VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN,
THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
- Quyết định số 1272/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 05 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế và bãi bỏ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Quyết định số 2586/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp, Bảo vệ thực vật,
Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy
sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu
- Quyết định số 533/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí lĩnh vực Thủy sản thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa-Vũng
Tàu.
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26 tháng 4
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Quyết định
số 1214/QĐ-BNN-TY ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục
hành chính theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp
nhận, giải quyết của đơn vị mình.
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan
có liên quan căn cứ các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này rà soát,
xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt. Căn cứ Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm của
Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì cập nhật, cấu hình thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh.
3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh thực hiện cập nhật Quyết định công bố và nội dung thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sau khi
Quyết định này được ban hành vào Cổng Dịch vụ công quốc gia về thủ tục hành
chính đúng quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo
được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ
http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN, THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Số
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính cũ
|
Tên thủ tục hành chính mới
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1. Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
1.004918
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống
thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và
giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu
(Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:
+ Trường hợp
cấp mới: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
+
Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ
sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:
-
Nộp trực tiếp;
-
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Nộp trực tuyến (DVCTT một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/.
|
Không
|
-
Luật Thủy sản năm 2017;
-
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
-
Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
-
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Những
nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
2
|
1.004915
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
(trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
(trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu
(Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:
+
Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
+
Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ
sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:
-
Nộp trực tiếp;
-
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Nộp trực tuyến (DVCTT một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/.
|
Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (Mức phí
trên chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức,
cá nhân đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế, phù hợp với quy định).
|
-
Luật Thủy sản năm 2017;
-
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
-
Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
-
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
-
Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
quản lý nuôi trồng thủy sản
|
Những
nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
3
|
1.004913
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu
(Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ
sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:
-
Nộp trực tiếp;
-
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Nộp trực tuyến (DVCTT một phần) tại địa chỉ: https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/.
|
Không
|
-
Luật Thủy sản năm 2017;
-
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
-
Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
-
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Những
nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
4
|
1.004694
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu
(Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 06
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, trong đó:
+
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 04 ngày làm việc;
+
Ủy ban nhân dân tỉnh: 02 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ
sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:
-
Nộp trực tiếp;
-
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Nộp trực tuyến (DVCTT một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/.
|
Không
|
-
Luật Thủy sản năm 2017;
-
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
-
Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
-
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Những
nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
5
|
1.004697
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu
(Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 10
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ
sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:
-
Nộp trực tiếp;
-
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Nộp trực tuyến (DVCTT một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/.
|
Không
|
-
Luật Thủy sản năm 2017;
-
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
-
Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
-
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Những
nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
6
|
1.004692
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi
trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng
thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu
(Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ
sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:
-
Nộp trực tiếp;
-
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Nộp trực tuyến (DVCTT toàn trình) tại địa chỉ:
https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/.
|
Không
|
-
Luật Thủy sản năm 2017;
-
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
-
Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
-
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Những
nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
7
|
1.004684
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển
cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng
thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu
(Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ ngày lễ.
-
Thời gian giải quyết:
+
45 ngày đối với trường hợp cấp mới;
+
15 ngày đối với trường hợp cấp lại/gia hạn kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ
sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:
-
Nộp trực tiếp;
-
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Nộp trực tuyến (DVCTT một phần) tại địa chỉ: https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/.
|
Không
|
-
Luật Thủy sản năm 2017;
-
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
-
Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
-
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Những
nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
8
|
1.004359
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu
(Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 06
ngày làm việc (đối với cấp mới); 03 ngày làm việc (đối với cấp lại), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ
sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:
-
Nộp trực tiếp;
-
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Nộp trực tuyến (DVCTT một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/.
|
Lệ phí cấp mới 40.000 đồng/lần; lệ phí cấp
lại 20.000 đồng/lần.
|
-
Luật Thủy sản năm 2017;
-
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
-
Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
-
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
-
Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định xác
nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động
thủy sản.
|
Những
nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
9
|
1.004344
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải
hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải
hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu
(Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ
sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:
-
Nộp trực tiếp;
-
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Nộp trực tuyến (DVCTT toàn trình) tại địa chỉ:
https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/.
|
Không
|
-
Luật Thủy sản năm 2017;
-
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
-
Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
-
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Những
nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
II. Lĩnh vực Thú y
|
1
|
1.002338
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu
(Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:
(1) Kiểm dịch động vật vận
chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh:
*
Đối với động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật
Thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày bắt đầu kiểm dịch.
*
Đối với động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc
đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn
miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
09/2022/TT- BNNPTNT): Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
(2) Kiểm dịch sản phẩm động vật
trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh:
*
Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều
37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
*
Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh
hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin
và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành
kèm theo Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định
kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ
sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:
-
Nộp trực tiếp;
-
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật: Theo quy định tại Thông tư số
101/202 0/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
-
Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú
y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
-
Luật Thú y năm 2015;
-
Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn;
-
Thông tư số 35/2018/TT- BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 và Thông tư số 20/2017/TT-
BNNPTNT ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
-
Thông tư số 09/2022/TT- BNNPTNT ngày 19 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
-
Thông tư số 04/2024/TT- BNNPTNT ngày 01 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
-
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y.
-
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật,
chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Những
nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY
ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|