc báo cáo định kỳ về thực hiện công tác bảo hộ lao động. |
Thông tư liên tịch số 14/1998/TTLT-BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN quy định. |
14/11/1998 |
64. |
Thông tư |
23/LĐTBXH-TT; ngày 18/11/1996 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ thống kê, báo cáo định kỳ về tai nạn lao động |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch ngày 14/2005/TTLT-BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN ngày 08/3/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam |
29/3/2005 |
65. |
Thông tư |
19/LĐTBXH-TT; ngày 2/8/1997 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ bồi thường cho người bị tai nạn lao động. |
Đuợc thay thế bởi Thông tư số 10/2003/TT-BLĐTBXH ngày 18/4/2003 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
30/5/2003 |
66. |
Thông tư |
10/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 18/4/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ bồi thường và trợ cấp đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
Đuợc thay thế bởi Thông tư số Thông tư 04/2015/TT BLĐTBXH ngày 02/02/2015 |
20/3/2015 |
67. |
Thông tư liên bộ |
08/TT-LB; ngày 07/04/1982 |
Thông tư liên Bộ Lao động, Bộ Nội vụ, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao hướng dẫn về quan hệ phối hợp giữa cơ quan Lao động - Nội vụ - Viện Kiểm sát nhân dân trong việc điều tra, xử lý các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng. |
Đuợc thay thế bởi Thông tư liên tịch số 01/2007/TTLT/BLĐTBXH-BCA-VKSNDTC ngày 12/01/2007 |
7/2/2007 |
68. |
Thông tư liên tịch |
03/1998/TTLT/LĐTBXH- BYT-TLĐLĐVN; ngày 26/3/1998 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hướng dẫn về khai báo và điều tra tai nạn lao động. |
Đuợc thay thế bởi Thông tư liên tịch 14/2005/TTLT-BLĐTHXH-BYT-TLĐLĐVN ngày 08/3/2005 |
29/3/2005 |
69. |
Thông tư liên tịch |
14/2005/TTLT-BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN; ngày 08/3/2005 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hướng dẫn việc khai báo, điều tra, lập biên bản, thống kê và báo cáo định kỳ tai nạn lao động. |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 21/5/2012 |
4/7/2012 |
70. |
Quyết định |
473/LĐTBXH-QĐ; ngày 08/08/1992 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chế độ báo cáo về điều kiện lao động bảo hộ lao động. |
Đuợc thay thế bởi Thông tư liên tịch số 14/1998/TTLT-BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN quy định. |
14/11/1998 |
6. Quy định đối với lao động chưa thành niên |
|||||
71. |
Thông tư |
21/1999/TT-BLĐTBXH; ngày 11/9/1999 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định danh mục nghề, công việc và các điều kiện được nhận trẻ em chưa đủ 15 tuổi vào làm việc. |
Đuợc thay thế bởi Thông tư số 11/2013/TT-BLĐTBXH ngày 11/6/2013 |
01/8/2013 |
72. |
Thông tư liên Bộ |
09/TT-LB; ngày 13/4/1995 |
Thông tư liên bộ của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế quy định các điều kiện lao động có hại và các công việc cấm sử dụng lao động chưa thành niên. |
Đuợc thay thế bởi Thông tư số 10/2013/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2013 |
01/8/2013 |
7. Quy định về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi |
|||||
73. |
Thông tư |
05-LĐ/TT; ngày 09/3/1955 |
Thông tư của Bộ Lao động quy định về thời giờ làm việc tại các xí nghiệp Chính phủ và công trường |
Thay thế bởi: - Thông tư 05-LĐ/TT ngày 06/5/1971 của Bộ Lao động - Thông tư 06-LĐ/TT ngày 06/5/1971 của Bộ Lao động |
|
74. |
Thông tư |
16-LĐ/TT; ngày 06/9/1957 |
Thông tư của Bộ Lao động sửa đổi về thời giờ làm việc quy định trong Thông tư số 05-LĐ/TT ngày 09/3/1955 |
Thông tư 06-LĐ/TT ngày 06/5/1971 của Bộ Lao động |
|
75. |
Thông tư |
23-LĐ/TT; ngày 20/7/1957 |
Thông tư của Bộ Lao động giải thích về chế độ làm việc của chị em có thai, có con mọn |
- Hết hiệu lực trong thực tế |
|
76. |
Thông tư |
14-TT-LB; ngày 21/3/1959 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành nghị định số 028-TTg ngày 28-1-1959 của Thủ tướng Chính phủ về những ngày lễ chính thức, chế độ nghỉ hàng năm và nghỉ phép về việc riêng. |
Bộ luật Lao động số 35/L/CTN năm 1994 có hiệu lực |
01/1/1995 |
77. |
Thông tư |
895-LĐ-BH; ngày 10/7/1959 |
Thông tư của Bộ Lao động giải thích về chế độ nghỉ hàng năm và nghỉ về việc riêng của Bộ trưởng Bộ Lao động |
Bộ luật Lao động số 35/L/CTN năm 1994 có hiệu lực |
01/1/1995 |
78. |
Thông tư |
14-LĐ/TT; ngày 09/6/1960 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thêm việc thi hành lệ nghỉ những ngày lễ chính thức, nghỉ hằng năm và nghỉ phép vì việc riêng trong khu vực sản xuất |
Thông tư 05-LĐ/TT ngày 06/5/1971 của Bộ Lao động |
- |
79. |
Thông tư |
08-LĐ/TT; ngày 04/3/1961 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành Nghị định số 28-TTg ngày 28/1/1959 của Thủ tướng Chính phủ về nghỉ hằng năm |
Thông tư 05-LĐ/TT ngày 06/5/1971 của Bộ Lao động |
- |
80. |
Thông tư |
05-LĐ/TT; ngày 06/5/1971 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn về chế độ nghỉ ngơi của công nhân viên chức |
Bộ luật Lao động số 35/L/CTN năm 1994 có hiệu lực |
01/1/1995 |
81. |
Thông tư |
06-LĐ/TT; ngày 06/5/1971 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn về thời giờ làm việc của công nhân, viên chức |
Bộ luật Lao động số 35/L/CTN năm 1994 có hiệu lực |
01/1/1995 |
82. |
Thông tư |
14/1999/TT-BLĐTBXH; ngày 18/5/1999 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc sản xuất có tính thời vụ và gia công hàng xuất khẩu theo đơn đặt hàng. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư 16/2003/TT-BLĐTBXH ngày 03/6/2003 |
14/7/2003 |
83. |
Thông tư |
16/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 03/6/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc có tính thời vụ và gia công hàng xuất khẩu theo đơn đặt hàng. |
Được thay thế bởi Thông tư 33/2011/TT-BLĐTBXH ngày 18/11/2011 |
10/01/2012 |
8. Chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật |
|||||
84. |
Thông tư liên bộ |
08/TT-LB; ngày 6/9/1963 |
Thông tư liên Bộ của Bộ Lao động, Bộ Y tế hướng dẫn việc thi hành thông tư số 2/TTg ngày 9/1/1963 của Thủ tướng chính phủ về chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho công nhân, viên chức Nhà nước làm việc trong những ngành nghề đặc biệt có hại đến sức khỏe. |
|
|
85. |
Thông tư liên Bộ |
19-TT/LB; ngày 19/12/1964 |
Thông tư liên Bộ của Bộ Lao động, Bộ Y tế về chế độ làm việc, bồi dưỡng và bảo vệ sức khỏe cho thợ lặn. |
|
|
86. |
Thông tư liên bộ |
12-TT/LB; ngày 29/8/1981 |
Thông tư liên Bộ của Bộ Lao động, Bộ Nội thương, Bộ Y tế, Bộ Tài chính hướng dẫn việc thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho công nhân, viên chức làm việc trong các ngành nghề đặc biệt có hại đến sức khỏe |
Được thay thế bởi Thông tư liên bộ 20/TTLB ngày 24/9/1992 |
|
87. |
Thông tư liên bộ |
15-TT/LB; ngày 14/7/1982 |
Hướng dẫn việc thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho công nhân viên chức làm việc thường xuyên tiếp xúc với chất phóng xạ và thợ lặn |
|
|
88. |
Thông tư liên bộ |
20/TTLB; ngày 24/9/1992 |
Thông tư liên Bộ của Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Quy định chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho những người làm việc trong điều kiện có yếu tố độc hại |
Được thay thố bởi Thông tư liên tịch 10/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 17/3/1999 |
|
89. |
Thông tư liên tịch |
10/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT; ngày 17/3/1999 |
Thông tư liên tịch của Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại |
Được thay the bơi Thông tư liên tịch 13/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 30/5/2012 |
15/7/2012 |
90. |
Thông tư liên tịch |
10/2006/TTLT-BLĐTBXH-BYT; ngày 12/9/2006 |
Thông tư liên tịch của Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung khoản 2, Mục II Thông tư liên tịch số 10/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 17/3/1999 của Liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại. |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 13/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 30/5/2012 |
15/7/2012 |
91. |
Thông tư liên tịch |
13/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT; ngày 30/5/2012 |
Thông tư liên tịch của Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại. |
Được thay thế bởi Thông tư số 25/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 |
05/12/2013 |
92. |
Thông tư |
18-TT/LB; ngày 30/11/1955 |
Thông tư Liên Bộ của Liên Bộ Giao thông và Bưu điện - Lao động - Tài chính quy định phụ cấp cho thợ lặn |
|
|
93. |
Thông tư |
34-TT/LB; |
Thông tư Liên Bộ 34-TT/LB của Liên Bộ Giao thông và Bưu điện - Bộ Lao động - Bộ Tài chính - Bộ Thủy lợi và kiến trúc Hướng dẫn thi hành Nghị định số 674-NĐ/LB |
|
|
94. |
Thông tư |
9-TC-HC-VX; ngày 4/4/1963 |
Thông tư Liên Bộ Tài chính - Lao động về chế độ cung cấp nước uống cho cán bộ, công nhân, viên chức trong giờ làm việc ở các cơ quan, xí nghiệp Nhà nước |
|
|
9. Công tác huấn luyện an toàn vệ sinh lao động |
|||||
95. |
Thông tư |
03-LĐ/TT; ngày 4/4/1966 |
Thông tư của Bộ Lao động về việc huấn luyện kỹ thuật vận hành an toàn nồi hơi và bình chịu áp suất |
Được thay thế bởi Thông tư 08/LĐTBXH-TT ngày 11/4/1995 |
|
96. |
Thông tư |
08/LĐTBXH-TT; ngày 11/4/1995 |
Hướng dẫn công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động. |
Được thay thế bởi Thông tư 37/2005/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2005 |
23/01/2006 |
97. |
Thông tư |
23/LĐTBXH-TT; ngày 19/9/1995 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn bổ sung Thông tư số 08/LĐTBXH-TT ngày 11/4/1995 về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động. |
Được thay thế bởi Thông tư 37/2005/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2005 |
23/01/2006 |
98. |
Thông tư |
37/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 29/12/2005. |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động. |
Được thay thế bởi Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 |
15/12/2013 |
99. |
Thông tư |
41/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 28/12/2011. |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 37/2005/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2005 hướng dẫn công tác huấn luyện về an toàn lao động, vệ sinh lao động. |
Được thay thế bởi Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ Lao động - Thương binh |
15/12/2013 |
10. Khai báo, đăng ký, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa đặc thù an toàn lao động |
|||||
100. |
Thông tư |
22/TT-BLĐTBXH; ngày 8/11/1996 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc khai báo, đăng ký và xin cấp giấy phép sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Được thay thế bởi Thông tư 23/2003/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2003 |
22/11/2003 |
101. |
Thông tư |
23/2003/TT/BLĐTBXH; ngày 03/11/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thủ tục đăng ký và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Được thay thế bởi Thông tư 04/2008/TT-BLĐTBXH ngày 27/02/2008 |
21/3/2008 |
102. |
Thông tư |
04/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 27/02/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thủ tục đăng ký và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ |
Được thay thế bởi Thông tư 32/2011/TT-BLĐTBXH ngày 14/11/2011 |
01/01/2012 |
103. |
Thông tư |
37/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 22/12/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt và an toàn lao động thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Được thay thế bởi Thông tư 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 6/3/2014 |
01/05/2014 |
104. |
Thông tư |
32/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 14/11/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện kiểm định kỹ thuật an toàn lao động các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Được thay thế bởi Thông tư 05/2014/TT-BLĐTBXH ngày 6/3/2014 |
01/5/2014 |
105. |
Quyết định |
66/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 29/12/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thiết bị nâng, thang máy và thang cuốn |
Được thay thế bởi Thông tư số 07/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 |
01/5/2014 |
106. |
Quyết định |
67/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 29/12/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn nồi hơi, bình chịu áp lực, hệ thống lạnh, hệ thống điều chế nạp khí, chai chứa khí và đường ống dẫn hơi nước, nước nóng |
Được thay thế bởi Thông tư số 07/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 |
01/5/2014 |
11. Quy định về nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
|||||
107. |
Quyết định |
278/LĐ-QĐ;
|
Ban hành Bảng phân loại lao động theo nghề |
|
|
V. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên
gọi của văn bản, |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Bộ luật |
Quốc hội thông qua ngày 23/6/1994 |
Bộ luật Lao động |
Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
2. |
Luật |
35/2002/QH10; |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động |
Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
3. |
Nghị định |
370/HĐBT; |
Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng ban hành Quy chế về đưa người lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
Được thay thế bởi Nghị định 07/CP ngày 20/01/1995 |
01/6/1994 |
4. |
Nghị định |
07/CP; ngày 20/01/1995 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về đưa người lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
Được thay thế bởi Nghị định 152/1999/NĐ-CP ngày 20/9/1999 |
05/10/1999 |
5. |
Nghị định |
152/1999/NĐ-CP; |
Nghị định của Chính phủ quy định việc người lao động và chuyên gia Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
Được thay thế bởi Nghị định 81/2003/NĐ-CP ngày 17/7/2003 |
12/8/2003 |
6. |
Nghị định |
81/2003/NĐ-CP; |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Bộ luật lao động về người lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài |
Được bãi bỏ bởi Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 |
29/8/2007 |
7. |
Nghị định |
144/2007/NĐ-CP; |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Được thay thế bởi Nghị định số 95/2013/NĐ-CP ngày 22/8/2013 |
10/10/2013 |
8. |
Quyết định Chính phủ |
46/CP; ngày 11/02/1980 |
Quyết định của Chính phủ về việc đưa công nhân và cán bộ đi bồi dưỡng nâng cao trình độ và làm việc có thời hạn tại các nước xã hội chủ nghĩa |
|
|
9. |
Quyết định Thủ tướng |
68/2001/QĐ-TTg; |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về một số biện pháp xử lý đối với tu nghiệp sinh Việt Nam tại Nhật Bản và Hàn Quốc tự ý bỏ hợp đồng tu nghiệp |
|
|
10. |
Quyết định Thủ tướng |
163/2004/QĐ-TTg; |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ xuất khẩu lao động |
Được thay thế bởi Quyết định số 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007 |
25/9/2007 |
11. |
Thông tư |
28/1999/TT-BLĐTBXH; |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 152/1999/NĐ-CP ngày 20/9/1999 của Chính phủ quy định việc người lao động và chuyên gia Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
Được thay thế bởi Thông tư 22/2003/TT-BLĐTBXH ngày 13/10/2003 |
05/11/2003 |
12. |
Thông tư |
22/2003/TT-BLĐTBXH; |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 81/2003/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Bộ luật lao động về người lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài |
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 |
07/11/2007 |
13. |
Thông tư liên tịch |
16/2000/TTLT/BTC-
BLĐTBXH; |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tài chính đối với người lao động và chuyên gia Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo Nghị định số 152/1999/NĐ-CP ngày 20/9/1999 của Chính phủ |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 107/2003/TTLT- BTC-BLĐTBXH ngày 07/11/2003 |
28/11/2003 |
14. |
Thông tư liên tịch |
33/2001/TTLT-BTC-
BLĐTBXH; |
Thông tư liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Thông tư số 16/2000/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 28/2/2000 về chế độ tài chính đối với người lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 107/2003/TTLT- BTC-BLĐTBXH ngày 07/11/2003 |
28/11/2003 |
15. |
Thông tư liên tịch |
107/2003/TTLT-BTC-
BLĐTBXH; |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ tài chính đối với người lao động và doanh nghiệp đưa người lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch 16/2007/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 04/9/2007 |
01/10/2007 |
16. |
Thông tư liên tịch |
10/2004/TTLT-BYT-
BLĐTBXH-BTC; |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ LĐTBXH - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện khám và chứng nhận sức khỏe cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài |
Được thay thế bởi Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 |
01/7/2013 |
17. |
Thông tư liên tịch |
06/2006/TTLT-BLĐTBXH-BTP; |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. Bộ Tư pháp hướng dẫn bảo lãnh cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
Được thay thế bởi Thông tư liên lịch số 08/2007/TTLT- BLĐTBXH-BTP ngày 11/7/2007 |
10/8/2007 |
18. |
Thông tư liên tịch |
59/2006/TTLT-BTC-
BLĐTBXH; |
Thông tư liên tịch hướng dẫn về phí môi giới trong xuất khẩu lao động |
Được thay thế bởi Thông tư liên lịch số 16/2007/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 04/9/2007 |
01/10/2007 |
19. |
Quyết định |
1635/1999/QĐ- BLĐTBXH |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành quy chế đào tạo và giáo dục định hướng cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài |
|
|
20. |
Quyết định |
179/2000/QĐ-
BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành quy chế tạm thời về cấp chứng chỉ và giáo dục định hướng cho người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
Quyết định 11/2006/QĐ- LĐTBXH; ngày 12/12/2006 |
|
21. |
Quyết định |
621/2001/QĐ-
BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy chế thực hiện đưa người lao động Việt Nam sang tu nghiệp tại Nhật Bản. |
Quyết định 11/2006/QĐ- LĐTBXH; ngày 12/12/2006 |
|
22. |
Quyết định |
335/2003/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tạm thời các hình thức xử lý vi phạm đối với các doanh nghiệp thí điểm đưa lao động đi làm việc ở Malaysia |
Quyết định 11/2006/QĐ- LĐTBXH; ngày 12/12/2006 |
|
23. |
Quyết định |
05/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 17/01/2007 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức phí môi giới xuất khẩu lao động tại một số thị trường |
Được thay thế bởi Quyết định số 61/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/8/2008 |
13/9/2008 |
V. LĨNH VỰC DẠY NGHỀ
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên
gọi của văn bản, |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Bộ luật |
Quốc hội thông qua ngày 23/6/1994 |
Bộ luật Lao động |
Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
2. |
Luật |
35/2002/QH10 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động |
Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
3. |
Nghị định |
200/CP; ngày 09/10/1969 |
Thành lập Tổng cục đào tạo công nhân kỹ thuật trực thuộc Bộ Lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 151/CP ngày 24/6/1978 của Hội đồng Chính phủ về việc tách Tổng cục đào tạo công nhân kỹ thuật khỏi Bộ lao động |
09/07/1978 |
4. |
Nghị định |
151/CP; ngày 24/6/1978 |
Tách Tổng cục đào tạo công nhân kỹ thuật khỏi Bộ Lao động |
Không còn phù hợp |
|
5. |
Nghị định |
261-CP; ngày 17/10/1978 |
Về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức của Tổng cục Dạy nghề |
Được thay thế bởi Nghị định số 151/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng ngày 30/9/1987 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp |
|
6. |
Nghị quyết |
109/CP; ngày 03/12/1981 |
Về nhiệm vụ, phương hướng, chủ trương và biện pháp phát triển công tác dạy nghề |
Không còn phù hợp |
|
7. |
Nghị định |
129/HĐBT; ngày 08/10/1984 |
Quy định nhiệm vụ, quyền hạn và bộ máy của Tổng cục Dạy nghề |
Được thay thế bởi Nghị định số 151/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng ngày 30/9/1987 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức Bộ máy của Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp |
|
8. |
Nghị định |
114/HĐBT; ngày 29/9/1986 |
Về chế độ học bổng và sinh hoạt phí của học sinh các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề |
Không còn phù hợp |
|
9. |
Nghị quyết |
782-NQ/HĐNN: ngày 06/02/1987 |
Về kiện toàn một bước cơ quan thuộc Hội đồng Bộ trưởng |
Không còn phù hợp |
|
10. |
Nghị định |
151/HĐBT; ngày 30/9/1987 |
Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp |
Không còn phù hợp |
|
11. |
Nghị định |
90-CP; ngày 24/11/1993 |
Nghị định của Chính phủ quy định cơ cấu khung của hệ thống giáo dục quốc dân, hệ thống văn bằng, chứng chỉ về giáo dục và đào tạo của Việt Nam |
Không còn phù hợp |
|
12. |
Nghị định |
115/CP; ngày 05/9/1994 |
Nghị định của Chính phủ về việc ban hành quy chế hoạt động của trường dạy nghề của nước ngoài tại CHXHCN Việt Nam |
Được thay thế bởi Nghị định 02/2001/NĐ-CP ngày 09/01/2001 Hướng dẫn Bộ luật Lao động và Luật Giáo dục về dạy nghề |
24/01/2001 |
13. |
Nghị định |
90/1995/NĐ-CP; ngày 15/12/1995 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động và dạy nghề |
Được thay thế bởi Nghị định 02/2001/NĐ-CP ngày 9/1/2001 Hướng dẫn Bộ luật Lao động và Luật Giáo dục về dạy nghề |
24/01/2001 |
14. |
Nghị định |
02/2001/NĐ-CP; |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Bộ Luật lao động và Luật Giáo dục về dạy nghề |
Nghị định 139/2006/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục và Bộ luật Lao động về dạy nghề |
11/01/2007 |
15. |
Nghị định |
73/2006/NĐ-CP; |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dạy nghề |
Thay thế bằng Nghị định số 116/2009/NĐ-CP ngày 31/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dạy nghề |
01/03/2010 |
16. |
Nghị định |
139/2006/NĐ-CP; |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục và Bộ luật lao động về dạy nghề |
Được thay thế bằng Luật Dạy nghề 2006 |
01/06/2007 |
17. |
Nghị định |
116/2009/NĐ-CP; |
Nghị định của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dạy nghề |
Thay thế bằng Nghị định số 148/2013/NĐ-CP ngày 30/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dạy nghề |
15/12/2013 |
18. |
Chỉ thị Thủ tướng |
177/TTg; |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường công tác bổ túc nghề nghiệp và đào tạo công nhân kỹ thuật |
Không còn phù hợp |
|
19. |
Quyết định |
328/DN-DT; |
Ban hành quy chế trường dạy nghề nhà nước |
Được thay thế bởi Quyết định 382/QĐ-THDN ngày 27/02/1993 về Quy chế trường nghề Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
27/02/1993 |
20. |
Quyết định |
194/DN-BD; |
Ban hành Quy chế đào tạo và bồi dưỡng nghề trong sản xuất |
Không còn phù hợp |
|
21. |
Quyết định HĐBT |
63-HĐBT; ngày 10/6/1980 |
Quyết định của Hội đồng Bộ trưởng về học bổng, học phí của học sinh các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề |
Không còn phù hợp |
|
22. |
Quyết định |
1822/QĐ-DN; ngày 05/11/1990 |
Ban hành quy định mục, chương trình đào tạo công nhân kỹ thuật của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Không còn phù hợp |
|
23. |
Quyết định |
382/QĐ-THDN; |
Về Quv chế trường nghề Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
Không còn phù hợp |
|
24. |
Quyết định |
1317/QĐ-TCCB; |
Ban hành quy chế tạm thời "Tổ chức và hoạt động của Trung tâm dạy nghề quận, huyện, thị xã" |
Không còn phù hợp |
|
25. |
Quyết định Thủ tướng |
50/1999/QĐ-TTg; |
Phê duyệt kế hoạch đào tạo nghề giai đoạn 1999-2000 |
|
|
26. |
Quyết định Thủ tướng |
48/2002/QĐ-TTg; |
Phê duyệt quy hoạch mạng lưới trường dạy nghề giai đoạn 2002-2010 |
|
|
27. |
Quyết định Thủ tướng |
86/2008/QĐ-TTg; |
Quyết định Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dạy nghề thuộc Bộ LĐTBXH |
Được thay thế bằng Quyết định số 43/2013/QĐ-TTg 16/07/2013 |
10/09/2013 |
28. |
Quyết định Thủ tướng |
53/2011/QĐ-TTg; |
Quyết định Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định 86/2008/QĐ- TTg ngày 03/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dạy nghề thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Được thay thế bằng Quyết định số 43/2013/QĐ-TTg 16/07/2013 |
10/09/2013 |
Quyết định của Bộ trưởng |
|||||
29. |
Quyết định |
697/QĐ; ngày 20/3/1991 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về quy chế "Trường dạy nghề tư thục" |
Không còn phù hợp |
|
30. |
Quyết định |
3458/QĐ-ĐT; |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về Quy chế trường dạy nghề dân lập do |
Không còn phù hợp |
|
31. |
Quyết định |
1114/LĐTBXH-CĐ; |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy chế hoạt động của cơ sở dạy nghề |
Không còn phù hợp |
|
32. |
Quyết định |
1012/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành Bằng nghề và Chứng chỉ nghề |
Quyết định 11/2006/QĐ- BLĐTBXH ngày 12/12/2006 |
|
33. |
Quyết định |
1563/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành quy chế tạm thời và cấp và quản lý Bằng nghề, chứng chỉ nghề |
Quyết định 11/2006/QĐ- BLĐTBXH ngày 12/12/2006 |
|
34. |
Quyết định |
588/1999/QĐ-BLĐTBXH; ngày 12/5/1999 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của thanh tra dạy nghề |
Theo Điều 3, Quyết định số 53/2011/QĐ-TTg ngày 27/9/2011 thì cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dạy nghề không có Thanh tra dạy nghề |
15/11/2011 |
35. |
Quyết định |
830/1999/QĐ-BLĐTBXH; ngày 20/7/1999 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về biểu mẫu, sổ sách quản lý dạy nghề |
Được thay thế bởi Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/11/2008 |
14/12/2008 |
36. |
Quyết định |
635/2000/QĐ-BLĐTBXH; ngày 03/7/2000 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành chương trình môn học Giáo dục quốc phòng trong các trường, lớp dạy nghề dài hạn |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2007/QĐ-BLĐTBXH |
19/01/2008 |
37. |
Quyết định |
775/2001/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành điều lệ trường dạy nghề |
Quyết định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/12/2006 |
|
38. |
Quyết định |
776/2001/QĐ-BLĐTBXH; ngày 08/9/2001 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm dạy nghề |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 14/5/2007 |
01/06/2007 |
39. |
Quyết định |
448/2002/QĐ-BLĐTBXH; ngày 09/4/2002 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp đối với học sinh học nghề dài hạn tập trung |
Quyết định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/12/2006 |
|
40. |
Quyết định |
1607/2002/QĐ-BLĐTBXH; ngày 20/12/2002
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quy định sử dụng, bồi dưỡng giáo viên dạy nghề |
Được thay thế bởi Quyết định Số 07/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 23/3/2007 |
04/05/2007 |
41. |
Quyết định |
212/2003/QĐ-BLĐTBXH; ngày 27/02/2003 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quy định nguyên tắc xây dựng và tổ chức thực hiện chương trình dạy nghề |
Quyết định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/12/2006 |
|
42. |
Quyết định |
370/2003/QĐ-BLĐTBXH; ngày 03/4/2003 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quy chế bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng dạy nghề và Giám đốc Trung tâm dạy nghề |
Được thay thế bởi Quyết định 10/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/04/2007 |
22/05/2007 |
43. |
Quyết định |
1135/2003/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành chương trình môn học Chính trị dùng cho các trường, lớp dạy nghề dài hạn số 1135/2003/QĐ-BLĐTBXH |
Được thay thế bởi Quyết định 03/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/02/2008 |
13/03/2008 |
44. |
Quyết định |
1136/2003/QĐ-BLĐTBXH; ngày 11/9/2003 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chương trình môn học Giáo dục thể chất dùng cho các trường trung cấp nghề, cao đẳng nghề |
Được thay thế bởi Quyết định 06/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/02/2008 |
25/03/2008 |
45. |
Quyết định |
1137/2003/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chương trình môn học Pháp luật dùng cho các trường, lớp dạy nghề dài hạn |
Được thay thế bởi Quyết định 04/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/02/2008 |
13/03/2008 |
46. |
Quyết định |
05/2006/QĐ-BLĐTBXH; ngày 10/7/2006 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quy định về thủ tục thành lập và đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường cao đẳng nghề, trung cấp nghề |
Được thay thế bởi Quyết định 71/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/12/2008 |
05/08/2009 |
47. |
Quyết định |
06/2006/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi Quy định về thủ tục thành lập và đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề ban hành Quyết định 05/2006/QĐ-BLĐTBXH |
Được thay thế bởi Quyết định 71/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/12/2008 |
05/08/2009 |
48. |
Quyết định |
10/2006/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành mẫu chứng chỉ sư phạm dạy nghề |
Được thay thế bởi Quyết định 36/2011/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2011 |
02/02/2012 |
49. |
Quyết định |
01/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 04/01/2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ CĐN, TCN |
Được thay thế bởi Quyết định 58/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 9/6/2008 |
26/07/2008 |
50. |
Quyết định |
02/2007/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành điều lệ trường cao đẳng nghề |
Được thay thế bởi Quyết định 51/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 5/5/2008 |
15/06/2008 |
51. |
Quyết định |
03/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 04/01/2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành điều lệ trường trung cấp nghề |
Được thay thế bởi Quyết định 52/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 5/5/2008 |
15/06/2008 |
52. |
Quyết định |
07/2007/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định sử dụng, bồi dưỡng giáo viên dạy nghề |
Được thay thế bởi Quyết định 57/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/5/2008 |
22/06/2008 |
53. |
Quyết định |
10/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 04/4/2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy chế bổ nhiệm, công nhận bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, hiệu trưởng trường trung cấp nghề, giám đốc trung tâm dạy nghề |
Được thay thế bởi Quyết định 59/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/7/2008 |
18/08/2008 |
54. |
Quyết định |
15/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 29/5/2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành mẫu bằng, chứng chỉ nghề |
Được thay thế bởi Quyết định 75/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/12/2008 |
12/04/2009 |
55. |
Quyết định |
16/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 29/5/2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành tạm thời danh mục nghề đào tạo nghề trình độ TCN và CĐN |
Được thay thế bởi Quyết định 37/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/4/2008 |
13/06/2008 |
56. |
Quyết định |
17/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 29/5/2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định điều kiện, thủ tục thành lập, cho phép thành tập trung tâm dạy nghề |
Được thay thế bởi Quyết định 71/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/12/2008 |
05/08/2009 |
57. |
Quyết định |
27/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 24/12/2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chương trình môn học Giáo dục quốc phòng dùng cho các trường trung cấp nghề, cao đẳng nghề |
Được thay thế bởi Thông tư số 08/2015/TT-BLĐTBXH ngày 27/02/2015 |
14/4/2015 |
58. |
Quyết định |
29/2007/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Lắp đặt thiết bị cơ khí” |
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29/07/2011 |
12/09/2011 |
59. |
Quyết định |
31/2007/QĐ-BLĐTBXH: ngày 24/12/2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy” |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/07/2012 |
11/09/2012 |
60. |
Quyết định |
33/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 24/12/2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “gia công và thiết kế sản phẩm mộc” |
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29/7/2011 |
12/09/2011 |
61. |
Quyết định |
04/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 18/02/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chương trình môn học Pháp luật dùng cho các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề |
Được thay thế bởi Thông tư số 08/2014/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2014 |
06/06/2014 |
62. |
Quyết định |
08/2008/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy định về quy trình kiểm định chất lượng dạy nghề |
Được thay thế bởi Thông tư số 42/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2011 |
15/02/2012 |
63. |
Quyết định |
11/2008/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy” |
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29/7/2011 |
12/09/2011 |
64. |
Quyết định |
14/2008/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Công nghệ cán, kéo kim loại” |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/07/2012 |
11/09/2012 |
65. |
Quyết định |
15/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 31/3/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kế toán doanh nghiệp” |
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29/7/2011 |
12/09/2011 |
66. |
Quyết định |
16/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 31/3/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp” |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/07/2015 |
11/09/2012 |
67. |
Quyết định |
18/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 31/3/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Chế tạo thiết bị cơ khí” |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/07/2015 |
11/09/2012 |
68. |
Quyết định |
20/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 31/3/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Dịch vụ nhà hàng” |
Được thay thế bởi Thông tư số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21/12/2011 |
04/02/2012 |
69. |
Quyết định |
21/2008/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng, nghề cho nghề “May và thiết kế thời trang” |
Được thay thế bởi Thông tư số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21/12/2011 |
04/02/2012 |
70. |
Quyết định |
23/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 31/3/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Công nghệ ô tô”; |
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29/7/2011 |
12/09/2011 |
71. |
Quyết định |
25/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 04/4/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ” |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2012 |
11/09/2012 |
72. |
Quyết định |
27/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 04/4/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật điêu khắc gỗ” |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2012 |
11/09/2012 |
73. |
Quyết định |
29/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 04/4/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Điện tử dân dụng” |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2012 |
11/09/2012 |
74. |
Quyết định |
30/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 04/4/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Cắt gọt kim loại” |
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29/7/2011 |
12/09/2011 |
75. |
Quyết định |
31/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 10/4/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Điện dân dụng” |
Được thay thế bởi Thông tư số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21/12/2011 |
04/02/2012 |
76. |
Quyết định |
32/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 10/4/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề kỹ thuật xây dựng mở |
Được thay thế bởi Thông tư số 28/2014/TT-BLĐTBXH ngày 24/10/2014 |
11/12/2014 |
77. |
Quyết định |
33/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 10/4/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Điện công nghiệp” |
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29/7/2012 |
04/02/2012 |
78. |
Quyết định |
37/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 16/4/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành tạm thời danh mục nghề đào tạo nghề trình độ trung cấp nghề và cao đẳng nghề |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2012 |
19/07/2010 |
79. |
Quyết định |
38/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 16/4/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Nguội sửa chữa máy công cụ” |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2012 |
11/09/2012 |
80. |
Quyết định |
39/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 16/4/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Điện tàu thủy” |
Được thay thế bởi Thông tư số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21/12/2011 |
04/02/2012 |
81. |
Quyết định |
40/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 16/4/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật lò hơi” |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2012 |
11/09/2012 |
82. |
Quyết định |
41/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 16/4/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Sửa chữa máy tính” |
Được thay thế bởi Thông tư số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21/12/2011 |
04/02/2012 |
83. |
Quyết định |
42/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 16/4/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Quản trị cơ sở dữ liệu” |
Được thay thế bởi Thông tư số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21/12/2011 |
04/02/2012 |
84. |
Quyết định |
43/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 16/4/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Sửa chữa máy tàu thủy” |
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29/7/2011 |
12/09/2011 |
85. |
Quyết định |
44/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 16/4/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghê “Điều khiển tàu biển” |
Được thay thế bởi Thông tư số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21/12/2011 |
04/02/2012 |
86. |
Quyết định |
45/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 02/5/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Điện tử công nghiệp” |
Được thay thế bởi Thông tư số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21/12/2011 |
04/02/2012 |
87. |
Quyết định |
46/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 02/5/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò” |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2012 |
11/09/2012 |
88. |
Quyết định |
47/2008/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Hàn” |
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29/7/2011 |
12/09/2011 |
89. |
Quyết định |
49/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 02/5/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Quản trị mạng máy tính” |
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29/7/2011 |
12/09/2011 |
90. |
Quyết định |
50/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 02/5/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí” |
Được thay thế bởi Thông tư số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21/12/2011 |
04/02/2012 |
91. |
Quyết định |
55/2008/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Lập trình máy tính” |
Được thay thế bởi Thông tư số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21/12/2011 |
04/02/2012 |
92. |
Quyết định |
56/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 23/5/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Chế biến rau quả” |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2012 |
11/09/2012 |
93. |
Quyết định |
59/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 18/7/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy chế bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, hiệu trưởng trường trung cấp nghề, giám đốc trung tâm dạy nghề |
Được thay thế bởi Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31/12/2010 |
14/02/2011 |
94. |
Quyết định |
69/2008/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tổ chức và quản lý việc đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia |
Thông tư 15/2011/TT-BLĐTBXH ngày 10/5/2011 |
24/06/2011 |
95. |
Quyết định |
71/2008/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thành lập, cho phép thành lập, chia, tách, sáp nhập, giải thể trường cao đẳng nghề, trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề
|
Được thay thế bởi Thông tư số 24/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21/9/2011 |
04/11/2011 |
96. |
Quyết định |
72/2008/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy định về đăng ký hoạt động dạy nghề |
Được thay thế bởi Thông tư số 29/2011/TT-BLĐTBXH ngày 24/10/2011 |
01/01/2012 |
97. |
Thông tư |
29/LĐ-TT; |
