Quyết định 1343/QĐ-BNN-VP năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Số hiệu 1343/QĐ-BNN-VP
Ngày ban hành 04/04/2023
Ngày có hiệu lực 04/04/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Nguyễn Hoàng Hiệp
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1343/QĐ-BNN-VP

Hà Nội, ngày 04 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Quyết định số 4075/QĐ-BNN-VP ngày 26/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lãnh đạo Bộ;
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Cổng Thông tin điện tử của Bộ;
- Báo Nông nghiệp Việt Nam;
- Lưu: VT, VP.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Hoàng Hiệp

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1343/QĐ-BNN-VP ngày 04 tháng 04 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Căn cứ pháp lý

Trang

A.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG

12

I.

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

 

 

 

12

1

Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bảo vệ thực vật

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Điều 17 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật;

- Điều 4, 5 Nghị định số 116/2014/NĐ-CP

12

2

Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bảo vệ thực vật

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Điều 19 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

- Điều 6 Nghị định số 116/2014/NĐ-CP

20

3

Tạm ngừng hoặc cấm xuất khẩu, nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

Bảo vệ thực vật

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Điều 35 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật;

- Điều 8, 10, 11, 12 Nghị định số 116/2014/NĐ-CP

25

4

Tiếp tục xuất khẩu, nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

Bảo vệ thực vật

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Điều 35 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật;

- Điều 9, 11, 13 Nghị định số 116/2014/NĐ-CP

26

5

Quyết định việc hỗ trợ chống dịch hại thực vật và triển khai việc hỗ trợ chống dịch

Bảo vệ thực vật

Thủ tướng Chính phủ

Điểm b khoản 1 Điều 18 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

27

6

Quyết định xuất, cấp thuốc bảo vệ thực vật dự trữ quốc gia để kịp thời chống dịch

Bảo vệ thực vật

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Điều 20 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

28

7

Quyết định về số lượng, danh mục thuốc bảo vệ thực vật dự trữ quốc gia

Bảo vệ thực vật

Thủ tướng Chính phủ

Điều 20 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

29

II.

Lĩnh vực Chăn nuôi

 

 

 

30

1

Phê duyệt chiến lược phát triển

chăn nuôi

Chăn nuôi

Thủ tướng Chính phủ

Khoản 3 Điều 5 Luật Chăn nuôi

30

2

Đánh giá, xếp hạng, công bố năng lực thực hiện việc cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu chăn nuôi của các tổ chức

Chăn nuôi

Cục Chăn nuôi

Điều 13 Thông tư 20/2019/TT-BNNPTNT

30

3

Kế hoạch về việc bảo tồn nguồn gen giống vật nuôi.

Chăn nuôi

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Điều 5 Nghị định 13/2020/NĐ-CP

31

4

Cập nhật, công bố giá và thị trường sản phẩm chăn nuôi trong nước theo tuần, thị trường quốc tế theo tháng và theo yêu cầu quản lý nhà nước, công bố trên bản tin chuyên ngành, phương tiện thông tin đại chúng

Chăn nuôi

Bộ Công Thương; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Khoản 2 Điều 76 Luật Chăn nuôi

32

5

Quyết định việc sửa đổi, bổ sung Danh mục giống vật nuôi cần bảo tồn, Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu

Chăn nuôi

Thủ tướng Chính phủ

Điều 6, Điều 7, Điều 8 Nghị định 13/2020/NĐ-CP

32

III.

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

34

1

Phê duyệt kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách Trung ương

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Điểm đ, e khoản 1 Điều 12 Nghị định 52/2018/NĐ-CP

34

IV.

Lĩnh vực Nông thôn mới

 

 

 

35

1

Công nhận huyện đạt chuẩn nông thôn mới, huyện đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, thị xã, thành phố trực thuộc cấp tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

Nông thôn mới

Thủ tướng Chính phủ

Khoản 2 Điều 3; Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16 Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg

35

2

Công nhận và công bố cấp tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

Nông thôn mới

Thủ tướng Chính phủ

Khoản 2 Điều 3; Điều 17, 18, 19, 20 Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg

65

3

Thu hồi quyết định công nhận huyện đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, thị xã, thành phố trực thuộc cấp tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

Nông thôn mới

Thủ tướng Chính phủ

Điều 26, 27, 28 Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg

79

4

Thu hồi quyết định công nhận tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

Nông thôn mới

Thủ tướng Chính phủ

Điều 29, 30, 31 Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg

89

V.

