Quyết định 129/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật bổ sung năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 129/QĐ-BNN-KHCN |
Ngày ban hành | 22/01/2014 |
Ngày có hiệu lực | 22/01/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Cao Đức Phát |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 129/QĐ-BNN-KHCN |
Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2014 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC NHIỆM VỤ XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT BỔ SUNG NĂM 2014
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật bổ sung năm 2014, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức thực hiện nhiệm vụ xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị chủ trì nhiệm vụ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN
KỸ THUẬT QUỐC GIA BỔ SUNG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 129/QĐ-BNN-KHCN ngày 22 tháng 01 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên nhiệm vụ |
Phương thức xây dựng |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
|
|
|
||
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
|
|
|
|
1 |
Khảo nghiệm DUS giống súp lơ |
Xây dựng từ tài liệu UPOV |
Cục Trồng trọt |
2014 |
|
2 |
Khảo nghiệm DUS giống cà |
Xây dựng từ tài liệu UPOV |
Cục Trồng trọt |
2014 |
|
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm DUS giống sắn |
Xây dựng từ tài liệu UPOV |
Cục Trồng trọt |
2014 |
|
|
Tiêu chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
4 |
Sản xuất trồng trọt hữu cơ - Định nghĩa, nguyên tắc, quy trình, điều kiện sản xuất và chỉ tiêu chất lượng |
Hài hòa tiêu chuẩn quốc tế |
Cục Trồng trọt |
2012-2014 |
Kinh phí QSEAP cấp. |
5 |
Phương pháp lấy mẫu chè búp tươi trên nương sản xuất |
Xây dựng mới |
Cục Trồng trọt |
2013-2014 |
Kinh phí QSEAP cấp. |
6 |
Cây giống cây công nghiệp - Yêu cầu kỹ thuật. Phần II - Cây giống dừa |
TC nước ngoài và kết quả nghiên cứu |
Viện NC dầu và cây có dầu |
2013-6/2014 |
Kinh phí dự án giống dừa cấp |
7 |
Hạt giống vừng - Yêu cầu kỹ thuật |
Xây dựng mới |
Cục Trồng trọt |
2014 |
|
8 |
Hạt giống rau muống - Yêu cầu kỹ thuật |
Xây dựng mới |
Cục Trồng trọt |
2014 |
|
9 |
Đánh giá phân loại đất lúa |
Xây dựng mới |
Cục Trồng trọt |
2014 |
|
|
|
|
|
||
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
|
|
|
|
1 |
QCVN: Chất lượng phân bón hữu cơ chế biến công nghiệp, hữu cơ sinh học, hữu cơ khoáng, hữu cơ vi sinh và phân vi sinh vật |
Xây dựng mới |
Cục Trồng trọt |
2011-2014 |
Bổ sung quy định đối với chất lượng phân bón lá và phân bón khác (Chương trình MTQG) |
2 |
QCVN: điều kiện sản xuất phân bón hữu cơ chế biến công nghiệp, hữu cơ sinh học, hữu cơ khoáng, hữu cơ vi sinh và phân vi sinh vật |
Xây dựng mới |
Cục Trồng trọt |
2011-2014 |
Bổ sung quy định đối với phân bón khác (Chương trình MTQG) |
|
Tiêu chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
3 |
Vi sinh vật nông nghiệp - Phương pháp đếm số lượng bào tử nấm nội cộng sinh Mycorrrhiza (Arbuscular Mycorrhiza Fungi) trong đất bằng kỹ thuật sàng ướt, ly tâm nổi |
Xây dựng mới |
Viện Thổ nhưỡng Nông hóa |
2014 |
|
4 |
Phân bón vi sinh vật - Phương pháp đếm khuẩn lạc |
Xây dựng mới |
Viện Thổ nhưỡng Nông hóa |
2014 |
|
5 |
Phân bón vi sinh vật - Phương pháp lấy mẫu và xử lý mẫu cho phân tích VSV hiếu khí |
Xây dựng mới |
Viện Thổ nhưỡng Nông hóa |
2014 |
|
|
|
|
|
||
