Quyết định 1385/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh Quyết định 78/QĐ-UBND về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum tham gia trao đổi văn bản điện tử kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
Số hiệu | 1385/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 12/12/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Trần Thị Nga |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1385/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 12 tháng 12 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/06/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc Gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;
Căn cứ Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh tham gia trao đổi văn bản điện tử kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1527/TTr-STTTT ngày 04/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quyết định điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh tham gia trao đổi văn bản điện tử kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
Danh sách cấp bổ sung mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành ban hành kèm theo Quyết định này (Có các Phụ lục danh sách mã định danh kèm theo) được tổ chức theo nguyên tắc, cấu trúc quy định tại Điều 1 Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành mã định danh các cơ quan đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh tham gia trao đổi văn bản điện tử kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
Điều 2. Mã định danh cấp bổ sung theo Điều 1 của Quyết định này dùng để:
- Xác định (phân biệt) các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Kon Tum tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua các hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
- Phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì hướng dẫn việc triển khai thực hiện. Trong trường hợp chia tách, sáp nhập hoặc đổi tên, thành lập mới đơn vị thuộc, trực thuộc hoặc phát sinh cơ quan, đơn vị có nhu cầu tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua các hệ thống quản lý văn bản và điều hành thì các cơ quan, đơn vị phải báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp mã định danh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị có tên lại Điều 1 và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH SÁCH CẤP BỔ SUNG MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ (ĐƠN VỊ CẤP 3)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
I |
Sở Y tế |
000.00.16.H34 |
1 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
000.01.16.H34 |
2 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
000.02.16.H34 |
3 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
000.03.16.H34 |
4 |
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
000.04.16.H34 |
5 |
Trung tâm Giám định y khoa |
000.05.16.H34 |
6 |
Trung tâm Pháp y |
000.06.16.H34 |
7 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
000.07.16.H34 |
8 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng |
000.08.16.H34 |
9 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Hồi |
000.09.16.H34 |
10 |
Trung tâm Y tế thành phố Kon Tum |
000.10.16.H34 |
11 |
Trung tâm Y tế huyện Đăk Hà |
000.11.16.H34 |
12 |
Trung tâm Y tế huyện Đăk Tô |
000.12.16.H34 |
13 |
Trung tâm Y tế huyện Tu Mơ Rông |
000.13.16.H34 |
14 |
Trung tâm Y tế huyện Ngọc Hồi |
000.14.16.H34 |
15 |
Trung tâm Y tế huyện Đăk Glei |
000.15.16.H34 |
16 |
