ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1324/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 30 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (PHẦN
BỔ SUNG)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học
và Công nghệ (có các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CCHC, DL, HCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh)
1. Quy trình cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
(hoặc 15 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
56
giờ làm việc (hoặc 96 giờ)
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc (hoặc 120 giờ)
|
2. Quy trình cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
(hoặc 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
20
giờ làm việc hoặc 60 giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc (hoặc 80 giờ)
|
3. Miễn giảm kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn
Chất lượng
|
Xét hồ sơ
|
20
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Kiểm tra hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Phê duyệt hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Chi cục
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
40
giờ làm việc
|
4. Chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định,
chứng nhận
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy( trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn
Chất lượng
|
Xét hồ sơ và dự thảo Quyết định
thành lập đoàn đánh giá
|
48
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Kiểm tra hồ sơ và dự thảo Quyết định
thành lập đoàn đánh giá
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký nháy Quyết định thành lập đoàn
đánh giá
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Phó giám đốc Sở phụ trách Chi cục
|
Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn
đánh giá
|
16
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Đoàn đánh giá
|
Đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức
đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn
Chất lượng
|
Dự thảo Quyết định chỉ định cho tổ
chức đánh giá SPH hoặc văn bản không đồng ý
|
44
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Xem xét Dự thảo Quyết định chỉ định
cho tổ chức đánh giá SPH hoặc văn bản không đồng ý
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký nháy Dự thảo Quyết định chỉ định
cho tổ chức đánh giá SPH hoặc văn bản không đồng ý
|
16
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Phó giám đốc Sở phụ trách Chi cục
|
Phê duyệt Quyết định chỉ định cho tổ
chức đánh giá SPH hoặc văn bản không đồng ý
|
16
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Văn thư Sở KHCN
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
13
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
200
giờ làm việc
|
5. Thay đổi, bổ sung phạm vi lĩnh
vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn
Chất lượng
|
Xét hồ sơ và dự thảo Quyết định
thành lập đoàn đánh giá
|
48
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Kiểm tra hồ sơ và dự thảo Quyết định
thành lập đoàn đánh giá
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký nháy Quyết định thành lập đoàn
đánh giá
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Phó giám đốc Sở phụ trách Chi cục
|
Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn
đánh giá
|
16
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Đoàn đánh giá
|
Đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức
đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn
Chất lượng
|
Dự thảo Quyết định chỉ định cho tổ chức
đánh giá SPH hoặc văn bản không đồng ý
|
44
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Xem xét Dự thảo Quyết định chỉ định
cho tổ chức đánh giá SPH hoặc văn bản không đồng ý
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký nháy Dự thảo Quyết định chỉ định
cho tổ chức đánh giá SPH hoặc văn bản không đồng ý
|
16
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Phó giám đốc Sở phụ trách Chi cục
|
Phê duyệt Quyết định chỉ định cho tổ
chức đánh giá SPH hoặc văn bản không đồng ý
|
16
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Văn thư Sở KHCN
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
13
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
200
giờ làm việc
|
6. Kiểm tra nhà nước về chất lượng
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ.
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết
|
0.5
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn
Chất lượng
|
Xem xét hồ sơ và bản Đăng ký kiểm
tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu
|
3 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Kiểm tra hồ sơ và bản đăng ký kiểm
tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL
|
Phê duyệt bản Đăng ký kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhập khẩu
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Chi cục
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh
|
0.5
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
8
giờ làm việc
|
7. Thủ tục tuyển chọn, giao trực
tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai
đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
- Thời hạn giải quyết: Không quy định
tổng thời gian.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý Khoa học của Sở Khoa học và
Công nghệ xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa
học và Công nghệ
|
Nhận hồ sơ, mở công khai, kiểm tra
và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ và phân công giải quyết
|
40
giờ làm việc (*)
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học,
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo tờ trình, quyết định thành lập Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở
Khoa học và Công nghệ
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo tờ trình, quyết định thành lập Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở
|
- Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
- Văn phòng UBND tỉnh
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Nhận văn bản, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh thành lập Hội đồng tuyển chọn,
giao trực tiếp
- Phê duyệt quyết định thành lập Hội
đồng tuyển chọn, giao trực tiếp
|
40
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học
|
- Tham mưu tổ chức họp Hội đồng tuyển
chọn, giao trực tiếp
- Dự thảo kết quả Hội đồng tuyển chọn,
giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án (nếu được Hội đồng
đánh giá thông qua) hoặc văn bản thông báo không được chọn chủ trì thực hiện
dự án (nếu không được Hội đồng thông qua).
|
24
giờ làm việc
|
Bước
8
|
- Trưởng phòng
Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ
- Chánh văn phòng
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện
dự án trước khi trình CT Hội đồng tuyển chọn, giao trực
tiếp ký phê duyệt.
