Quyết định 39/2017/QĐ-UBND quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu | 39/2017/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/08/2017 |
Ngày có hiệu lực | 10/09/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Châu Hồng Phúc |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2017/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 30 tháng 8 năm 2017 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 113/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể theo Phụ lục đính kèm.
Các nội dung khác thực hiện theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
||
a |
Lập nhiệm vụ |
Nhiệm vụ |
1,500 |
|
|
b |
Lập dự án |
Dự án |
3.000 - 5000 |
Tùy theo tính chất dự án |
|
c |
Lập dự án có tính chất như dự án đầu tư |
|
Áp dụng theo quy định như nguồn vốn đầu tư |
|
|
Buổi họp |
|
Không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm |
|
||
a |
Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
500 |
|
|
b |
Thành viên, thư ký |
Người/buổi |
300 |
|
|
c |
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
100 |
|
|
d |
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện |
Bài viết |
500 |
|
|
đ |
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng |
Bài viết |
300 |
|
|
Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết) |
Bài viết |
500 |
Trường hợp không thành lập Hội đồng |
|
|
|
|
|
|
||
a |
Lập mẫu phiếu điều tra |
Phiếu mẫu được duyệt |
500 |
|
|
b |
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin |
|
|
|
|
- |
Cá nhân |
Phiếu |
50 |
|
|
- |
Tổ chức |
Phiếu |
100 |
|
|
c |
Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài) |
Người/ngày công |
Mức tiền công 1 người/ngày bằng 150% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày) |
|
|
d |
Chi cho người dẫn đường |
Người/ngày |
70 |
Chỉ áp dụng cho điều tra thuộc vùng núi cao, vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên |
|
đ |
Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc |
Người/ngày |
150 |
|
|
|
|
Tùy theo tính chất quy mô dự án |
|
||
a |
Nhiệm vụ |
Báo cáo |
3.000-5000 |
|
|
b |
Dự án |
Báo cáo |
10.000-15.000 |
|
|
|
|||||
a |
Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
700 |
|
|
b |
Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có) |
Người/buổi |
500 |
|
|
c |
Ủy viên, thư ký hội đồng |
Người/buổi |
300 |
|
|
d |
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
100 |
|
|
đ |
Bài nhận xét của ủy viên phản biện |
Bài viết |
500 |
|
|
e |
Bài nhận xét của ủy viên hội đồng (nếu có) |
Bài viết |
300 |
|
|
g |
Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03 bài viết) |
Bài viết |
300 |
|
|
Người/buổi hội thảo |
|
|
|
||
a |
Người chủ trì |
Người/buổi hội thảo |
500 |
|
|
b |
Thư ký hội thảo |
Người/buổi hội thảo |
300 |
|
|
c |
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi hội thảo |
100 |
|
|
d |
Báo cáo tham luận |
Bài viết |
300 |
|
|
|
|
|
|
||
a |
Nghiệm thu nhiệm vụ: |
|
|
|
|
- |
Chủ tịch hội đồng |
Người/buổi |
300 |
|
|
- |
Thành viên, thư ký |
Người/buổi |
200 |
|
|
b |
Nghiệm thu dự án: |
|
|
|
|
- |
Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
700 |
|
|
- |
Thành viên, thư ký hội đồng |
Người/buổi |
300 |
|
|
- |
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện |
Bài viết |
500 |
|
|
- |
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng (nếu có) |
Bài viết |
300 |
|
|
- |
Đại biểu được mời tham dự |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
||
a |
Tổ chức |
|
|
|
|
- |
Giải nhất |
|
10,000 |
|
|
- |
Giải nhì |
|
8,000 |
|
|
- |
Giải ba |
|
6,000 |
|
|
- |
Giải khuyến khích |
|
3,000 |
|
|
b |
Cá nhân |
|
|
|
|
- |
Giải nhất |
|
5,000 |
|
|
- |
Giải nhì |
|
4,000 |
|
|
- |
Giải ba |
|
3,000 |
|
|
- |
Giải khuyến khích |
|
1,000 |
|
|