Thông tư của Bộ Lao động quy định tạm thời về chế độ học nghề |
Không còn phù hợp |
|
98. |
Thông tư |
20/LĐ-TT; |
Thông tư của Bộ Lao động bổ sung và sửa đổi một số điểm về chế độ học nghề theo lối kèm cặp |
Không còn phù hợp |
|
99. |
Thông tư |
15/LĐ-TT; |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn việc xây dựng và tổng hợp kế hoạch bổ sung nhân công và kế hoạch tuyển sinh, đào tạo, công nhân kỹ thuật |
Không còn phù hợp |
|
100. |
Thông tư |
18/LĐTBXH-TT; |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện quy hoạch hệ thống cơ sở dạy nghề |
Không còn phù hợp |
|
101. |
Thông tư |
19/LĐTBXH-TT; |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc dạy nghề, đào tạo lại nghề, bổ túc, bồi dưỡng nghề cho người lao động và dạy thêm nghề dự phòng cho lao động nữ làm việc trong doanh nghiệp |
Không còn phù hợp |
|
102. |
Thông tư |
20/LĐTBXH-TT; |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc mở và quản lý cơ sở dạy nghề |
Không còn phù hợp |
|
103. |
Thông tư |
01/2002/TT-BLĐTBXH; ngày 01/4/2002 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc thành lập, đăng ký hoạt động và chia, tách sát nhập, đình chỉ hoạt động, giải thể cơ sở dạy nghề |
Không còn phù hợp |
|
104. |
Thông tư |
02/2002/TT-BLĐTBXH; ngày 04/01/2002 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ làm việc của giáo viên trường dạy nghề |
Được thay thế bởi Thông tư Số 09/2008/TT-BLĐTBXH ngày 27/6/2008 |
26/07/2008 |
105. |
Thông tư |
17/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 04/6/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Bảng danh mục nghề đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề |
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2014/TT-BLĐTBXH ngày 26/8/2014 |
10/10/2014 |
106. |
Thông tư |
17/2010/TT-BLĐTBXH; |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Bảng danh mục nghề đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề |
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2014/TT-BLĐTBXH ngày 26/8/2014 |
10/10/2014 |
107. |
Thông tư liên tịch |
23/2001/TTLT/BLĐTBXH-BTC; |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính quy định chính sách miễn giảm học phí đối với học sinh, sinh viên thuộc diện chính sách đang theo học tại các cơ sở giáo dục và đào tạo ngoài công lập |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 16/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 20/11/2006 |
20/12/2006 |
108. |
Thông tư liên tịch |
20/2004/TTLT-BLĐTBXH-BKH; |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Kế hoạch Đầu tư hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực dạy nghề |
|
|
109. |
Thông tư liên tịch |
90/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC; |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí Dự án tăng cường năng lực dạy nghề thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục đào tạo đến 2010 |
Được thay thế bởi Thông Tư liên tịch 102/2013/TTLT-BTC- BLĐTBXH ngày 30/7/2013 |
15/09/2013 |
VII. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên
gọi của văn bản, |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị định |
20/CP ngày 13/4/1996 |
Nghị định của Chính phủ ban hành quy chế về cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính ngày 06/7/1995 |
Được thay thế bởi Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 |
09/7/2004 |
2 |
Nghị định |
34/2002/NĐ-CP; |
Nghị định của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục và chế độ cai nghiện đối với người nghiện ma túy vào cơ sở cai nghiện bắt buộc |
Được thay thế bởi Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 |
09/7/2004 |
3 |
Nghị định |
56/2002/NĐ-CP; |
Nghị định của Chính phủ về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng |
Được thay thế bởi Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 |
01/11/2010 |
4 |
Nghị định |
146/2004/NĐ-CP; |
Nghị định của Chính phủ quy định thủ tục, thẩm quyền quyết định đưa vào cơ sở quản lý, dạy nghề và giải quyết việc làm đối với người sau cai nghiện ma túy |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 |
22/12/2009 |
5 |
Nghị định |
43/2005/NĐ-CP; |
Nghị định của Chính phủ quy định về việc đưa người nghiện ma túy, người bán dâm không nơi cư trú nhất định vào lưu trú tạm thời tại Cơ sở chữa bệnh |
Được thay thế bởi Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 |
15/02/2014 |
6 |
Quyết định Thủ tướng |
25/2002/QĐ-TTg; |
Quyết định Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với cán bộ làm việc tại các Cơ sở chữa bệnh được thành lập theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính ngày 06/7/1995 |
Được thay thế bởi Nghị định số 114/2007/NĐ-CP ngày 03/7/2007 |
08/8/2007 |
7 |
Thông tư |
15/LĐTBXH-TT; |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thành lập tổ chức bộ máy và biên chế về phòng chống tệ nạn xã hội ở các địa phương |
|
|
8 |
Thông tư |
02/2004/TT-BLĐTBXH; ngày 17/02/2004 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xếp hạng Cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính |
Được thay thế bởi Thông tư 11/2006/TT-BLĐTBXH ngày 12/9/2006 |
11/10/2006 |
9 |
Thông tư |
05/2009/TT-BLĐTXBH; ngày 17/2/20 09 |
Thông tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tổ chức, hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo Quyết định số 17/2007/QĐ-TTg ngày 29/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
Được thay thế bởi Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
15/02/2014 |
10 |
Thông tư liên Bộ |
22/LB-TT; ngày 01/7/1994 |
Thông tư liên bộ Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính về trợ cấp đối với người bán dâm, nghiện ma túy |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch 13/2004/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 02/11/2004 |
25/11/2004 |
11 |
Thông tư liên Bộ |
08/TT-LB; ngày 22/4/1996 |
Thông tư liên bộ Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về công tác xóa mù chữ (sau xóa mù chữ) cho người nghiện ma túy, người mại dâm tại các cơ sở chữa bệnh |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch 01/2006/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BYT ngày 18/01/2006 |
|
12 |
Thông tư liên Bộ |
11/TTLB/LĐTBXH-NV-YT; ngày 25/5/1996 |
Thông tư liên bộ Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 20/CP ngày 13/4/1996 của Chính phủ ban hành quy chế về cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính ngày 06/7/1995 về lập hồ sơ, đưa người vào cơ sở chữa bệnh và phối hợp bảo vệ, chữa bệnh tại cơ sở chữa bệnh. |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch 22/2004/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 31/12/2004 |
|
13 |
Thông tư liên Bộ |
12/TTLB/LĐTBXH-TC; ngày 07/6/1996 |
Thông tư liên bộ Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn về chế độ trợ cấp đối với người được đưa vào cơ sở chữa bệnh theo Nghị định số 20/CP ngày 13/4/1996 của Chính phủ ban hành quy chế về cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính ngày 06/7/1995 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch 13/2004/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 02/11/2004 |
25/11/2004 |
14 |
Thông tư liên Bộ |
24/TTLB/LĐTBXH-NV-YT; ngày 26/11/1996 |
Thông tư liên bộ Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Y tế hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số điểm tại Thông tư số 11/TTLB-LĐTBXH-NV-YT ngày 25/5/1996 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 20/CP về lập hồ sơ, đưa người vào Cơ sở chữa bệnh và phối hợp, bảo vệ, chữa bệnh tại Cơ sở chữa bệnh |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch 22/2004/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 31/12/2004 |
|
15 |
Thông tư liên tịch |
25/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT; ngày 14/10/1999 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế quy định tạm thời danh mục nghề, công việc những người bị nhiễm HIV/AIDS không được làm |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch 29/2000/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 28/12/2000 |
12/01/2001 |
16 |
Thông tư liên tịch |
31/1999/TTLT/BLĐTBXH-
BYT; |
Thông tư liên tịch Bộ lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế hướng dẫn quy trình cai nghiện, phục hồi sức khỏe, nhân cách cho người nghiện ma túy |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch 41/2010/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2010 |
15/02/2011 |
17 |
Thông tư liên lịch |
14/2000/TTLT-BLĐTBXH-
BYT; |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. Bộ Y tế hướng dẫn quản lý, chăm sóc, tư vấn cho người nhiễm HIV/AIDS tại cơ sở chữa bệnh thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch 32/2005/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 09/11/2005 |
05/12/2005 |
18 |
Thông tư liên tịch |
29/2000/TTLT-BLĐTBXH-
BYT; |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế quy định danh mục nghề, công việc người bị nhiễm HIV/AIDS không được làm |
|
|
19 |
Thông tư liên lịch |
05/2002/TTLT-BLĐTBXH
- BTCCBCP; |
Thông tư liên lịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. Ban Tổ chức Cán bộ Chính phủ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy và nhân sự cơ sở chữa bệnh ở địa phương |
Được bãi bỏ bãi Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 08/10/2008 |
03/11/2008 |
20 |
Thông tư liên tịch |
12/2002/TTLT-BLĐTBXH-
BTC; |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số chế độ, chính sách đối với cán bộ làm việc tại các Cơ sở chữa bệnh được thành lập theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính ngày 06/7/1995 |
Được thay thế bởi Thông tư 13/2007/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 20/8/2007 |
16/9/2007 |
21 |
Thông tư liên tịch |
01/2003/TTLT/BLĐTBXH-BYT-BTC; |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Công an hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 56/2002/NĐ-CP ngày 15/5/2002 của Chính phủ về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch 03/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BCA ngày 10/02/2012 |
|
22 |
Thông tư liên tịch |
27/2003/TTLT-BLĐTBXH- BTC-UBTƯMTTQVN; ngày 18/12/2003 |
Thông tư liên lịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ủy ban Trung ương mặt trận tổ quốc Việt Nam hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch 24/2012/TTLT- BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 22/10/2012 |
07/12/2012 |
23 |
Thông tư liên tịch |
13/2004/TTLT-BLĐTBXH- BTC; ngày 02/11/2004 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn về trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người bán dâm, người nghiện ma túy |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch 117/2007/TTLT-BTC- BLĐTBXH ngày 01/10/2007 |
26/10/2007 |
24 |
Thông tư liên tịch |
15/2004/TTLT-BLĐTBXH- BYT; ngày 12/11/2004 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế hướng dẫn một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP quy định về điều kiện thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện. |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT- BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011 |
01/3/2012 |
25 |
Thông tư liên tịch |
18/2004/TTLT-BLĐTBXH- BTC-BYT; ngày 22/11/2004 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện một số chế độ đặc thù đối với cán bộ làm việc tại các cơ sở chữa bệnh được thành lập theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 10/2014/TTLT-BYT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 26/02/2014 |
05/5/2014 |
26 |
Thông tư liên tịch |
22/2004/TTLT-BLĐTBXH- BCA; ngày 31/12/2004 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Công an hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào Cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của Cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào Cơ sở chữa bệnh |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012 |
21/7/2012 |
27 |
Thông tư liên tịch |
31/2005/TTLT-BLĐTBXH-BCA; ngày 25/10/2005 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 43/2005/NĐ-CP ngày 05/4/2005 của Chính phủ quy định về việc đưa người nghiện ma túy, người bán dâm không có nơi cư trú nhất định vào lưu trú tạm thời tại cơ sở chữa bệnh |
|
|
28 |
Thông tư liên tịch |
35/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTNMT; ngày 18/11/2010 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài nguyên Môi trường hướng dẫn về quản lý và bảo vệ môi trường trong các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy |
Được thay thế bởi Thông tư 22/2012/TTLT-BLĐTBXH-BTNMT ngày 05/9/2012 |
20/10/2012 |
29 |
Thông tư liên tịch |
27/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH; |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch 148/2014/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 08/10/2012 |
23/11/2012 |
30 |
Nghị quyết liên tịch |
546/2003/NQLT-BLĐTBXH-BVHTT-UBTƯMTTQVN; ngày 27/02/2003 |
Nghị quyết liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Văn hóa thể thao - Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam quy định hướng dẫn chỉ tiêu phân loại và đánh giá xã, phường, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn mại dâm, ma túy |
Được thay thế bởi Nghị quyết liên tịch 01/2005/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTT-UBTƯMTTQVN ngày 17/11/2005 |
01/01/2006 |
31 |
Quyết định |
106/LĐTBXH-QĐ; |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 455/2001/QĐ-BLĐTBXH ngày 02/5/2001 |
|
32 |
Quyết định |
844/LĐTBXH-QĐ; |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chế độ ghi chép ban đầu và biểu báo cáo về tệ nạn xã hội các cấp |
Quyết định số 11/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/12/2006 |
|
33 |
Quyết định |
455/2001/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
34 |
Quyết định |
1017/2001/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy chế hoạt động của Tổ công tác liên ngành phòng, chống tệ nạn mại dâm |
Được thay thế bởi Quyết định số 1295/2004/QĐ-BLĐTBXH ngày 21/9/2004 |
25/11/2004 |
35 |
Quyết định |
1160/2004/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chế độ báo cáo thống kê định kỳ và chế độ ghi chép ban đầu công tác cai nghiện phục hồi |
Được thay thế bởi Thông tư 05/2011/TT-BLĐTBXH ngày 23/3/2011 |
01/6/2011 |
VIII. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên
gọi của văn bản, |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Pháp lệnh |
06/1998/PL-UBTVQH10; ngày 30/7/1998 |
Pháp lệnh về Người tàn tật |
Được thay thế bởi Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH12; ngày 17/6/2010 |
01/01/2011 |
2. |
Pháp lệnh |
23/2000/PL-UBTVQH10; ngày 28/4/2000 |
Pháp lệnh và Người cao tuổi |
Được thay thế bởi Luật Người cao tuổi số 39/2009/QH12; ngày 23/11/2009 |
07/01/2010 |
3. |
Nghị định |
55/1999/NĐ-CP; |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Pháp lệnh về người tàn tật |
Được thay thế bởi Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 |
01/6/2012 |
4. |
Nghị định |
07/2000/NĐ-CP; |
Nghị định của Chính phủ về chính sách cứu trợ xã hội |
Được thay thế bởi Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 |
28/5/2007 |
5. |
Nghị định |
25/2001/NĐ-CP; |
Nghị định của Chính phủ ban hành Quy chế thành lập và hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội |
Được thay thế bởi Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 |
24/6/2008 |
6. |
Nghị định |
30/2002/NĐ-CP; |
Nghị định của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh người cao tuổi |
Được thay thế bởi Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 |
01/3/2011 |
7. |
Nghị định |
120/2003/NĐ-CP; |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi Điều 9 của Nghị định số 30/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2002 của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh người cao tuổi. |
Được thay thế bởi Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 |
28/5/2007 |
8. |
Nghị định |
168/2004/NĐ-CP; |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2000/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2000 của Chính phủ về chính sách cứu trợ xã hội. |
Được thay thế bởi Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 |
28/5/2007 |
9. |
Quyết định Thủ tướng |
133/1998/QĐ-TTg; |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xóa đói giảm nghèo giai đoạn 1998-2000 |
Hết thời gian áp dụng văn bản |
|
10. |
Quyết định Thủ tướng |
143/2001/QĐ-TTg; |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xóa đói giảm nghèo giai đoạn 2001-2005 |
Hết thời gian áp dụng văn bản |
|
11. |
Quyết định Thủ tướng |
257/2003/QĐ-TTg; |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
|
|
12. |
Quyết định Thủ tướng |
16/2004/QĐ-TTg; |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc trợ giúp đối với hộ gia đình có từ 2 người trở lên không tự phục vụ được do hậu quả chất độc hóa học của Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam |
Được thay thế bởi Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 |
28/5/2007 |
13. |
Quyết định Thủ tướng |
106/2004/QĐ-TTg; |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
Được thay thế bởi Quyết định số 539/QĐ-TTg ngày 01/4/2013 |
01/4/2013 |
14. |
Quyết định Thủ tướng |
65/2005/QĐ-TTg; |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Chăm sóc trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em bị bỏ rơi, trẻ em tàn tật nặng, trẻ em là nạn nhân của chất độc hóa học, trẻ em nhiễm HIV/AIDS dựa vào cộng đồng giai đoạn 2005-2011 |
Hết thời gian áp dụng văn bản |
|
15. |
Quyết định Thủ tướng |
170/2005/QĐ-CP; |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành chuẩn nghèo áp dụng cho giai đoạn 2006-2011 |
Hết thời gian áp dụng văn bản |
|
16. |
Quyết định Thủ tướng |
301/2005/QĐ-TTg; |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi Việt Nam giai đoạn 2005-2010 |
Hết thời gian áp dụng văn bản |
|
17. |
Quyết định Thủ tướng |
239/2006/QĐ-TTg; |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án trợ giúp người tàn tật giai đoạn 2006-2011 |
Hết thời gian áp dụng văn bản |
|
18. |
Quyết định Thủ tướng |
20/2007/QĐ-TTg; |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006-2011 |
Hết thời gian áp dụng văn bản |
|
19. |
Quyết định Thủ tướng |
113/2007/QĐ-TTg; |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách xã hoàn thành mục tiêu Chương trình phát triển kinh tế-xã hội các xã vùng đồng bào dân tộc, miền núi, biên giới, và vùng sâu, vùng xa giai đoạn 1999-2005, bổ sung các xã, thôn, bản vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn II và xã vùng bãi ngang ven biển và hải đảo vào diện đầu tư của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006-2010 |
Được thay thế bởi Quyết định số 539/QĐ-TTg ngày 01/4/2013 |
01/4/2013 |
20. |
Thông tư |
18/2000/TT-BLĐTBXH; ngày 28/7/2000 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 07/2000/NĐ-CP ngày 9/3/2000 của Chính phủ về chính sách cứu trợ xã hội |
Được thay thế bởi Thông tư số 09/2007/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2007 |
26/8/2007 |
21. |
Thông tư |
10/2002/TT-BLĐTBXH; ngày 06/12/2002 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế thành lập và hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội ban hành kèm theo Nghị định số 25/2001/NĐ-CP ngày 31/5/2001 của Chính phủ |
Được thay thế bởi Thông tư số 07/2009/TT-BLĐTBXH Ngày 30/3/2009 |
14/5/2009 |
22. |
Thông tư |
16/2002/TT-BLĐTBXH; ngày 12/9/2002 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 30/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2002 và Nghị định số 120/2003/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quy định và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh người cao tuổi |
Được thay thế bởi Thông tư số 36/2005/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2005 |
16/01 /2006 |
23. |
Thông tư |
06/2004/TT-BLĐTBXH; ngày 25/3/2004 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục để hưởng chế độ trợ giúp theo Quyết định số 16/2004/QĐ-TTg ngày 05/2/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc trợ giúp đối với hộ gia đình có từ 02 người trở lên không tự phục vụ được do bị hậu quả chất độc hóa học của Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam. |
Được thay thế bởi Thông tư số 09/2007/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2007 |
26/8/2007 |
24. |
Thông tư |
16/2004/TT-BLĐTBXH; ngày 11/12/2004 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 168/2004/NĐ-CP ngày 20/9/2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2000/NĐ-CP ngày 9/3/2000 của Chính phủ về chính sách cứu trợ xã hội |
Được thay thế bởi Thông tư số 09/2007/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2007 |
