Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về mức chi bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu | 31/2017/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/09/2017 |
Ngày có hiệu lực | 25/09/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Doãn Toản |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2017/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 15 tháng 9 năm 2017 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỘT SỐ MỨC CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 01/01/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình liên Sở số 3233/TTrLS:STC-TN&MT ngày 29/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành một số mức chi bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: quy định một số mức chi bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền của UBND thành phố Hà Nội do ngân sách địa phương bảo đảm theo phân cấp.
Những nội dung chi, mức chi không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo các quy định hiện hành của pháp luật.
2. Đối tượng áp dụng:
a. Các Sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc UBND Thành phố, UBND các quận, huyện, thị xã, UBND các xã, phường, thị trấn.
b. Các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan đến việc sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường của ngân sách Thành phố.
3. Nội dung chi, mức chi: Chi tiết theo phụ lục đính kèm.
4. Nguồn kinh phí: Căn cứ phân cấp quản lý nhà nước về hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội quy định tại Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND Thành phố, nhiệm vụ chi thuộc ngân sách cấp nào do ngân sách cấp đó đảm bảo kinh phí thực hiện.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 9 năm 2017.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc UBND Thành phố; Giám đốc Kho bạc nhà nước Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000 đ) |
Ghi chú |
||
Cấp Thành phố |
Cấp huyện |
Cấp xã |
||||
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Lập nhiệm vụ |
Nhiệm vụ |
2.000 |
1.500 |
|
|
1.2 |
Lập dự án |
Dự án |
5.000 |
3.500 |
|
|
1.3 |
Lập dự án có tính chất như dự án đầu tư |
Dự án |
Áp dụng theo quy định như nguồn vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
Không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm |
||
2.1 |
Chủ tịch Hội đồng |
người/buổi |
500 |
350 |
|
|
2.2 |
Thành viên, thư ký |
người/buổi |
300 |
200 |
|
|
2.3 |
Đại biểu được mời tham dự |
người/buổi |
150 |
100 |
|
|
2.4 |
Nhận xét, đánh giá của ủy viên phản biện |
Bài viết |
500 |
350 |
|
|
2.5 |
Nhận xét, đánh giá của ủy viên hội đồng |
Bài viết |
300 |
200 |
|
|
Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết) |
Bài viết |
500 |
350 |
|
Trường hợp không thành lập Hội đồng |
|
|
|
|
|
|
||
4.1 |
Lập mẫu phiếu điều tra |
Phiếu mẫu được duyệt |
500 |
350 |
|
|
4.2 |
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin |
|
|
|
|
|
|
- Cá nhân |
Phiếu |
50 |
35 |
|
|
|
- Tổ chức |
Phiếu |
100 |
70 |
|
|
4.3 |
- Chi cho điều tra viên; - Công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài) đối với các trường hợp không thuộc phạm vi điều chỉnh tại quyết định của UBND Thành phố về việc ban hành đơn giá quan trắc và phân tích môi trường. |
Người/ngày công |
Mức tiền công 1 người/ngày bằng 200% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày công) |
Mức tiền công 1 người/ngày bằng 200% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày công) |
|
|
|
|
|
|
|
||
5.1 |
Nhiệm vụ |
Báo cáo |
5.000 |
3.500 |
|
|
5.2 |
Dự án |
Báo cáo |
15.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
||
6.1 |
Chủ tịch Hội đồng |
người/buổi |
700 |
500 |
|
|
6.2 |
Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có) |
người/buổi |
600 |
400 |
|
|
6.3 |
Ủy viên, thư ký hội đồng |
người/buổi |
300 |
200 |
|
|
6.4 |
Đại biểu được mời tham dự |
người/buổi |
150 |
100 |
|
|
6.5 |
Bài nhận xét của ủy viên phản biện |
Bài viết |
500 |
350 |
|
|
6.6 |
Bài nhận xét của ủy viên hội đồng (nếu có) |
Bài viết |
300 |
200 |
|
|
6.7 |
Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03 ý kiến) |
Bài viết |
400 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
||
7.1 |
Người chủ trì |
người/buổi hội thảo |
500 |
350 |
|
|
7.2 |
Thư ký hội thảo |
người/buổi hội thảo |
300 |
200 |
|
|
7.3 |
Đại biểu được mời tham dự |
người/buổi hội thảo |
150 |
100 |
|
|
7.4 |
Báo cáo tham luận |
Bài viết |
350 |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
||
8.1 |
Nghiệm thu nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng |
người/buổi |
400 |
300 |
|
|
|
- Thành viên, thư ký |
người/buổi |
200 |
150 |
|
|
8.2 |
Nghiệm thu dự án: |
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng |
người/buổi |
700 |
500 |
|
|
|
- Thành viên, thư ký hội đồng |
người/buổi |
400 |
300 |
|
|
|
- Nhận xét, đánh giá của ủy viên phản biện |
Bài viết |
500 |
350 |
|
|
|
- Nhận xét, đánh giá của ủy viên hội đồng (nếu có) |
Bài viết |
400 |
300 |
|
|
|
- Đại biểu được mời tham dự |
Bài viết |
150 |
100 |
|
|
Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện |
người/ tháng |
|
Mức chi hợp đồng lao động tối đa bằng 1,329 lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A1 theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang nhân dân với mức lương cơ sở do Nhà nước quy định (=2,34 x 1,329 x mức lương cơ sở do nhà nước quy định) |
|
|
9.2 |
Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp xã |
người/ tháng |
|
|
Mức chi hợp đồng lao động tối đa bằng 1,329 lần mức lương cơ sở do nhà nước quy định |
|