Quyết định 135/2000/QĐ-BNN-KHCN công nhận Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 135/2000/QĐ-BNN-KHCN |
Ngày ban hành | 18/12/2000 |
Ngày có hiệu lực | 02/01/2001 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Ngô Thế Dân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 135/2000/QĐ-BNN-KHCN |
Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2000 |
V/V: CÔNG NHẬN PHÒNG THỬ NGHIỆM NGÀNH NÔNG NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11
năm 1995 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ
máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 139/1999-QĐ-BNN-KHCN ngày 11 tháng 10 năm 1999 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Qui chế công nhận và quản
lý Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp;
Xét đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng sản phẩm
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận Phòng Thử nghiệm chất lượng thức ăn chăn nuôi thuộc Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam là Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp đối với các phép thử ghi trong phụ lục 1.
Điều 2. Phòng có con dấu mang mã số 06. Con dấu có hình thức và nội dung như trình bày ở phụ lục 2. Con dấu chỉ được sử dụng vào việc xác nhận kết quả thử nghiệm do Phòng ban hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký, các Ông Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và CLSP, Viện trưởng Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
CÁC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN CỦA PHÒNG THỬ NGHIỆM
CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI
( Kèm theo Quyết định số 135/2000/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2000 )
STT |
TÊN PHÉP THỬ |
TIÊU CHUẨN LÀM CƠ SỞ PHÁP LÝ ĐỂ THỰC HIỆN THỬ NGHIỆM |
1 |
Lấy mẫu và xử lý mẫu |
TCVN 4235-86 |
2 |
Xác định độ ẩm |
TCVN 4801-89 |
3 |
Xác định đạm tổng số |
TCVN 4328-86 |
4 |
Xác định chất béo thô |
TCVN 4802-89 |
5 |
Xác định chất xơ thô |
TCVN 4329-93 |
6 |
Xác định năng lượng thô |
ARI Test Manual, Part I |
7 |
Xác định khoáng tổng số |
TCVN 4327-93 |
8 |
Xác định khoáng không tan trong axit HCl |
|
9 |
Xác định Phot pho tổng số |
TCVN1527-86 |
10 |
Xác định Can xi |
TCVN 1526-86 |
11 |
Xác định NaCl |
TCVN 4806-89 |
12 |
ADF |
AOAC 1997, 4.6.03 |
13 |
ADL |
AOAC 1997, 4.6.03 |
14 |
NDF |
AOAC 1997, 4.6.03 |
HÌNH THỨC VÀ NỘI DUNG CON DẤU CỦA PHÒNG THỬ NGHIỆM CHẤT
LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI
( Kèm theo Quyết định số 135/2000/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2000 )
- Dấu vuông, mỗi cạnh dài 3,0 cm.
- Dấu chia làm 02 phần có vạch ngang ở 2/3 từ trên xuống.
- Nửa trên ghi 02 dòng chữ, dòng thứ nhất ghi: Phòng Thử nghiệm, dòng thứ 2
ghi: nông nghiệp. Nửa dưới ghi mã số 06 của Phòng Thử nghiệm.
- Mực dấu màu tím.
PHÒNG THỬ NGHIỆM NÔNG NGHIỆP |
06 |