Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2021 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục ngành Cao đẳng mầm non trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Số hiệu | 1271/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 30/09/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Tống Thanh Hải |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1271/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 30 tháng 9 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;
Căn cứ Nghị định 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 36/2020/TT-BGDĐT ngày 05/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ làm việc của giảng viên trường cao đẳng sư phạm;
Căn cứ văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Thông tư quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1664/TTr-SGDĐT ngày 13/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục ngành Cao đẳng mầm non trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong chương trình giáo dục ngành Cao đẳng mầm non trên địa bàn tỉnh Lai Châu là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư để hoàn thành việc giáo dục đào tạo cho 01 sinh viên đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao về sức lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục cho 01 sinh viên đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là số lao động trực tiếp giáo dục 01 sinh viên; định mức lao động gián tiếp là số lao động trong các hoạt động quản lý, phục vụ để giáo dục 01 sinh viên.
- Định mức lao động = Định mức lao động trực tiếp + Định mức lao động gián tiếp.
Trong đó:
+ Định mức lao động trực tiếp = (Định mức giáo viên/lớp) /(Định mức sinh viên/lớp).
+ Định mức lao động gián tiếp = (Định mức CBQL + Định mức NV)/(tổng số sinh viên toàn ngành).
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là mức tiêu hao giá trị đối với từng loại máy móc, thiết bị cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức khấu hao một loại thiết bị/1 năm = (Định mức thiết bị/1sinh viên)/(thời gian sử dụng trung bình của thiết bị).
Trong đó: Định mức thiết bị/1 sinh viên = Số thiết bị/tổng số sinh viên sử dụng.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm mức tiêu hao giá trị các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1271/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 30 tháng 9 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;
Căn cứ Nghị định 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 36/2020/TT-BGDĐT ngày 05/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ làm việc của giảng viên trường cao đẳng sư phạm;
Căn cứ văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Thông tư quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1664/TTr-SGDĐT ngày 13/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục ngành Cao đẳng mầm non trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong chương trình giáo dục ngành Cao đẳng mầm non trên địa bàn tỉnh Lai Châu là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư để hoàn thành việc giáo dục đào tạo cho 01 sinh viên đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao về sức lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục cho 01 sinh viên đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là số lao động trực tiếp giáo dục 01 sinh viên; định mức lao động gián tiếp là số lao động trong các hoạt động quản lý, phục vụ để giáo dục 01 sinh viên.
- Định mức lao động = Định mức lao động trực tiếp + Định mức lao động gián tiếp.
Trong đó:
+ Định mức lao động trực tiếp = (Định mức giáo viên/lớp) /(Định mức sinh viên/lớp).
+ Định mức lao động gián tiếp = (Định mức CBQL + Định mức NV)/(tổng số sinh viên toàn ngành).
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là mức tiêu hao giá trị đối với từng loại máy móc, thiết bị cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức khấu hao một loại thiết bị/1 năm = (Định mức thiết bị/1sinh viên)/(thời gian sử dụng trung bình của thiết bị).
Trong đó: Định mức thiết bị/1 sinh viên = Số thiết bị/tổng số sinh viên sử dụng.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm mức tiêu hao giá trị các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức tiêu hao một loại vật tư/1 năm = (Định mức/1 sinh viên)/(thời gian sử dụng trung bình của vật tư).
Trong đó: Định mức/1 sinh viên = Tổng số vật tư/tổng số sinh viên.
(Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III kèm theo)
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục tại trường Cao đẳng trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động thực hiện chương trình giáo dục tại trường Cao đẳng trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục ngành Cao đẳng mầm non trên địa bàn tỉnh Lai Châu được tính toán trong điều kiện lớp học có 40 sinh viên, thời gian giáo dục là 3 năm, mỗi năm 10 tháng. Định mức thiết bị và định mức vật tư được tính toán trong điều kiện có quy mô 05 lớp trở xuống đối với miền núi.
3. Trường Cao đẳng có tổ chức thực hiện chương trình giáo dục ngành Cao đẳng mầm non trên địa bàn tỉnh Lai Châu ở các trường khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để tính lại và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 1 Quyết định này là căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền xây dựng, phê duyệt đơn giá, giá dịch vụ giáo dục đào tạo, dự toán kinh phí cung cấp dịch vụ giáo dục đào tạo sử dụng ngân sách Nhà nước và quản lý kinh tế trong hoạt động giáo dục đào tạo theo quy định của pháp luật.
Cơ sở giáo dục công lập căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật, xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo để thực hiện các dịch vụ giáo dục đào tạo do cơ sở giáo dục cung cấp.
Trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG GIÁO DỤC CAO ĐẲNG MẦM NON
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT |
Hạng trường, số lớp |
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp (Quản lý, hành chính) |
Định mức lao động/HS |
Trong đó |
|||||||||||
Số lớp/trường |
Số HS/lớp |
Số học sinh |
Định mức giáo viên/lớp (theo quy định) |
Tổng số giáo viên |
Định mức GV/HS |
Chi tiết gồm |
Định mức LĐGT/HS |
Tỷ lệ lao động gián tiếp (%) |
Tỷ lệ lao động trực tiếp (%) |
|||||||
Trưởng khoa |
Phó Khoa |
Thư viện, thiết bị; Công nghệ thông tin |
Kế toán, văn thư, Thủ quỹ, Y tế, nhân viên khác |
Cộng |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=7/4 |
9 |
10 |
12 |
13 |
14 |
15=14/4 |
16=8+15 |
17=15/16 |
18=8/16 |
1 |
Khoa có 5 lớp trở xuống vùng miền núi |
5 |
40 |
200 |
2 |
10 |
0,050 |
1 |
2 |
0 |
0 |
3 |
0,015 |
0,065 |
23,08% |
76,92% |
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO THIẾT BỊ ĐÀO TẠO MỘT SINH VIÊN CAO ĐẲNG
MÂM NON TRONG MỘT KHÓA HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT |
Tên thiết bị, đồ dùng |
Đơn vị tính |
Định mức chung cho SV/lớp, trường |
Định mức/sinh viên |
Thời gian sử dụng trung bình của thiết bị (năm) |
Định mức thiết bị tiêu hao trong năm học |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4/40 |
6 |
7=5/6 |
B |
Định mức thiết bị phục vụ đào tạo ngành GD Mầm non (Cao đẳng) |
Người |
40 |
1 |
3 |
10% |
I |
Định mức tiêu hao môn học: Những NLCB của chủ nghĩa Mác - Lênin (phần 1: Triết học) |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
II |
Định mức tiêu hao môn học: Những NLCB của chủ nghĩa Mác - Lênin (phần 2: KTCT và CNXH) |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
III |
Định mức tiêu hao môn học: Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
2 |
Đĩa DVD 1 số sự kiện Lịch sử VN |
Chiếc |
10 |
0,25 |
3 |
0,083 |
IV |
Định mức tiêu hao môn học: Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
2 |
Đĩa DVD cuộc đời, sự nghiệp HCM |
Chiếc |
10 |
0,25 |
3 |
0,083 |
V |
Định mức tiêu hao môn học: Ngoại ngữ (tiếng Anh) |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
2 |
Tai nghe |
Bộ |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
3 |
Loa phòng học |
Bộ |
1 |
0,025 |
3 |
0,008 |
4 |
Đĩa DVD học tập |
Chiếc |
10 |
0,25 |
3 |
0,083 |
VI |
Định mức tiêu hao môn: Pháp luật |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
VII |
Định mức tiêu hao môn học: Tâm lý học đại cương |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
VIII |
Định mức tiêu hao môn học: Giáo dục học đại cương |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
IX |
Định mức tiêu hao môn học: Âm nhạc và Múa |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình (AN: 40q + Múa: 40q) |
Quyển |
80 |
2 |
3 |
0,667 |
2 |
Đàn oocgan Casio |
Bộ |
40 |
1 |
5 |
0,200 |
3 |
Tai nghe + jac cắm đàn |
Bộ |
40 |
1 |
5 |
0,200 |
4 |
Loa kéo |
Bộ |
1 |
0,025 |
5 |
0,005 |
5 |
Dây ổ cắm điện Lioa 3m |
Cái |
41 |
1,025 |
3 |
0,342 |
6 |
Đĩa DVD các bài múa cơ bản |
Cái |
10 |
0,25 |
3 |
0,083 |
X |
Định mức tiêu hao môn: Mỹ thuật |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
XI |
Định mức tiêu hao môn học: Quản lý nhà nước về GD&ĐT |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
XII |
Định mức tiêu hao môn học: Nghề giáo viên Mầm non |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
2 |
Bát, thìa đồ chơi (nhựa) |
Bộ |
10 |
0,25 |
3 |
0,083 |
XIII |
Định mức tiêu hao môn: Tiếng Việt |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