- Kiểm tra thể
thức văn bản
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
9
|
CT Hội đồng tuyển chọn, giao trực
tiếp
|
Ký phê duyệt kết
luận của hội đồng.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
10
|
Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học
|
Công khai kết quả tuyển chọn, giao
trực tiếp tổ chức chủ trì dự án trên trang Thông tin điện tử của Sở Khoa học
và Công nghệ và hệ thống thông tin Quản lý nhiệm vụ khoa
học và công nghệ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Nhận hồ sơ dự án đã được hoàn thiện lại theo kết luận của hội đồng
- Tham mưu thành lập Tổ thẩm định dự
toán kinh phí dự án
- Họp Tổ thẩm định dự toán kinh phí
dự án, ban hành kết luận của Tổ thẩm định dự toán kinh phí
|
56
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học
và Công nghệ
|
- Nhận hồ sơ dự án đã được hoàn thiện lại theo kết luận Tổ thẩm
định dự toán kinh phí
- Tham mưu Quyết định phê duyệt nội
dung và dự toán của nhiệm vụ trình Giám đốc Sở ký
|
28
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Giám đốc Sở
|
Ký phê duyệt nội dung và dự toán của
nhiệm vụ
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
14
|
Bộ phận văn thư của Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
15
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên
phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(*) Ghi chú: Thời gian giải quyết
TTHC bắt đầu tính từ sau ngày kết thúc thời hạn tiếp nhận
hồ sơ (từ bước 2).
8. Thủ tục thay đổi, điều chỉnh
trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày hoặc
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ.
- Thu phí thẩm định (nếu có).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên thụ lý
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
84
hoặc 180 giờ làm việc
|
Bước
4
|
- Trưởng phòng Quản lý Khoa học
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả.
|
12
hoặc 24 giờ làm việc
|
- Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức văn bản
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở
|
Ký phê duyệt kết quả.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
hoặc 240 giờ làm việc
|
9. Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong
quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Khoa học
xử lý hồ sơ.
- Thu phí thẩm định (nếu có).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên thụ lý
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
20
giờ làm việc
|
Bước
4
|
- Trưởng phòng Quản lý Khoa học
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký
phê duyệt kết quả.
|
12
giờ làm việc
|
- Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức văn bản
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
10. Thủ tục đánh giá, nghiệm thu
và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
- Thời hạn giải quyết: Không quy định
tổng thời gian.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý Khoa học của Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học,
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình, quyết định thành lập Hội đồng nghiệm
thu và công nhận kết quả thực hiện dự án.
|
96
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở
Khoa học và Công nghệ
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo tờ trình, quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu
và công nhận kết quả thực hiện dự án trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở
|
- Ký văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu và công nhận
kết quả thực hiện dự án.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
- Văn phòng UBND tỉnh
|
- Nhận văn bản, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh thành lập Hội đồng nghiệm thu
và công nhận kết quả thực hiện dự án
|
40
giờ làm việc
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt quyết định thành lập Hội
đồng nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án
|
Bước
7
|
Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học
|
- Tham mưu tổ chức họp Hội đồng
nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án
- Dự thảo kết quả Hội đồng nghiệm
thu và công nhận kết quả thực hiện dự án (nếu được Hội đồng đánh giá thông qua) hoặc văn bản thông báo không công nhận kết quả
thực hiện dự án (nếu không được Hội đồng thông qua).
|
160
giờ làm việc
|
Bước
8
|
- Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả Hội đồng nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án trước khi
trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt.
|
8 giờ
làm việc
|
- Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức văn bản
|
Bước
9
|
CT Hội đồng nghiệm thu và công nhận
kết quả thực hiện dự án
|
Ký phê duyệt kết quả đánh giá của hội
đồng.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
10
|
Phòng Quản lý
Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ
|
Gửi kết quả đánh giá của hội đồng
cho tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học
và Công nghệ
|
- Nhận giấy chứng nhận đăng ký
kết quả thực hiện dự án
- Tham mưu Quyết định phê duyệt
công nhận kết quả thực hiện dự án trình Giám đốc Sở ký
|
28
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Giám đốc Sở
|
Ký phê duyệt Quyết định công nhận kết
quả thực hiện dự án
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận văn thư của Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
14
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh)
1. Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa
học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
(hoặc 20 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học
và Công nghệ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến) cho Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Trưởng phòng cho Phòng
QLCN&TTCN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN của
Sở KHCN
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ
chức thẩm tra hồ sơ (trong trường hợp cần thiết), dự thảo kết quả giải quyết.
|
28
giờ làm việc hoặc 108 giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Phòng QLCN&TTCN của
Sở KHCN
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
12
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học
và Công nghệ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc hoặc 160 giờ làm việc
|