Quyết định 1186/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu 1186/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/04/2022
Ngày có hiệu lực 13/04/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký Nguyễn Công Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1186/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 13 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHÂU ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Thông báo số 56/TB-UBND ngày 22/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của tập thể Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố;

Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Châu Đức đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 01/4/2022;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức tại Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1416/TTr-STNMT ngày 11 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Châu Đức với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Ngãi Giao

Bàu Chinh

Bình Ba

Bình Giã

Bình Trung

Cù Bị

Đá Bạc

Kim Long

(a)

(b)

(c)=(1+2..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG CỘNG

42.459,58

1.375,75

2.062,81

3.114,88

1.793,12

1.806,05

4.735,63

4.321,24

2.211,99

1

Đất nông nghiệp

34.817,67

1.014,14

1.909,66

2.731,83

1.594,80

1.606,69

4.340,39

3.475,17

1.885,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2.359,48

24,00

48,14

21,18

415,18

495,54

 

118,94

39,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

852,49

 

35,70

0,98

153,23

162,09

 

3,14

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.380,98

36,34

4,71

162,23

277,54

278,85

0,75

1.557,39

6,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

26.389,65

949,01

1.848,55

2.538,82

886,11

825,51

4.010,96

1.776,25

1.833,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

340,22

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

65,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

186,48

4,79

8,27

4,33

9,62

4,71

2,37

19,14

4,53

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

1.095,86

 

 

5,26

6,35

2,08

326,30

3,44

0,65

2

Đất phi nông nghiệp

7.638,92

361,61

153,15

383,05

198,32

199,10

395,06

845,65

326,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

39,55

1,10

 

 

 

3,12

34,40

0,93

 

2.2

Đất an ninh

6,15

2,19

 

3,92

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

1.275,62

 

 

 

 

 

 

252,99

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

29,41

29,41

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

128,36

4,26

0,49

4,59

0,77

0,04

 

1,56

0,49

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

73,42

2,32

0,10

2,38

4,53

 

4,22

6,18

1,97

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

168,51

 

 

 

 

39,48

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

24,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4.188,08

177,81

92,67

292,42

117,59

99,01

238,92

445,83

223,27

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

9,97

0,49

0,56

0,19

0,12

0,21

0,28

0,69

3,08

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

43,06

1,80

0,06

 

 

 

 

2,30

1,11

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.124,70

 

50,11

63,16

62,56

43,75

88,03

82,94

86,11

2.14

Đất ở tại đô thị

125,20

125,20

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

12,05

5,94

0,51

0,24

0,32

0,14

0,31

0,42

0,36

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,97

0,54

0,28

 

0,03

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

0,89

0,09

 

0,06

 

 

0,06

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

388,88

10,45

8,37

16,09

12,40

13,35

28,84

51,81

10,42

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

2,99

 

 

 

 

0,27

0,18

0,42

0,17

 

(Tiếp theo)                                                                                                  Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Láng Lớn

Nghĩa Thành

Quảng Thành

Sơn Bình

Suối Nghệ

Suối Rao

Xà Bang

Xuân Sơn

(a)

(b)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG CỘNG

2.155,23

2.217,25

3.089,26

2.341,14

2.442,36

3.402,90

3.727,89

1.662,09

1

Đất nông nghiệp

1.721,68

1.327,07

2.645,40

1.690,52

1.076,75

2.870,21

3.433,16

1.495,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

20,53

334,35

3,07

195,85

91,96

382,17

 

169,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

12,71

251,90

 

 

33,39

132,85

 

66,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6,80

440,91

37,85

329,55

428,45

663,76

5,09

144,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.689,99

544,81

2.209,34

1.059,69

554,09

1.551,22

3.329,23

782,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

94,96

 

170,93

 

74,33

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

65,00

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2,56

7,00

7,55

7,58

2,25

60,15

33,84

7,79

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

1,80

 

387,60

2,88

 

41,98

 

317,51

2

Đất phi nông nghiệp

433,49

890,18

443,86

650,62

1.365,61

530,80

294,73

166,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

0,05

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

561,19

 

 

461,43

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,75

0,65

0,64

0,25

112,65

0,54

0,31

0,37

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,04

1,66

8,94

18,85

1,36

6,64

3,80

5,42

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

59,76

 

0,54

68,73

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

1,74

 

 

22,34

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

364,62

185,87

283,34

556,34

554,44

304,75

165,43

85,77

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,07

0,46

0,34

0,53

0,11

0,25

1,15

0,42

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

37,33

 

0,46

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

43,19

109,43

70,02

51,28

175,50

34,14

102,73

61,75

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,28

0,44

0,31

0,46

0,29

0,53

0,29

0,22

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

0,02

 

 

0,01

 

0,09

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

0,26

0,04

0,02

0,02

0,27

 

0,08

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

17,27

30,41

18,75

22,88

21,68

92,88

20,34

12,95

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

0,06

 

 

 

 

1,89

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Ngãi Giao

Bàu Chinh

Bình Ba

Bình Giã

Bình Trung

Cù Bị

Đá Bạc

Kim Long

(a)

(b)

(c)=(1+2+...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG CỘNG

985,70

28,37

11,16

4,75

9,10

9,28

334,88

14,83

9,64

1

Đất nông nghiệp

984,26

28,14

11,16

4,22

9,03

9,23

334,88

14,62

9,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

0,61

 

 

 

0,34

0,20

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

91,38

1,14

2,00

0,10

2,23

2,25

1,00

7,80

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

892,27

27,00

9,16

4,12

6,46

6,78

333,88

6,82

8,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

1,44

0,24

 

0,53

0,07

0,05

 

0,21

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,47

 

 

0,31

 

 

 

0,16

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,16

 

 

 

 

 

 

0,16

 

-

Đất chợ

0,31

 

 

0,31

 

 

 

 

 

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,22

 

 

0,22

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

0,51

 

 

 

0,07

0,05

 

0,05

 

2.4

Đất ở tại đô thị

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

(Tiếp theo)

 Đơn vị tính: ha

[...]