Trung tâm Y tế huyện Sa Thầy |
000.16.16.H34 |
17 |
Trung tâm Y tế huyện Kon Rẫy |
000.17.16.H34 |
18 |
Trung tâm Y tế huyện Kon Plông |
000.18.16.H34 |
19 |
Trung tâm Y tế huyện Ia H'Drai |
000.19.16.H34 |
Các mã từ 000.20.16.H34 đến 000.ZZ.16.H34 để dự trữ |
||
II |
Sở Nội vụ |
000.00.02.H34 |
1 |
Ban Tôn Giáo |
000.01.02.H34 |
2 |
Ban Thi đua, Khen thưởng |
000.02.02.H34 |
3 |
Chi cục Văn thư, Lưu trữ |
000.03.02.H34 |
Các mã từ 000.04.20.H34 đến 000.ZZ.20.H34 để dự trữ |
||
III |
Sở Xây dựng |
000.00.09.H34 |
1 |
Chi Cục giám định xây dựng |
000.01.09.H34 |
Các mã từ 000.02.09.H34 đến 000.ZZ.09.H34 để dự trữ |
||
IV |
Sở Khoa học và Công nghệ |
000.00.13.H34 |
1 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Kon Tum. |
000.01.13.H34 |
2 |
Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ Khoa học và công nghệ tỉnh Kon Tum |
000.02.13.H34 |
Các mã từ 000.03.13.H34 đến 000.ZZ.13.H34 để dự trữ |
||
V |
Sở Giao thông vận tải |
000.00.08.H34 |
1 |
Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S Kon Tum |
000.01.08.H34 |
Các mã từ 000.02.08.H34 đến 000.ZZ.08.H34 để dự trữ |
||
VI |
Sở Tư pháp |
000.00.04.H34 |
1 |
Trung tâm dịch vụ Đấu giá tài sản tỉnh |
000.01.04.H34 |
2 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh |
000.02.04.H34 |
3 |
Phòng Công chứng số 1 |
000.03.04.H34 |
4 |
Phòng Công chứng số 2 |
000.04.04.H34 |
Các mã từ 000.05.04.H34 đến 000.ZZ.04.H34 để dự trữ |
||
VII |
Ban Quản lý KKT |
000.00.20.H34 |
1 |
Công ty đầu tư phát triển hạ tầng Khu kinh tế tỉnh |
000.01.20.H34 |
2 |
Ban quản lý cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
000.02.20.H34 |
3 |
Ban quản lý các dự án khu vực khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
000.03.20.H34 |
Các mã từ 000.04.20.H34 đến 000.ZZ.20.H34 để dự trữ |
||
VIII |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
000.00.10.H34 |
1 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
000.01.10.H34 |
2 |
Trung tâm Quang trắc tài nguyên và Môi trường |
000.02.10.H34 |
3 |
Trung tâm CNTT Tài nguyên và Môi trường |
000.03.10.H34 |
4 |
Văn phòng đăng ký đất đai |
000.04.10.H34 |
Các mã từ 000.05.10.H34 đến 000.ZZ.10.H13 để dự trữ |
||
IX |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
000.00.14.H34 |
1 |
Trường Mầm non thực hành sư phạm |
000.01.14.H34 |
2 |
Trường Tiểu học thực hành sư phạm Ngụy Như Kon Tum |
000.02.14.H34 |
3 |
Trường Trung học cơ sở thực hành sư phạm Lý Tự Trọng |
000.03.14.H34 |
4 |
Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Tất Thành |
000.04.14.H34 |
5 |
Trường Trung học phổ thông Kon Tum |
000.05.14.H34 |
6 |
Trường Trung học phổ thông Duy Tân |
000.06.14.H34 |
7 |
Trường Trung học phổ thông Lê Lợi |
000.07.14.H34 |
8 |
Trường Trung học phổ thông Trường Chinh |
000.08.14.H34 |
9 |
Trường Trung học phổ thông Ngô Mây |
000.09.14.H34 |
10 |
Trường Trung học phổ thông Phan Bội Châu |
000.10.14.H34 |
11 |
Trường Trung học phổ thông Trần Quốc Tuấn |
000.11.14.H34 |
12 |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Du |
000.12.14.H34 |
13 |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Cừ |
000.13.14.H34 |
14 |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trãi |
000.14.14.H34 |
15 |
Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh |
000.15.14.H34 |
16 |
Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh |
000.16.14.H34 |
17 |
Phân hiệu Trung học phổ thông Lương Thế Vinh |
000.17.14.H34 |
18 |
Trường Trung học phổ thông Quang Trung |