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

 

 

96

1

Lập, lấy ý kiến, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch lâm nghiệp cấp quốc gia

Lâm nghiệp

Thủ tướng Chính phủ

- Điều 12 Luật Lâm nghiệp;

- Luật số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017 của Quốc hội về quy hoạch;

- Nghị định số 37/2019/NĐ-CP

96

2

Thành lập khu rừng đặc dụng nằm trên địa bàn từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên

Lâm nghiệp

Thủ tướng Chính phủ

Khoản 3, 4 Điều 9 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP

99

3

Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên

Lâm nghiệp

Thủ tướng Chính phủ

Khoản 3, 4 Điều 17 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP

102

4

Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ

Lâm nghiệp

Thủ tướng Chính phủ

Điều 33 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP

104

VI.

Lĩnh vực Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

105

1

Phê duyệt kế hoạch thực hiện Chương trình giám sát dư lượng các chất độc hại trong động vật và sản phẩm động vật thủy sản nuôi

Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Khoản 1 Điều 16 Thông tư số 31/2015/TT-BNNPTNT

105

2

Phê duyệt kế hoạch thực hiện Chương trình giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ

Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Điều 10 Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015

110

3

Thẩm định đánh giá, xếp hạng công tác quản lý an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản tại các địa phương

Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chương III Quyết định số 4070/QĐ- BNN-QLCL ngày 14/10/2015

111

VII.

Lĩnh vực Thủy lợi; Đê điều và Phòng, chống thiên tai

118

1

Phê duyệt Chiến lược quốc gia về phòng, chống thiên tai

Đê điều và phòng, chống thiên tai

Thủ tướng Chính phủ

Điều 14 Luật Phòng, chống thiên tai

118

2

Cập nhật, điều chỉnh Chiến lược quốc gia về phòng, chống thiên tai kỳ 05 năm hoặc khi có biến động lớn về thiên tai

Đê điều và phòng, chống thiên tai

Thủ tướng Chính phủ

Khoản 1, khoản 4 Điều 14 Luật Phòng, chống thiên tai

118

3

Phê duyệt Kế hoạch phòng, chống thiên tai quốc gia

Đê điều và phòng, chống thiên tai

Thủ tướng Chính phủ

- Điểm c khoản 7 Điều 15 Luật Phòng, chống thiên tai;

- Điểm c khoản 10 Điều 1 Luật phòng, chống thiên tai và đê điều sửa đổi 2020

119

4

Phê duyệt quy hoạch thủy lợi; đê điều; phòng, chống lũ của tuyến sông có đê

Thủy lợi; Đê điều và phòng, chống thiên tai

Thủ tướng

Chính phủ

- Khoản 1 Điều 11, khoản 1 Điều 12 Luật Đê điều;

- Khoản 6, 11 Điều 13 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

- Luật Thủy lợi;

- Luật Quy hoạch;

- Khoản 3, 4, 5 Điều 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16 Nghị định số 53/2019/NĐ-CP;

120

5

Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch thủy lợi; đê điều; phòng, chống lũ của tuyến sông có đê

Thủy lợi; Đê điều và phòng, chống thiên tai

Thủ tướng Chính phủ

- Khoản 1 Điều 11, khoản 1 Điều 12 Luật Đê điều;

- Khoản 6, 11 Điều 13 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

- Luật Thủy lợi;

- Luật Quy hoạch;

- Điều 17, 18, 19 Nghị định số 53/2019/NĐ-CP;

124

6

Phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch thủy lợi; đê điều; phòng, chống lũ của tuyến sông có đê trong phạm vi cả nước

Thủy lợi; Đê điều và phòng, chống thiên tai

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Luật Quy hoạch;

- Luật Thủy lợi;

- Khoản 1, 2 Điều 5; 6, 7, 8 Nghị định số 53/2019/NĐ-CP.

129

7

Phân cấp đê cho các tuyến đê trên địa bàn

Đê điều và phòng, chống thiên tai

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Điều 2 Nghị định số 113/2007/NĐ-CP;

- Khoản 1, 2 Điều 11 Thông tư số 54/2013/TT-BNNPTNT;

- Công văn số 620/TCTL ngày 27/6/2011 của Tổng cục Thủy lợi

131

8

Điều chỉnh phân cấp đê cho các tuyến đê trên địa bàn

Đê điều và phòng, chống thiên tai

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Điều 2 Nghị định số 113/2007/NĐ-CP;

- Khoản 3 Điều 11 Thông tư số 54/2013/TT-BNNPTNT;

- Công văn số 620/TCTL ngày 27/6/2011 của Tổng cục Thủy lợi.