26/8/2007 |
25. |
Thông tư |
36/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 26/12/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 30/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2002 và Nghị định số 120/2003/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quy định và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh người cao tuổi |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19/5/2011 |
15/7/2011 |
26. |
Thông tư |
04/2007/TT-BLĐTBXH; |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo hàng năm. |
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2012/TT-BLĐTBXH ngày 5/9/2012 |
20/11/2012 |
27. |
Thông tư |
09/2007/TT-BLĐT BXH; ngày 13/7/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch 24/2010/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 18/8/2010 |
02/10/2010 |
28. |
Thông tư |
25/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 21/10/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình xác định hộ gia đình cận nghèo theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 27/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ |
Hết thời gian áp dụng văn bản |
|
29. |
Thông tư |
26/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 11/10/2008 |
Thông tư của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 09/2007/TT-BLĐTBXH ngày 13 tháng 7 năm 2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch 24/2010/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 18/8/2010 |
02/10/2010 |
30. |
Thông tư |
17/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 19/5/2011 |
Thông tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định hồ sơ, thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ chi phí mai táng và tiếp nhận người cao tuổi vào cơ sở bảo trợ xã hội. |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 |
01/01/2015 |
31. |
Thông tư liên tịch |
10/2004/TTLT-
BLĐTBXH-BTC; |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 38/2004/QĐ-TTg ngày 17 tháng 3 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách trợ giúp kinh phí cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi và trẻ em bị bỏ rơi |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 |
01/01/2015 |
32. |
Thông tư liên tịch |
08/2006/TTLT-BTC-
BLĐTBXH; |
Thông tư liên tịch Bộ Tài chính và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn kinh phí thực hiện Quyết định số 65/2005/QĐ-TTg ngày 25/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Chăm sóc trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em bị bỏ rơi, trẻ em tàn tật nặng, trẻ em là nạn nhân của chất độc hóa học và trẻ em nhiễm HIV/AIDS dựa vào cộng đồng giai đoạn 2005-2010” |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch 68/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 20/6/2007 |
24/7/2007 |
33. |
Thông tư liên tịch |
24/2010/TTLT-
BLĐTBXH-BTC; |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP và Nghị định số 13/2010/NĐ-CP. |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 |
01/01/2015 |
IX. LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên
gọi của văn bản, |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Luật |
Ngày 12/8/1991 |
Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
Được thay thế bởi Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em số 25/2004/QH11 ngày 15/6/2004 |
01/01/2005 |
2. |
Pháp lệnh |
Ngày 14/11/1979 |
Pháp lệnh của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
|
|
3. |
Nghị định |
293-CP; ngày 07/4/1981 |
Nghị định của Hội đồng Chính phủ về việc thi hành Pháp lệnh ngày 14/11/1979 về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
|
|
4. |
Nghị định |
374/HĐBT; |
Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em năm 1991 |
|
|
5. |
Nghị định |
36/2005/NĐ-CP; |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
Được thay thế bởi Nghị định 71/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 |
10/10/2011 |
6. |
Nghị định |
114/2006/NĐ-CP; |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về dân số và trẻ em |
Được thay thế bởi Nghị định số 176/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 |
31/12/2013 |
7. |
Nghị định |
91/2011/NĐ-CP; |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
Được thay thế bởi 144/2013/NĐ-CP ngày 29/10/2013 |
15/12/2013 |
8. |
Quyết
định |
134/1999/QĐ-TTg; |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình hành động bảo vệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt giai đoạn 1999-2002 |
|
|
9. |
Quyết
định |
23/2001/QĐ-TTg; |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình hành động quốc gia vì trẻ em Việt Nam giai đoạn 2001-2010 |
|
|
10. |
Quyết
định |
19/2004/QĐ-TTg; |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm phạm tình dục và trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm giai đoạn 2004-2010 |
|
|
11. |
Quyết
định |
37/2010/QĐ-TTg; |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2014/QĐ-TTg ngày 30/5/2014 |
15/7/2014 |
12. |
Thông tư |
61-TT/BT; |
Thông tư của Ủy ban Bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt Nam hướng dẫn kế hoạch sơ kết công tác bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em năm 1991-1995 và xây dựng chương trình kế hoạch hành động vì trẻ em năm 1996-2000 |
|
|
13. |
Thông tư |
28-TT/BT; |
Thông tư của Bộ trưởng - Chủ nhiệm Ủy ban Bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt Nam hướng dẫn tổ chức thực hiện phân bổ và quản lý kinh phí trung ương Chương trình bảo vệ và chăm sóc trẻ em 1996 |
|
|
14. |
Thông tư |
02/2005/TT-DSGĐTE; |
Hướng dẫn việc cấp, quản lý và sử dụng thẻ khám bệnh, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi tại địa bàn quận, huyện, thị xã |
Được thay thế bởi Thông tư số 29/2008/TT-BLĐTBXH ngày 28/11/2008 |
26/12/2008 |
15. |
Thông tư |
22/2010/TT-LĐTBXH; |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định trình tự, thủ tục đánh giá và công nhận xã, phường phù hợp với trẻ em |
Được thay thế bởi Thông tư số 25/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/9/2014 |
22/10/2014 |
16. |
Thông tư liên tịch |
16/2005/TTLT/BTC-UBDSGĐ&TE-BLĐTB&XH; |
Thông tư liên tịch Bộ Tài chính - Ủy ban Dân số Gia đình và Trẻ em - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng nguồn kinh phí thực hiện Quyết định số 19/2004/QĐ-TTg ngày 12/02/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình Ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm phạm tình dục và trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm giai đoạn 2004-2010 |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 86/2008/TT-BTC-BLĐTBXH ngày 06/10/2008 |
05/11/2008 |
17. |
Thông tư liên tịch |
86/2008/TTLT-BTC-BLĐTBXH; |
Thông tư liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng nguồn kinh phí thực hiện Quyết định số 19/2004/QĐ-TTg ngày 12/02/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm phạm tình dục và trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm giai đoạn 2004-2010 |
|
|
18. |
Quyết định |
93-QĐ/BT; |
Quyết định của Bộ trưởng - Chủ nhiệm Ủy ban bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt Nam về việc ban hành huy chương Vì sự nghiệp bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
|
|
19. |
Quyết định |
94-QĐ/BT; |
Quyết định của Bộ trưởng - Chủ nhiệm Ủy ban Bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt Nam về việc ban hành Quy chế xét tặng huy chương Vì sự nghiệp bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
|
|
20. |
Quyết định |
117/QĐ-BT; |
Quyết định của Bộ trưởng - Chủ nhiệm Ủy ban Bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt Nam về việc trao giải thưởng báo chí Vì trẻ em |
|
|
X. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên
gọi của văn bản, |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Điện văn |
03/03/1946 |
Gửi các chiến sỹ ngoài mặt trận |
|
|
2. |
Sắc lệnh |
48/SL; ngày 10/4/1946 |
Về việc đặt đảm phục quốc phòng |
|
|
3. |
Sắc lệnh |
164/SL; ngày 26/8/1946 |
Về việc phát hành tem thư có phụ thu cho Hội binh sỹ bị nạn và quỹ quốc phòng |
|
|
4. |
Nghị định |
240/NĐ; ngày 26/2/1947 |
Về việc thành lập phòng Thương binh ở chính trị cục và Ban thương binh các khu |
|
|
5. |
Sắc lệnh |
20/SL; ngày 16/2/1947 |
Đặt chế độ hưu bổng thương tật và tiền tuất tử sỹ |
|
|
6. |
Quyết định |
ngày 19/7/1947 |
Về việc thành lập Bộ Thương binh Cựu binh |
|
|
7. |
Nghị định |
01
TB/NĐ; |
Về việc tổ chức Văn phòng Bộ Thương binh Cựu binh |
|
|
8. |
Nghị định |
02
TB/NĐ; |
Về việc ấn định nhiệm vụ các Văn phòng và Sự vụ Bộ Thương binh Cựu binh |
|
|
9. |
Thông lệnh |
7 TB/NĐ; ngày 26/9/1947 |
Định nghĩa thương binh |
|
|
10. |
Nghị định |
185
B/BCH; |
Về việc chuyển nhân viên Phòng Thương binh Trung ương sang Bộ Thương binh Cựu binh |
|
|
11. |
Sắc lệnh |
số
613/SL; |
Về việc tổ chức Bộ Thương binh Cựu binh |
|
|
12. |
Sắc lệnh |
số
101/SL; |
Về việc thành lập Sở và Ty Thương binh Cựu binh |
|
|
13. |
Thông lệnh |
09
TB/ND; |
Về việc định rõ nhiệm vụ của Tổng chỉ huy, Bộ Thương Cựu binh và Hội giúp binh sỹ bị nạn |
|
|
14. |
Sắc lệnh |
242/SL; |
Bổ khuyết Sắc lệnh 20/SL |
|
|
15. |
Nghị định |
31
TB-NĐ; |
Đặt trợ cấp tạm thời và trợ cấp đặc biệt cho thương binh và gia đình tử sỹ |
|
|
16. |
Thông tư |
08/TB-TT; |
Lập hồ sơ hưu bổng thương tật và tiền tuất |
|
|
17. |
Nghị định |
49-TB/QP/TC; |
Ấn định hưu bổng thương tật và tiền tuất |
|
|
18. |
Thông tư |
47
TB/NĐ; |
Về việc phân định nhiệm |
|
|
19. |
Nghị định |
45-YT/QP/TC/TB; |
V/v định việc giúp đỡ các quân nhân vì mắc bệnh phải nghỉ dài hạn hoặc giải ngũ |
|
|
20. |
Nghị định |
15/BTB-NgĐ; |
V/v định thể lệ nhận các bệnh binh vào các trại an dưỡng hoặc dạy nghề |
|
|
21. |
Nghị định |
51/TBT-NgĐ; |
Định thể lệ nhận thương binh vào trại an dưỡng hoặc dạy nghề |
|
|
22. |
Quyết định |
103/BTB/QĐ; |
V/v thành lập ở mỗi sở TB và cựu binh một đoàn úy lao thương binh và gia đình liệt sỹ |
|
|
23. |
Nghị định |
84/NĐ; ngày 28/2/1950 |
V/v tổ chức thêm một phòng 5 tại văn phòng bộ thương binh cựu binh |
|
|
24. |
Nghị định |
168/NĐ; ngày 26/4/1950 |
V/v tổ chức khu Thương binh Cựu binh liên khu |
|
|
25. |
Thông tư |
số 03/TT; ngày 11/5/1950 |
V/v định cách giải quyết vấn đề thương binh tử sỹ tại các tỉnh không có Ty Thương binh Cựu binh |
|
|
26. |
Nghị định |
số 367/NĐ; ngày 30/8/1950 |
Tổ chức các trại an dưỡng, huấn luyện và tự cung cho thương binh, bệnh binh |
|
|
27. |
Thông tư |
13/TT; ngày 30/8/1950 |
Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 367/NĐ |
|
|
28. |
Nghị định |
368/NĐ; ngày 30/8/1950 |
Phát hành huy hiệu thương binh |
|
|
29. |
Thông tư |
14/TT; ngày 30/8/1950 |
Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 368/NĐ |
|
|
30. |
Nghị định |
1/NĐ-B; ngày 05/9/1950 |
Tăng tiền trợ cấp tạm thời cho thương binh, gia đình tử sỹ và trợ cấp đặc biệt cho thương binh |
|
|
31. |
Thông tư |
197/TT/B/P5; |
Giải thích Nghị định số 01/NĐ |
|
|
32. |
Nghị định |
385/NĐ; |
V/v Thành lập cơ quan Thương binh Cựu binh tại Nam Bộ |
|
|
33. |
Nghị định |
391/NĐ; |
V/v thành lập khu thương binh Cựu binh liên khu Việt Bắc |
|
|
34. |
Nghị định |
40/NĐ; |
V/v Ủy cho Ủy ban kháng chiến hành chính miền Nam Trung bộ và Nam bộ quyền quản trị những công chức Bộ Thương binh Cựu binh làm việc trong phạm vi mỗi Ủy ban |
|
|
35. |
Nghị định |
số
36/TB-NĐ; |
Đặt trợ cấp tự túc và trợ cấp lập gia đình cho thương binh ở các trại |
|
|
36. |
Nghị định |
số
58/NĐ; |
V/v thành lập các Ty Thương binh Cựu binh Quảng trị và Thừa thiên |
|
|
37. |
Nghị định |
số
68/NĐ; |
Định sinh hoạt phí cho thương binh, bệnh binh ở các trại của cơ quan Thương binh - Cựu binh |
|
|
38. |
Nghị định |
số
69/TB-QP-TC; |
V/v sửa đổi tiền lương hưu thương tật từ 1-4-1954 |
|
|
39. |
Nghị định |
số
90/NĐ; |
Sửa điều 9, chương 3, Nghị định số 36/TB-NĐ |
|
|
40. |
Nghị định |
số
1257/TB/5; |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 90/NĐ |
|
|
41. |
Thông tư |
số
20/TT; |
Quy định việc trao bằng Tổ quốc ghi ơn tử sỹ |
|
|
42. |
Nghị định |
số
02/NĐ; |
V/v sửa đổi điều 5 Nghị định số 102/NĐ ngày 24/10/1951 của Bộ Thương binh Cựu binh |
|
|
43. |
Nghị định |
09/NĐ; ngày 29/4/1952 |
V/v sửa đổi điều 2 Nghị định số 111-NĐ ngày 06/12/1951 của Bộ Thương binh Cựu binh |
|
|
44. |
Thông tư |
35/TC-TB; |
Ấn định các thể thức trả lương hưu thương tật bằng gạo |
|
|
45. |
Nghị định |
18/NĐ; ngày 17/11/1954 |
Ban hành chế độ phụ cấp thương tật cho thương binh |
|
|
46. |
Nghị định |
19/NĐ; ngày 17/11/1954 |
Ban hành chế độ phụ cấp thương tật cho dân quân du kích, thanh niên xung phong bị thương tật |
|
|
47. |
Thông tư |
18/TB-QP-YT; |
V/v xếp hạng thương tật cho thương binh |
|
|
48. |
Thông tư |
19/TT; ngày 17/11/1954 |
V/v trả phụ cấp thương tật cho thương binh và dân quân du kích, cảnh vệ, thanh niên xung phong bị thương tật |
|
|
49. |
Nghị định |
03/NĐ; ngày 03/3/1955 |
Quy định tiêu chuẩn cung cấp mới cho thương bệnh binh |
|
|
50. |
Thông tư |
06/TT; ngày 12/3/1955 |
V/v thi hành Nghị định số 03/NĐ ngày 03/3/1955 |
|
|
51. |
Thông tư |
08/TB-TV; |
V/v trả phụ cấp thương tật cho thương binh Miền Nam |
|
|
52. |
Thông tư |
1361/TB-TV; |
V/v tước danh nghĩa và quyền lợi thương binh, dân quân, du kích, cảnh vệ, công an xung phong, thanh niên xung phong bị thương tật |
|
|
53. |
Thông tư |
13/TB-TV; |
V/v điều chỉnh lại thương tật cho thương binh, dân quân, du kích, cảnh vệ, thanh niên xung phong bị thương tật loại cụt tay và cụt chân |
|
|
54. |
Thông tư |
24/TB-TT; |
V/v hoàn thành tu sửa, cất bốc phần mộ liệt sỹ |
|
|
55. |
Thông tư |
33/TB-TT; |
V/v xét cấp kỷ niệm kháng chiến cho thương binh, bệnh binh, quân nhân giải ngũ, dân quân, du kích, cảnh vệ, tự vệ, thanh niên xung phong bị thương tật |
|
|
56. |
Thông tư |
101/TT-TV; |
V/v xét cấp kỷ niệm kháng chiến cho thương binh, bệnh binh, thanh niên xung phong, cảnh vệ bị thương tật và địa phương |
|
|
57. |
Thông tư |
68/TB-TC; ngày 16/3/1956 |
V/v quy định chế độ phụ cấp thương tật cho thương binh, dân quân du kích |
|
|
58. |
Thông tư |
47/TB-LS3; |
V/v tặng thưởng bằng Tổ quốc ghi công |
|
|
59. |
Thông tư |
53/TB; ngày 31/7/1956 |
V/v thu hồi và điều chỉnh phụ cấp thương tật của anh em du kích, cảnh vệ và thanh niên xung phong |
|
|
60. |
Nghị định |
1060/TTg; ngày 27/9/1956 |
Về chế độ tiền tuất cho gia đình liệt sỹ |
|
|
61. |
Thông tư |
58-TB/LS4; |
V/v xét cấp tiền tuất cho gia đình liệt sỹ |
|
|
62. |
Thông tư |
59-TB/LS4; |
V/v giải thích và hướng dẫn thi hành điều lệ ưu đãi gia đình liệt sỹ |
|
|
63. |
Nghị định |
149/NĐ; ngày 20/10/1956 |
V/v quy định tiền tuất cho quân nhân tử trận |
|
|
64. |
Thông tư |
62-TB/LS4; |
V/v cấp tiền tuất cho gia đình quân nhân tử trận |
|
|
65. |
Nghị định |
157/NĐ; ngày 10/11/1956 |
V/v quy định tiêu chuẩn cung cấp của thương bệnh binh ở trong trại và các trường thương binh |
|
|
66. |
Thông tư |
64/TB/QG; ngày 22/11/1956 |
V/v hướng dẫn thi hành Nghị đinh số 157/NĐ ngày 10/11/1956 |
|
|
67. |
Thông tư |
68/TB-TT; ngày 24/12/1956 |
V/v xếp lại hạng thương tật tạm thời |
|
|
68. |
Thông tư |
86/TTg; ngày 13/3/1957 |
V/v thi hành chính sách ưu đãi gia đình liệt sỹ, dân quân, thương binh, bệnh binh, quân nhân giải ngũ và quân nhân, phục vụ viên khi sửa chữa sai lầm trong cải cách ruộng đất |
|
|
69. |
Nghị định |
250/TTg; ngày 12/6/1957 |
Ban hành điều lệ quy định chính sách đối với quân nhân phục viên |
|
|
70. |
Thông tư |
77/TB-TT; ngày 07/8/1957 |
V/v thanh toán tiền truy lĩnh lương hưu thương tật thời gian công tác 1/9/1954 cho thương binh Nam bộ |
|
|
71. |
Thông tư |
78/TB-TT; |
V/v tặng cấp huy hiệu Thương binh |
|
|
72. |
Nghị định |
403/NĐ-LB; |
V/v sửa đổi Nghị định số 03/NĐ ngày 8/1/1953 của Bộ giao thông công chính quy định chế độ miễn bưu phí thu quân nhân và thương binh |
|
|
73. |
Công văn |
694/TB-TB1; |
V/v du kích bị thương tật không được tăng huy hiệu thương binh |
|
|
74. |
Sắc lệnh |
54/SL; ngày 02/02/1958 |
V/v đặt huân chương quân giải phóng Việt Nam, huân chương chiến thắng và huy chương quân giải phóng Việt Nam, huy hiệu chương chiến thắng |
|
|
75. |
Nghị định |
124/TTg; ngày 25/02/1958 |
Sửa đổi điều lệ ưu đãi thương binh bệnh binh, dân quân, du kích, thanh niên xung phong bị thương tật ban hành kèm theo Nghị định số 980/TTg |
|
|
76. |
Công văn |
28/TB-TB1; |
Thanh hành Nghị định liên Bộ số 403/NĐ-LB |
|
|
77. |
Nghị định |
131/TTg; ngày 01/3/1958 |
V/v ấn định phụ cấp thương tật và phụ cấp sản xuất hay an dưỡng hàng tháng cho thương binh, dân quân, du kích, thanh niên xung phong bị thương tật |
|
|
78. |
Thông tư |
139/TTg; ngày 11/3/1958 |
V/v khen thưởng tổng kết thành tích trong thời kỳ cách mạng tháng 8 và thời kỳ kháng chiến cho cán bộ và chiến sỹ Quân đội nhân dân Việt Nam |
|
|
79. |
Thông tư |
82-Tb/TT; ngày 14/3/1958 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 124/TTg ngày 25/2/1958 về trợ cấp ra trại cho thương binh, dân quân, du kích, thanh niên xung phong bị thương tật, bệnh binh, quân nhân giải ngũ, quân nhân phục viên |
|
|
80. |
Thông tư |
84-TB/TB4; |
V/v thi hành Nghị định số 131/TTg ngày 1/3/1958 của Thủ tướng Chính phủ, ấn định phụ cấp sản xuất đối với thương binh, dân quân, du kích, thanh niên xung phong bị thương tật |
|
|
81. |
Thông tư |
10-TT/LB; |
Về chế độ ưu đãi thương binh đi xe lửa |
|
|
82. |
Công văn |
2906-CTXH/CT; |
V/v trả phụ cấp thương tật, phụ cấp sản xuất hay an dưỡng cho thương binh |
|
|
83. |
Chỉ thị |
85-TT/LS4; |
V/v trả phụ cấp cho gia đình liệt sỹ là cán bộ Dân, chính, Đảng thoát ly |
|
|
84. |
Thông tư |
86/TT-LB; ngày 12/11/1958 |
V/v sử dụng ngân sách xã vào việc cất bốc, xây, đắp mồ mả, bia đài liệt sỹ ở các xã |
|
|
85. |
Thông tư |
79/NV-CB/PC; ngày 04/12/1958 |
V/v quy định chế độ đãi ngộ đối với thương binh ở trại đi học |
|
|
86. |
Nghị định |
523/TTg; ngày 6/12/1958 |
V/v ban hành chế độ trợ cấp dài hạn cho quân nhân tình nguyện đã phục viên từ ngày hòa bình lập lại đến nay bị bệnh kinh niên tái phát ốm yếu và không còn khả năng lao động |
|
|
87. |
Công văn |
5378-TB/TB4; |
V/v trả phụ cấp thương tật ở cấp huyện |
|
|
88. |
Thông tư |
84-TT/LB; |
V/v công nhận là quân nhân bị thương và được hưởng quyền lợi thương binh, một số anh chị em công nhân viên quân giới bị thương trong thời gian kháng chiến |
|
|
89. |
Công văn |
549-TB/TB; ngày 17/3/1959 |
V/v chuyển đơn vị tiền tệ trong sổ phụ cấp thương tật |
|
|
90. |
Thông tư |
90-TB/LS4; ngày 27/5/1959 |
V/v trợ cấp tiền tuất cho gia đình liệt sỹ và quân nhân từ trần, mất tích từ nay về sau |
|
|
91. |
Nghị định |
208/TTg; ngày 30/5/1959 |
V/v thành lập Vụ Thương binh và Phục viên Bộ Nội vụ |
|
|
92. |
Chỉ thị |
246/TTg; ngày 26/6/1959 |
V/v thực hiện những nhiệm vụ còn lại trong công tác thương binh - liệt sỹ |
|
|
93. |
Chỉ thị |
445/TTg; ngày 14/12/1959 |
Về chính sách giúp đỡ thương binh, bệnh binh và gia đình liệt sỹ trong phong trào hợp tác hóa nông nghiệp |
|
|
94. |
Thông tư |
83/TTg; ngày 22/6/1962 |
Hướng dẫn về thủ tục khen thưởng nhân dân có công giúp đỡ cách mạng trước ngày tổng khởi nghĩa |
|
|
95. |
Thông tư |
84/TTg; ngày 22/8/1962 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành việc khen thưởng nhân dân có công trong kháng chiến |
|
|
96. |
Nghị định |
161/CP; ngày 30/10/1964 |
V/v ban hành điều lệ tạm thời về các chế độ ưu đãi quân nhân |
|
|
97. |
Điều lệ tạm thời |
101/TTg; ngày 30/10/1964 |
Về các chế độ ưu đãi quân nhân khi ốm đau, bị thương, mất sức lao động, về hưu hoặc chết, nữ quân nhân khi có thai và khi đẻ, quân nhân dự bị, quân nhân tự vệ ốm đau bị thương hoặc chết trong khi làm nhiệm vụ quân sự |
|
|
98. |
Thông tư |
51/TTg-NC; ngày 17/5/1965 |
V/v tăng cường chấp hành các chính sách, chế độ đối với thương binh, bệnh binh và gia đình liệt sỹ |
|
|
99. |
Quyết định |
64/CP; ngày 17/5/1965 |
Về chế độ đối với quân nhân tình nguyện cũ không đủ sức khỏe phục vụ trong quân đội và đối với công nhân quốc phòng bị thương trong chiến đấu với địch |
|
|
100. |
Chỉ thị |
71/TTg-NC; ngày 21/6/1965 |
V/v tổ chức các đội thanh niên xung phong chống Mỹ cứu nước phục vụ công tác vận tải |
|
|
101. |
Thông tư |
07/LĐ-TT; ngày 30/6/1965 |
V/v quy định và hướng dẫn thi hành chế độ đãi ngộ đối với các đội thanh niên xung phong chống Mỹ cứu nước phục vụ công tác giao thông vận tải |
|
|
102. |
Thông tư |
07/TT-LB; ngày 24/5/1966 |
V/v quy định chi tiết về một số quyền lợi của người đi làm nghĩa vụ dân công thời chiến |
|
|
103. |
Thông tư |
08/LĐ-TT; ngày 16/6/1966 |
V/v giải thích và hướng dẫn thi hành Điều lệ tạm thời về lao động và sử dụng lao động thời chiến |
|
|
104. |
Quyết định |
121/TTg-NC: ngày 06/7/1966 |
Về đội thanh niên xung phong chống Mỹ cứu nước |
|
|
105. |
Thông tư |
14-TT/LB; ngày 29/6/1967 |
