Quyết định 1351/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 1351/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/07/2018 |
Ngày có hiệu lực | 05/07/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Trần Anh Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1351/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 05 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 14 (mười bốn) thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế (cấp tỉnh: 11 thủ tục, cấp huyện: 03 thủ tục) và bãi bỏ 19 (mười chín) thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, bãi bỏ được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký và bãi bỏ Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1351/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm
2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Phương thức tiếp nhận và trả kết quả |
Cơ quan thực hiện |
|
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh: Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
||||
1. |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (Quy định tại Khoản 1, Điều 7, Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ) |
Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh; dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
2. |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (Quy định tại Khoản 2, Điều 7, Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ) |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
||
3. |
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (Quy định tại Điều 27, Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ) |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
||
4. |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Qui định tại khoản 1, Điều 10 Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT, ngày 09/4/2014) |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
||
5. |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Qui định tại Khoản 2, Điều 10 Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT, ngày 09/4/2014) |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
||
6. |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức kinh doanh dịch vụ ăn uống (Quy định tại Khoản 1, Điều 10, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế) |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
||
7. |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân kinh doanh dịch vụ ăn uống (Quy định tại Khoản 1, Điều 10, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế) |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
||
8. |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Qui định tại Khoản 2, Điều 3 Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế) |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
||
9. |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Qui định tại khoản 2, Điều 6 Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế) |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
||
10. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Qui định tại khoản 1, Điều 1 Thông tư số 47/2014/TT-BYT, ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế) |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
||
11. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Qui định tại khoản 1, Điều 3 Thông tư số 47/2014/TT-BYT, ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế) |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
||
B. Thủ tục hành chính cấp huyện: Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn (quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014) |
Bộ phận một cửa |
Phòng Y tế huyện, thị xã, thành phố.
|
|
2 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống (quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Bộ Y tế) |
Bộ phận một cửa |
Phòng Y tế huyện, thị xã, thành phố.
|
|
3 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân kinh doanh dịch vụ ăn uống (quy định tại Khoản 2, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế) |
Bộ phận một cửa |
Phòng Y tế huyện, thị xã, thành phố.
|
|
II. Danh mục thủ tục hành chính công bố bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
1. |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Qui định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế) |
2. |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3. |
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm chưa có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Qui định tại khoản 2, Điều 7 Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 09 tháng 11 năm 2012) |
4. |
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Qui định tại khoản 2, điều 7 Thông tư số 19/2012/TT-BYT) |
5. |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Y tế |
6. |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với các loại thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Qui định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư số 08/2013/TT-BYT ngày 13/03/2013 của Bộ Y tế) |
7. |
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh/thành phố |
8. |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
9. |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
10. |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện) |
11. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
12. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
13. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
14. |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2014/TT-BYT trên địa bàn tỉnh |
15. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
16. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
17. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
18. |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
19. |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
|
Tổng cộng: 19 TTHC |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |