ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1393/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 26 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3284/QĐ-UBND
NGÀY 01/12/2020 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN HƯỚNG TUYẾN
CỦA 08 TUYẾN XE BUÝT CÓ TRỢ GIÁ, 01 TUYẾN XE BUÝT DU LỊCH KHÔNG TRỢ GIÁ GIAI ĐOẠN
2021-2025 VÀ HỒ SƠ THIẾT KẾ VẬN HÀNH 08 TUYẾN BUÝT CÓ TRỢ GIÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công số
49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10/04/2019 của Chính phủ về Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí
chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng
ô tô;
Căn cứ Quyết định số 280/QĐ-TTg
ngày 08/03/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển vận tải hành
khách công cộng bằng xe buýt giai đoạn từ năm 2012 đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số
13/2015/QĐ-TTg ngày 05/05/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe
buýt;
Căn cứ Thông tư số
12/2020/TT-BGTVT ngày 29/05/2020 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô
và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Thông tư số
65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định
mức khung kinh tế kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe
buýt;
Căn cứ Thông tư 90/2015/TT-BGTVT
ngày 31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô khách thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số
34/2007/NQ-HĐND ngày 21/12/2007 của HĐND tỉnh Khánh
Hòa về việc thông qua Quy hoạch Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa giai đoạn năm
2006-2010, định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số
30/2018/QĐ-UBND ngày 29/08/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành quy định về cơ
chế ưu đãi trong hoạt động VTHKCC bằng xe buýt trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa; Quyết định số 3531/QĐ-UBND
ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc
đính chính Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 29/08/2018 của UBND tỉnh Khánh
Hòa ban hành quy định về cơ chế ưu đãi trong hoạt động
VTHKCC bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 3204/QĐ-UBND
ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành định mức kinh tế kỹ
thuật, đơn giá vận tải hành khách công cộng bằng xe
buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Căn cứ Quyết định số 3284/QĐ-UBND
ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê
duyệt Phương án hướng tuyến của 08 tuyến xe buýt có
trợ giá, 01 tuyến xe buýt du lịch không trợ giá
giai đoạn 2021-2025 và hồ sơ thiết kế vận hành 08 tuyến buýt có trợ giá trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 1324/TTr-SGTVT ngày 24 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các phụ lục II, III, IV ban
hành kèm theo Quyết định số 3284/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Khánh
Hòa về việc phê duyệt Phương án hướng tuyến của 08 tuyến xe buýt có trợ giá, 01
tuyến xe buýt du lịch không trợ giá giai đoạn 2021-2025 và hồ sơ thiết kế vận
hành thành các phụ lục II, III, IV tương ứng ban hành kèm theo Quyết định này.
(Đính kèm các Phụ lục)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành, thay thế các phụ lục II, III, IV ban hành kèm theo Quyết định số
3284/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa.
Các nội dung khác của Quyết định số
3284/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa không thay đổi.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà
nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Các Sở, ban ngành;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT, TL,HB.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hữu Hoàng
|
PHỤ LỤC II
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA PHƯƠNG TIỆN
XE BUÝT SỬ DỤNG CHO 08 TUYẾN XE BUÝT CÓ TRỢ GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
MÔ
TẢ THÔNG SỐ
|
THÔNG
SỐ
|
A. KÍCH THƯỚC VÀ BỐ TRÍ CHUNG
|
1
|
Chiều dài (mm)
|
≤9750
|
2
|
Chiều rộng (mm)
|
≤2500
|
3
|
Chiều cao (mm)
|
≤3300
|
4
|
Trọng lượng bản thân (kg)
|
≤9500
|
5
|
Trọng lượng tối đa (kg)
|
≤13700
|
6
|
Số chỗ (chỗ)
|
Sử dụng
xe buýt trung bình
|
7
|
Cửa lên xuống (cửa)
|
2
|
B. TỔNG THÀNH
|
1
|
Động cơ chính
|
1.1
|
Kiểu động cơ
|
4 kỳ có tăng áp
|
1.2
|
Loại nhiên liệu
|
Diezel
|
1.3
|
Dung tích Xy-lanh (cc)
|
5890
|
1.4
|
Công suất tối
đa (Kw/vòng/ph)
|
170/2500
|
1.5
|
Momen xoắn cực đại (Nm/vòng/ph)
|
810/1400
|
1.6
|
Dung tích thùng nhiên liệu (lít)
|
200
|
2
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
Euro
IV
|
3
|
Khung xe
|
Sơn
tĩnh điện trước khi hàn
|
4
|
Thân xe
|
Thân
liền, kết cấu thân bằng thép tĩnh điện
|
C. HỆ THỐNG
|
1
|
Hệ thống truyền động
|
1.1
|
Ly hợp
|
Đồng
bộ với hộp số
|
1.2
|
Loại hộp số
|
Số
sàn, 5 số tiến + 1 số lùi
|
2
|
Hệ thống lái
|
trợ
lực thủy lực
|
3
|
Hệ thống phanh
|
|
3.1
|
Phanh chính
|
khí
nén
|
3.2
|
Phanh tay
|
Khí nén
+ lò xo tích năng tác động lên các bánh xe cầu sau
|
3.3
|
Trang bị hỗ trợ hệ thống phanh
|
ABS
|
4
|
Hệ thống treo
|
Phụ
thuộc, nhíp lá, thanh cân bằng (kết hợp ống giảm chấn thủy lực)
|
5
|
Hệ thống điện
|
|
5.1
|
Điều hòa
|
Denso
DJP-M
|
5.2
|
Thiết bị giải trí
|
DVD 04
loa
|
5.3
|
Trang thiết bị tiêu chuẩn khác
|
Đèn
bấm báo dừng, Bình chữa cháy, tủ y tế, búa sự cố, Kính chắn gió trước có bố
trí bảng đèn led, Cột chống tay vịn, tay nắm treo.