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
|
|
|
|
1 |
Quy chuẩn kỹ thuật về phương pháp điều tra phát hiện dịch hại trên cây cà phê |
Xây dựng mới |
Cục Bảo vệ thực vật |
2014 |
|
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật về phương pháp điều tra phát hiện dịch hại trên cây mía |
Xây dựng mới |
Cục Bảo vệ thực vật |
2014 |
|
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật về phương pháp điều tra phát hiện dịch hại trên cây sắn |
Xây dựng mới |
Cục Bảo vệ thực vật |
2014 |
|
4 |
Quy trình giám định bệnh đốm vòng cà phê Coffee ringspot virus là đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
Xây dựng mới |
Cục Bảo vệ thực vật |
2014 |
|
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để bảo quản rau tươi |
Xây dựng mới |
Cục Bảo vệ thực vật |
2014 |
|
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của thuốc BVTV trừ tuyến trùng hại rễ tiêu. |
Xây dựng mới |
Cục Bảo vệ thực vật |
2014 |
|
|
Tiêu chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
7 |
Thuốc BVTV chứa hoạt chất fenvalerate - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
2014 |
|
8 |
Nguyên liệu và thành phần thuốc bảo vệ thực vật - Yêu cầu kỹ thuật |
Manual on the development and use of FAO and WHO specification for pesticides |
Trung tâm kiểm định và khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Bắc |
2014 |
|
9 |
TCVN-Thuốc BVTV chứa hoạt chất ethofenprox-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
- Manual on the development and use of FAO and WHO specification for pesticides |
Trung tâm kiểm định và khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Bắc |
2014 |
|
10 |
Thuốc BVTV chứa hoạt chất Azoxystrobin - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
- Manual on the development and use of FAO specifications for plant protection products, 2006; CIPAC Handbook; TC 02/06-CL |
Trung tâm KĐ&KN thuốc BVTV phía Nam |
2014 |
|
11 |
TCVN-Thuốc BVTV chứa hoạt chất Profenofos - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
- Manual on the development and use of FAO specifications for plant protection products, 2006; CIPAC Handbook; TC 08/07-CL |
Trung tâm KĐ&KN thuốc BVTV phía Nam |
2014 |
|
|
|
|
|
||
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
|
|
|
|
1 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định thức ăn chăn nuôi Dê, Cừu |
Xây dựng mới |
Cục Chăn nuôi |
2014 |
|
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định môi trường pha loãng và bảo tồn tinh dịch lợn |
Xây dựng mới |
Cục Chăn nuôi |
2014 |
|
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Yêu cầu điều kiện vệ sinh đối với cơ sở sản xuất tinh lợn |
Xây dựng mới |
Cục Chăn nuôi |
2014 |
|
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện đối với cơ sở sản xuất, cơ sở khảo nghiệm con giống vật nuôi. |
Xây dựng mới |
Cục Chăn nuôi |
2014 |
|
5 |
Quy chuẩn khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh Thối nhũn hại hành |
Xây dựng mới |
Cục Bảo vệ thực vật |
2014 |
|
6 |
QCVN: Thức ăn chăn nuôi - Các chỉ tiêu kỹ thuật, chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép trong một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (Quy định đối với khoảng 25 nhóm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi trên cơ sở sửa đổi bổ sung Quy chuẩn kỹ thuật số QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT). |
Xây dựng mới |
Cục Chăn nuôi |
2014-2015 |
|