Hướng dẫn việc thu nhận thương binh, bệnh binh vào làm việc trong các cơ quan, xí nghiệp Nhà nước |
|
|
106. |
Nghị định |
111B/CP; ngày 20/7/1967 |
Bổ sung một số chế độ đãi ngộ đối với quân nhân, cán bộ, công nhân viên chức và nhân dân bị thương, bị hy sinh hoặc mất sức lao động trong khi làm nhiệm vụ chống Mỹ cứu nước |
|
|
107. |
Nghị định |
163/CP; ngày 11/11/1967 |
V/v sửa đổi chế độ tiền tuất đối với gia đình công nhân, viên chức nhà nước và quân nhân chết |
|
|
108. |
Thông tư |
26/TTg-CN; ngày 27/2/1968 |
V/v quy định tạm thời áp dụng cụ thể 1 số chính sách, chế độ đối với các đội thanh niên xung phong chống Mỹ cứu nước (tập trung) |
|
|
109. |
Thông tư |
71/TTg-NC; ngày 30/7/1968 |
V/v quy định chế độ đối với công nhân, viên chức được điều động vào quân đội |
|
|
110. |
Thông tư |
38/CP; ngày 3/3/1969 |
V/v giải quyết một số vấn đề trong công tác đối với thương binh, bệnh binh |
|
|
111. |
Thông tư |
Số 07/NV; ngày 24/3/1969 |
V/v hướng dẫn báo tử và thi hành chính sách đối với gia đình liệt sỹ hy sinh ở chiến trường B |
|
|
112. |
Nghị định |
135/CP; ngày 5/8/1969 |
V/v huy động tổ chức và sử dụng lao động nghĩa vụ |
|
|
113. |
Công văn |
3083/CSTB; ngày 26/8/1969 |
V/v cấp sổ trợ cấp tiền tuất cho gia đình liệt sỹ |
|
|
114. |
Quyết định |
185/CP; ngày 25/9/1969 |
V/v bổ sung một số chế độ đối với quân nhân, gia đình liệt sỹ và quân nhân tại ngũ |
|
|
115. |
Thông tư |
27/NV;ngày 1 27/10/1969 |
V/v hướng dẫn bảo quản mộ liệt sỹ mới và xây dựng nghĩa trang liệt sỹ |
|
|
116. |
Thông tư |
33/NV; ngày 8/11/1969 |
V/v cấp phát chân, tay giả, giầy chỉnh hình cho thương binh và những người bị thương được hưởng chính sách như thương binh |
|
|
117. |
Công văn |
4103/CSTB; ngày 01/12/1969 |
Về tuất liệt sỹ |
|
|
118. |
Quyết định |
02/CP; ngày 3/1/1970 |
V/v điều trị các thương tật và phục hồi chức năng lao động của chiến sỹ, cán bộ và nhân dân |
|
|
119. |
Công văn |
467/CSTB; ngày 23/2/1970 |
V/v giải quyết trợ cấp tuất đối với gia đình liệt sỹ B |
|
|
120. |
Công văn |
534/CSTB; ngày 3/3/1970 |
V/v hưởng dân giải quyết tiền tuất đối với gia đình liệt sỹ |
|
|
121. |
Chỉ thị |
37/TTg; ngày 12/3/1970 |
V/v phát hiện, đào phá bom đạn địch chưa nổ |
|
|
122. |
Công văn |
274/NC; ngày 7/4/1970 |
V/v hướng dẫn tiêu chuẩn xác nhận liệt sỹ |
|
|
123. |
Công văn |
996/CSTB; ngày 15/4/1970 |
V/v hướng dẫn việc xác nhận liệt sỹ trong những trường hợp mất tích trong kháng chiến chống Pháp |
|
|
124. |
Thông tư |
13/NV; ngày 14/5/1970 |
Bổ sung chế độ trợ cấp đối với con liệt sỹ và bố mẹ liệt sỹ quy định tại quyết định số 185/CP |
|
|
125. |
Thông tư |
08/NV; ngày 3/8/1970 |
Hướng dẫn thi hành chế độ đối với cán bộ, công nhân, viên chức bị thương hoặc chết trong khi làm nhiệm vụ phát hiện, đào phá bom đạn địch chưa nổ |
|
|
126. |
Thông tư |
15/NV; ngày 15/10/1970 |
Hướng dẫn thi hành việc thực hiện thống nhất chế độ trợ cấp tuất đối với gia đình liệt sỹ đã hy sinh trên tất cả các chiến trường |
|
|
127. |
Công văn |
971/CSTB; ngày 16/4/1971 |
V/v xác nhận quân nhân, cán bộ mất tích trong kháng chiến chống Pháp là liệt sỹ |
|
|
128. |
Công văn |
2083/CSTB; ngày 28/7/1971 |
V/v hướng dẫn quản lý hồ sơ thương binh, liệt sỹ |
|
|
129. |
Chỉ thị |
282/TTg; ngày 08/10/1971 |
V/v tăng cường và đẩy mạnh công tác xây dựng cơ bản đối với các công trình nuôi dưỡng thương binh, bệnh binh |
|
|
130. |
Nghị định |
62/CP; ngày 7/4/1972 |
Về thời gian huấn luyện quân sự của dân quân tự vệ, quân nhân dự bị và quyền lợi đãi ngộ quân tự vệ, quân nhân dự bị thuộc khu vực nông thôn và đường phố khi làm nhiệm vụ huấn luyện quân sự, chiến đấu và phục vụ chiến đấu |
|
|
131. |
Công văn |
2012/CSTB; ngày 12/4/1972 |
Về công tác xác nhận liệt sỹ |
|
|
132. |
Thông tư |
09/NV; ngày 9/5/1972 |
V/v hướng dẫn công tác báo tử và giải quyết quyền lợi đối với gia đình liệt sỹ |
|
|
133. |
Thông tư |
10/NV; ngày 24/5/1972 |
V/v đổi sổ trợ cấp thương tật và việc quản lý, thi hành chế độ đối với thương binh bị thương trong kháng chiến chống Pháp |
|
|
134. |
Chỉ thị |
199-CT/TW; ngày 12/7/1972 |
V/v tăng cường lãnh đạo thực hiện chính sách đối với thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ, gia đình bộ đội |
|
|
135. |
Thông tư |
10-LĐ/TT; ngày 17/7/1972 |
V/v giải thích và hướng dẫn thi hành điều lệnh nghĩa vụ bị bãi bỏ lao động trong thời chiến |
|
|
136. |
Quyết định |
196/CP; ngày 4/10/1972 |
V/v bổ sung chính sách đối với thương binh, bệnh binh |
|
|
137. |
Thông tư |
15/NV; ngày 01/11/1972 |
V/v hướng dẫn thi hành chế độ trợ cấp B đối với cán bộ thuộc ngành Dân, Chính, Đảng. |
|
|
138. |
Thông tư |
16/NV; ngày 09/11/1972 |
V/v hướng dẫn thi hành chế độ trợ cấp tuất đối với gia đình liệt sỹ B thuộc các ngành Dân, Chính, Đảng |
|
|
139. |
Thông tư |
01/NV; ngày 23/01/1973 |
Về chế độ trợ cấp chân tay giả |
|
|
140. |
Nghị định |
111/CP; ngày 28/6/1973 |
Về chính sách đối với cán bộ y tế xã bị thương hoặc hy sinh khi làm nhiệm vụ cấp cứu phòng không |
|
|
141. |
Thông tư |
09/NV; ngày 21/9/1973 |
Hướng dẫn thi hành khoản bảo lưu 1 năm trợ cấp đối với gia đình liệt sỹ dẫn chính hy sinh ở chiến trường |
|
|
142. |
Thông tư |
01/NV; ngày 5/1/1974 |
V/v hướng dẫn tổ chức chôn cất, quản lý hồ sơ, di sản và mồ mả của cán bộ, đồng bào miền Nam chết ở miền Bắc |
|
|
143. |
Nghị định |
177/CP; ngày 17/7/1974 |
V/v bổ sung chính sách đối với thương binh và gia đình liệt sỹ |
|
|
144. |
Quyết định |
178/CP; ngày 20/7/1974 |
V/v sửa đổi chính sách đối với quân nhân bị thương trong kháng chiến chống Pháp |
|
|
145. |
Thông tư |
07/NV; ngày 12/9/1974 |
V/v kết thúc xác nhận quân nhân, dân quân du kích, thanh niên xung phong bị thương trong kháng chiến chống Pháp |
|
|
146. |
Thông tư |
12/LĐ-TT; ngày 20/11/1974 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định số 178/CP ngày 20/7/1974 của Hội đồng Chính phủ |
|
|
147. |
Quyết định |
284/CP; ngày 23/12/1974 |
Về chính sách đối với xí nghiệp sản xuất của thương binh |
|
|
148. |
Thông tư |
01/NV; ngày 07/1/1975 |
V/v hướng dẫn trợ cấp vì cần người giúp đỡ trong sinh hoạt hàng ngày chi thương binh thương tật nặng chống Pháp |
|
|
149. |
Thông tư |
02/NV; ngày 29/1/1975 |
V/v quy định hoàn thành đổi sổ cho thương binh chống Pháp; việc sử dụng sổ thương binh và huy hiệu thương binh |
|
|
150. |
Thông tư |
87/TTg; ngày 24/3/1975 |
V/v áp dụng 1 số chế độ đối với người bị thương, bị bệnh hoặc chết trong thời gian lao động nghĩa vụ tại các chiến trường B, C và công trình 71 |
|
|
151. |
Thông tư |
01/TT-LB; ngày 10/4/1975 |
Quy định việc lập kế hoạch đối với các xí nghiệp sản xuất của thương binh |
|
|
152. |
Chỉ thị |
223/CT-TW; ngày 08/7/1975 |
Về công tác thương binh và xã hội sau chiến tranh |
|
|
153. |
Công văn |
2684/CSTB; ngày 28/10/1975 |
V/v kết thúc xác nhận thương binh, liệt sỹ chống Mỹ tại chiến trường A |
|
|
154. |
Thông tư |
12/TBXH; ngày 10/11/1975 |
V/v kết thúc xác nhận liệt sỹ trong kháng chiến chống Pháp ở miền Bắc |
|
|
155. |
Thông tư |
13/TBXG; ngày 13/11/1975 |
Hướng dẫn thi hành Thông tư số 87/TTg ngày 24/3/1975 của Chính phủ |
|
|
156. |
Quyết định |
206/CP; ngày 21/11/1975 |
V/v thi hành chế độ đối với cán bộ, Chiến sỹ vào công tác ở miền Nam và cán bộ, chiến sỹ ở miền Nam ra miền Bắc |
|
|
157. |
Công văn |
89/VP14;ngày 9/1/1976 |
Về chính sách trợ cấp B |
|
|
158. |
Thông tư |
02/TBXH; ngày 15/1/1976 |
V/v quy định cấp may nghe cho thương binh |
|
|
159. |
Thông tư |
02/TT-LB; ngày 16/2/1976 |
V/v hướng dẫn sắp xếp, sử dụng thương binh, bệnh binh trong hợp tác xã sản xuất nông nghiệp |
|
|
160. |
Nghị định |
45/CP; ngày 13/3/1976 |
V/v sửa đổi, bổ sung 1 số điểm về chính sách đối với thương binh, gia đình liệt sỹ |
|
|
161. |
Quyết định |
60/CP; ngày 5/4/1976 |
V/v bổ sung chính sách đối với liệt sỹ và gia đình liệt sỹ |
|
|
162. |
Thông tư liên tịch |
04/TBXH-TC; ngày 17/4/1976 |
V/v thi hành quyết định số 284/CP ngày 23/12/1974 của Hội đồng chính phủ |
|
|
163. |
Thông tư |
05/TBXH; ngày 10/5/1976 |
V/v hướng dẫn thi hành Nghị định số 45/CP và Quyêt định số 60/CP của Hội đồng Chính phủ |
|
|
164. |
Thông tư |
06/TBXH; ngày 14/5/1976 |
V/v hướng dẫn trợ cấp cho thương binh có thương tật nặng nề về hưu hoặc nghỉ mất sức lao động cần có người giúp đỡ trong sinh hoạt hàng ngày |
|
|
165. |
Thông tư |
07/TBXH; ngày 25/5/1976 |
V/v hướng dẫn thi hành Nghị định số 45/CP ngày 13/3/1976 của Hội đồng Chính phủ |
|
|
166. |
Nghị định |
08/NĐ-76; ngày 17/6/1976 |
Về chính sách, chế độ đối với thương binh, liệt sỹ và gia đình liệt sỹ |
|
|
167. |
Thông tư |
05/TT-76; ngày 17/6/1976 |
V/v giải thích và hướng dẫn thi hành Nghị định số 08/CP ngày 17/6/1976 của Hội đồng Chính phủ cách mạng Lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam |
|
|
168. |
Nghị định |
09/NĐ-76; ngày 18/6/1976 |
Về chế độ đãi ngộ đối với quân nhân chuyển ngành và phục viên |
|
|
169. |
Thông tư |
04/NĐ-76; ngày 18/6/1976 |
V/v hướng dẫn thi hành Nghị định số 09/NĐ-76 ngày 18/6/1976 của Hội đồng Chính phủ Cách mạng Lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam |
|
|
170. |
Nghị định |
10/NĐ-76; ngày 18/6/1976 |
Về các chế độ đãi ngộ công nhận viên chức và quân nhân cách mạng khi về hưu, nghỉ mất sức lao động và từ trần |
|
|
171. |
Quyết định |
282/TTg; ngày 21/6/1976 |
V/v ban hành điều lệ mẫu tổ chức xí nghiệp sản xuất của thương binh |
|
|
172. |
Thông tư |
09/TBXH; ngày 16/7/1976 |
V/v kết thúc xác nhận liệt sỹ, thương binh chống Mỹ ở chiến trường A |
|
|
173. |
Thông tư |
10/TBXH; ngày 16/7/1976 |
V/v hướng dẫn thi hành Quyết định số 60/CP ngày 15/4/1976 của Hội đồng Chính phủ |
|
|
174. |
Thông tư |
16/TT-LB; ngày 24/7/1976 |
V/v tăng cường chăm sóc và giáo dục con liệt sỹ trong tình hình mới |
|
|
175. |
Thông tư |
50/TT-LB; ngày 28/12/1976 |
V/v quy định tổ chức khám chữa bệnh và định mức y tế phí cho thương binh, bệnh binh đang ở các trường, trại thương binh |
|
|
176. |
Thông tư |
01/TBXH; ngày 12/1/1977 |
Hướng dẫn thực hiện việc quản lý và nuôi bố mẹ liệt sỹ ở khu điều dưỡng Thọ Châu và trung tâm phục hồi chức năng con liệt sỹ ở Ba Vì |
|
|
177. |
Thông tư |
02/TT-LB; ngày 21/2/1977 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định số 47/CP ngày 21/2/1975 của Hội đồng Chính phủ |
|
|
178. |
Thông tư |
05/TBXH; ngày 04/3/1977 |
Hướng dẫn giải quyết chính sách đối với những người kháng chiến bị mất tích ở các tỉnh phía nam |
|
|
179. |
Quyết định |
73/CP; ngày 22/3/1977 |
V/v áp dụng chế độ bảo hiểm xã hội của công nhân viên chức của Nhà nước đối với thương binh, bệnh binh làm việc trong các xí nghiệp sản xuất của thương binh |
|
|
180. |
Quyết định |
110/CP; ngày 13/4/1977 |
V/v thi hành chế độ đối với các gia đình của cán bộ, chiến sỹ vào công tác, chiến đấu ở miền Nam chưa rõ tin tức |
|
|
181. |
Thông tư |
46/TT-LB; ngày 25/4/1977 |
Hướng dẫn áp dụng chế độ bảo hiểm xã hội làm việc trong các xí nghiệp sản xuất của thương binh |
|
|
182. |
Thông tư |
10/TBXH; ngày 10/6/1977 |
Hướng dẫn thi bành Quyết định số 110/CP ngày 13/4/1977 của Hội đồng Chính phủ |
|
|
183. |
Thông tư |
12/TBXH; ngày 08/7/1977 |
Hướng dẫn việc cấp sổ thương binh và sổ gia đình liệt sỹ ở các tỉnh phía Nam |
|
|
184. |
Quyết định |
208/CP; ngày 20/7/1977 |
Về chế độ đãi ngộ đối với những người và gia đình có công với cách mạng |
|
|
185. |
Chỉ thị |
289/TTg; ngày 20/7/1977 |
V/v tổ chức chôn cất công nhân viên chức miền Nam và quân nhân cách mạng ở các tỉnh phía Nam |
|
|
186. |
Thông tư |
188/BT; ngày 27/8/1977 |
V/v tiếp tục khen thưởng các thành tích kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở các tỉnh và thành phố phía Nam |
|
|
187. |
Thông tư |
16/TBXH; ngày 11/10/1977 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định số 208/CP ngày 20/7/1977 của Hội đồng Chính phủ |
|
|
188. |
Công văn |
626/VHC; ngày 17/11/1977 |
V/v khen thưởng thành tích chống Mỹ ở miền Nam |
|
|
189. |
Chỉ thị |
07/TBXH; ngày 29/3/1978 |
V/v vận động chính trị trong thương binh, gia đình liệt sỹ phát huy truyền thống cách mạng |
|
|
190. |
Quyết định |
78/CP; ngày 13/4/1978 |
V/v bổ sung chế độ đãi ngộ với bệnh binh |
|
|
191. |
Thông tư |
52/TT-LB; ngày 20/7/1978 |
V/v Ngân hàng trả tiền trợ cấp thương binh và xã hội trong cả nước |
|
|
192. |
Quyết định |
193/QĐ; ngày 2/8/1978 |
Về chính sách đối với cán bộ, chiến sỹ và đồng bào miền Nam đã tham gia kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ đến nay chưa rõ tin tức. |
|
|
193. |
Thông tư |
13/TBXH; ngày 15/8/1978 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định số 78/CP ngày 13/4/1978 |
|
|
194. |
Thông tư |
19/TBXH; ngày 18/9/1978 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 193/CP ngày 2/8/1978 |
|
|
195. |
Thông tư |
177/BT; ngày 10/10/1978 |
V/v khen thưởng những gia đình có người tham gia vào hàng ngũ cách mạng |
|
|
196. |
Quyết định |
296-CP; ngày 20/11/1978 |
V/v bổ sung và sửa đổi một số điểm về chế độ đối với cán bộ; công nhân, viên chức về hưu và nghỉ việc mất sức |
|
|
197. |
Công văn |
01/TBXH; ngày 16/2/1979 |
Về kiểm tra việc tổ chức chấp hành chính sách thương binh liệt sỹ trong năm 1979 |
|
|
198. |
Thông tư |
07-TT/TC; ngày 21/3/1979 |
V/v hướng dẫn vận động tiêu chuẩn và xác nhận những đối tượng được hưởng chính sách chế độ đối với cán bộ hoạt động cách mạng trước 19/8/1945 |
|
|
199. |
Thông tư |
02/TBXH; ngày 6/4/1979 |
Bổ sung 1 số điểm về công tác chăm sóc, giáo dục con liệt sỹ |
|
|
200. |
Thông tư |
05/LĐ-TT; ngày 01/6/1979 |
V/v hướng dẫn thực hiện Quyết định số 178/CP ngày 20/7/1974 của Hội đồng Chính phủ |
|
|
201 |
Chỉ thị |
235/TTg; ngày 5/7/1979 |
Về công tác thương binh liệt sỹ và hội trong tình hình mới |
|
|
202. |
Nghị định |
351/CP; ngày 25/9/1979 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ thương binh xã hội |
|
|
203. |
Thông tư |
393/TBXH; ngày 21/4/1980 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 351/CP ngày 25/9/1979 |
|
|
204. |
Chỉ thị |
13/TBXH; ngày 22/5/1980 |
V/v tăng cường chăm sóc, giáo dục con liệt sỹ |
|
|
205. |
Thông tư |
27/TT-LB; ngày 30/6/1980 |
V/v hướng dẫn công tác báo tử liệt sỹ và giải quyết quyền lợi ban đầu đối với gia đình liệt sỹ là quân nhân, dân quân, tự vệ |
|
|
206. |
Quyết định |
281/CP; ngày 01/9/1980 |
V/v bổ sung chính sách đối với quân nhân chuyển ngành phục viên |
|
|
207. |
Quyết định |
301/CP; ngày 20/9/1980 |
Bổ sung tiêu chuẩn để xác nhận liệt sỹ thương binh và chính sách đối với thương binh, bệnh binh và gia đình liệt sỹ |
|
|
208. |
Thông tư |
17-TT/LB; ngày 29/10/1980 |
Hướng dẫn về giá cước vận tải hành khách đối với công nhân, viên chức, học sinh, thương binh và công nhân viên chức nghỉ hưu đi lại việc riêng |
|
|
209. |
Thông tư |
22/TBXH; ngày 29/10/1980 |
Hướng dẫn thi hành khoản phụ cấp tạm thời cho người về hưu nghỉ việc vì mất sức lao động và thương binh có hạng thương tật nặng |
|
|
210. |
Quyết định |
98/TTg; ngày 23/4/1981 |
V/v thi hành chính sách, chế độ đối với thân nhân liệt sỹ Campuchia |
|
|
211. |
Thông tư |
16/TBXH; ngày 14/5/1981 |
V/v hướng dẫn bổ sung thi hành Quyết định số 301/CP |
|
|
212 |
Quyết định |
219/CP; ngày 29/5/1981 |
Phụ cấp tạm thời cho công nhân viên chức, các lực lượng vũ trang và các đối tượng hưởng trợ cấp của Nhà nước |
|
|
213. |
Thông tư |
18/TBXH; ngày 6/6/1981 |
V/v hướng dẫn thi hành nghị định số 219/CP ngày 29/5/1981 |
|
|
214. |
Thông tư |
24/TBXH; ngày 22/8/1981 |
V/v hướng dẫn thi hành quyết định số 98/TTg ngày 23/4/1981 |
|
|
215. |
Thông tư |
36/TBXH; ngày 28/8/1981 |
V/v hướng dẫn thi hành Quyết định số 109/HĐBT ngày 23/8/1981 |
|
|
216. |
Thông tư |
34/TBXH; ngày 01/0/1981 |
V/v quy định khoản tiền trợ cấp chôn cất |
|
|
217. |
Thông tư |
43/TBXH; ngày 02/11/1981 |
Về bổ sung quy định trong sản xuất, trao đổi, hạch toán trong các xí nghiệp sản xuất của thương binh |
|
|
218. |
Thông tư |
45/TT-LB; ngày 05/11/1981 |
V/v thực hiện chính sách ưu đãi đối với thương binh, bệnh binh và gia đình có công với cách mạng, gia đình liệt sỹ và gia đình bộ đội trong khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động trong các hợp tác xã nông nghiệp |
|
|
219. |
Thông tư |
53/TBXH; ngày 24/12/1981 |
Hướng dẫn đổi giấy chứng nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh và gia đình liệt sỹ |
|
|
220. |
Chỉ thị |
04/TBXH; ngày 03/4/1982 |
V/v trao tặng Bằng Tổ quốc ghi công của Nhà nước Campuchia cho thân nhân liệt sỹ campuchia cư trú tại Việt Nam |
|
|
221. |
Thông tư |
06/LB; ngày 16/6/1982 |
V/v nâng cao chất lượng học tập và tổ chức hướng nghiệp cho con liệt sỹ trong tình hình hiện nay |
|
|
222. |
Thông tư |
07/TBXH; ngày 16/7/1982 |
V/v hướng dẫn thi hành quyết định số 1058/HĐBT ngày 25/6/1982 |
|
|
223. |
Thông tư |
08/TBXH; ngày 20/7/1982 |
Hướng dẫn quy định khoản chi cho thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ và bù giá một số mặt hàng bán thêm cho thương binh, bệnh binh |
|
|
224. |
Thông tư |
01/TBXH; ngày 01/01/1983 |
V/v sửa đổi tiền chôn cất |
|
|
225. |
Quyết định |
13/TBXH; ngày 08/01/1983 |
V/v trợ cấp thêm cho thương binh, bệnh binh |
|
|
226. |
Quyết định |
09/HĐBT; ngày 19/01/1983 |
Phụ cấp tạm thời cho công nhân, viên chức quân nhân về hưu, nghỉ vì mất sức lao động |
|
|
227. |
Thông tư |
02/TBXH; ngày 22/1/1983 |
V/v hướng dẫn thi hành Quyết định 09/HĐBT ngày 19/01/1983 |
|
|
228. |
Thông tư |
03/TBXH; ngày 4/3/1983 |
Hướng dẫn vận dụng giải quyết một số điểm về chính sách đối với thương binh, bệnh binh, quân nhân phục viên, liệt sỹ và gia đình liệt sỹ |
|
|
229. |
Quyết định |
59/HĐBT; ngày 15/6/1983 |
V/v phụ cấp cho cán bộ, công nhân viên chức, sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ và quân nhân chuyên nghiệp công an nhân dân |
|
|
230. |
Quyết định |
60/HĐBT; ngày 15/6/1983 |
V/v phụ cấp cho công nhân viên chức, quân nhân, công an nhân dân về hưu, nghỉ mất sức lao động và thương binh nặng |
|
|
231. |
Thông tư |
13/TBXH; ngày 29/6/1983 |
V/v hướng dẫn thi hành Quyết định 60/HĐBT ngày 15/6/1983 |
|
|
232. |
Nghị định |
83/HĐBT; ngày 27/7/1983 |
Về chế độ quân nhân dự bị khi tập trung huấn luyện hoặc kiểm tra sẵn sàng chiến đấu |
|
|
233. |
Thông tư |
06/LĐ-TT; ngày 16/9/1983 |
V/v hướng dẫn thực hiện một số chế độ đãi ngộ đối với quân nhân chuyên ngành |
|
|
234. |
Quyết định |
249/CT; ngày 26/9/1983 |
V/v phụ cấp cho những người có công với cách mạng, gia đình liệt sỹ và những người được nuôi dưỡng tập trung các trại xã hội |
|
|
235. |
Thông tư |
16/TBXH; ngày 15/10/1983 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định số 249/CT ngày 26/9/1983 |
|
|
236. |
Thông tư |
17/TBXH; ngày 7/11/1983 |
V/v trợ cấp đối với gia đình có nhiều liệt sỹ |
|
|
237. |
Chỉ thị |
283/CT; ngày 7/11/1983 |
V/v tăng cường chăm sóc, giáo dục và quản lý thương binh, bệnh binh |
|
|
238. |
Quyết định |
03/TBXH; ngày 09/01/1984 |
V/v trợ cấp cho thương binh nặng |
|
|
239. |
Quyết định |
55/TBXH; ngày 03/3/1984 |
V/v trợ cấp cho cán bộ, nhân viên phục vụ thương binh, trẻ mồ côi suy dinh dưỡng, bại liệt |
|
|
240. |
Thông tư |
24/TBXH; ngày 19/3/1984 |
V/v thống nhất một số chế độ đối với thương binh, bệnh binh và gia đình liệt sỹ |
|
|
241. |
Hướng dẫn |
42/PH; ngày 19/6/1984 |
Về chỉ định y học trong sử dụng xe lăn, xe lắc |
|
|
242. |
Thông tư |
31/TBXH; ngày 20/6/1984 |
V/v trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân liệt sỹ nghỉ hưu, nghỉ mất sức lao động, thương binh, bệnh binh |
|
|
243. |
Thông tư |
32/TBXH; ngày 20/6/1984 |
V/v quy định một số chế độ, tiêu chuẩn, trang bị, cấp phát cho thương binh, bệnh binh |
|
|
244. |
Thông tư |
07-TT/LB; ngày 01/8/1984 |
Về chính sách đối với lao động của thương binh, người đã giảm sức lao động trong hợp tác xã và tập đoàn sản xuất nông nghiệp |
|
|
245. |
Thông tư |
07/LĐ-TT; ngày 4/9/1984 |
V/v hướng dẫn thi hành khoản trợ cấp khó khăn quy định tại Quyết định số 109/HĐBT ngày 23/8/1984 |
|
|
246. |
Quyết định |
128/HĐBT; ngày 8/10/1984 |
Bổ sung sửa đổi 1 số chế độ đối với cán bộ hoạt động cách mạng trước tháng 8/1945 |
|
|
247. |
Thông tư |
37/TBXH; ngày 6/11/1984 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định số 128/HĐBT ngày 8/10/1984 |
|
|
248. |
Thông tư |
39/TBXH; ngày 3/12/1984 |
Hướng dẫn việc nuôi dưỡng và quản lý thương binh, bệnh binh nặng |
|
|
249. |
Thông tư |
191/TC-TW; ngày 4/3/1985 |
V/v thực hiện chế độ đối với cán bộ hoạt động cách mạng trước cách mạng tháng 8/1945 là nữ hoặc người dân tộc thiểu số |
|
|
250. |
Nghị định |
236/HĐBT; ngày 18/9/1985 |
V/v bổ sung sửa đổi một số chế độ chính sách về thương binh và xã hội |
|
|
251. |
Thông tư |
10/LĐ-TT; ngày 18/9/1985 |
Về chế độ phụ cấp khu vực |
|
|
252. |
Thông tư |
45/TBXH; ngày 30/9/1985 |
Hướng dẫn thực hiện nghị định số 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
|
|
253. |
Thông tư |
30/TT-LB; ngày 22/11/1985 |
