Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao, du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 1371/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/08/2018 |
Ngày có hiệu lực | 14/08/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Lý Thái Hải |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1371/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 14 tháng 8 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1992/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch;
Theo đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 55/TTr-SVHTTDL ngày 02 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch lựa chọn đơn vị sự nghiệp công lập để cung ứng dịch vụ sự nghiệp công theo hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu theo đúng quy định hiện hành.
Quyết định này thay thế Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt tạm thời danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ THAO, DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
TT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN |
NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
1 |
Tổ chức chương trình nghệ thuật phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn; ngày sinh của các đồng chí lãnh đạo Đảng, Nhà nước và các đồng chí lãnh đạo tiền bối tiêu biểu; năm mất của các danh nhân đã được Đảng, Nhà nước công nhận; phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại ở trong nước và quốc tế |
x |
|
2 |
Bảo tồn, tổ chức liên hoan, hội thi, hội diễn nghệ thuật chuyên nghiệp truyền thống, tiêu biểu, đặc thù |
x |
|
3 |
Tổ chức các hoạt động văn hóa văn nghệ, hội thi, hội diễn, liên hoan văn nghệ quần chúng; tuyên truyền lưu động, cổ động trực quan phục vụ nhiệm vụ chính trị |
|
x |
4 |
Tổ chức các chương trình văn hóa nghệ thuật, ngày hội giao lưu văn hóa, thể thao và du lịch phục, vụ đồng bào vùng sâu, vùng xa, dân tộc thiểu số |
x |
|
5 |
Tổ chức triển lãm, thi, liên hoan tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh phục vụ nhiệm vụ chính trị |
x |
|
6 |
Sưu tầm, bảo tồn, truyền dạy và phát huy các loại hình nghệ thuật dân gian, truyền thống tiêu biểu và đặc thù |
x |
|
7 |
Bảo tồn, phục dựng, lưu trữ các giá trị văn hóa truyền thống đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số |
x |
|
8 |
Bảo tồn làng, bản văn hóa truyền thống gắn với phát triển đời sống kinh tế và phát triển du lịch |
x |
|
9 |
Hỗ trợ các hoạt động sáng tác của văn nghệ sỹ nhằm khuyến khích các tài năng sáng tạo, góp phần hình thành các tác phẩm văn học nghệ thuật có giá trị về nội dung, tư tưởng và nghệ thuật tại các trại sáng tác phục vụ nhiệm vụ chính trị |
x |
|
10 |
Hỗ trợ hoạt động sáng tạo và phổ biến, phát hành tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật, tác phẩm báo chí chất lượng cao ở trung ương và địa phương |
x |
|
11 |
Bảo quản, sưu tầm, phục chế, xử lý kỹ thuật, xây dựng cơ sở dữ liệu, bộ máy tra cứu các loại tài liệu tại các thư viện công lập |
x |
|
12 |
Cung cấp thông tin, tài liệu tại thư viện và phục vụ lưu động ngoài thư viện, phục vụ người khuyết tật |
x |
|
13 |
Hỗ trợ, tư vấn về chuyên môn, nghiệp vụ thư viện và dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu |
|
x |
14 |
Tổ chức sự kiện, biên soạn thư mục, trưng bày, triển lãm, tuyên truyền, giới thiệu sách, báo, tư liệu thư viện phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn trong nước và quốc tế |
x |
|
15 |
Hoạt động sưu tầm, nghiên cứu, bảo quản, trưng bày và phát huy giá trị di sản văn hóa của bảo tàng công lập |
x |
|
16 |
Bảo vệ, kiểm kê, lập hồ sơ xếp hạng, sưu tầm, nghiên cứu, bảo quản và phát huy giá trị di tích |
x |
|
17 |
Tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích đã được xếp hạng |
|
x |
18 |
Tổ chức kiểm kê, nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học, hướng dẫn thực hành, truyền dạy và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể |
x |
|
19 |
Thăm dò, khai quật khảo cổ |
x |
|
20 |
Giám định tài liệu, di vật, cổ vật |
|
x |
21 |
Giám định quyền tác giả, quyền liên quan |
|
x |
22 |
Sản xuất phim truyện, phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình phục vụ thiếu nhi theo chính sách sản xuất phim đặt hàng hiện hành và quay tư liệu các sự kiện lớn của đất nước; sản xuất phim truyện video và chương trình băng hình phục vụ đồng bào miền núi, vùng sâu, vùng xa; sản xuất phim tài liệu và phóng sự chuyên đề |
x |
|
23 |