000.18.14.H34 |
19 |
Trường Trung học phổ thông Chu Văn An |
000.19.14.H34 |
20 |
Phân hiệu Phổ thông Dân tộc nội trú Kon Plong |
000.20.14.H34 |
21 |
Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh |
000.21.14.H34 |
11 |
Trường phổ thông Dân tộc nội trú Đăk Hà |
000.22.14.H34 |
23 |
Trường phổ thông Dân tộc nội trú Đăk Tô |
000.23.14.H34 |
24 |
Trường phổ thông Dân tộc nội trú Tu Mơ Rông |
000.24.14.H34 |
25 |
Trường phổ thông Dân tộc nội trú Ngọc Hồi |
000.25.14.H34 |
26 |
Trường phổ thông Dân tộc nội trú Đăk Glei |
000.26.14.H34 |
27 |
Trường phổ thông Dân tộc nội trú Sa Thầy |
000.27.14.H34 |
28 |
Trường phổ thông Dân tộc nội trú Kon Rẫy |
000.28.14.H34 |
29 |
Trường phổ thông Dân tộc nội trú Kon Plong |
000.29.14.H34 |
30 |
Phân hiệu phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh tại la H’Drai |
000.30.14.H34 |
31 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh |
000.31.14.H34 |
32 |
Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học |
000.32.14.H34 |
Các mã từ 000.33.14.H34 đến 000.ZZ.14.H34 để dự trữ |
||
X |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
000.00.07.H34 |
1 |
Chi cục Kiểm lâm |
000.01.07.H34 |
2 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
000.02.07.H34 |
3 |
Chi cục Phát triển Nông thôn |
000.03.07.H34 |
4 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
000.04.07.H34 |
5 |
Chi cục Thủy lợi |
000.05.07.H34 |
6 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
000.06.07.H34 |
7 |
Trung tâm Khuyến nông |
000.07.07.H34 |
8 |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
000.08.07.H34 |
9 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Glei |
000.09.07.H34 |
10 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Tu Mơ Rông |
000.10.07.H34 |
11 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Hà |
000.11.07.H34 |
12 |
Ban quản lý rừng đặc dụng Đăk Uy |
000.12.07.H34 |
13 |
Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh |
000.13.07.H34 |
14 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Nham |
000.14.07.H34 |
15 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Kon Rẫy |
000.15.07.H34 |
16 |
Ban quản lý dự án chuyển đổi Nông nghiệp bền vững |
000.16.07.H34 |
17 |
Ban quản lý dự án cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây nguyên |
000.17.07.H34 |
18 |
Ban quản lý dự án Bảo vệ và quản lý tổng hợp các hệ sinh thái rừng |
000.18.07.H34 |
Các mã từ 000.19.07.H34 đến 000.ZZ.07.H34 để dự trữ |
||
XI |
UBND Huyện Tu Mơ Rông |
000.00.29.H34 |
1 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
000.24.29.H34 |
2 |
Trung tâm Khuyến nông - Khuyến lâm - Dịch vụ Nông, Lâm nghiệp |
000.25.29.H34 |
3 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
000.26.29.H34 |
4 |
Ban Quản lý Dự án - Đầu tư xây dựng |
000.27.29.H34 |
5 |
Hội Chữ thập đỏ |
000.28.29.H34 |
Các mã từ 000.29.29.H34 đến 000.ZZ.29.H34 để dự trữ |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1385/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
I |
Sở Y tế |
000.00.16.H34 |
Trung tâm Y tế thành phố Kon Tum |
000.10.16.H34 |
|
1 |
Trạm Y tế xã Ia Chim |
001.10.16.H34 |
2 |
Trạm Y tế xã Đoàn Kết |
002.10.16.H34 |
3 |
Trạm Y tế xã Hòa Bình |
003.10.16.H34 |
4 |
Trạm Y tế xã Chư Hreng |
004.10.16.H34 |
5 |
Trạm Y tế xã Kroong |
005.10.16.H34 |
6 |
Trạm Y tế xã Ngọc Bay |
006.10.16.H34 |
7 |
Trạm Y tế xã Vinh Quang |
007.10.16.H34 |
8 |
Trạm Y tế xã Đăk Cấm |
008.10.16.H34 |