V/v hướng dẫn tổ chức giám định lại sức lao động đối với công nhân viên chức đã nghỉ việc hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng và quân nhân hưởng trợ cấp bệnh binh |
|
|
254. |
Thông tư |
32/TT-LB; ngày 27/11/1985 |
V/v quy định tiêu chuẩn thương tật 4 hạng và hướng dẫn cách chuyển đổi các hạng thương tật cũ, cách khám giám định thương tật theo hạng thương tật mới |
|
|
255. |
Thông tư |
1705/TC-TW: ngày 25/12/1985 |
V/v giải thích về tính thâm niên cho cán bộ hoạt động cách mạng trước cách mạng tháng 8/1945 đã nghỉ hưu |
|
|
256. |
Thông tư |
1706/TC-TW; ngày 25/12/1985 |
V/v giải thích chế độ đối với hoạt động cách mạng trước cách mạng hoạt động cách mạng trước cách mạng tháng 8/1945 lâu nay công tác ở xã, phường |
|
|
257. |
Thông tư |
01/TBXH; ngày 4/01/1986 |
Hướng dẫn trợ cấp khó khăn đối với người hưởng chính sách thương binh xã hội |
|
|
258. |
Thông tư |
02/TBXH; ngày 22/01/1986 |
Hướng dẫn cấp giấy chứng nhận bệnh binh và mội số điểm bổ sung về thủ tục hồ sơ đối với thương binh và bệnh binh |
|
|
259. |
Thông tư |
04/LĐ-TT; ngày 25/5/1986 |
V/v hướng dẫn phụ cấp chênh lệch giá sinh hoạt theo vùng |
|
|
260. |
Thông tư |
07/TBXH; ngày 31/7/1986 |
Hướng dẫn tiếp nhận thương binh, bệnh binh vào khu điều dưỡng |
|
|
261 |
Quyết định |
219/CT; ngày 1/9/1986 |
Về đảm bảo chế độ nuôi dưỡng theo định lượng cho thương binh nặng, bệnh binh nặng |
|
|
262. |
Thông tư |
10/TBXH; ngày 15/9/1986 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 219/CT ngày 1/9/1986 |
|
|
263. |
Thông tư |
15/TT-LB; ngày 22/12/1986 |
V/v tổ chức chi trả lương hưu và các trợ cấp thương binh và xã hội |
|
|
264. |
Thông tư |
06-LĐTBXH/TT; ngày 20/8/1987 |
V/v cấp phát, sử dụng, thanh toán tiền chân tay giả và dụng cụ chỉnh hình |
|
|
265. |
Thông tư |
07/LĐTBXH-TT; ngày 5/10/1987 |
V/v hướng dẫn thực hiện quy định của Hội đồng Bộ trưởng về tiền lương và đời sống công nhân viên chức và các đối tượng chính sách |
|
|
266. |
Thông tư |
29/TT-LB; ngày 24/11/1987 |
V/v sửa đổi lại chế độ ăn của người bệnh là công nhân viên chức Nhà nước tại các bệnh viện, nhà điều dưỡng |
|
|
267. |
Thông tư |
03/LĐTBXH-TBLS; ngày 11/2/1988 |
Hướng dẫn một số điểm về công tác xác nhận và giải quyết quyền lợi đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh và xác nhận liệt sỹ |
|
|
268. |
Thông tư |
07/LĐTBXH-TT; ngày 10/5/1988 |
V/v hướng dẫn, bổ sung việc thực hiện trợ cấp 30% đối với các đối tượng hưởng chính sách xã hội |
|
|
269. |
Thông tư |
17/TT-LB; ngày 16/5/1988 |
Hướng dẫn trợ cấp khó khăn cho 1 số đối tượng chính sách thương binh và xã hội |
|
|
270. |
Pháp lệnh |
10/11/1988 |
Về nghĩa vụ lao động công ích |
|
|
271. |
Thông tư |
20/LĐTBXH-TT; ngày 21/12/1988 |
Hướng dẫn sửa đổi tiền ăn đối với giường điều dưỡng và điều trị |
|
|
272. |
Quyết định |
203/HĐBT; ngày 28/12/1988 |
Về tiền lương công nhân viên chức hành chính sự nghiệp, lực lượng vũ trang và các đối tượng hưởng chính sách xã hội |
|
|
273. |
Thông tư |
02/LĐTBXH-TT; ngày 12/1/1989 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 203/HĐBT ngày 28/12/1988 của Hội đồng Bộ trưởng |
|
|
274. |
Thông tư |
01/TT-LB; ngày 15/2/1989 |
V/v ưu đãi thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ và gia đình có công giúp đỡ cách mạng trong quá trình đổi mới quản lý kinh tế nông nghiệp |
|
|
275. |
Thông tư |
13/LĐTBXH-TT; ngày 21/8/1989 |
V/v hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ lao động công ích |
|
|
276. |
Chỉ thị |
05/LĐTBXH-CT; ngày 15/12/1989 |
V/v tiếp tục thực hiện chủ trương đưa đón thương binh, bệnh binh nặng về ổn định đời sống ở gia đình |
|
|
277. |
Thông tư |
01/LĐTBXH-TT; ngày 4/1/1990 |
Hướng dẫn bổ sung việc xem xét giải quyết trợ cấp thương tật đối với những trường hợp hoạt động cách mạng bị tra tấn không có vết thương thực thể |
|
|
278. |
Quyết định |
08/HĐBT; ngày 5/1/1990 |
V/v điều chỉnh trợ cấp của một số đối tượng chính sách xã hội |
|
|
279. |
Thông tư |
03/LĐTBXH-TT; ngày 22/1/1990 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 08/HĐBT ngày 5/1/1990 |
|
|
280. |
Thông tư |
29/TT-LB; ngày 25/7/1990 |
Hướng dẫn tạm thời việc cấp phát các khoản lương hưu và trợ cấp thương binh xã hội |
|
|
281. |
Thông tư |
11/LĐTBXH; ngày 19/9/1990 |
Hướng dẫn bổ sung về công tác xác nhận và giải quyết quyền lợi đối với thương binh và gia đình liệt sỹ |
|
|
282. |
Thông tư |
01/TT-LB; ngày 09/1/1991 |
V/v hướng dẫn chế độ trợ cấp thêm đối với công nhân viên chức hành chính sự nghiệp và các đối tượng hưởng chính sách xã hội |
|
|
283. |
Chỉ thị |
551/NC; ngày 02/3/1991 |
V/v tiếp tục giải quyết tồn đọng về chính sách sau chiến tranh |
|
|
284. |
Thông tư |
07/TT-LB; ngày 25/9/1991 |
V/v hướng dẫn thực hiện luật đất đai đối với thương binh, đối với gia đình liệt sỹ và gia đình có công giúp đỡ cách mạng |
|
|
285. |
Thông tư |
10/LĐTBXH-TT; ngày 22/10/1991 |
Hướng dẫn thực hiện việc sửa đổi mức trợ cấp hàng tháng của đối tượng chính sách |
|
|
286. |
Thòng tư |
13/TT-LB; ngày 18/11/1991 |
Về chính sách ưu tiên, ưu đãi thương binh, gia đình liệt sỹ và gia đình có công giúp đỡ cách mạng trong việc nhận đất, nhận rừng để quản lý, bảo vệ sản xuất, kinh doanh lâm nghiệp |
|
|
287. |
Thông tư |
18/TT-LB; ngày 31/12/1991 |
Hướng dẫn bổ sung về việc giải quyết tồn đọng chính sách sau chiến tranh |
|
|
288. |
Quyết định |
58/CT; ngày 22/2/1992 |
V/v trợ cấp 1 lần cho 1 số đối tượng |
|
|
289. |
Thông tư |
05/TT-LB; ngày 28/2/1992 |
V/v hướng dẫn bù giá điện cho công nhân viên chức lực lượng vũ trang hưởng lương và các đối tượng chính sách xã hội |
|
|
290. |
Quyết định |
70/HĐBT; ngày 05/3/1992 |
Về trợ cấp của công nhân, viên chức hành chính sự nghiệp, lực lượng vũ trang và các đối tượng chính sách xã hội |
|
|
291. |
Thông tư |
03/TT-LB; ngày 07/3/1992 |
V/v hướng dẫn thực hiện Quyết định số 70/HĐBT ngày 5/3/1992 |
|
|
292. |
Thông tư |
19/TT-LB; ngày 21/9/1992 |
Hướng dẫn thực hiện việc sửa đổi bổ sung 1 số chế độ đối với các đối tượng hưởng chính sách xã hội |
|
|
293. |
Quyết định |
15/TTg; ngày 20/10/1992 |
Về chính sách đối với cơ sở sản xuất kinh doanh của thương binh và người tàn tật |
|
|
294. |
Thông tư |
09/TT-LB; ngày 17/5/1993 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 15/TTg ngày 20/10/1992 về chính sách đối với cơ sở sản xuất của thương binh và người tàn tật |
|
|
295. |
Nghị định |
27/CP; ngày 23/5/1993 |
Quy định tạm thời việc điều chỉnh lương hưu và mức trợ cấp đối với các đối tượng hưởng chính sách xã hội |
|
|
296. |
Thông tư |
13/LB-TT; ngày 2/6/1993 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 27/CP ngày 23/5/1993 |
|
|
297. |
Thông tư |
14/LĐTBXH-TT; ngày 2/6/1993 |
Hướng dẫn chế độ phụ cấp ưu đãi đối với cán bộ hoạt động cách mạng trước cách mạng tháng 8/1945. Điều chỉnh lương để tính lại lương hưu của 1 số trường hợp nghỉ hưu trước tháng 9/1985 |
|
|
298. |
Quyết định Thủ tướng |
302/TTg; ngày 21/9/1993 |
V/v trợ cấp đối với học sinh, sinh viên là con liệt sỹ, con thương binh hạng 1, bệnh binh hạng 1 |
|
|
299. |
Thông tư liên Bộ |
27/TT-LB; ngày 10/11/1993 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 3028/TTg ngày 21/6/1993 |
|
|
300. |
Quyết định Thủ tướng |
574/TTg; ngày 25/11/1993 |
Bổ sung 1 số chế độ đối với công nhân viên chức, lực lượng vũ trang và các đối tượng hưởng chính sách xã hội |
|
|
301. |
Quyết định Thủ tướng |
626/TTg; ngày 20/12/1993 |
V/v quy tập mộ và xây dựng nghĩa trang liệt sỹ |
|
|
302. |
Thông tư |
01/TBXH-TT; ngày 14/1/1994 |
Hướng dẫn phụ cấp tiền học, tiền nhà đối với thương binh, bệnh binh hưởng trợ cấp hàng tháng theo tiền lương |
|
|
303. |
Thông tư liên Bộ |
06/LB-TT; ngày 04/2/1994 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 05/CP ngày 26/1/1994 |
|
|
304. |
Quyết định Thủ tướng |
106/TTg; ngày 19/3/1994 |
V/v thành lập Ban đặc biệt giải quyết mộ liệt sỹ quan tình nguyện VIệt Nam hy sinh tại Lào |
|
|
305. |
Thông tư |
20/TT-LĐTBXH; ngày 10/6/1994 |
Giải thích hướng dẫn việc điều chỉnh trợ cấp các đối tượng hưởng chính sách thương binh liệt sỹ |
|
|
Giai đoạn từ khi có pháp lệnh |
|||||
306. |
Pháp lệnh |
ngày 29/8/1994 |
Pháp lệnh ưu đãi người hoạt động cách mạng, liệt sỹ và gia đình liệt sỹ, thương binh, bệnh binh, người hoạt động kháng chiến, người có công giúp đỡ cách mạng |
Được thay thế bởi Pháp Lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 |
01/10/2005 |
307. |
Pháp lệnh |
Ngày 14/02/2000 |
Pháp lệnh sửa đổi Điều 21 của Pháp lệnh ưu đãi người hoạt động cách mạng, liệt sỹ, gia đình liệt sỹ, thương binh, bệnh binh, người hoạt động cách mạng, người có công giúp đỡ cách mạng |
Được thay thế bởi Pháp Lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 |
01/10/2005 |
308. |
Pháp lệnh |
Ngày 04/10/2002 |
Pháp lệnh sửa đổi Điều 22 và Điều 23 của Pháp lệnh ưu đãi người hoạt động cách mạng, liệt sỹ, gia đình liệt sỹ, thương binh, bệnh binh, người hoạt động cách mạng, người có công giúp đỡ cách mạng |
Được thay thế bởi Pháp Lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 |
01/10/2005 |
309. |
Pháp lệnh |
35/2007/PL-UBTVQH11; ngày 21/6/2007 |
Pháp lệnh của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng của Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
Được thay thế bởi Pháp Lệnh số 04/2012/PL-UBTVQH13 ngày 16/7/2012 |
01/9/2012 |
310. |
Nghị định |
176/CP; ngày 20/10/1994 |
V/v thi hành Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam Anh hùng |
Được thay thế bởi Nghị định 56/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 |
15/7/2013 |
311. |
Nghị định |
28/CP; ngày 29/4/1995 |
Hướng dẫn thi hành 1 số điều của Pháp lệnh ưu đãi người hoạt động cách mạng, liệt sỹ và gia đình liệt sỹ, thương binh, bệnh binh, người hoạt động kháng chiến, người có công giúp đỡ cách mạng |
Được thay thế bởi Nghị định 54/2006/NĐ-CP ngày 26/5/2006 |
20/6/2005 |
312. |
Nghị định |
176-CP; ngày 20/10/1999 |
Nghị định của Chính phủ về việc thi hành Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Được thay thế bởi Nghị định 56/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 |
15/7/2013 |
313. |
Nghị định |
47/2000/NĐ-CP; ngày 12/9/2000 |
Nghị định của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh số 19/2000/PL-UBTVQH10, ngày 14/2/2000, sửa đổi Điều 21 của Pháp lệnh ưu đãi người hoạt động cách mạng, liệt sỹ và gia đình liệt sỹ, thương binh, bệnh binh, người hoạt động kháng chiến, người có công giúp đỡ cách mạng |
Được thay thế bởi Nghị định 54/2006/NĐ-CP ngày 26/5/2006 |
20/6/2006 |
314. |
Nghị định |
59/2003/NĐ-CP; ngày 04/6/2003 |
Nghị định của Chính phủ quy định chế độ trợ cấp 1 lần đối với thân nhân người có công với cách mạng đã chết trước ngày 01/01/1995 |
Được thay thế bởi Nghị định 54/2006/NĐ-CP ngày 26/5/2006 |
20/6/2006 |
315. |
Nghị định |
54/2006/NĐ-CP; ngày 26/5/2006 |
Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành 1 số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
Được thay thế bởi Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 |
01/6/2013 |
316. |
Nghị định |
16/2007/NĐ-CP; ngày 26/01/2007 |
Nghị định của Chính phủ quy định về tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sỹ, quản lý bia mộ, nghĩa trang, đài tưởng niệm, bia ghi tên liệt sỹ |
Được thay thế bởi Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 |
01/6/2013 |
317. |
Nghị định |
32/2007/NĐ-CP; ngày 02/3/2007 |
Quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng |
Được thay thế bởi Nghị định 07/2008/NĐ-CP |
16/02/2008 |
318. |
Nghị định |
89/2008/NĐ-CP; ngày 13/8/2008 |
Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung 1 số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
Được thay thế bởi Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 |
01/6/2013 |
319. |
Nghị định |
105/2008/NĐ-CP; ngày 16/9/2008 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng |
Được thay thế bởi Nghị định 38/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 |
01/5/2009 |
320. |
Nghị định |
35/2010/NĐ-CP; ngày 06/04/2010 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi người có công với cách mạng |
Được thay thế bởi Nghị định 52/2011/NĐ-CP ngày 30/6/2011 |
15/8/2011 |
321. |
Nghị định |
52/2011/NĐ-CP; ngày 30/6/2011 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức trợ cấp, phụ cấp đối với người có công với cách mạng |
Được thay thế bởi Nghị định 47/2012/NĐ-CP của Chính phủ |
01/5/2012 |
322. |
Nghị định |
47/2012/NĐ-CP; ngày 28/5/2012 |
Nghị định của Chính phủ quy định về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công đối với cách mạng |
Được thay thế bởi Nghị định 101/2013/NĐ-CP ngày 04/9/2013 |
20/10/2013 |
323. |
Nghị định |
101/2013/NĐ-CP; ngày 04/9/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng |
Được thay thế bởi Nghị định 20/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 |
01/4/2015 |
Quyết định Thủ tướng Chính phủ |
|||||
324. |
Quyết định Thủ tướng |
739/TTg; ngày 1/12/1994 |
V/v quản lý đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ |
Bị bãi bỏ |
|
325. |
Quyết định Thủ tướng |
770/TTg; ngày 20/12/1994 |
Về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong |
Bị bãi bỏ |
|
326. |
Quyết định Thủ tướng |
118/TTg; ngày 27/2/1996 |
V/v hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở |
Bị bãi bỏ |
|
327. |
Quyết định Thủ tướng |
56/TTg; ngày 28/01/1997 |
Quy định việc tổ chức kỷ niệm 50 năm ngày Thương binh liệt sỹ |
Bị bãi bỏ |
|
328. |
Quyết định Thủ tướng |
120/2004/QĐ-TTg; ngày 05/7/2004 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về 1 số chế độ đối với người tham gia kháng chiến và con đẻ của họ bị hậu quả do nhiễm chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam |
Được thay thế bởi Nghị định 54/2006/NĐ-CP ngày 26/5/2006 |
20/6/2006 |
Thông tư |
|||||
329. |
Thông tư |
18/1995/LĐTBXH-TT; ngày 01/8/1995 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện 1 số chế độ trợ cấp, phụ cấp đối với người có công với cách mạng |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2000/TT-BLĐTBXH ngày 28/4/2000 |
16/01/2007 |
330. |
Thông tư |
22/LĐTBXH-TT; ngày 29/8/1995 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn lập và quản lý hồ sơ người có công với cách mạng |
Bị bãi bỏ |
|
331. |
Thông tư |
25/1995/LĐTBXH-TT; ngày 28/9/1995 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn sửa đổi, bổ sung 1 số điểm về thủ tục lập và quản lý hồ sơ người có công với cách mạng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH |
16/01/2007 |
332. |
Thông tư |
06/TT-BNV(X13); ngày 28/9/1995 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ngày 28/9/1995 hướng dẫn thực hiện 1 số điểm đối với người có công với cách mạng |
Bị bãi bỏ |
|
333. |
Thông tư |
27/LĐTBXH; ngày 24/10/1995 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc cấp giấy chứng nhận cho các đối tượng được miễn nộp 1 phần viện phí khi đến khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế của Nhà nước |
Bị bãi bỏ |
|
334. |
Thông tư |
28/LĐTBXH-TT; ngày 31/10/1995 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ thờ cúng liệt sỹ |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2000/11-BLĐTBXH ngày 28/4/2000 |
13/5/2000 |
335. |
Thông tư |
18/1997/LĐTBXH-TT; ngày 27/6/1997 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với quân nhân, công an nhân dân bị bệnh nghề nghiệp theo Nghị định 28/CP ngày 29/04/1995 của Chính phủ |
|
16/01/2007 |
336. |
Thông tư |
07/1999/TT-LĐTBXH; ngày 1/3/1999 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ trang cấp đối với thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách như thương binh |
|
16/01/2007 |
337. |
Thông tư |
11/1999/TT-BLĐTBXH; ngày 02/4/1999 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về việc thành lập bộ phận giúp việc Ban chỉ đạo xây dựng Quỹ "Đền ơn đáp nghĩa" các cấp |
|
16/01/2007 |
338. |
Thông tư |
12/1999/TT-BLĐTBXH; ngày 12/4/1999 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn sửa đổi bổ sung mẫu bản khai đối với 1 số đối tượng có công với cách mạng và lập hồ sơ người hoạt động kháng chiến đang công tác tại cơ quan đơn vị |
|
|
339. |
Thông tư |
16/1999/TTLT-LĐTBXH-TWTNCSHCM; ngày 06/7/1999 |
Thông tư liên tịch 16/1999/TTLT-LĐTBXH-TWTNCSHCM của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh về việc hướng dẫn thực hiện chính sách đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
16/01/2007 |
340. |
Thông tư |
27/1999/TT-BLĐTBXH; ngày 03/11/1999 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về hồ sơ công nhận người hưởng chính sách như thương binh bị thương từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở lại về trước |
|
16/01/2007 |
341. |
Thông tư |
12/2000/TT-BLĐTBXH; ngày 28/4/2000 |
Thông tư của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ |
|
16/01/2007 |
342. |
Thông tư |
25/2000/TT-BLĐTBXH; ngày 17/10/2000 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thưong binh và Xã hội về việc hướng dẫn việc chi trả trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
|
16/01/2007 |
343. |
Thông tư |
27/2000/TT-BLĐTBXH; ngày 09/11/2000 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn và sửa đổi thủ tục lập hồ sơ của người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày không thoát ly |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/12/2006 |
16/01/2007 |
344. |
Thông tư |
28/2000/TT-BLĐTBXH; ngày 26/12/2000 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn bổ sung về thời điểm kết thúc việc thực hiện xác nhận những trường hợp bị thương, hy sinh thời kỳ kháng chiến |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/12/2006 |
16/01/2007 |
345. |
Thông tư |
31/2000/TT-BLĐTBXH; ngày 29/12/2000 |
Thông tư của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện việc điều chỉnh mức trợ cấp, phụ cấp đối với người hoạt động cách mạng, gia đình liệt sĩ, thương binh, bệnh binh, người có công giúp đỡ cách mạng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/12/2006 |
16/01/2007 |
346. |
Thông tư |
07/2001/TT-BLĐTBXH; ngày 13/3/2001 |
Thông tư của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn sửa đổi về việc phân cấp giải quyết chế độ sau khi giám định lại thương tật đối với người bị thương |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/12/2006 |
16/01/2007 |
347. |
Thông tư |
09/2001/TT-BLĐTBXH; |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc hoàn thành xác nhận người có công giúp đã cách mạng trong 3 thời kỳ |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/12/2006 |
16/01/2007 |
348. |
Thông tư |
08/2002/TT-BLĐTBXH; ngày 04/6/2002 |
Thông tư của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn về việc bổ sung thủ tục hồ sơ chi trả trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/12/2006 |
16/01/2007 |
349. |
Thông tư |
14/2002/TT-BLĐTBXH; ngày 11/9/2002 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn lập thủ tục hồ sơ đề nghị xác nhận liệt sỹ đối với 1 số trường hợp tồn sót trong thời kỳ cách mạng và kháng chiến |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH |
16/01/2007 |
350. |
Thông tư |
02/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 07/02/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện NĐ 102/2002/NĐ-CP ngày 11/12/2002 của CP quy định chế độ trợ cấp đối với bệnh binh, hoặc công nhân, viên chức nghỉ việc hưởng chế độ mất sức lao động đồng thời là thương binh hoặc người hưởng chính sách như thương binh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/12/2006 |
16/01/2007 |
351. |
Thông tư |
05/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 18/02/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện việc điều chỉnh mức trợ cấp, phụ cấp hàng tháng đối với người có công với cách mạng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/12/2006 |
16/01/2007 |
352. |
Thông tư |
18/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 15/7/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ trợ cấp đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/12/2006 |
16/01/2007 |
353. |
Thông tư |
05/2004/TT-BLĐTBXH; ngày 12/3/2004 |
Thông tư của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2003/NĐ-CP về chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng đã chết trước ngày 01/01/1995 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/12/2006 |
16/01/2007 |
354. |
Thông tư |
17/2004/TT-BLĐTBXH; ngày 17/11/2004 |
Thông tư của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc bổ sung, sửa đổi một số điểm của Thông tư số 02/2003/TT-BLĐTBXH ngày 07/02/2003 hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với bệnh binh hoặc công nhân viên chức nghỉ việc hưởng chế độ mất sức lao động đồng thời là thương binh hoặc người hưởng chính sách như thương binh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/12/2006 |