131

9

Chấp thuận các hoạt động liên quan đến đê điều

Đê điều và phòng, chống thiên tai

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Điều 3 Thông tư số 04/2021/TT-BNNPTNT

132

10

Thẩm định các nội dung liên quan đến thoát lũ, an toàn đê điều đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng bãi sông, bãi nổi hoặc cù lao nơi chưa có công trình xây dựng trước khi trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt

Đê điều và phòng, chống thiên tai

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Điều 4 Thông tư số 04/2021/TT-BNNPTNT

134

11

Phê duyệt chiến lược thủy lợi

Thủy lợi

Thủ tướng Chính phủ

Khoản 3 Điều 10 Luật Thủy lợi năm 2017

136

12

Quyết định hỗ trợ kinh phí ngân sách trung ương cho các địa phương bảo đảm an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi

Thủy lợi

Thủ tướng Chính phủ

Điểm l khoản 1 Điều 31 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP

136

13

Lập phương án giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thủy lợi

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Điều 9 Nghị định số 96/2018/NĐ-CP

137

14

Lập phương án giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Thủy lợi

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Điều 9 Nghị định số 96/2018/NĐ-CP

138

VIII.

Lĩnh vực Thủy sản

140

1

Phê duyệt, điều chỉnh quy hoạch bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản

Thủy sản

Thủ tướng Chính phủ

- Khoản 3 Điều 11 Luật Thủy sản; khoản 2 Điều 16; Điều 16, 38, 39, 40 Luật Thủy sản;

- Khoản 2 Điều 16 Luật Quy hoạch;

- Nghị định 37/2019/NĐ-CP

140

2

Phê duyệt chương trình quốc gia bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản

Thủy sản

Thủ tướng Chính phủ

Điểm a khoản 3 điều 13 Luật Thủy sản

143

3

Phê duyệt kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản trên phạm vi cả nước cho giai đoạn 05 năm và cụ thể hằng năm

Thủy sản

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Điểm a khoản 2 Điều 9 Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT

143

4

Quyết định thành lập khu bảo tồn biển cấp quốc gia có diện tích thuộc địa bàn từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên

Thủy sản

Thủ tướng Chính phủ

Điểm a khoản 3 Điều 16 Luật Thủy sản

144

5

Quyết định thành lập khu bảo tồn biển cấp quốc gia có diện tích thuộc địa bàn quản lý của tỉnh

Thủy sản

Thủ tướng Chính phủ

Điểm b khoản 3 Điều 16 Luật Thủy sản

145

6

Phê duyệt quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cấp quốc gia

Thủy sản

Thủ tướng Chính phủ

- Khoản 3 Điều 77 Luật Thủy sản;

- Khoản 2 Điều 16 Luật Quy hoạch;

- Nghị định 37/2019/NĐ-CP

145

7

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu công vụ thủy sản

Thủy sản

Cục Thủy sản

Điều 21 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT và khoản 9 Điều 5 Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT

149

8

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu công vụ thủy sản

Thủy sản

Cục Thủy sản

Điều 22 Thông tư số 23/2018 và điểm a, b, c khoản 10 Điều 5 Thông tư số 01/2022

157

9

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu công vụ thủy sản

Thủy sản

Cục Thủy sản

Điều 23 Thông tư số 23/2018, khoản 11 Điều 5 Thông tư số 01/2022

160

IX.

Lĩnh vực Thú y

166

1

Xây dựng chương trình, kế hoạch khống chế, thanh toán một số bệnh truyền nhiễm nguy hiểm ở động vật

Thú y

Thủ tướng Chính phủ

Điểm a Khoản 4 Điều 18 Luật thú y

166

2

Quyết định số lượng, chủng loại thuốc thú y dự trữ quốc gia

Thú y

Thủ tướng Chính phủ

Khoản 1 Điều 22 Luật thú y

166

3

Quyết định xuất, cấp thuốc thú y thuộc Danh mục hàng dự trữ quốc gia để phòng, chống dịch bệnh động vật

Thú y

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Khoản 2 Điều 22 Luật Thú y

167

4

Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương

Thú y

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Điểm d khoản 3 Điều 27 Luật Thú y

167

5

Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 tỉnh trở lên

Thú y

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Khoản 5 Điều 26 Luật Thú y

168

6

Ban bố tình trạng khẩn cấp trong trường hợp dịch bệnh động vật lây lan nhanh trên diện rộng, đe dọa nghiêm trọng đến tính mạng, sức khoẻ con người hoặc gây thiệt hại nghiêm trọng về kinh tế - xã hội

Thú y

Cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Khoản 6 Điều 26 Luật Thú y

169

7

Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 tỉnh trở lên

Thú y

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Điều 11 Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT;

- Điều 31 Luật Thú y

169

8

Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản

Thú y

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Điều 23 Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT;

- Điều 36 Luật Thú y

171

9

Cấp, cấp lại thẻ kiểm dịch động vật

Thú y

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Điều 15, Điều 16 Thông tư 11/2016/TT-BNNPTNT

172

10

Quyết định tạm ngừng xuất khẩu, nhập khẩu hoặc cấm xuất khẩu, nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật

Thú y

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Điều 61 Luật Thú y;

- Điều 10 Nghị định số 35/2016/NĐ-CP

173

X.

