Luật Đất đai 2024

Quyết định 1281/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Số hiệu 1281/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Bình
Ngày ban hành 10/05/2021
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Bất động sản
Loại văn bản Quyết định
Người ký Đoàn Ngọc Lâm
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1281/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 10 tháng 5 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;

Căn cứ Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua bổ sung kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;

Xét Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2021 của UBND huyện Quảng Ninh về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quảng Ninh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 204/TTr-STNMT ngày 06 tháng 5 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Quảng Ninh với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Tổng diện tích tự nhiên:

119.417,92 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp:

104.158,84 ha;

- Đất phi nông nghiệp:

12.830,42 ha;

- Đất chưa sử dụng:

2.428,67 ha.

( Phụ lục 1 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất.

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 4.993,74 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 1.769,53 ha;

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 224,93 ha.

(Có Phụ lục 2 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.

Tổng diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 378,68 ha, trong đó:

- Đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp: 75,59 ha;

- Đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: 303,09 ha.

(Có Phụ lục 3 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quảng Ninh.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quảng Ninh với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

Tổng diện tích tự nhiên:

119.417,92 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp:

108.519,93 ha;

- Đất phi nông nghiệp:

8.149,62 ha;

- Đất chưa sử dụng:

2.748,38 ha.

(Có Phụ lục 4 kèm theo)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất.

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 548,75 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 12,14 ha;

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 16,15 ha.

(Có Phụ lục 5 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

Tổng diện tích thu hồi: 525,55 ha, trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp: 492,43 ha;

- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 33,12 ha.

(Có Phụ lục 6 kèm theo)

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.

Tổng diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 58,97 ha, trong đó toàn bộ đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp.

(Có Phụ lục 7 kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quảng Ninh có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

6. Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Ninh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đoàn Ngọc Lâm

36
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Quyết định 1281/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
Tải văn bản gốc Quyết định 1281/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Quyết định 1281/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: 1281/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Lĩnh vực, ngành: Bất động sản
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
Người ký: Đoàn Ngọc Lâm
Ngày ban hành: 10/05/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản
Điều này được điều chỉnh bởi Điều 1 Quyết định 3021/QĐ-UBND năm 2021 có hiệu lực từ ngày 21/09/2021
Điều 1. Phê duyệt bổ sung, điều chỉnh một số dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các huyện, thành phố, thị xã đã được UBND tỉnh phê duyệt tại ... Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 ... . Cụ thể như sau:

Tổng số dự án bổ sung, điều chỉnh là 98 dự án, với tổng diện tích 550,57 ha. Trong đó:

1. Bổ sung, điều chỉnh 77 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/8/2021, với tổng diện tích 203,86 ha, cụ thể:

1.1. Bổ sung mới 57 dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 35 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai) với tổng diện tích 117,63 ha, bao gồm: 35,73 ha đất trồng lúa; 37,63 ha đất nông nghiệp khác; 37,59 ha đất phi nông nghiệp và 6,68 ha đất chưa sử dụng.

1.2. Bổ sung mới 07 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, với diện tích 14,38 ha, bao gồm: 6,54 ha đất trồng lúa; 0,06 ha đất rừng phòng hộ; 5,63 ha đất nông nghiệp khác; 1,98 ha đất phi nông nghiệp và 0,17 ha đất chưa sử dụng.

1.3. Điều chỉnh 13 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 (trong đó có 11 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013) với tổng diện tích sau điều chỉnh là 71,85 ha, bao gồm: 23,24 ha đất trồng lúa; 2,73 ha đất rừng phòng hộ; 19,29 ha đất nông nghiệp khác; 17,67 ha đất phi nông nghiệp và 8,92 ha đất chưa sử dụng.

2. Bổ sung, điều chỉnh 21 dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các huyện, thị xã, thành phố, với tổng diện tích 346,71 ha, cụ thể:

2.1. Bổ sung mới 17 dự án, tổng diện tích sử dụng đất: 38,89 ha, bao gồm: 2,34 ha đất trồng lúa; 21,27 ha đất nông nghiệp còn lại; 11,39 ha đất phi nông nghiệp và 3,89 ha đất chưa sử dụng.

2.2. Điều chỉnh 04 dự án, tổng diện tích sử dụng đất 307,82 ha, bao gồm: 306,04 ha đất nông nghiệp còn lại; 0,62 ha đất phi nông nghiệp và 1,16 ha đất chưa sử dụng.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
...
PHỤ LỤC DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quảng Ninh với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

Tổng diện tích tự nhiên:
119.417,92 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp:
108.519,93 ha;

- Đất phi nông nghiệp:
8.149,62 ha;

- Đất chưa sử dụng:
2.748,38 ha.


(Có Phụ lục 4 kèm theo)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất.

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 548,75 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 12,14 ha;

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 16,15 ha.

(Có Phụ lục 5 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

Tổng diện tích thu hồi: 525,55 ha, trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp: 492,43 ha;

- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 33,12 ha.

(Có Phụ lục 6 kèm theo)

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.

Tổng diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 58,97 ha, trong đó toàn bộ đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp.

(Có Phụ lục 7 kèm theo)
...
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Điều này được điều chỉnh bởi Điều 1 Quyết định 3021/QĐ-UBND năm 2021 có hiệu lực từ ngày 21/09/2021
Điều này được điều chỉnh bởi Điều 1 Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2023 có hiệu lực từ ngày 27/02/2023 (VB hết hiệu lực: 27/06/2025)
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Quảng Ninh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Diện tích các loại đất đến năm 2030:

+ Đất nông nghiệp: 109.093,88 ha.

+ Đất phi nông nghiệp: 9.791,79 ha.

+ Đất chưa sử dụng: 532,25 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 1 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

+ Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 3.433,22 ha.

+ Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 1.748,85 ha.

+ Diện tích đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 122,21 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 2 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

+ Đất chưa sử dụng chuyển sang đất nông nghiệp: 1.663,62 ha.

+ Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp: 609,34 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 3 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Quảng Ninh.
...
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Quảng Ninh với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Tổng diện tích tự nhiên: 119.417,92 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 104.158,84 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 12.830,42 ha;

- Đất chưa sử dụng: 2.428,67 ha.

(Có Phụ lục 1 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất.

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 4.993,74 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 1.769,53 ha;

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 224,93 ha.

(Có Phụ lục 2 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.

Tổng diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 378,68 ha, trong đó:

- Đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp: 75,59 ha;

- Đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: 303,09 ha.

(Có Phụ lục 3 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quảng Ninh.
Điều này được điều chỉnh bởi Điều 1 Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2023 có hiệu lực từ ngày 27/02/2023 (VB hết hiệu lực: 27/06/2025)
Một số nội dung tại File này được điều chỉnh bởi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2023 có hiệu lực từ ngày 27/02/2023 (VB hết hiệu lực: 27/06/2025)
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Quảng Ninh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Diện tích các loại đất đến năm 2030:

+ Đất nông nghiệp: 109.093,88 ha.

+ Đất phi nông nghiệp: 9.791,79 ha.

+ Đất chưa sử dụng: 532,25 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 1 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

+ Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 3.433,22 ha.

+ Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 1.748,85 ha.

+ Diện tích đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 122,21 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 2 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

+ Đất chưa sử dụng chuyển sang đất nông nghiệp: 1.663,62 ha.

+ Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp: 609,34 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 3 kèm theo)
...
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được điều chỉnh bởi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2023 có hiệu lực từ ngày 27/02/2023 (VB hết hiệu lực: 27/06/2025)