16/01/2007 |
355. |
Thông tư |
07/2006/TT-BLĐTBXH; ngày 26/7/2006 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về hồ sơ, lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng |
Được thay thế bởi Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
01/7/2013 |
356. |
Thông tư |
02/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 16/01/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư số 07/2006/LĐTBXH-TT ngày 26/7/2006 hướng dẫn về hồ sơ, lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng |
Được thay thế bởi Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
01/7/2013 |
357. |
Thông tư |
25/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 15/11/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng dẫn bổ sung việc thực hiện ưu đãi đối với người có công với cách mạng. |
Được thay thế bởi Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
01/7/2013 |
358. |
Thông tư |
08/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 07/4/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung mục VII Thông tư số 07/2006/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2006 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về hồ sơ, lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi đối với người có công với cách mạng |
Được thay thế bởi Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
01/7/2013 |
Thông tư liên tịch |
|||||
359. |
Thông tư liên tịch |
16/LB-TT; ngày 26/7/1995 |
Hướng dẫn việc quy định giám định thương tật cho thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
Bị bãi bỏ |
|
360. |
Thông tư liên tịch |
12/TT-LB; ngày 26/7/1995 |
Quy định tiêu chuẩn thương tật và tiêu chuẩn bệnh tật mới |
Bị bãi bỏ |
|
361. |
Thông tư liên tịch |
78/TT-LB; ngày 3/11/1995 |
Hướng dẫn thực hiện kinh phí về công tác mộ liệt sỹ |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/12/2006 |
16/01/2007 |
362. |
Thông tư liên tịch |
31/TT-LB; ngày 13/11/1995 |
Hướng dẫn việc giao kinh phí chi trả trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng cho bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Bị bãi bỏ |
|
363. |
Thông tư liên tịch |
83/TT-LB; ngày 13/11/1995 |
Hướng dẫn cấp phát và quản lý kinh phí ưu đãi người có công với cách mạng thuộc Ngân sách Trung ương |
Bị bãi bỏ |
|
364. |
Thông tư liên tịch |
07/TT-LB; ngày 17/5/1996 |
Hướng dẫn thi hành chế độ đối với người có công với cách mạng và con của họ đang học tại các trường |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/12/2006 |
16/01/2007 |
365. |
Thông tư liên tịch |
16/1998/TTLT-BLĐTBXH-BQP-BCA; ngày 25/11/1998 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hướng dẫn 1 số điểm về việc công nhận và giải quyết quyền lợi đối với liệt sỹ và gia đình, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/12/2006 |
16/01/2007 |
366. |
Thông tư liên tịch |
06/1999/TTLT/BLĐTBXH-BTCTW; ngày 08/02/1999 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban tổ chức trung ương hướng dẫn, giải thích về việc công nhận và giải quyết quyền lợi đối với người hoạt động cách mạng trước tháng 8 năm 1945 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/12/2006 |
16/01/2007 |
367. |
Thông tư liên tịch |
26/1999/TTLT/BLĐTB&XH-BTC-BGD&ĐT; ngày 02/11/1999 |
Thông tư liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn thực hiện chế độ ưu đãi đối với người có công với cách mạng và con của họ đang học tại các trường |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch 16/2006/TTLT/BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 20/11/2006 |
20/12/2006 |
368. |
Thông tư liên tịch |
03/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 26/01/2000 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện việc điều chỉnh mức trợ cấp, phụ cấp háng tháng đối với người hoạt động cách mạng, gia đình liệt sỹ, thương binh, bệnh binh, người có công giúp đỡ cách mạng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/12/2006 |
16/01/2007 |
369. |
Thông tư liên tịch |
06/2000/TTLT-BLĐTBXH-TWĐTNCSHCM; ngày 21/3/2000 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội và Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh về việc bổ sung Thông tư liên tịch số 16/1999/TTLT ngày 6/7/1999 hướng dẫn về việc giám định thương tật đối với thanh niên xung phong tham gia thời kỳ kháng chiến bị thương do ngành giao thông vận tải quản lý |
Được thay thế bởi Nghị định 54/2006/NĐ-CP ngày 26/5/2006 |
20/6/2006 |
370. |
Thông tư liên tịch |
17/2000/TTLT/BLĐTBXH-BTC; ngày 05/7/2000 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện một số Thông tư liên tịch số chế độ đối với người tham gia kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 14/2004/TLT/BLĐTBXH-BTC ngày 8/11/2004 |
07/12/2004 |
371. |
Thông tư liên tịch |
02/2001/TTLT-BYT-BLĐTBXH; ngày 12/02/2001 |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số 26/2000/QĐ-TTg ngày 23/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ đối với người tham gia kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 14/2004/TLT/BLĐTBXH-BTC ngày 8/11/2004 |
07/12/2004 |
372. |
Thông tư liên tịch |
10/2001/TTLT-BLĐTBXH-TUĐTNCSHCM; ngày 31/5/2001 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh về việc hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số điểm về thực hiện chính sách đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/12/2006 |
16/01/2007 |
373. |
Thông tư liên tịch |
17/2003/TTLT-LĐTBXH-TWĐTNCSHCM; ngày 09/6/2003 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh về việc hướng dẫn thực hiện chính sách đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 |
01/6/2012 |
374. |
Thông tư liên tịch |
14/2004/TTLT/BLĐTBXH-BYT-BTC; ngày 8/11/2004 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện chế độ đối với người tham gia kháng chiến và con đẻ của họ bị hậu quả do nhiễm chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam |
Bị bãi bỏ |
|
375. |
Thông tư liên tịch |
17/2006/TTLT/BLĐTBXH-BTC-BYT; ngày 21/11/2006 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính và Bộ Y tế về việc hướng dẫn chế độ chăm sóc sức khỏe đối với người có công với cách mạng |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 |
20/7/2014 |
376. |
Thông tư liên tịch |
06/2007/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BYT; ngày 12/4/2007 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính và Bộ Y tế về việc hướng dẫn bổ sung Thông tư liên tịch số 17/2006/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 21 tháng 11 năm 2006 của liên Bộ Lao động-Thương binh và xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Y tế hướng dẫn chế độ chăm sóc sức khỏe đối với người có công với cách mạng |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch 25/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BYT |
25/10/2010 |
377. |
Thông tư liên tịch |
26/2007/TTLT-BLĐTBXH-TƯĐTNCSHCM; ngày 21/11/2007 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội và Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh về việc bổ sung, sửa đổi một số quy định tại Thông tư Liên tịch số 17/2003/TTLT-BLĐTBXH-TƯĐTNCSHCM ngày 09/6/2003 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh hướng dẫn thực hiện chính sách đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 |
01/6/2012 |
378. |
Thông tư liên tịch |
01/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 29/1/2008 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thủ tục và mức hỗ trợ thân nhân liệt sỹ đi thăm viếng mộ và di chuyển hài cốt liệt sỹ |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 |
20/7/2014 |
379. |
Thông tư liên tịch |
14/2009/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 18/5/2009 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn Nghị định số 16/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ quy định về tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sỹ, quản lý mộ, nghĩa trang, đài tưởng niệm, bia ghi tên liệt sỹ |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 |
20/7/2014 |
380. |
Thông tư liên tịch |
25/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BYT; ngày 11/9/2010 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính và Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 17/2006/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 21/11/2006 và thay thế Thông tư liên tịch số 06/2007/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 12/04/2007 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Y tế hướng dẫn chế độ chăm sóc sức khỏe đối với người có công với cách mạng |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 |
20/7/2014 |
XI. LĨNH VỰC BÌNH ĐẲNG GIỚI
STT |
Tên loại VB |
Số, Ký hiệu, ngày tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, Trích yếu nội dung |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Quyết định HĐBT |
41-HĐBT; ngày 12/02/1985 |
Quyết định của Hội đồng Bộ trưởng về việc thành lập Ủy ban quốc gia về thập kỷ Việt Nam |
Được thay thế bởi Quyết định số 72/TTg ngày 25/02/1993 |
|
2. |
Quyết định Thủ tướng |
72/TTg; ngày 25/02/1993 |
Quyết định của Hội đồng Bộ trưởng về việc kiện toàn Ủy ban quốc gia vì sự tiến bộ của phụ nữ Việt Nam |
Được thay thế bởi Quyết định số 92/2001/QĐ-TTg ngày 11/6/2001 |
26/6/2001 |
3. |
Quyết định Thủ tướng |
92/2001/QĐ-TTg; ngày 11/6/2001 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về Ủy ban quốc gia vì sự tiến bộ của phụ nữ Việt Nam |
Được thay thế bởi Quyết định số 114/2008/QĐ-TTg ngày 22/8/2008 |
23/9/2008 |
4. |
Quyết định Thủ tướng |
19/2002/QĐ-TTg; ngày 21/01/2002 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia vì sự tiến bộ của phụ nữ Việt Nam đến năm 2010 |
Hết thời gian thực hiện Chiến lược |
31/12/2010 |
5. |
Chỉ thị Thủ tướng |
646/TTg; ngày 07/11/1994 |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức hoạt động vì sự tiến bộ của phụ nữ ở các Bộ ngành và địa phương |
Được thay thế bởi Chỉ thị số 27/2004/CT-TTg ngày 15/7/2004 |
15/7/2004 |
XII. LĨNH VỰC KHÁC
STT |
Tên loại VB |
Số, Ký hiệu, ngày tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, Trích yếu nội dung |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Nghị định |
04/2005/NĐ-CP; ngày 11/01/2005 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Bộ luật lao động về khiếu nại, tố cáo |
Được thay thế bởi Nghị định 119/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 |
01/02/2015 |
2. |
Nghị định |
31/2006/NĐ-CP; ngày 29/3/2005 |
Nghị định của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Lao động – Thương binh và Xã hội |
Được thay thế bởi Nghị định 39/2013/NĐ-CP ngày 24/4/2013 |
15/6/2013 |
3. |
Quyết định |
283-LĐ/QĐ; ngày 26/11/1969 |
Ủy quyền cho Ban thanh tra kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động trong việc ký một số văn bản |
|
|
4. |
Chỉ thị |
04-LĐ-BH; ngày 13/6/1974 |
Tăng cường công tác thanh tra kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động |
|
|
5. |
Quyết định |
198/2005/QĐ-BLĐTBXH; ngày 07/3/2005 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quy chế tạm thời sử dụng Phiếu tự kiểm tra thực hiện pháp luật lao động |
Được thay thế bởi Quyết định 02/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/02/2006 |
13/3/2006 |
6. |
Quyết định |
199/2005/QĐ-BLĐTBXH; ngày 07/3/2005 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quy chế tạm thời hoạt động thanh tra nhà nước về lao động theo phương thức thanh tra viên phụ trách vùng |
Được thay thế bởi Quyết định 02/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/02/2006 |
13/3/2006 |
2. Tổ chức Cán bộ |
|||||
7. |
Nghị định |
172/CP; ngày 26/10/1961 |
Nghị định của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động |
Được thay thế bởi Nghị định 187-CP năm 1963 của Hội đồng Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động |
04/01/1964 |
8. |
Nghị định |
29/2003/NĐ-CP; ngày 31/3/2003 |
Nghị định của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Được thay thế bởi Nghị định 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 |
15/01/2008 |
9. |
Nghị định |
186/2007/NĐ-CP; ngày 25/12/2007 |
Nghị định của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Được thay thế bởi Nghị định 106/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 |
01/3/2013 |
10. |
Quyết định Thủ tướng |
86/2008/QĐ-TTg; ngày 03/7/2008 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dạy nghề thuộc Bộ Lao động - Thương binh vã Xã hội |
Được thay thế bởi Nghị định 43/2013/QĐ-TTg ngày 16/7/2013 |
10/9/2013 |
11. |
Thông tư |
03-TBXH; ngày 10/5/1979 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành chính sách đối với cán bộ về hưu |
Không còn phù hợp |
|
12. |
Thông tư |
08-LĐTBXH/TT; ngày 28/9/1991 |
Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương năm 1991 đối với cán bộ, viên chức nhà nước |
Không còn phù hợp |
|
13. |
Thông tư liên tịch |
01/LB-TT; ngày 11/01/1995 |
Thông tư liên tịch của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Ban Tổ chức Cán bộ Chính phủ (nay là Bộ Nội vụ) hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy làm công tác Lao động - Thương binh và Xã hội ở địa phương |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch 09/2004/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 09/6/2004 |
09/7/2004 |
14. |
Thông tư liên Bộ |
04-LBTT; ngày 27/4/1997 |
Thông tư liên bộ Ban tổ chức cán bộ Chính phủ, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ tài chính hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức lương và trợ cấp đối với công chức, viên chức hành chính, sự nghiệp; người nghỉ hưu, nghỉ mất sức; cán bộ xã, phường và một số đối tượng hưởng chính sách xã hội năm 1997 |
Không còn phù hợp |
|
15. |
Thông tư liên tịch |
09/2004/TTLT-BLĐTBXH-BNV; ngày 09/6/2004 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của cơ quan chuyên môn giúp Ủy ban nhân dân các cấp quản lý nhà nước về lao động, thương binh và xã hội ở địa phương |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch 10/2008/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 10/7/2008 |
09/8/2008 |
16. |
Quyết định |
706/1999/QĐ-BLĐTBXH; ngày 13/5/1999 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quy chế làm việc và quan hệ công tác của Bộ |
Triển khai thực hiện Nghị định mới của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
11/12/2006 |
3. Quản lý tài chính kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công, quản lý viện trợ, quản lý tài sản, thống kê |
|||||
17. |
Thông tư liên tịch |
31/TT-LB; ngày 13/11/1995 |
Thông tư liên Bộ về hướng dẫn giao kinh phí chi trả trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng cho Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
|
|
18. |
Quyết định Bộ trưởng |
51/2001/QĐ-LĐTBXH; ngày 19/01/2001 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành chế độ báo cáo thống kê định kỳ và hệ thống chỉ tiêu thu thập qua điều tra để phục vụ quản lý Nhà nước về lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
Được thay thế bởi Quyết định 12/2006/QĐ-LĐTBXH ngày 25/12/2006 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
19/01/2007 |
19. |
Quyết định Bộ trưởng |
1683/2002/QĐ-BLĐTBXH; ngày 31/12/2002 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành bổ sung chứng từ, tài khoản, sổ kế toán, báo cáo tài chính vào chế độ kế toán hành chính sự nghiệp ban hành theo Quyết định số 999/TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính áp dụng cho kế toán chi trả trợ cấp ưu đãi người có công, kinh phí trung ương ủy quyền. |
|
|
20. |
Quyết định |
1008/2004/QĐ-BLĐTBXH; ngày 07/07/2004 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn viện trợ nước ngoài thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
4. Lĩnh vực khác |
|||||
21. |
Thông tư |
13/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 06/5/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghiệp cao |
Được thay thế bởi Thông tư 32/2014/TT-BLĐTBXH ngày 01/12/2014 |
|
22. |
Thông tư |
35/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 28/11/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn công tác Thi đua, Khen thưởng ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
Được thay thế bởi Thông tư 30/2014/TT-BLĐTBXH ngày 24/10/2014 |
|
23. |
Quyết định |
09/2006/QĐ-BLĐTBXH; ngày 05/12/2006 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc ban hành “Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước về lao động thương binh và xã hội”. |
Được thay thế bởi Thông tư 03/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19/02/2013 |
15/04/2013 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB; Tên gọi của văn bản; Trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội |
|||||
1. |
Luật |
Luật Bảo hiểm xã hội số 71/2006/QH 11 được Quốc hội thông qua ngày 29/6/2006 |
Các quy định về bảo hiểm thất nghiệp |
Được thay thế bởi Luật Việc làm số 38/2013/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 16/11/2013 |
01/01/2015 |
Lĩnh vực An toàn lao động – vệ sinh lao động |
|||||
2. |
Thông tư liên tịch |
Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 9 năm 2013 quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp |
Khoản 1 Điều 1 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 21/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 12/6/2014 |
15/8/2014 |
Lĩnh vực Dạy nghề |
|||||
3. |
Thông tư |
Thông tư số 29/2011/TT-BLĐTBXH ngày 24/10/2011 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về đăng ký hoạt động dạy nghề |
Quy định về cấp giấy chứng nhận đăng lý hoạt động dạy nghề, trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2013/TT-BLĐTBXH ngày 16/10/2013 |
02/12/2013 |
4. |
Quyết định |
Quyết định số 07/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 25/3/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành quy định về kiểm định viên chất lượng dạy nghề |
Khoản 2 Điều 4; Điều 13; Điều 14 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 42/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2011 |
15/02/2012 |
5. |
Thông tư |
Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
Điểm c, Khoản 1 Điều 31 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 |
01/02/2015 |
6. |
Thông tư liên tịch |
Thông tư liên tịch 16/2006/TTLT/BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 20/11/2006 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về chế độ ưu đãi trong giáo dục và đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
Nội dung hỗ trợ học phí đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở đào tạo dân lập, tư thục quy định tại điểm a khoản 2 phần II |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2014 |
|
Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội |
|||||
7. |
Nghị định |
Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện |
Điều 6, Điều 9 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định 94/2011/NĐ-CP ngày 31/12/2011 |
02/12/2011 |
8. |
Nghị định |
Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh |
Điều 2, 3, 4, 5, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38 và chương IV |
Được bãi bỏ bởi Nghị định 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 |
15/02/2014 |
9. |
Nghị định |
Nghị định số 178/2004/NĐ-CP ngày 15/10/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Phòng chống mại dâm |
Điều 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 chương 3 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định 167/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 |
28/12/2013 |
10. |
Nghị định |
Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010/của Chính phủ quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng |
Điềm a Khoản 2 Điều 16 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 111/2013/NĐ-CP ngày 30/9/2013 |
15/11/2013 |
11. |
Nghị định |
Nghị định số 61/2011/NĐ-CP ngày 26/7/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ quy định về chế độ áo dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh |
Khoản 2, khoản 3 Điều 1 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 |
15/02/2014 |
12. |
Thông tư |
Thông tư 33/2010/TT/BLĐTBXH ngày 01/11/2011/ của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy |
Điểm h và điểm i Khoản 2 Điều 9 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 34/2014/TT/BLĐTBXH; ngày 30/12/2014 |
15/02/2015 |
13. |
Nghị quyết liên tịch |
Nghị quyết liên tịch số 01/2005/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTT-UBTƯMTTQVN ngày 17/11/2005 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Văn hóa thể thao, Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam và hướng dẫn nội dung hoạt động, phân loại, đánh giá công tác xây dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma túy, mại dâm |
