Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
Số hiệu | 13/2019/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/05/2019 |
Ngày có hiệu lực | 20/05/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Lê Văn Nưng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2019/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 09 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng theo quy định tại khoản 1 Điều 7, điểm c khoản 1 Điều 8 và khoản 3 Điều 9 Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017.
2. Các nội dung khác liên quan đến tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng được thực hiện theo quy định tại Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Nghị định số 152/2017/NĐ-CP và các văn bản pháp luật có liên quan.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan Đảng, cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang.
Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị:
a) Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp dân:
Đơn vị tính: m2
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||
Diện tích tối thiểu |
Diện tích tối đa |
Diện tích tối thiểu |
Diện tích tối đa |
Diện tích tối thiểu |
Diện tích tối đa |
18 |
30 |
18 |
60 |
18 |
30 |
b) Diện tích sử dụng cho hoạt động quản trị hệ thống công nghệ thông tin:
Đơn vị tính: m2
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||
Diện tích tối thiểu |
Diện tích tối đa |
Diện tích tối thiểu |
Diện tích tối đa |
Diện tích tối thiểu |
Diện tích tối đa |
24 |
40 |
24 |
40 |
24 |
30 |
c) Tiêu chuẩn, định mức diện tích hội trường lớn (từ 100 chỗ ngồi trở lên, nhưng tối đa không vượt quá 500 chỗ ngồi); diện tích tối đa/chỗ ngồi như sau:
- Trường hợp không trang bị bàn viết (không bao gồm diện tích sân khấu): tối đa 0,8m2/chỗ ngồi.
- Trường hợp có trang bị bàn viết (không bao gồm diện tích sân khấu): tối đa 1,8m2/chỗ ngồi.
d) Tiêu chuẩn, định mức kho lưu trữ, bảo quản tài liệu, chứng từ, hồ sơ dự án:
Đơn vị tính: m2
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
Diện tích sàn kho tối thiểu |
Diện tích sàn kho tối đa |
20 |
Số mét giá tài liệu cần bảo quản/5 |