9 |
Trạm Y tế xã Đăk Blà |
009.10.16.H34 |
10 |
Trạm Y tế xã Đăk Rơ Wa |
010.10.16.H34 |
11 |
Trạm Y tế xã Đăk Năng |
011.10.16.H34 |
12 |
Trạm Y tế phường Quyết Thắng |
012.10.16.H34 |
13 |
Trạm Y tế phường Quang Trung |
013.10.16.H34 |
14 |
Trạm Y tế phường Thống Nhất |
014.10.16.H34 |
15 |
Trạm Y tế phường Thắng Lợi |
015.10.16.H34 |
16 |
Trạm Y tế phường Duy Tân |
016.10.16.H34 |
17 |
Trạm Y tế phường Lê Lợi |
017.10.16.H34 |
18 |
Trạm Y tế phường Trần Hưng Đạo |
018.10.16.H34 |
19 |
Trạm Y tế phường Nguyễn Trãi |
019.10.16.H34 |
20 |
Trạm Y tế phường Trường Chinh |
020.10.16.H34 |
21 |
Trạm Y tế phường Ngô Mây |
021.10.16.H34 |
Trung tâm Y tế huyện Đăk Hà |
000.11.16. H34 |
|
1 |
Trạm Y tế xã Đăk La |
001.11.16.H34 |
2 |
Trạm Y tế xã Hà Mòn |
002.11.16.H34 |
3 |
Trạm Y tế xã Đăk Ui |
003.11.16.H34 |
4 |
Trạm Y tế xã Ngọk Wang |
004.11.16.H34 |
5 |
Trạm Y tế xã Đăk Pxy |
005.11.16.H34 |
6 |
Trạm Y tế xã Đăk Hring |
006.11.16.H34 |
7 |
Trạm Y tế xã Đăk Mar |
007.11.16.H34 |
8 |
Trạm Y tế xã Ngọk Réo |
008.11.16.H34 |
9 |
Trạm Y tế xã Đăk Ngọc |
009.11.16.H34 |
10 |
Tram Y tế xã Đăk Long |
010.11.16.H34 |
11 |
Trạm Y tế thị trấn Đăk Hà |
011.11.16.H34 |
Trung tâm Y tế huyện Đăk Tô |
000.12.16.H34 |
|
1 |
Trạm Y tế thị trấn Đăk Tô |
001.12.16.H34 |
2 |
Trạm Y tế xã Diên Bình |
002.12.16.H34 |
3 |
Trạm Y tế xã Pô Kô |
003.12.16.H34 |
4 |
Trạm Y tế xã Tân Cảnh |
004.12.16.H34 |
5 |
Trạm Y tế xã Kon Đào |
005.12.16.H34 |
6 |
Trạm Y tế xã Ngọc Tụ |
006.12.16.H34 |
7 |
Tram Y tế xã Đăk Rơ Nga |
007.12.16.H34 |
8 |
Trạm Y tế xã Đăk Trăm |
008.12.16.H34 |
9 |
Trạm Y tế xã Văn Lem |
009.12.16.H34 |
Trung tâm Y tế huyện Tu Mơ Rông |
000.13.16.H34 |
|
1 |
Trạm Y tế Xã Văn Xuôi |
001.13.16.H34 |
2 |
Trạm Y tế xã Ngọc Yêu |
002.13.16.H34 |
3 |
Trạm Y tế xã Ngọc Lây |
003.13.16.H34 |
4 |
Trạm Y tế xã Tê Xăng |
004.13.16.H34 |
5 |
Tram Y tế xã Măng Ri |
005.13.16.H34 |
6 |
Trạm Y tế xã Tu Mơ Rông |
006.13.16.H34 |
7 |
Trạm Y tế xã Đăk Hà |
007.13.16.H34 |
8 |
Trạm Y tế xã Đăk Tờ Kan |
008.13.16.H34 |
9 |
Trạm Y tế xã Đăk Rơ Ông |
009.13.16.H34 |
10 |
Trạm Y tế xã Đăk Sao |
010.13.16.H34 |
11 |
Trạm Y tế xã Đăk Na |
011.13.16.H34 |
12 |
Phòng khám Đa khoa khu vực Đăk Rơ Ông |
012.13.16.H34 |
Trung tâm Y tế huyện Ngọc Hồi |
000.14.16.H34 |
|
1 |
Trạm Y tế thị trấn Plei Kần |
001.14.16.H34 |
9 |
Trạm Y tế xã Đăk Ang |
002.14.16.H34 |
3 |
Trạm Y tế xã Đăk Dục |
003.14.16.H34 |
4 |
Trạm Y tế xã Đăk Nông |
004.14.16.H34 |
5 |
Trạm Y tế xã Đăk Xú |
005.14.16.H34 |
6 |
Trạm Y tế xã Bờ Y |
006.14.16.H34 |
7 |
Trạm Y tế xã Đăk Kan |
007.14.16.H34 |
8 |
Trạm Y tế xã Sa Loong |
008.14.16.H34 |
Trung tâm Y tế huyện Đăk Glei |
000.15.16.H34 |
|
1 |
Trạm Y tế thị trấn Đăk Glei |
001.15.16.H34 |
2 |
Trạm Y tế xã Đăk Long |
002.15.16.H34 |
3 |
Trạm Y tế xã Đăk Môn |
003.15.16.H34 |
4 |
Trạm Y tế xã Đăk Kroong |
004.15.16.H34 |
5 |
Trạm Y tế xã Đăk Pét |
005.15.16.H34 |
6 |
Trạm Y tế xã Đăk Nhoong |
006.15.16.H34 |
7 |
Trạm Y tế xã Đăk Man |
007.15.16.H34 |
8 |
Trạm Y tế xã Đăk Blô |
008.15.16.H34 |
9 |
Trạm Y tế xã Đăk Choong |
009.15.16.H34 |
10 |
Trạm Y tế xã Xốp |
010.15.16.H34 |
11 |
Trạm Y tế xã Mường Hoong |
011.15.16.H34 |
12 |
Trạm Y tế xã Ngọc Linh |
012.15.16.H34 |
13 |
Phòng khám Đa khoa khu vực Đăk Môn |
013.15.16.H34 |
Trung tâm Y tế huyện Sa Thầy |
000.16.16.H34 |
|
1 |
Trạm Y tế thị trấn Sa Thầy |
001.16.16.H34 |
2 |
Trạm Y tế xã Sa Nghĩa |
002.16.16.H34 |
3 |
Trạm Y tế xã Sa Bình |
