ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1307/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 11 tháng 6
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 01 QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI 05 QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC
THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1543/TTr-SLĐTBXH ngày 10 tháng 6 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình
ban hành mới, sửa đổi 05 quy trình số 09, 10, 11, 12, 13 được ban hành kèm theo
tại Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu
trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục
vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành
chính theo quy trình nội bộ đã được công bố tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ
đã được công bố tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông xây dựng lại quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm
Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Phòng KSTT, KG-VX, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HCT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
DANH MỤC
06 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1307/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ TTHC
mới ban hành
Số
TT
|
Tên
Quy trình TTHC
|
Quyết
định công bố TTHC
|
Quy
trình số
|
1
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày
26/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01
|
2. Danh mục quy trình nội bộ TTHC
sửa đổi bổ sung
Số
TT
|
Tên
Quy trình TTHC
|
Quyết
định công bố TTHC
|
Quy
trình số
|
1
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
Quyết
định số 1140/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Số
09
|
2
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
Số
10
|
3
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
Số
12
|
4
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
Số
13
|
5
|
Xác nhận người lao động không thuộc
diện cấp giấy phép lao động.
|
Số
11
|
Quy trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH:
“GIA HẠN GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC
NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Người nộp hồ sơ đề nghị gia hạn giấy
phép lao động nộp hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. Công chức
Trung tâm xem xét, tiếp nhận, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tinh.
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét hồ sơ, tham mưu văn bản
trình lãnh đạo Sở
|
Công
chức Phòng Lao động và GDNN
|
2,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký
phê duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Lao động và GDNN
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh
đạo Sở LĐTBXH
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông
tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến
nhân kết quả TTHC.
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc.
|
Quy trình số 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH:
“ĐỀ NGHỊ TUYỂN NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM VÀO CÁC
VỊ TRÍ CÔNG VIỆC DỰ KIẾN TUYỂN NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trước khi tuyển người lao động nước
ngoài, nhà thầu có trách nhiệm kê khai số lượng, trình độ, năng lực chuyên
môn, kinh nghiệm của người lao động nước ngoài cần huy động để thực hiện gói
thầu tại Việt Nam và đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí
công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài gửi đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công. Công chức Trung tâm kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật
vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét hồ sơ, tham mưu trình lãnh
đạo Sở văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cơ quan, tổ chức của địa
phương giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam cho nhà thầu.
|
Công
chức Phòng Lao động & GDNN
|
02
ngày làm việc
|
Bước
3
|
UBND tỉnh ký văn bản chỉ đạo các cơ
quan, tổ chức của địa phương giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam cho
nhà thầu.
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
03
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Hết thời gian
theo quy định mà không giới thiệu hoặc cung ứng người lao động Việt Nam được
cho nhà thầu, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu văn bản trình Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, chấp thuận việc nhà thầu được tuyển người lao động
nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam.
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
- Tối đa 37 ngày làm việc đối với đề
nghị tuyển 500 lao động Việt Nam trở lên.
- Tối đa 15 ngày làm việc đối với đề
nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 lao động Việt Nam.
- Tối đa 07 ngày làm việc đối với đề
nghị tuyển dưới 100 lao động Việt Nam
|
Bước
5
|
Căn cứ văn bản chấp thuận của UBND
tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải
quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính: 44 ngày làm việc đối với đề nghị tuyển
500 lao động Việt Nam trở lên; 22 ngày làm việc đối với đề nghị tuyển từ 100
đến dưới 500 lao động Việt Nam; 14 ngày làm việc đối với đề nghị tuyển dưới
100 lao động Việt Nam.
|
Quy trình số 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH:
“BÁO CÁO GIẢI TRÌNH NHU CẦU, THAY ĐỔI NHU CẦU SỬ
DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trước ít nhất 30 ngày kể từ ngày dự
kiến sử dụng người lao động nước ngoài, người sử dụng lao động (trừ nhà thầu)
báo cáo giải trình về nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công. Công chức Trung tâm kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập
nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét hồ sơ, thẩm tra, tham mưu thông
báo việc chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài hoặc văn bản không đồng
ý và nêu rõ lý do.
|
Công
chức Phòng Lao động & DGNN
|
07
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký
phê duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Lao động & DGNN
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh
đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn
thư
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm
việc
|
Quy trình số 11
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH:
“XÁC NHẬN NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC
NGOÀI KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Người sử dụng lao động gửi đề nghị
xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công. Công chức Trung tâm kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập
nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét hồ sơ, tham mưu xác nhận người
lao động không thuộc diện cấp phép lao động hoặc văn bản không đồng ý và nêu
rõ lý do.
|
Công
chức Phòng Lao động & DGNN
|
02
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký
phê duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Lao động & DGNN
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh
đạo Sở LĐTBXH
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn
thư
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông
tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm
việc.
|
Quy trình số 12
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH:
“CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI
LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trước ít nhất 15 ngày làm việc, kể
từ ngày người lao động nước ngoài dự kiến bắt đầu làm việc cho người sử dụng
lao động thì người sử dụng lao động đó phải nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
lao động gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. Công chức Trung tâm kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tình
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét hồ sơ, tham mưu cấp giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài hoặc văn bản không đồng ý và nêu
rõ lý do.
|
Công
chức Phòng Lao động Lao động & DGNN
|
2,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký
phê duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Lao động & DGNN
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh
đạo Sở LĐTBXH
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn
thư
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí theo quy định.
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc.
|
Quy
trình số 13
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH:
“CẤP LẠI GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Người sử dụng lao động nộp hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép lao động gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Công chức Trung tâm kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét hồ sơ, tham mưu cấp lại giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài hoặc văn bản không đồng ý và nêu
rõ lý do.
|
Công
chức Phòng Lao động & DGNN
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký
phê duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Lao động & DGNN
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh
đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn
thư
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí theo quy định.
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:
03 ngày làm việc.
|