Quyết định 1332/QĐ-BTP năm 2021 sửa đổi, bổ sung Quyết định 681/QĐ-BTP quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp quản lý
Số hiệu | 1332/QĐ-BTP |
Ngày ban hành | 19/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 19/08/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tư pháp |
Người ký | Lê Thành Long |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1332/QĐ-BTP |
Hà Nội, ngày 19 tháng 8 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Thi hành án dân sự và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
SỬA ĐỔI TÍNH NĂNG, DUNG LƯỢNG, CẤU HÌNH QUY ĐỊNH TẠI PHỤ
LỤC I - DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN
CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN THI HÀNH ÁN DÂN SỰ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
681/QĐ-BTP NGÀY 27 THÁNG 3 NĂM 2020 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1332/QĐ-BTP ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp)
TT |
Tên máy móc, thiết bị |
Tính năng, dung lượng, cấu hình |
I. MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ CHO CÔNG TÁC THI HÀNH ÁN |
||
11 |
Máy photocopy siêu tốc |
Máy photocopy kỹ thuật số, độ phân giải cao có các chức năng hiện đại như in tạo ảnh bằng công nghệ Laser hoặc công nghệ khác tương đương, in nối mạng, in từ USB...; chức năng in bảo mật, độ phân giải tối thiểu 600x600dpi, khả năng sao chụp 1 -999 tờ; bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
II. MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CHO PHÒNG LƯU TRỮ, BẢO QUẢN HỒ SƠ THI HÀNH ÁN, KHO VẬT CHỨNG |
||
4 |
Két sắt đặc chủng |
Lớp vật liệu chống cháy bằng hỗn hợp xi măng, sợi thủy tinh, chất tạo bọt chống cháy hoặc các vật liệu chống cháy khác có tính năng tương đương và có độ dầy tối thiểu 40mm; thép cánh cửa dày tối thiểu 2mm, có tối thiểu 2 chìa khóa và 1 khóa số |
BỔ SUNG DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC
MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC III - DANH MỤC,
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC ĐƠN
VỊ THUỘC BỘ, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 681/QĐ-BTP NGÀY 27 THÁNG 3 NĂM
2020 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1332/QĐ-BTP
ngày 19 tháng 8 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
TT |
Tên máy móc, thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Đối tượng trang bị, mục đích sử dụng |
Tính năng, dung lượng, cấu hình |
17 |
Máy vi tính để bàn chuyên dùng phục vụ soạn thảo tài liệu mật |
Chiếc |
01 chiếc |
Văn phòng Bộ, các Vụ, Viện Khoa học pháp lý, Trung tâm Lý lịch Tư pháp quốc gia, Thanh tra Bộ, các Cục thuộc Bộ và Văn phòng Đảng, Đoàn thể soạn thảo các văn bản mật |
Thông thường |
18 |
Máy in phục vụ in ấn tài liệu mật |
Chiếc |
01 chiếc |
Văn phòng Bộ, các Vụ, Viện Khoa học pháp lý, Trung tâm Lý lịch Tư pháp quốc gia, Thanh tra Bộ, các Cục thuộc Bộ và Văn phòng Đảng, Đoàn thể in các văn bản mật |
Thông thường |
19 |
Máy scan |
Chiếc |
02 chiếc |
Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia để phục vụ hoạt động cấp phiếu lý lịch tư pháp |
Nạp giấy tự động, độ sâu màu sắc 48-bit |
20 |
Máy photocopy siêu tốc |
Chiếc |
01 chiếc |
Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia để phục vụ hoạt động cấp phiếu lý lịch tư pháp |
Tốc độ sao chụp ≥ 80 bản/phút, có chức năng đảo mặt bản gốc và đảo mặt bản chụp, độ phân giải tối thiểu ≥ 600x600 dpi |
STT |
ĐƠN VỊ |
1 |
Văn phòng Bộ |
2 |
Tổng cục Thi hành án dân sự |
3 |
Cục Kiểm tra văn bản QPPL |
4 |
Cục Con nuôi |
5 |
Thanh tra Bộ |
6 |
Cục Bồi thường nhà nước |
7 |
Trung tâm lý lịch Tư pháp quốc gia |
8 |
Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
9 |
Tạp chí Dân chủ pháp luật |
10 |
Cục Trợ giúp pháp lý |
11 |
Viện Khoa học pháp lý |
12 |
Cục Bổ trợ Tư pháp |
13 |
Cục Đăng ký quốc gia GDBĐ |
14 |
Cục Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi THPL |
15 |
Cục Công nghệ thông tin |
16 |
Học viện Tư pháp |
17 |
Đại học luật Hà Nội |
18 |
Trường Cao đẳng Luật Miền Bắc |
19 |
Trường Cao đẳng Luật Miền Trung |
20 |
Trường Cao đẳng Luật Miền Nam |
21 |
Trường Trung cấp Luật Tây Bắc |
22 |
Cục Công tác phía Nam |
23 |
Nhà Xuất bản Tư pháp |
24 |
Báo Pháp luật Việt Nam |
25 |
Cục Kế hoạch - Tài chính |
26 |
Ban Quản lý dự án chuyên trách của Bộ Tư pháp |