003.16.16.H34 |
4 |
Trạm Y tế xã Hơ Moong |
004.16.16.H34 |
5 |
Trạm Y tế xã Sa Nhơn |
005.16.16.H34 |
6 |
Trạm Y tế xã Rờ Kơi |
006.16.16.H34 |
7 |
Trạm Y tế xã Sa Sơn |
007.16.16.H34 |
8 |
Trạm Y tế xã Mô Rai |
008.16.16.H34 |
9 |
Trạm Y tế xã Ya Xiêr |
009.16.16.H34 |
10 |
Trạm Y tế xã Ya Tăng |
010.16.16.H34 |
11 |
Trạm Y tế xã Ya Ly |
011.16.16.H34 |
Trung tâm Y tế huyện Kon Rẫy |
000.17.16.H34 |
|
1 |
Trạm Y tế thị trấn Đăk Rve |
001.17.16.H34 |
1 |
Trạm Y tế xã Đăk Pne |
002.17.16.H34 |
3 |
Trạm Y tế xã Tân Lập |
003.17.16.H34 |
4 |
Trạm Y tế xã Đăk Ruồng |
004.17.16.H34 |
5 |
Trạm Y tế xã Đăk Tờ Re |
005.17.16.H34 |
6 |
Trạm Y tế xã Đăk Tơ Lung |
006.17.16.H34 |
7 |
Trạm Y tế xã Đăk Kôi |
007.17.16.H34 |
8 |
Phòng khám Đa khoa khu vực Đăk Rve |
008.17.16.H34 |
Trung tâm Y tế huyện Kon Plông |
000.18.16.H34 |
|
1 |
Trạm Y tế xã Đăk Ring |
001.18.16.H34 |
2 |
Trạm Y tế xã Đăk Nên |
002.18.16.H34 |
3 |
Trạm Y tế xã Đăk Long |
003.18.16.H34 |
4 |
Trạm Y tế xã Hiếu |
004.18.16.H34 |
5 |
Trạm Y tế xã Pờ Ê |
005.18.16.H34 |
6 |
Trạm Y tế xã Ngọc Tem |
006.18.16.H34 |
7 |
Trạm Y tế xã Măng Búk |
007.18.16.H34 |
8 |
Trạm Y tế xã Đăk Tăng |
008.18.16.H34 |
9 |
Trạm Y tế xã Măng Cành |
009.18.16.H34 |
Trung tâm Y tế huyện la H’Drai |
000.19.16.H34 |
|
1 |
Trạm Y tế xã la Dal |
001.19.16.H34 |
2 |
Trạm Y tế xã la Dom |
002.19.16.H34 |
3 |
Trạm Y tế xã la Tơi |
003.19.16.H34 |
II |
Sở Xây dựng - Chi Cục giám định xây dựng |
000.01.09.H34 |
1 |
Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng |
001.01.09.H34 |
III |
Sở Tài nguyên và Môi trường - Văn phòng đăng ký đất đai |
000.04.10.H34 |
1 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Kon Tum |
001.04.10.H34 |
2 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Đăk Glei |
002.04.10.H34 |
3 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Ngọc Hồi |
003.04.10.H34 |
4 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Đăk Tô |
004.04.10.H34 |
5 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Tu Mơ Rông |
005.04.10.H34 |
6 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Đăk Hà |
006.04.10.H34 |
7 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Sa Thầy |
007.04.10.H34 |
8 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Kon Rẫy |
008.04.10.H34 |
9 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Kon Plong |
009.04.10.H34 |
10 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện la H'Drai |
010.04.10.H34 |
IV |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Chi cục Kiểm lâm |
000.01.07.H34 |
1 |
Hạt Kiểm lâm huyện Đăkglei |
001.01.07.H34 |
2 |
Hạt Kiểm lâm huyện Ngọc Hồi |
002.01.07.H34 |
3 |
Hạt Kiểm lâm huyện Tu Mơ Rông |
003.01.07.H34 |
4 |
Hạt Kiểm lâm huyện Đăk Tô |
004.01.07.H34 |
5 |
Hạt Kiểm lâm huyện Đăk Hà |
005.01.07.H34 |
6 |
Hạt Kiểm lâm Thành phố Kon Tum |
006.01.07.H34 |
7 |
Hạt Kiểm lâm huyện Kon Plông |
007.01.07.H34 |
8 |
Hạt Kiểm lâm huyện Kon Rẫy |
008.01.07.H34 |
9 |
Hạt Kiểm lâm huyện Sa Thầy |
009.01.07.H34 |
10 |
Hạt Kiểm lâm huyện la H’Drai |
010.01.07.H34 |
11 |
Hạt Kiểm lâm rừng phòng hộ Tu Mơ Rông |
011.01.07.H34 |
12 |
Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng số 1 |
012.01.07.H34 |
13 |
Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng số 2 |
013.01.07.H34 |
14 |
Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng số 3 |
014.01.07.H34 |
V |
UBND Huyện Tu Mơ Rông - Phòng VHTT |
000.22.29.H34 |
1 |
Đội Thông tin lưu động |
001.22.29.H34 |