ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1344/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 14 tháng 6
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 02 QUY TRÌNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI 03 QUY TRÌNH, BÃI
BỎ 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số
1545/TTr-SLĐTBXH ngày 10 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình
ban hành mới, sửa đổi 03 quy trình số 19, 20, 21 được ban hành kèm theo tại Quyết
định số 2354/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 và bãi bỏ 02 quy trình số 25, 26 được ban
hành kèm theo tại Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu
trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục
vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành
chính theo quy trình nội bộ đã được công bố tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội
bộ đã được công bố tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông xây dựng lại quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại
Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Phòng KSTT, KGVX, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HCT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ TTHC
mới ban hành
Số
TT
|
Tên
Quy trình TTHC
|
Quyết
định công bố TTHC
|
Quy
trình số
|
1
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
Quyết
định số 1224/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01
|
2
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt
động dịch vụ việc làm.
|
02
|
2. Danh mục quy trình nội bộ TTHC
sửa đổi bổ sung
Số
TT
|
Tên
Quy trình TTHC
|
Quyết
định công bố TTHC
|
Quy
trình số
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
Quyết
định số 1224/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Số 19
|
2
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
Số
20
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
Số
21
|
3. Danh mục quy trình nội bộ TTHC
bãi bỏ
Số
TT
|
Tên
Quy trình TTHC
|
Quyết
định công bố TTHC bãi bỏ
|
Quy
trình số
|
1
|
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc
làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định.
|
Quyết
định số 1224/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Số
25
|
2
|
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch
vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương quyết định.
|
Số
26
|
Quy trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH:
“THU HỒI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM CỦA
DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG VIỆC LÀM”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ theo
quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. Công chức Trung tâm kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét hồ sơ, tham mưu văn bản
trình lãnh đạo Sở xem xét thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho
doanh nghiệp.
|
Công
chức Phòng Lao động và GDNN
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký
phê duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Lao động và GDNN
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, ký quyết định thu hồi giấy
phép
|
Lãnh
đạo Sở LĐTBXH
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Vào sổ lưu văn bản, chuyển kết quả
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn
thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho doanh
nghiệp đến nhận kết quả TTHC.
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm
việc
|
Quy trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH:
“RÚT TIỀN KÝ QUỸ CỦA DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG DỊCH
VỤ VIỆC LÀM”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ theo quy
định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. Công chức Trung tâm kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét hồ sơ, kiểm tra việc hoàn
thành nghĩa vụ của doanh nghiệp, tham mưu văn bản trình lãnh đạo Sở xem xét
cho phép doanh nghiệp rút tiền ký quỹ
|
Công
chức Phòng Lao động và GDNN
|
04
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký
phê duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Lao động và GDNN
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh
đạo Sở LĐTBXH
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và ngân hàng nhận ký quỹ
|
Văn
thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước
7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
TTHC. Sau khi nhận văn bản chấp thuận rút tiền ký quỹ của Sở, doanh nghiệp nộp
hồ sơ rút tiền ký quỹ theo quy định tại ngân hàng nhận ký quỹ.
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm
việc
|
Quy trình số 19
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM CỦA
DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ theo
quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. Công chức Trung tâm kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh.
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản
trình lãnh đạo Sở xem xét cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh
nghiệp.
|
Công
chức Phòng Lao động &GDNN
|
04
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký
phê duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Lao động & GDNN
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, ký phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Vào sổ lưu văn bản, chuyển kết quả
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho doanh
nghiệp đến nhận kết quả TTHC.
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm
việc
|
Quy trình số 20
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM CỦA
DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ theo
quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. Công chức Trung tâm kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình
lãnh đạo Sở xem xét cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh
nghiệp
(Trường hợp không có thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn tỉnh
khác).
|
Công
chức Phòng Lao động & GDNN
|
02
ngày làm việc
|
Có văn bản đề nghị Sở LĐTBXH nơi
doanh nghiệp đã được cấp giấy phép cung cấp bản sao hồ sơ đề nghị cấp phép và
xác nhận các điều kiện không bị thu hồi giấy phép; tham mưu lãnh đạo Sở xem
xét cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp (Trường
hợp doanh nghiệp thay đổi trụ sở chính sang địa bàn tỉnh khác)
|
Công
chức Phòng Lao động & GDNN
|
03
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký
phê duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Lao động & GDNN
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, ký phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Vào sổ lưu văn bản, chuyển kết quả
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn
thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông
tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho doanh nghiệp đến
nhận kết quả TTHC.
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm
việc
|
Quy trình số 21
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH:
“GIA HẠN GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM CỦA
DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ theo
quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. Công chức Trung tâm kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản
trình lãnh đạo Sở xem xét gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho
doanh nghiệp
|
Công
chức Phòng Lao động & GDNN
|
02
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký
phê duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Lao động & GDNN
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, ký phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Vào sổ lưu văn bản, chuyển kết quả
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn
thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho doanh
nghiệp đến nhận kết quả TTHC.
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm
việc
|