Quyết định 132/2000/QĐ-BNN-KHCN công nhận Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 132/2000/QĐ-BNN-KHCN
Ngày ban hành 18/12/2000
Ngày có hiệu lực 02/01/2001
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Ngô Thế Dân
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 132/2000/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2000 

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V: CÔNG NHẬN PHÒNG THỬ NGHIỆM NGÀNH NÔNG NGHIỆP 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 139/1999-QĐ-BNN-KHCN ngày 11 tháng 10 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Qui chế công nhận và quản lý Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp;
Xét đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng sản phẩm

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Công nhận Phòng Kiểm nghiệm chất lượng chè thuộc Trung tâm Kiểm tra chất lượng chè xuất khẩu là Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp đối với các phép thử ghi trong phụ lục 1.

Điều 2: Phòng có con dấu mang mã số 10. Con dấu có hình thức và nội dung như trình bày ở phụ lục 2. Con dấu chỉ được sử dụng vào việc xác nhận kết quả thử nghiệm do Phòng phát hành.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký, các Ông Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và CLSP, Giám đốc TT Kiểm tra chất lượng chè xuất khẩu và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:

- Như điều 1&3
- Lưu VP Bộ
- Lưu Vụ KHCN-CLSP

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
THỨ TRƯỞNG



 
Ngô Thế Dân

Phụ lục 1:

DANH MỤC

 CÁC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN CỦA PHÒNG KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG CHÈ
(Kèm theo Quyết định số 132/ 2000/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2000)

TT

TÊN PHÉP THỬ

TIÊU CHUẨN LÀM CƠ SỞ PHÁP LÝ ĐỂ THỰC HIỆN THỬ NGHIỆM

1

Xác định độ ẩm

TCVN 5613-1991

2

Xác định tạp chất lạ

TCVN 5615-1991

3

Xác định tạp chất sắt

TCVN 5614-1991

4

Xác định chất hoà tan

TCVN 5610-1991

5

Xác định hàm lượng Tanin

Phương pháp Loventan chuẩn độ bằng KMnO4

6

Xác định hàm lượng vụn, bụi

TCVN 5616-1991

7

Xác định hàm lượng tro tổng số

TCVN 5611-1991

8

Cảm quan thử nếm

TCVN 3218-1993, TCVN 5086-1990, TCVN 1458-86, TCVN 1456-1983, TCVN 4246-1986, 10 TCN 156-1992

 Phụ lục 2:

HÌNH THỨC VÀ NỘI DUNG CON DẤU CỦA PHÒNG KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG CHÈ
( Kèm theo Quyết định số 132/ 2000/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2000) 

- Dấu vuông, mỗi cạnh dài 3,0 cm.
- Dấu chia làm 02 phần có vạch ngang ở 2/3 từ trên xuống.
- Nửa trên ghi 02 dòng chữ, dòng thứ nhất ghi: Phòng Thử nghiệm, dòng thứ 2 ghi: nông nghiệp. Nửa dưới ghi mã số 10 của Phòng Thử nghiệm.
- Mực dấu màu tím.

PHÒNG THỬ NGHIỆM NÔNG NGHIỆP

10