Lĩnh vực Trồng trọt

175

1

Phê duyệt Chiến lược phát triển trồng trọt

Trồng trọt

Thủ tướng Chính phủ

Khoản 3 Điều 5 Luật Trồng trọt

175

2

Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa phạm vi toàn quốc

Trồng trọt

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Điểm a khoản 2 Điều 13 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP

175

3

Xây dựng đề án, chính sách hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Trồng trọt

Cấp có thẩm quyền

Khoản 3 Điều 9 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP

178

4

Đánh giá, xếp hạng năng lực thực hiện việc cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về trồng trọt của các tổ chức

Trồng trọt

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Điều 14 Thông tư 18/2019/TT-BNNPTNT

178

B.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

180

I.

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

180

1

Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Bảo vệ thực vật

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- Điều 17 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật;

- Điều 4, 5 Nghị định số 116/2014/NĐ-CP

180

2

Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Bảo vệ thực vật

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- Điều 19 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật;

- Điều 6 Nghị định số 116/2014/NĐ-CP

187

II.

Lĩnh vực Chăn nuôi

191

1

Quyết định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quyết định vùng nuôi chim yến

Chăn nuôi

Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Điểm h khoản 1 Điều 80 Luật Chăn nuôi

191

2

Quyết định mật độ chăn nuôi của địa phương

Chăn nuôi

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Khoản 4 Điều 22 Nghị định 13/2020/NĐ-CP

191

III.

Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường

193

1

Phê duyệt điều chỉnh chương trình khuyến nông địa phương

Khoa học, Công nghệ và Môi trường

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Khoản 3 Điều 24 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP

193

IV.

Lĩnh vực Nông thôn mới

194

1

Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

Nông thôn mới

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Khoản 1 Điều 3; Điều 5, 6, 7, 8, 9, 10 Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg

194

2

Thu hồi Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu

Nông thôn mới

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Điều 23, 24, 25 Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg

217

V.

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

226

1

Phê duyệt kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Khoản 2 Điều 12 Nghị định 52/2018/NĐ-CP

226

VI.

Lĩnh vực Lâm nghiệp

227

1

Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP

227

2

Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Điều 17 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP

229

3

Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Điều 33 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP

231

4

Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Điều 35 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP

233

VII.

Lĩnh vực Thủy sản

236

1

Quyết định thành lập khu bảo tồn biển cấp tỉnh

Thủy sản

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- Khoản 2 Điều 16 Luật Thủy sản;

- Điều 8,9,10 Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT và Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT

236

2

Quyết định điều chỉnh ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển cấp tỉnh

Thủy sản

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- Điều 10a Thông tư số 19/2018/TT-BNNPTNT;

- Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTN

242

3

Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương

Thủy sản

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- Khoản 2, 3 Điều 32 Luật Thú y;

- Khoản 10 Điều 6, điểm b khoản 2 Điều 9 Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT

247

VIII.

Lĩnh vực Thú y

248

1

Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- Điểm b khoản 4 Điều 26 Luật Thú y

248

2

Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- Điều 31; điểm b khoản 4 Điều 26 Luật Thú y;

- Điều 11 Thông tư 07/2016/TT-BNNPTNT

248

3

Công bố dịch bệnh động vật thủy sản

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- Điều 34 Luật Thú y;

- Khoản 2 Điều 20 Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT

249

4

Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Khoản 2 Điều 28 Luật Thú y

250

5

Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- Điều 36 Luật Thú y;

- Điều 23 Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT

251

6

Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Điểm d khoản 4 Điều 27 Luật Thú y

253

7

Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Điều 6 Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT

253

IX.

Lĩnh vực Trồng trọt

255

1

Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh

Trồng trọt

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Điểm b khoản 2 Điều 13 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP

255

2

Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh

Trồng trọt

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Khoản 1 Điều 5 Thông tư liên tịch số 22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT

257

3

Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung

Trồng trọt

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Khoản 2 Điều 62 Luật Trồng trọt

257

4

Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa

Trồng trọt

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Khoản 4 Điều 71 Luật Trồng trọt

258

C.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

259

I.

Lĩnh vực Thú y

259

1

Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Điểm a khoản 4 Điều 26 Luật Thú y

259

2

Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Điều 31, điểm a khoản 4 Điều 26 Luật Thú y;

- Điều 11 Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT

259

3

Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Điểm đ khoản 5 Điều 27 Luật Thú y

261

II.

Lĩnh vực Trồng trọt

 

 

 

262

1

Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện

Trồng trọt

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Điểm c khoản 2 Điều 13 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP

262