|
PHỤ LỤC III
CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG CỦA 08 TUYẾN BUÝT TRỢ
GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Khánh Hòa)
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
Đơn
vị
|
Tuyến
01
|
Tuyến
02
|
Tuyến
03
|
Tuyến
04
|
Tuyến
05 (nhánh 1)
|
Tuyến
05 (nhánh 2)
|
Tuyến
06
|
Tuyến
07
|
Tuyến
08
|
1
|
Thời
gian mở tuyến
|
giờ
|
5h00
|
5h00
|
5h00
|
5h00
|
5h00
|
5h00
|
5h00
|
5h00
|
5h00
|
2
|
Thời
gian chuyến cuối cùng hoạt động
|
giờ
|
19h00
|
19h00
|
19h00
|
19h00
|
19h00
|
19h00
|
19h00
|
18h30
|
18h30
|
3
|
Tổng
thời gian hoạt động trong ngày
|
giờ/
ngày
|
14
|
14
|
14
|
14
|
14
|
14
|
14
|
13,5
|
13,5
|
3,1
|
-
Cao điểm
|
giờ/
ngày
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3,2
|
-
Bình thường
|
giờ/
ngày
|
11
|
11
|
11
|
11
|
11
|
11
|
11
|
10,5
|
10,5
|
4
|
Giãn
cách chuyến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Cao điểm
|
phút
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
30
|
30
|
|
-
Bình thường
|
phút
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
90
|
60
|
5
|
Chiều
dài tuyến
|
km
|
21,908
|
20,858
|
17,410
|
16,220
|
15,030
|
15,830
|
19,250
|
39,340
|
22,880
|
5,1
|
-
Chiều đi
|
km
|
21,908
|
20,858
|
17,375
|
16,220
|
15,160
|
15,960
|
19,250
|
39,340
|
22,880
|
5,2
|
-
Chiều về
|
km
|
21,908
|
20,858
|
17,445
|
16,220
|
14,900
|
15,700
|
19,250
|
39,340
|
22,880
|
6
|
Tổng
quãng đường huy động
|
km
|
0,73
|
0,73
|
4,78
|
0
|
0
|
2.47
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Vận
tốc kỹ thuật
|
km/h
|
35,0
|
35,0
|
35,0
|
35,0
|
35,0
|
35,0
|
35,0
|
35,0
|
35,0
|
8
|
Tổng
số điểm dừng đỗ
|
điểm
|
53
|
65
|
55
|
34
|
50
|
51
|
60
|
97
|
59
|
8,1
|
-
Chiều đi
|
điểm
|
27
|
33
|
28
|
17
|
25
|
26
|
30
|
48
|
30
|
8,2
|
-
Chiều về
|
điểm
|
26
|
32
|
27
|
17
|
25
|
25
|
30
|
49
|
29
|
Danh
sách vị trí điểm đầu, điểm cuối phục vụ hoạt động 8 tuyến buýt trợ giá
|
STT
|
Tên
địa điểm đầu cuối
|
Địa
Điểm
|
Diện
tích (m2)
|
1
|
Bắc
Hòn Ông
(Hòn Rớ 2)
|
Bãi xe khu dân cư Hòn Rớ 2
|
2000
|
2
|
Hòn
Rớ 1
|
4 lô tái định cư 8,9,10,11 Phía tây
Chợ Hòn Rớ 1
|
300
|
3
|
Bãi đỗ
xe Mã Vòng
|
Bãi đỗ xe Mã Vòng
|
160
|
4
|
Hòn
Xện
|
Khu đất ký hiệu (CX-02 tại góc đường
Phạm Văn Đồng - Nguyễn Dữ)
|
1000
|
5
|
Vĩnh
Lương
|
Vị trí lô đất được xác định theo Mảnh
trích đo địa chính số 50-2016, tại khu vực thôn Võ Tánh, xã Vĩnh Lương, Nha
Trang.