“Các tiêu chí phân loại, chấm điểm đánh giá và biểu thống kê báo cáo về công tác xây dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma túy, mại dâm” (ban hành kèm theo Nghị quyết liên tịch số 01/2005/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTT-UBTƯMTTQVN ngày 17/11/2005) |
Được thay thế bởi Nghị quyết liên tịch 01/2008/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTT-UBTƯMTTQVN ngày 28/8/2008 |
15 ngày kể từ ngày đăng Công báo NQLT 01/2008/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTT-UBTƯMTTQVN |
14. |
Quyết định |
Quyết định số 60/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 25/7/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành các quy chế mẫu về quản lý học viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội |
Quy chế mẫu về quản lý học viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội, quy định mẫu hoạt động về hoạt động thăm, gặp giữa gia đình học viên và học viên, cán bộ của Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội và Quy chế mẫu về khen thưởng, kỷ luật đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012 |
21/7/2012 |
Lĩnh vực bình đẳng giới |
|||||
15. |
Chỉ thị Thủ tướng |
Chỉ thị số 27/2004/CT-TTg ngày 15/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường hoạt động vì sự tiến bộ của phụ nữ ở các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ trực thuộc Trung ương |
Các quy định về Ban vì sự tiến bộ của phụ nữ ở Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Được thay thế bởi Quyết định số 1855/QĐ-TTg ngày 11/11/2009 |
11/11/2009 |
Danh mục sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, ban hành mới
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN
HÀNH MỚI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
ĐẾN HẾT NGÀY 10/6/2015
(Kèm theo Quyết định số 1395/QĐ-BLĐTBXH ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, Trích yếu nội dung của văn bản |
Kiến nghị (sđbs, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/Lý do kiến nghị |
Cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo |
1. |
Nghị định |
206/2004/NĐ-CP; ngày 14/12/2004 |
Nghị định của Chính phủ quy định quản lý lao động, tiền lương và thu nhập trong các công ty nhà nước |
Bãi bỏ |
Không còn áp dụng, đề nghị bãi bỏ |
|
2. |
Nghị định |
207/2004/NĐ-CP; ngày 14/12/2004 |
Nghị định của Chính phủ quy định chế độ tiền lương, tiền thưởng và chế độ trách nhiệm đối với thành viên HĐQT, TGĐ, GĐ công ty nhà nước |
Bãi bỏ |
Không còn áp dụng, đề nghị bãi bỏ |
|
3. |
Nghị định |
91/2010/NĐ-CP ngày 20/08/2010 |
Nghị định của Chính phủ quy định chính sách đối với lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu |
Thay thế |
Một số nội dung về lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu |
|
4. |
Quyết định Thủ tướng |
83/1998/QĐ-TTg; ngày 15/4/1998 |
Quyết định Thủ tướng Chính phủ về chế độ tiền lương; và phụ cấp đối với thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát Tổng công ty nhà nước và doanh nghiệp nhà nước độc lập quy mô lớn |
Bãi bỏ |
Không còn áp dụng, đề nghị bãi bỏ |
|
5. |
Quyết định Thủ tướng |
198/1999/QĐ-TTg; ngày 30/9/1999 |
Quyết định Thủ tướng Chính phủ quy định về tiền lương của các ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Bãi bỏ |
Không còn áp dụng, đề nghị bãi bỏ |
|
6. |
Quyết định Thủ tướng |
17/2000/QĐ-TTg; ngày 03/02/2000 |
Quyết định Thủ tướng Chính phủ về chế độ tiền lương và phụ cấp đối với cán bộ, viên chức Quỹ hỗ trợ phát triển |
Bãi bỏ |
Không còn áp dụng, đề nghị bãi bỏ |
|
7. |
Quyết định Thủ tướng |
234/2005/QĐ-TTg; ngày 26/9/2005 |
Quyết định Thủ tướng Chính phủ về chế độ đặc thù đối với công nhân, nhân viên, viên chức một số ngành, nghề trong công ty nhà nước |
Bãi bỏ |
Không còn áp dụng, đề nghị bãi bỏ |
|
8. |
Quyết định Thủ tướng |
10/2011/QĐ-TTg; ngày 10/2/2011 |
Quyết định Thủ tướng Chính phủ về chế độ đối với người trực tiếp tham gia và phục vụ công tác phân giới, cắm mốc biên giới trên đất liền |
Bãi bỏ |
Không còn áp dụng, đề nghị bãi bỏ |
|
9. |
Quyết định Thủ tướng |
43/2012/QĐ-TTg ngày 12/10/2012 |
Quyết định Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi tên gọi và sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Quyết định số 234/2005/QĐ-TTg ngày 26/9/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đặc thù đối với công nhân, nhân viên, viên chức một số ngành, nghề trong công ty nhà nước |
Bãi bỏ |
Không còn áp dụng, đề nghị bãi bỏ |
|
10. |
Thông tư |
19/2003/TT- BLĐTBXH; ngày 22/9/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 41/CP ngày 6/7/1995 của CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất đã được sửa đổi, bổ sung tại NĐ 33/2003/NĐ-CP |
Thay thế |
|
|
11. |
Thông tư liên tịch |
22/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 18/9/1999 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán tiền lương theo thực tế thực hiện bình quân từ trên 2 lần đến 3 lần mức tiền lương bình quân chung của các doanh nghiệp được giao đơn giá tiền lương |
Bãi bỏ |
Không còn áp dụng, đề nghị bãi bỏ |
|
12. |
Thông tư liên tịch |
33/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 30/12/1999 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ bồi dưỡng khi đi biển đối với công nhân, viên chức đơn vị sự nghiệp của ngành địa chính |
Bãi bỏ |
Không còn áp dụng, nhưng chưa có văn bản bãi bỏ |
|
13. |
Thông tư liên tịch |
11/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 06/4/2000 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện điều chỉnh tiền lương và phụ cấp trong các doanh nghiệp |
Bãi bỏ |
Không còn áp dụng, nhưng chưa có văn bản bãi bỏ |
|
14. |
Thông tư liên tịch |
15/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 04/7/2000 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ bồi dưỡng khi đi biển đối với công nhân, viên chức các đơn vị sự nghiệp của ngành Địa chất |
Bãi bỏ |
Không còn áp dụng, nhưng chưa có văn bản bãi bỏ |
|
15. |
Thông tư liên tịch |
30/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 29/12/2000 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ bồi dưỡng khi đi biển đối với công nhân, viên chức các đơn vị sự nghiệp của ngành Thủy sản, Khí tượng - Thủy văn |
Bãi bỏ |
Không còn áp dụng, nhưng chưa có văn bản bãi bỏ |
|
16. |
Thông tư liên tịch |
32/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 29/12/2000 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện điều chỉnh tiền lương tối thiểu và phụ cấp trong các doanh nghiệp |
Bãi bỏ |
Không còn áp dụng, nhưng chưa có văn bản bãi bỏ |
|
17. |
Thông tư liên tịch |
07/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 30/5/2008 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 11/2008/NĐ-CP ngày 30/01/2008 của Chính phủ quy định về việc bồi thường thiệt hại trong trường hợp cuộc đình công bất hợp pháp gây thiệt hại cho người sử dụng lao động |
Bãi bỏ |
Không còn áp dụng, nhưng chưa có văn bản bãi bỏ |
|
II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, Trích yếu nội dung của văn bản |
Kiến nghị (sđbs, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/Lý do kiến nghị |
Cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo |
Ghi chú |
1. |
Nghị định |
81/CP; ngày 23/11/1995 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động là người tàn tật |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với Bộ luật lao động năm 2012 |
|
|
2 |
Nghị định |
116/2004/NĐ-CP; ngày 23/4/2004 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/CP ngày 23/11/1995 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động là người tàn tật |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với Bộ luật lao động năm 2012 |
|
|
3. |
Nghị định |
102/2013/NĐ-CP; ngày 05/9/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Sửa đổi, bổ sung |
Theo chỉ đạo của Chính phủ tại Nghị quyết số 47/NQ-CP ngày 08/7/2014 của phiên họp thường kỳ Chính phủ |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
4. |
Quyết định Thủ tướng |
71/2005/QĐ-TTg; ngày 05/04/2005 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay của Quỹ quốc gia về việc làm |
Thay thế |
Thực hiện theo Luật Việc làm |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
5. |
Quyết định Thủ tướng |
15/2008/QĐ-TTg; ngày 23/01/2008 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý điều hành vốn cho vay của Quỹ quốc gia về việc làm |
Thay thế |
Thực hiện theo Luật Việc làm |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
6. |
Thông tư liên tịch |
19/2005/TTLT/BLĐTBXH-BTC-BKHĐT; ngày 19/5/2005 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch – Đầu tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 81/CP ngày 23 tháng 11 năm 1995 và Nghị định số 116/2004/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2004 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về lao động là người tàn tật |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp |
|
|
7. |
Thông tư liên tịch |
14/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT; ngày 29/7/2008 |
Thông tư liên tịch của BLĐTBXH, BTC, BKHĐT hướng dẫn một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg; ngày 05/04/2005 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay của quỹ quốc gia về việc làm và Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23/1/2008 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg |
Thay thế |
Không còn phù hợp với Bộ luật lao động năm 2012 |
Bộ LĐTBXH |
|
III. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, Trích yếu nội dung của văn bản |
Kiến nghị (sđbs, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/Lý do kiến nghị |
Cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo |
Ghi chú |
1. |
Nghị định |
23/CP; ngày 18/4/1996 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về những quy định riêng đối với lao động nữ. |
Thay thế |
Không còn phù hợp |
Bộ LĐTBXH |
|
2. |
Thông tư |
03/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 19/01/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 và hướng dẫn trình tự, thủ tục và nội dung kiểm tra nhà nước về chất lượng các sản phẩm, hàng hóa trong sản xuất |
Thay thế |
- Theo đề nghị của Tổng cục hải quan sửa đổi danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2 theo hướng chi tiết hóa (mã HS); - Bổ sung một số sản phẩm, hàng hóa vào danh mục; - Sửa lại nội dung kiểm tra sản phẩm hàng hóa trong sản xuất chưa phù hợp |
Bộ LĐTBXH |
|
3. |
Quyết định |
08/2006/QĐ-BLĐTBXH; ngày 20/11/2006 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy định tạm thời về kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu theo Quyết định số 50/2006/QĐ-TTg ngày 07/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa phải kiểm tra về chất lượng |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp |
|
|
4. |
Quyết định |
65/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 29/12/2008 |
Sử dụng tạm thời tiêu chuẩn quốc tế làm căn cứ kiểm tra chất lượng các chai chứa khí bằng vật liệu coposite |
Thay thế |
Do một số quy định không còn phù hợp; cần bổ sung, cập nhật các tiêu chuẩn mới. |
Bộ LĐTBXH |
|
IV. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, Trích yếu nội dung của văn bản |
Kiến nghị (sđbs, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/Lý do kiến nghị |
Cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo |
Ghi chú |
1. |
Thông tư |
29/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 04/9/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ thực hiện chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và người hoạt động cách mạng từ ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 |
Bãi bỏ |
Không còn áp dụng |
|
|
V. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, Trích yếu nội dung của văn bản |
Kiến nghị (sđbs, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/Lý do kiến nghị |
Cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo |
Ghi chú |
1. |
Luật |
23/2000/QH10; ngày 09/12/2000 |
Luật Phòng chống ma túy |
Sửa đổi, bổ sung |
|
Bộ LĐTBXH |
|
2. |
Luật |
16/2008/QH12; ngày 033/6/2008 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng chống ma túy số 23/2000/QH10 |
Sửa đổi, bổ sung |
|
Bộ LĐTBXH |
|
3. |
Luật |
|
Luật Dự phòng và điều trị nghiện |
Ban hành mới |
|
Bộ LĐTBXH |
|
4. |
Pháp lệnh |
10/2003/PL-UBTVQH11; ngày 17/3/2003 |
Pháp lệnh phòng, chống mại dâm |
Sửa đổi, bổ sung |
Sửa đổi, bổ sung các nội dung về: - Biện pháp, trách nhiệm của các cơ quan trong công tác phòng, chống mại dâm. - Xử lý vi phạm pháp luật về phòng, chống mại dâm. - Quản lý nhà nước về công tác phòng, chống mại dâm |
Bộ LĐTBXH |
|
5. |
Nghị định |
178/2004/NĐ-CP; ngày 15/10/2004 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Phòng, chống mại dâm |
Sửa đổi, bổ sung |
Sửa đổi, bổ sung các nội dung về: - Thẩm quyền XP trong công tác Phòng, chống mại dâm. - Biện pháp, trách nhiệm của các cơ quan trong công tác phòng, chống mại dâm |
Bộ LĐTBXH |
|
6. |
Nghị quyết liên tịch |
01/2005/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTT-UBTƯMTTQVN; ngày 17/11/2005 |
Nghị quyết liên tịch Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Văn hóa thể thao, Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam quy định và hướng dẫn nội dung hoạt động, phân loại, đánh giá công tác xây dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh, không có tệ nạn ma túy, mại dâm |
Sửa đổi, bổ sung |
Nhiều nội dung không phù hợp với thực tiễn |
Bộ LĐTBXH |
|
7. |
Nghị định liên tịch |
01/2008/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTTDL-UBTƯMTTQVN; ngày 28/8/2008 |
Nghị quyết liên tịch Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Văn hóa thể thao, Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam ban hành “Các tiêu chí phân loại, chấm điểm đánh giá và biểu thống kê báo cáo về công tác xây dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma túy, mại dâm |
Sửa đổi, bổ sung |
Nhiều nội dung không phù hợp với thực tiễn |
Bộ LĐTBXH |
|
8. |
Thông tư liên Bộ |
39-TTLB; ngày 15/5/1995 |
Thông tư liên bộ Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí chương trình phòng, chống tệ nạn mại dâm |
Bãi bỏ |
Không còn áp dụng |
|
|
9. |
Thông tư liên tịch |
30/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT; ngày 20/12/1999 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế hướng dẫn quản lý các hoạt động y tế ở các Cơ sở chữa bệnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và xã hội |
Bãi bỏ |
Không còn áp dụng |
Bộ LĐTBXH |
|
10. |
Thông tư |
33/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 01/10/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma túy về quản lý sai cai nghiện về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy |
Sửa đổi, bổ sung |
Nhiều nội dung không phù hợp với thực tiễn |
Bộ LĐTBXH |
|
VI. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, Trích yếu nội dung của văn bản |
Kiến nghị (sđbs, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/Lý do kiến nghị |
Cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo |
Ghi chú |
1. |
Nghị định |
68/2007/NĐ-CP; ngày 30/5/2008 |
Nghị định của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội |
Thay thế |
Không còn phù hợp với tình hình thực tế vì hiện nay có nhiều loại cơ sở mới, tình hình mới... |
Bộ LĐTBXH |
|
VII. LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, Trích yếu nội dung của văn bản |
Kiến nghị (sđbs, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/Lý do kiến nghị |
Cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo |
Ghi chú |
1. |
Luật |
25/2004/QH11; ngày 15/6/2004 |
Luật Bảo về, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
Sửa đổi |
Phù hợp với tình hình thực tiễn |
Bộ LĐTBXH |
|
2 |
Nghị định |
71/2011/NĐ-CP; ngày 22/8/2011 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. |
Sửa đổi |
Phù hợp với tình hình thực tiễn |
Bộ LĐTBXH |
|
3. |
Thông tư |
23/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 16/8/2010 |
Nghị định của Chính phủ quy định quy trình can thiệp, trợ giúp trẻ em bị bạo lực, bị xâm hại tình dục |
Sửa đổi |
Phù hợp với tình hình thực tiễn |
Bộ LĐTBXH |
|
4. |
Thông tư |
322-TT/UB; ngày 04/7/1994 |
Thông tư của Ủy ban bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt Nam về việc thực hiện Chỉ thị 38 CT/TW của Ban Bí thư Trung ương Đảng về tăng cường bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
Bãi bỏ |
Thay đổi tổ chức Ủy ban Bảo vệ và chăm sóc trẻ em và phù hợp với thực tiễn |
|
|
5. |
Thông tư |
16-TT/LB; ngày 03/5/1994 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính và Ủy ban Bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt Nam hướng dẫn quản lý, cấp phát kinh phí cho chương trình quốc gia phòng chống suy dinh dưỡng ở trẻ em và chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Bãi bỏ |
Thay đổi tổ chức Ủy ban Bảo vệ và chăm sóc trẻ em và phù hợp với thực tiễn |
|
|
6. |
Thông tư |
15-TT/BT; ngày 26/02/1996 |
Thông tư của Ủy ban Bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt Nam hướng dẫn thực hiện Nghị định số 87/CP của Chính phủ và Chỉ thị 814/TTg của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý các hoạt động văn hóa và dịch vụ văn hóa, bài trừ tệ nạn xã hội nghiêm trọng |
Bãi bỏ |
Thay đổi tổ chức Ủy ban Bảo vệ và chăm sóc trẻ em và phù hợp với thực tiễn |
|
|
7. |
Thông tư Iiên tịch |
02/1999/TTLT-BVCSTE-HLHPN; ngày 07/02/1999 |
Thông tư liên tịch Ủy ban bảo vệ chăm sóc trẻ em, Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam về tăng cường phối hợp hoạt động xây dựng gia đình hạnh phúc, nuôi dạy con tốt, ngăn chặn tình trạng xâm hại trẻ em, đặc biệt là trẻ em gái |
Bãi bỏ |
Thay đổi tổ chức Ủy ban Bảo vệ và chăm sóc trẻ em và phù hợp với thực tiễn |
|
|
VIII. LĨNH VỰC KHÁC
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, Trích yếu nội dung của văn bản |
Kiến nghị (sđbs, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/Lý do kiến nghị |
Cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo |
Ghi chú |
|
1. Lĩnh vực thanh tra |
|
|||||||
1. |
Thông tư |
34/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 08/11/2010 |
Thông tư Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức công tác xã hội |
Thay thế |
Ban hành mới về chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành theo quy định của pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
|
|
2. |
Thông tư |
|
Thông tư Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về tiêu chuẩn, chức danh nghiệp vụ các ngạch thanh tra viên ngành Lao động – Thương binh và Xã hội |
Ban hành mới |
Tiêu chí, tiêu chuẩn các ngạch thanh tra viên ngành LĐTBXH |
Bộ LĐTBXH |
|
|
3. |
Thông tư |
|
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về quy trình thanh tra hành chính, thanh tra chuyên ngành thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành LĐTBXH |
Ban hành mới |
Thống nhất về quy trình, nội dung thanh tra hành chính, thanh tra chuyên ngành thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành LĐTBXH trên phạm vi toàn quốc |
Bộ LĐTBXH |
|
|
4. |
Thông tư |
|
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về quy trình tiếp công dân, xử lý đơn thư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành LĐTBXH |
Ban hành mới |
Quy trình, trình tự, thủ tục tiếp công dân, xử lý đơn thư |
Bộ LĐTBXH |
|
|
5. |
Thông tư |
|
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định 119/2014/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động, Luật Dạy nghề, Luật Người Lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài thao hợp đồng về khiếu nại, tố cáo |
Ban hành mới |
|
Bộ LĐTBXH |
|
|
2. Tổ chức cán bộ |
||||||||
6. |
Thông tư liên tịch |
10/2008/TTLT-BLĐTBXH-BNV; ngày 10/7/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện và nhiệm vụ quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp xã về lao động, người có công và xã hội |
Thay thế |
Ban hành nội dung mới về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn UBND cấp tỉnh, cấp huyện về lao động, người có công và xã hội để phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy mới của BLĐTBXH và Nghị định quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh, quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
Bộ LĐTBXH |
|
|
7. |
Quyết định |
11/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 10/4/2007 |
Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập ngành lao động, thương binh và xã hội |
Thay thế |
|
Bộ LĐTBXH |
|
|
3. Kế hoạch - Tài chính |
||||||||
8. |
Quyết định Bộ trưởng |
12/2006/QĐ-LĐTBXH; ngày 25/12/2006 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bãi bỏ |
Không còn áp dụng nhưng chưa có văn bản bãi bỏ |
|
|
|