7 |
QCVN: Thức ăn chăn nuôi - Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép trong một số loại thức ăn bổ sung (premix khoáng, premix vitamin, axit amin tổng hợp, chế phẩm sinh học, các chất bảo quản, chất tạo mùi, tạo màu…) |
Xây dựng mới |
Cục Chăn nuôi |
2014-2015 |
|
8 |
QCVN: Thức ăn chăn nuôi - Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép trong thức ăn thô xanh. |
Xây dựng mới |
Cục Chăn nuôi |
2014-2015 |
|
|
|
|
|
||
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
|
|
|
|
1 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhập, xuất tại cửa kho và bảo quản hàng dự trữ quốc gia thuốc thú y |
Quyết định 1524/QD-BNN-TY ngày 4/7/2013 |
Cục Thú y |
2014-2015 |
|
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát, điều tra và ứng phó dịch bệnh thủy sản |
OIE, các kết quả của các dự án điều tra dịch bệnh. |
Cục Thú y |
2014-2015 |
|
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lưu giữ mẫu chẩn đoán xét nghiệm |
|
Cục Thú y |
2014-2015 |
|
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với vận động đưa vào giết mổ |
|
Cục Thú y |
2014-2015 |
|
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y cơ sở kinh doanh thuốc thú y |
|
Cục Thú y |
2014 |
|
|
Tiêu chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
6 |
Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh sữa trên tôm hùm |
Các kết quả nghiên cứu |
Cục Thú y |
2014 |
|
7 |
Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh gan thận mủ trên cá tra. |
Các kết quả nghiên cứu |
Cục Thú y |
2014 |
|
8 |
Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh viêm đường hô hấp mạn tính ở gà |
OIE |
Cục Thú y |
2014 |
|
9 |
Thức ăn chăn nuôi - Hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn bổ sung cho ong mật. |
Xây dựng mới |
Cục Chăn nuôi |
2014 |
|
10 |
Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Pasteralla multocida type D |
OIE, Asean |
Cục Thú y |
2014 |
|
11 |
Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Haemophilus parasuis (Bệnh Glasser) |
OIE, Asean |
Cục Thú y |
2014 |
|
12 |
Vắc xin và chế phẩm sinh học dùng trong Thú y - Quy trình kiểm |
OIE, Asean |
Cục Thú y |
2014 |
|
13 |
Giống vi sinh vật Thú y - Quy trình giữ giống vi rút Gumboro chủng 2512 (Master seed of microorganisms for veterinary use - The procedure for preservation of Gumboro virus, 2512 strain) |
OIE, Asean |
Cục Thú y |
2014 |
|
14 |
Giống vi sinh vật Thú y - Quy trình giữ giống vi rút Viêm gan vịt cường độc (Master seed of microorganisms for veterinary use - The procedure for preservation of Duck Hepatitis Virus) |
OIE, Asean |
Cục Thú y |
2014 |
|
15 |
Giống vi sinh vật Thú y - Quy trình nuôi giữ giống vi khuẩn Bordetella bronchiseptica |
OIE, Asean |
Cục Thú y |
2014 |
|
|
|
|
|
||
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
|
|
|
|
1 |
QCVN: Cơ sở sản xuất giống thủy sản nước ngọt - Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm, vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường- Phần 2: Cá rô phi |
Xây dựng mới |
Vụ KHCN&HTQT - Tổng cục TS |
2014 -6/2015 |
|
2 |
QCVN: Cơ sở nuôi cá rô phi thương phẩm - Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm, vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường |
Xây dựng mới |
Vụ KHCN&HTQT - Tổng cục TS |
2014 -6/2015 |
|
3 |
QCVN: Điều kiện cơ sở khảo nghiệm lĩnh vực nuôi
trồng thủy sản |
Xây dựng mới |
Viện NC NTTS 1 |
