ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
13/2017/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 18 tháng 08
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí
sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 2972/TTr-STC ngày 07/8/2017.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, cụ thể như sau:
1. Phạm vi áp dụng:
Quy định mức chi cho việc lập và thực
hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
2. Đối tượng áp dụng:
Các cơ quan, đơn vị, địa phương, cá
nhân có liên quan đến việc sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.
3. Mức chi:
- Theo phụ lục đính kèm.
- Các nội dung khác áp dụng theo
Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.
4. Nguồn kinh phí thực hiện:
Nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường
theo phân cấp; ngân sách cấp nào cấp đó chi.
5. Tổ chức thực hiện:
- Sở Tài Nguyên và Môi trường hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa
phương triển khai thực hiện Quyết định;
- Sở Tài chính phối hợp với Sở Tài
Nguyên và Môi trường thẩm định và
tham mưu UBND tỉnh cân đối kinh
phí thực hiện hàng năm;
Điều 2. Quyết định ngày có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9
năm 2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VB);
- Vụ pháp chế-Bộ Tài chính;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh (để b/c);
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Ban Dân vận Tỉnh ủy;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Đài PTTH Khánh Hòa, Báo Khánh Hòa;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Lưu: VT, QP, HP.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Đức Vinh
|
MỘT
SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Kèm
theo Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của
UBND tỉnh)
ĐVT:
1.000 đồng
STT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
Ghi
chú
|
1
|
Lập nhiệm vụ, dự án
|
|
|
|
1.1
|
Lập nhiệm vụ
|
Nhiệm
vụ
|
2.000
|
Tùy theo mức độ phức tạp của nhiệm
vụ, Sở Tài Nguyên và Môi trường quyết định cho phù hợp.
|
1.2
|
Lập dự án
|
Dự
án
|
5.000
|
Tùy theo mức độ phức tạp của dự án,
Sở Tài Nguyên và Môi trường quyết định cho phù hợp.
|
1.3
|
Lập dự án có tính chất như dự án đầu
tư
|
|
Áp dụng theo quy định như nguồn vốn
đầu tư
|
|
2
|
Họp hội đồng xét duyệt dự án,
nhiệm vụ (nếu có)
|
Buổi
họp
|
|
Không tính chi họp hội đồng đối với
nhiệm vụ được giao thường xuyên
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
500
|
|
Thành viên, thư ký
|
Người/buổi
|
300
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
150
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản
biện
|
Bài
viết
|
500
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
Bài
viết
|
300
|
|
3
|
Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng
văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không
quá 5 bài viết)
|
Bài
viết
|
500
|
Trường hợp không thành lập Hội đồng
|
4
|
Điều tra, khảo sát
|
|
|
|
4.1
|
Lập mẫu phiếu điều tra
|
Phiếu
mẫu được duyệt
|
500
|
|
4.2
|
Chi cho đối tượng cung cấp thông
tin
|
|
|
|
|
Cá nhân
|
Phiếu
|
50
|
|
|
Tổ chức
|
Phiếu
|
100
|
|
4.3
|
Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài
|
Người/ngày
công
|
Mức tiền công 01 người/ ngày bằng
200% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự
nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày)
|
|
4.4
|
Chi cho người dẫn đường
|
Người/ngày
|
100
|
Chỉ áp dụng cho điều tra thuộc vùng núi cao, vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và
người phiên dịch cho điều tra viên.
|
4.5
|
Chi cho người phiên dịch tiếng dân
tộc
|
Người/ngày
|
200
|
5
|
Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ
|
|
|
Tùy theo tính chất quy mô của dự
án, nhiệm vụ.
|
|
Nhiệm vụ
|
Báo
cáo
|
5.000
|
|
Dự án
|
Báo
cáo
|
15.000
|
6
|
Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định
khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp
có thẩm quyền (nếu có)
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
700
|
|
|
Phó chủ tịch Hội đồng (nếu có)
|
Người/buổi
|
600
|
|
|
Ủy viên, thư ký hội đồng
|
Người/buổi
|
300
|
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
150
|
|
|
Bài nhận xét của ủy viên phản biện
|
Bài
viết
|
500
|
|
|
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng
|
Bài
viết
|
300
|
|
|
Ý kiến nhận xét, đánh giá của
chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ
đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận
xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03)
|
Bài
viết
|
400
|
|
7
|
Hội thảo khoa học (nếu có)
|
|
|
|
Người chủ trì
|
Người/buổi
hội thảo
|
500
|
|
Thư ký Hội thảo
|
Người/buổi
hội thảo
|
300
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
hội thảo
|
150
|
|
Báo cáo tham luận
|
Bài
viết
|
350
|
|
8
|
Hội đồng nghiệm thu dự
án, nhiệm vụ
|
|
|
|
8.1
|
Nghiệm thu nhiệm vụ
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
400
|
|
|
Thành viên, thư ký
|
Người/buổi
|
200
|
|
8.2
|
Nghiệm thu dự án
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
700
|
|
|
Thành viên, thư ký Hội đồng
|
Người/buổi
|
400
|
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản
biện
|
Bài
viết
|
500
|
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
(nếu có)
|
Bài
viết
|
400
|
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
150
|
|
9
|
Chỉ hợp đồng lao động thực hiện nhiệm
vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
9.1
|
Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ
hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện
|
Người/tháng
|
Mức chi hợp đồng lao động bằng 1 lần
hệ số lương bậc 1 công chức loại A1 theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức
và lực lượng vũ trang nhân dân với mức lương cơ sở do
Nhà nước quy định.
|
Công việc cần hợp đồng (nếu có)
|
9.2
|
Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ
hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp xã
|
Người/tháng
|
Mức chi hợp đồng lao động bằng 1,5
lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định
|
Công việc cần hợp đồng (nếu có)
|
10
|
Chi giải thưởng môi trường
|
|
|
|
|
Địa phương
|
|
|
Theo
thẩm quyền quyết định của chủ tịch Hội đồng giải thưởng
hoặc cơ quan chủ trì.
|
|
Tổ chức
|
|
10.000
|
|
Cá nhân
|
|
8.000
|
Các mức chi khác: gồm 06 nội dung: Chi công tác phí, tổ chức hội nghị, tập huấn; chi
quan trắc môi trường và phân tích mẫu; chi xây dựng cơ sở dữ liệu; chi truyền
thông, phổ biến, giáo dục pháp luật; chi làm thêm giờ; chi hỗ trợ xử lý triệt để
các cơ sở gây ô nhiễm môi trường; thực hiện theo các quy định hiện hành.