|
1500
|
6
|
Dự
án Champarama
|
Khu vực dự án Champarama
Resor&Spa
|
100
|
7
|
Bến xe phía Bắc
|
Bến xe phía Bắc
|
150
|
8
|
Xã
Diên Sơn
|
Trên tuyến đường tỉnh lộ 8 (liền kề
trường PTTH Mạc Đĩnh Chi), xã Diên Sơn
|
500
|
9
|
Thị
trấn Khánh Vĩnh, huyện Khánh Vĩnh
|
Tại điểm quy hoạch bãi xe thuộc Quy
hoạch chi tiết 1/500 Khu đô thị mới thị trấn Khánh Vĩnh (Đoạn từ Km:20+000đến
Km:20+200, bên phải tuyến Quốc lộ 27C), huyện Khánh Vĩnh
|
1000
|
10
|
Xã
Khánh Bình, huyện Khánh Vĩnh
|
Tại điểm quy hoạch bãi xe thuộc đồ án Điều chỉnh quy hoạch
chi tiết xây dựng khu đô thị Khánh Bình đến năm 2020 huyện Khánh Vĩnh (tại
góc ngã tư bên trái nút giao TL8 và TL8B), thửa đất số 40 thuộc Tờ bản đồ số
69, thôn Bến Khế xã Khánh Bình, huyện Khánh Vĩnh
|
500
|
11
|
Trạm
xe buýt Thành (hiện có đang sử dụng)
|
Diên Thạnh. Diên Khánh
|
650
|
12
|
Trạm
xe buýt Bình Tân (hiện có đang sử dụng)
|
105B Tô Hiệu, Vĩnh Trường, Nha
Trang
|
1700
|
13
|
Bến
xe buýt Vinpearl
|
Vĩnh Nguyên
|
120
|
PHỤ LỤC IV
CHỈ TIÊU VẬN HÀNH CỦA 08 TUYẾN BUÝT TRỢ
GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Khánh Hòa)
TT
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Tuyến 01
|
Tuyến 02
|
Tuyến 03
|
Tuyến 04
|
Tuyến 05 (nhánh 1)
|
Tuyến 05 (nhánh 2)
|
Tuyến 06
|
Tuyến 07
|
Tuyến 08
|
TỔNG
|
1
|
Số chuyến xe
chạy trong ngày
|
chuyến /ngày
|
62
|
62
|
62
|
62
|
62
|
62
|
62
|
26
|
33
|
493
|
2
|
Thời gian dừng
tại các điểm dừng đỗ 1 chiều
|
phút
|
13,3
|
16,3
|
13,8
|
8,5
|
12,5
|
12,8
|
15,0
|
24,3
|
14,8
|
|
3
|
Thời gian lăn bánh
|
phút
|
37,6
|
35,8
|
29,8
|
27,8
|
25,8
|
27,1
|
33,0
|
67,4
|
39,2
|
|
4
|
Thời gian cả
chuyến
|
phút
|
50,8
|
52,0
|
43,6
|
36,3
|
38,3
|
39,9
|
48,0
|
91,7
|
54,0
|
|
5
|
Thời gian
vòng xe
|
phút
|
101,6
|
104,0
|
87,2
|
72,6
|
76,5
|
79,8
|
96,0
|
183,4
|
107,9
|
|
6
|
Số xe vận
doanh
|
xe
|
6
|
6
|
6
|
4
|
4
|
4
|
6
|
6
|
4
|
46
|
7
|
Số xe kế hoạch
|
xe
|
|
50
|
8
|
Số lái xe
|
người
|
12
|
12
|
12
|
8
|
8
|
8
|
12
|
12
|
8
|
92
|
9
|
Số phụ xe
|
người
|
12
|
12
|
12
|
8
|
8
|
8
|
12
|
12
|
8
|
92
|
10
|
Tổng số Km
đoàn xe chạy 1 ngày đêm
|
km
|
1.358,296
|
1.293,196
|
1.079,42
|
1.005,64
|
931,86
|
981,46
|
1.193,5
|
1.022,840
|
755,04
|
9.621,25
|
11
|
Tổng số Km
đoàn xe chạy 1 tháng (30 ngày)
|
km
|
40.748,88
|
38.795,88
|
32.382,6
|
30.169,2
|
27.955,8
|
29.443,8
|
35.805
|
30.685,2
|
22.651,2
|
288.638,56
|
12
|
Tổng quãng
đường đoàn xe chạy 1 năm
|
km
|
495.778
|
472.017
|
393.988
|
367.059
|
340.129
|
358.233
|
435.628
|
373.337
|
275.590
|
3.511.757
|