2014 -6/2015 |
|
4 |
QCVN: Cơ sở sản xuất giống nhuyễn thể - Điều kiện
đảm bảo an toàn thực phẩm, vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường. |
Xây dựng mới |
Viện NC NTTS 3 |
2014 -6/2015 |
|
5 |
QCVN - Thức ăn thủy sản - Hàm lượng kháng sinh,
vi sinh vật, chất bảo quản, hóa dược và kim loại nặng tối đa cho phép đối
trong thức ăn thủy sản |
Khuyến cáo của WHO Quy định về hàm lượng kháng sinh các thị trường lớn Nhật, Mỹ… |
Trung tâm KNKNKĐ NTTS - Tổng cục TS |
2014-2015 |
|
6 |
QCVN: Hóa chất xử lý, cải tạo môi trường - Hàm lượng
cho phép dùng trong nuôi trồng thủy sản: |
Dược điển Việt
Nam; |
Vụ NTTS - Tổng cục TS |
2014-2015 |
|
|
Tiêu chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
7 |
TCVN - Giống Rong biển (rong sụn, rong câu, rong mơ, rong nho, rong câu chỉ vàng) - Yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả NC khoa học công nghệ, thực tiễn sản xuất |
Viện NC NTTS 3 |
2014-3/2015 |
|
|
|
|
|
||
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
|
|
|
|
1 |
QCVN: Cơ sở chế biến nông sản quy mô hộ gia đình - Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm |
|
Cục CB NLTS&NM |
2014 |
|
2 |
QCVN: Cơ sở sơ chế, lên men ca cao - Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm |
Xây dựng mới |
Cục CB NLTS&NM |
2014 |
|
3 |
QCVN-Thực hành sản xuất tốt GMP - Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất nông sản thực phẩm |
Xây dựng mới |
Cục QL CLNLS&TS |
2014-2015 |
|
|
Tiêu chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
4 |
Chè xanh - Định nghĩa và các yêu cầu cơ bản |
Chấp nhận ISO 11287:2011. |
Cục CB NLTS&NM |
2014 |
|
5 |
Hành khô - Yêu cầu kỹ thuật |
ISO 5559:1995 |
Cục CB NLTS&NM |
2014 |
|
6 |
Tỏi khô - Yêu cầu kỹ thuật |
ISO 5560:1997 |
Cục CB NLTS&NM |
2014 |
|
7 |
Tiêu chuẩn chung đối với nấm và sản phẩm nấm ăn được |
CODEX STAN |
Cục CB NLTS&NM |
2014 |
|
8 |
Ớt tươi |
CODEX STAN 307-2011 |
Cục CB NLTS&NM |
2014 |
|
9 |
Lạc |
CODEX STAN 200-1995 |
Cục CB NLTS&NM |
2014 |
|
10 |
Cà phê hòa tan - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
Xây dựng mới |
Cục CB NLTS&NM |
2013 |
|
11 |
QCVN - Chế phẩm sinh học xử lý, cải tạo môi trường
dùng - Hàm lượng cho phép dùng trong nuôi trồng thủy sản. |
nt |
Vụ NTTS-Tổng cục TS |
2014-2015 |
|
12 |
Quy phạm thực hành bảo quản, vận chuyển thủy sản sống |
Xây dựng mới, dựa trên kết quả nghiên cứu của các đề tài |
Cục CB NLTS&NM |
2014-2015 |
|
13 |
Thủy sản khô - Yêu cầu chất lượng |
Xây dựng mới, dựa trên một số TCN trước đây |
Cục CB NLTS&NM |
2014-2015 |
|
14 |
Tôm sú, tôm thẻ chân trắng, yêu cầu về chất lượng an toàn thực phẩm |
Xây dựng mới |
Cục QL CLNLS&TS |
2014 |
|
15 |
Cá tra - yêu cầu về chất lượng, an toàn thực phẩm |
Xây dựng mới |
Cục QL CLNLS&TS |
2014 |
|
16 |
Xác định hàm lượng Trifluralin trong thủy sản bằng GC-MS |
Xây dựng mới |
Cục QL CLNLS&TS |
2014 |
|
17 |
Xác định hàm lượng Ethoxyquin trong thủy sản bằng LC-MS/MS |
Xây dựng mới |
Cục QL CLNLS&TS |
2014 |
|
18 |
Xác định hàm lượng Quinolones trong thủy sản bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (LC/MS/MS) |
Xây dựng mới |
Cục QL CLNLS&TS |
2014 |
|
19 |
Xác định hàm lượng nhiều kim loại trong thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và nước bằng thiết bị ICP-MS |
Xây dựng mới |
Cục QL CLNLS&TS |
2014 |
|
20 |
Xác định hàm lượng polyphosphas trong thực phẩm bằng sắc ký ion IC |
Xây dựng mới |
