Quyết định 132/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 132/QĐ-CT
Ngày ban hành 25/01/2024
Ngày có hiệu lực 25/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Vũ Việt Văn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 132/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 25 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 1350 /QĐ-CT ngày 28/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 2329/QĐ-CT ngày 27/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình số 22/TTr-STNMT ngày 17/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 16 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản bao gồm: 16 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế, bãi bỏ các danh mục thủ tục hành chính từ số thứ tự 67 đến 81, 83, 84 mục V, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-CT ngày 28/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công Vĩnh Phúc.

Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến) để áp dụng thống nhất; Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin - GTĐT tỉnh;
- VNPT Vĩnh Phúc;
- Lưu: VT, KSTT.
(L- 32b)

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 132/QĐ-CT ngày 25/01/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

I. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN (16 thủ tục)

1. Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

Mã TTHC: 1.000778

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ;

Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép thăm dò khoáng sản nộp hồ sơ đề nghị thăm dò cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Chuyển hồ sơ sang phòng KSTNNKTTV

Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP

0,5 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

 

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Trưởng phòng KSTNNKTTV

01 ngày

 

 

Bước 3

- Thẩm tra hồ sơ, họp HĐTĐ, trình UBND tỉnh:

+ Hoàn thiện hồ sơ gửi lấy ý kiến các cơ quan đơn vị theo quy định

+ Trình hồ sơ Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng phê duyệt;

+ Tiếp nhận văn bản tham gia ý kiến.

+ Tổng hợp kết quả gửi lấy ý kiến và gửi kèm theo hồ sơ đề nghị thăm dò khoáng sản cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Công chức phòng KSTNNKTTV tổng hợp các ý kiến, xử lý hồ sơ, theo dõi, đôn đốc

49,5 ngày

Cơ quan tiếp nhận tổ chức họp hội đồng thẩm định, hoàn thành biên bản họp Hội đồng thẩm định. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa đề án thăm dò khoáng sản theo ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc ý kiến của Hội đồng thẩm định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi văn bản thông báo nêu rõ lý do chưa thông qua đề án hoặc những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đề án thăm dò khoáng sản.

 

Bước 4

Trình hồ sơ cấp phép thăm dò cho Ủy ban nhân dân tỉnh:

Sau khi tổ chức cá nhân nộp lại hồ sơ đã hoàn chỉnh theo thông báo của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định hồ sơ, đề án, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm, xử lý kiểm tra rà soát hồ sơ

Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.

14 ngày

Dự thảo tờ trình

 

Bước 5

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

01 ngày

Dự thảo tờ trình

 

Bước 6

Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh

Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công

0,5 ngày

Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển UBND tỉnh

 

Bước 7

Tiếp nhận hồ sơ, Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh Văn phòng

 

Bước 8

Phân công xử lý hồ sơ

Chánh văn phòng

0,5 ngày

Đã phân công, giao chuyên viên xử lý

 

Bước 9

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký

Chuyên viên được giao xử lý

4,5 ngày

Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

 

Bước 10

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

0,5 ngày

Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách

 

Bước 11

Xem xét, ký duyệt văn bản

Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách

0,5 ngày

Giấy phép thăm dò khoáng sản đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở TNMT và chuyển hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành.

 

Bước 12

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

 

Bước 13

Thông báo và trả kết quả hồ sơ

Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP

0,5 ngày

Thông báo, trả kết quả cho tổ chức cá nhân

 

Tổng thời hạn giải quyết

74 ngày làm việc

 

2. Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

[...]