Tổ chức liên hoan phim, tuần phim và các sự kiện quảng bá điện ảnh trong nước và quốc tế phục vụ nhiệm vụ chính trị |
|
x |
24 |
Tổ chức phát hành - phổ biến, chiếu phim tại địa phương phục vụ nhiệm vụ chính trị |
x |
|
25 |
Lưu trữ, bảo quản tư liệu, hình ảnh động quốc gia |
x |
|
26 |
Bảo đảm duy trì, hoạt động của trường quay quốc gia |
|
x |
27 |
Bảo đảm cung cấp, khai thác, vận hành, nghiên cứu, sưu tầm, cập nhật thông tin về trang thiết bị điện ảnh chuyên dùng cho sản xuất phim phục vụ nhiệm vụ chính trị |
|
x |
28 |
Hỗ trợ xây dựng bảng chào, bảng tuyên truyền, bảng quảng cáo |
|
x |
29 |
Hỗ trợ hoạt động cho các đội văn nghệ dân gian các dân tộc thiểu số tỉnh Bắc Kạn |
|
x |
TT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN |
NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
1 |
Tổ chức các sự kiện của Việt Nam và quốc tế liên quan đến lĩnh vực gia đình |
|
x |
2 |
Hỗ trợ các hoạt động của các mô hình về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
3 |
Cung cấp các sản phẩm truyền thông về giáo dục đời sống, đạo đức, lối sống trong gia đình; phòng, chống bạo lực gia đình |
x |
|
TT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN |
NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
1 |
Đào tạo, huấn luyện vận động viên, huấn luyện viên, trọng tài thể thao thành tích cao |
x |
|
2 |
Thực hiện giám định khoa học cho các vận động viên thể thao thành tích cao |
x |
|
3 |
Phòng, chống doping trong hoạt động thể thao |
x |
|
4 |
Khám, chữa bệnh, điều trị chấn thương cho huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập huấn và thi đấu |
x |
|
5 |
Tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ cho hướng dẫn viên, cộng tác viên thể dục, thể thao; bảo đảm điều kiện tập luyện thể dục, thể thao cho các đối tượng chính sách |
|
x |
6 |
Bảo tồn và phát triển các môn thể thao dân tộc, thể thao đặc thù |
|
x |
7 |
Tổ chức các đại hội thể thao, các giải thi đấu thể thao trong nước và quốc tế do Việt Nam đăng cai |
|
x |
8 |
Tham gia thi đấu các giải thể thao khu vực và toàn quốc |
|
x |
TT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN |
NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
1 |
Xúc tiến, quảng bá du lịch ở trong nước và ngoài nước |
|
x |
2 |
Phát triển thương hiệu du lịch quốc gia |
|
x |
3 |
Phát triển thương hiệu du lịch của tỉnh |
|
x |
4 |
Tổ chức, tham gia các sự kiện du lịch tiêu biểu quy mô quốc gia, liên vùng; tổ chức lễ hội về văn hóa - du lịch ở trong nước và ngoài nước |
|
x |
E. CÁC DỊCH VỤ KHÁC THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN |
NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
I |
Đào tạo |
|
|
1 |
Đào tạo nguồn nhân lực tài năng trong lĩnh vực văn hóa, thể thao ở trong nước và ngoài nước |
x |
|
II |
Khoa học, công nghệ và môi trường |
|
|
1 |
Nghiên cứu các chương trình, đề tài dự án, đề án, nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp (cấp Quốc gia, cấp Bộ và cấp cơ sở) lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch |
x |
|
2 |
Xây dựng các tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, thông tin khoa học và các dịch vụ khác có liên quan trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch |
x |
|
3 |
Các chương trình, dự án, nhiệm vụ môi trường, đa dạng sinh học, ứng phó với biến đổi khí hậu lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch |
x |
|
4 |
Nghiên cứu và chuyển giao khoa học, công nghệ trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch |
x |
|
III |
Hợp tác quốc tế |
|
|
1 |
Quảng bá về văn hóa, gia đình, thể thao Việt Nam ở nước ngoài |
x |
|
2 |
Tổ chức ngày, tuần, năm văn hóa Việt Nam ở nước ngoài và của nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
3 |
Tổ chức sự kiện văn hóa đối ngoại ở trong và ngoài nước |
|
x |
IV |
Xuất bản, phát hành |
|
|
1 |
Đặt hàng, trợ giá xuất bản, công bố sản phẩm, ấn phẩm thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch phục vụ nhiệm vụ chính trị |
x |
|
2 |
Tổ chức vận chuyển ấn phẩm văn hóa đi nước ngoài theo phương thức trợ cước |
x |
|
V |
Các dịch vụ khác |
|
|
1 |
Tư vấn xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch |
|
x |
2 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu, thống kê số liệu lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch |
x |
|
3 |
Xây dựng, duy trì hoạt động, cung cấp thông tin của hệ thống thông tin và truyền thông ngành văn hóa, gia đình, thể thao, du lịch |
|
x |