Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực, lĩnh vực hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu 1319/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/08/2015
Ngày có hiệu lực 07/08/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Lê Quang Thích
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1319/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 08 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC, LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo v tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 79/TTr-STP ngày 21/7/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 11 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực chứng thực và bãi bỏ 27 thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực, 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).

1. UBND cấp xã thực hiện niêm yết công khai đầy đủ thủ tục hành chính theo quy định và tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng nội dung công bố tại Quyết định này.

2. Chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký Quyết định công bố, Sở Tư pháp đăng nhập các thủ tục hành chính mới ban hành và đề nghị Bộ Tư pháp gỡ bỏ các thủ tục hành chính bị công bố bãi bỏ tại Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. Văn phòng UBND tỉnh và Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp đăng nhập các thủ tục hành chính mới được ban hành và gỡ bỏ các thủ tục hành chính bị công bố bãi bỏ tại Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử UBND tỉnh.

Điều 2. UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm phổ biến Quyết định này đến UBND cấp xã thuộc quyền quản lý để triển khai thực hiện theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã đã được công bố tại Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 24/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh không bị bãi bỏ tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Bộ Tư pháp);
- CT, các PCT UBND tnh;
- VPUB: CBTH;
- Lưu: VT, NClmc565.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Thích

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

(Công bố kèm theo Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

Phần I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực chứng thực

01

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

02

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

03

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực đim chỉ và trường hợp yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

04

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

05

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

06

Thủ tục cấp bản sao từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

07

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

08

Thủ tục chứng thực di chúc

09

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

10

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

11

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ BÃI BỎ

STT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản QPPL quy định việc bãi b

I

Lĩnh vực chứng thực

1

T-QNG-265682-TT

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản.

Nghị định s23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

2

T-QNG-265683-TT

Thủ tục chứng thực chữ ký hoặc điểm chỉ.

3

T-QNG-265684-TT

Thủ tục chứng thực di chúc.

4

T-QNG-265685-TT

Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.

5

T-QNG-265686-TT

Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.

6

T-QNG-265687-TT

Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đt.

7

T-QNG-265688-TT

Chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất.

8

T-QNG-265689-TT

Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.

9

T-QNG-265690-TT

Chứng thực hp đồng tặng cho quyền sử dụng đất.

10

T-QNG-265691-TT

Chứng thực hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất.

11

T-QNG-265692-TT

Chứng thực hp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.

12

T-QNG-265693-TT

Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đt.

13

T-QNG-265694-TT

Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gn liền với đất.

14

T-QNG-265695-TT

Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.

15

T-QNG-265696-TT

Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất.

16

T-QNG-265697-TT

Chứng thực văn bản khai nhận di sản thừa kế.

17

T-QNG-265698-TT

Chứng thực văn bản phân chia di sản thừa kế.

18

T-QNG-265699-TT

Chứng thực văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế.

19

T-QNG-265700-TT

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.

20

T-QNG-265701-TT

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

21

T-QNG-265702-TT

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng tài sản gn liền với đất.

22

T-QNG-265703-TT

Chứng thực hợp đồng mua bán căn hộ chung cư.

23

T-QNG-265704-TT

Chứng thực hợp đồng tặng cho căn hộ chung cư.

24

T-QNG-265705-TT

Chứng thực hợp đồng thuê căn hộ chung cư.

25

T-QNG-265706-TT

Chứng thực hợp đồng thế chấp căn hộ chung cư.

26

T-QNG-265708-TT

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng căn hộ chung cư.

27

T-QNG-265709-TT

Chứng thực hợp đồng ủy quyền.

II

Lĩnh vực hành chính tư pháp

28

T-QNG-265675-TT

Thủ tục cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA 11 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

1. Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

[...]