Cục QL CLNLS&TS |
2014 |
|
21 |
Xác định hoạt độ phóng xạ gamma trong mẫu thực phẩm bằng phổ kế gamma đầu dò HPGe |
Xây dựng mới |
Cục QL CLNLS&TS |
2014 |
|
|
|
|
|
||
|
Tiêu chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
1 |
Giống cây lâm nghiệp - Keo lai - Yêu cầu kỹ thuật |
Xây dựng mới từ kết quả nghiên cứu và Hướng dẫn kỹ thuật của Ngành |
Viện Giống và Công nghệ sinh học |
2014-2015 |
|
2 |
Giống cây lâm nghiệp - Bạch đàn lai - Yêu cầu kỹ
thuật |
Xây dựng mới từ kết quả nghiên cứu và Hướng dẫn kỹ thuật của Ngành |
Viện Giống và Công nghệ sinh học |
2014-2015 |
|
3 |
Giống cây lâm nghiệp - Bạch đàn lai - Yêu cầu kỹ
thuật |
Xây dựng mới từ kết quả nghiên cứu và Hướng dẫn kỹ thuật |
Viện Giống và Công nghệ sinh học |
2014-2015 |
|
4 |
Rừng trồng - Chuyển hóa rừng trồng cung cấp gỗ lớn
- Yêu cầu kỹ thuật. |
Xây dựng mới từ kết quả nghiên cứu và Hướng dẫn kỹ thuật của Ngành |
Viện Lâm sinh |
2014-2015 |
|
5 |
Bản đồ quy hoạch rừng - Yêu cầu kỹ thuật |
Xây dựng mới từ kết quả nghiên cứu |
Viện điều tra quy hoạch rừng |
2014-2015 |
|
6 |
Bản đồ hiện trạng rừng - Yêu cầu kỹ thuật |
nt |
Viện điều tra quy hoạch rừng |
2014-2015 |
|
7 |
Thuốc bảo quản gỗ - Phương pháp trong phòng thí
nghiệm: |
Chuyển dịch từ Tiêu chuẩn Châu Âu |
Viện Công nghiệp rừng |
2014-2015 |
|
8 |
Keo dán gỗ: |
Xây dựng mới từ Tiêu chuẩn nước ngoài và các kết quả nghiên cứu |
Viện Công nghiệp rừng |
2014-2015 |
|
9 |
Ván sàn gỗ công nghiệp: |
Xây dựng mới từ Tiêu chuẩn Nhật Bản |
Trường Đại học Lâm nghiệp |
2014 |
|
|
Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
10 |
Định mức thu thập mẫu tiêu bản tài nguyên rừng Việt Nam |
Xây dựng mới từ kết quả nghiên cứu và Hướng dẫn kỹ thuật của Ngành |
Viện điều tra quy hoạch rừng |
2014-2015 |
|
11 |
Định mức kỹ thuật trồng rừng ngập mặn: Bần chua, Trang, Vẹt dù, Mắm đen, Sú |
Xây dựng mới |
Tổng cục Lâm nghiệp |
2014-2015 |
|
|
|
|
|
||
|
Tiêu chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
1 |
Công trình thủy lợi - Yêu cầu kỹ thuật trong kiểm
tra an toàn |
Xây dựng mới |
Tổng cục thủy lợi |
2014-2015 |
|
2 |
Công trình thủy lợi - Yêu cầu kỹ thuật sử dụng màng chống thấm cho đập đất |
Xây dựng mới |
Viện KH Thủy lợi Việt Nam |
2014-2015 |
|
3 |
Công trình thủy lợi - Kênh đúc sẵn bằng bê tông cốt sợi thép - yêu cầu kỹ thuật |
Tham khảo các TC: -TCCS-BQM-02:2013; Tiêu chuẩn ASTM-A820 (Mỹ) |
Viện Nước tưới tiêu và Môi trường - Viện KHTL Việt Nam |
2014-2015 |
|
4 |
Công trình thủy lợi - Quy trình quản lý, vận hành, duy tu công trình kênh mương trong hệ thống thủy nông |
Xây dựng mới |
nt |
2014-2015 |
|
5 |
Công trình thủy lợi - Phân cấp đất đá |
Xây dựng mới từ Báo cáo Tổng kết các công trình xây dựng |
Tổng Công ty Tư vấn Xây dựng Thủy lợi Việt Nam (HEC) |
2014 |
|
|
Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
6 |
Định mức đơn giá thiết kế rà soát, điều chỉnh quy hoạch xây dựng thủy lợi và định mức thiết kế quy hoạch tổng thể, quy hoạch lưu vực sông, quy hoạch lũ, quy hoạch tưới, tiêu thoát nước |
Điều chỉnh, bổ sung Định mức ban hành theo QĐ 1699/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/7/2012 |
Viện Kinh tế và Quản lý thủy lợi - Viện KHTL Việt Nam |
2014-2015 |
|
7 |
Định mức công tác lập quy trình điều tiết hồ chứa nước công trình thủy lợi |
Xây dựng mới |
nt |
2014-2015 |
|
8 |
Định mức công tác lập bảo trì công trình thủy lợi |
Xây dựng mới |
nt |
2014-2015 |
|