XIV |
Định mức tiêu hao môn học: Bồi dưỡng kỹ năng quản lý giáo dục mầm non |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
XV |
Định mức tiêu hao môn học: Giáo dục kỹ năng sống |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
XVI |
Định mức tiêu hao môn học: Sự học và phát triển tâm lý trẻ em lứa tuổi MN |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
2 |
Bộ tranh truyện Mẫu giáo (dùng chung) |
Bộ |
20 |
0,5 |
3 |
0,167 |
XVII |
Định mức tiêu hao môn học: Giáo dục học MN |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
2 |
Bộ tranh truyện Mẫu giáo (dùng chung) |
Bộ |
20 |
0,5 |
3 |
0,167 |
XVIII |
Định mức tiêu hao môn học: PP giáo dục tạo hình |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
XIX |
Định mức tiêu hao môn học: Phương pháp giảng dạy Âm nhạc |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
2 |
Đĩa DVD bài giảng mẫu |
Chiếc |
10 |
0,25 |
3 |
0,083 |
XX |
Định mức tiêu hao môn học: Tổ chức hoạt động vui chơi |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
2 |
Bộ đồ chơi bộ đội |
Bộ |
5 |
0,125 |
3 |
0,042 |
3 |
Bộ đồ chơi nấu ăn |
Bộ |
5 |
0,125 |
3 |
0,042 |
4 |
Bộ đồ chơi lắp ghép xây dựng |
Bộ |
5 |
0,125 |
3 |
0,042 |
5 |
Giường đồ chơi |
Bộ |
5 |
0,125 |
3 |
0,042 |
6 |
Bộ đồ chơi bác sĩ |
Bộ |
5 |
0,125 |
3 |
0,042 |
7 |
Bộ đồ chơi Cây xanh |
Bộ |
5 |
0,125 |
3 |
0,042 |
8 |
Bộ đồ chơi Búp bê |
Bộ |
5 |
0,125 |
3 |
0,042 |
9 |
Bộ đồ chơi ATGT |
Bộ |
5 |
0,125 |
3 |
0,042 |
XXI |
Định mức tiêu hao môn học: Phương pháp phát triển ngôn ngữ |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
2 |
Búp bê |
Con |
5 |
0,125 |
3 |
0,042 |
3 |
Gấu bông |
Con |
5 |
0,125 |
3 |
0,042 |
4 |
Bộ tranh truyện Mầm non |
Bộ |
20 |
0,5 |
3 |
0,167 |
5 |
Bộ tranh theo chủ đề |
Bộ |
20 |
0,5 |
3 |
0,167 |
6 |
Đồ dùng theo chủ đề |
Bộ |
20 |
0,5 |
3 |
0,167 |
7 |
Thẻ chữ cái, số |
Bộ |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
8 |
Đĩa DVD bài giảng mẫu |
Chiếc |
10 |
0,25 |
1 |
0,250 |
XXII |
Định mức tiêu hao môn học: Phương pháp làm quen với Văn học |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
2 |
Tập tranh thơ cho nhà trẻ |
Bộ |
5 |
0,125 |
3 |
0,042 |
3 |
Tập tranh thơ cho MG bé |
Bộ |
5 |
0,125 |
3 |
0,042 |
4 |
Tập tranh thơ cho MG nhỡ |
Bộ |
5 |
0,125 |
3 |
0,042 |
5 |
Tập tranh thơ cho MG bé |
Bộ |
5 |
0,125 |
3 |
0,042 |
6 |
Tập tranh truyện cho nhà trẻ |
Bộ |
5 |
0,125 |
3 |
0,042 |
7 |
Tập tranh truyện cho MG bé |
Bộ |
5 |
0,125 |
3 |
0,042 |
8 |
Tập tranh truyện cho MG nhỡ |
Bộ |
5 |
0,125 |
3 |
0,042 |
9 |
Tập tranh truyện cho MG bé |
Bộ |
5 |
0,125 |
3 |
0,042 |
10 |
Rối tay (thơ, truyện) |
Bộ |
5 |
0,125 |
3 |
0,042 |
11 |
Mũ các con vật |
Bộ |
5 |
0,125 |
3 |
0,042 |
XXIII |
Định mức tiêu hao môn học: Phương pháp làm quen với Toán |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
2 |
Bộ Bé học Toán 4 tuổi |
Bộ |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
3 |
Đĩa DVD bài giảng mẫu |
Chiếc |
10 |
0,25 |
1 |
0,250 |
XXIV |
Định mức tiêu hao môn học: Phương pháp khám phá khoa học về MTXQ |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
2 |
Tranh các con vật |
Bộ |
10 |
0,25 |
3 |
0,083 |
3 |
Tranh ảnh một số nghề nghiệp |
Bộ |
10 |
0,25 |
3 |
0,083 |
4 |
Tranh, ảnh về Bác Hồ |
Bộ |
10 |
0,25 |
3 |
0,083 |
5 |
Sách Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non |
Quyển |
20 |
0,5 |
3 |
0,167 |
6 |
Băng/đĩa hình về Bác Hồ |
Bộ |
10 |
0,25 |
3 |
0,083 |
7 |
Lô tô thực vật |
Bộ |
10 |
0,25 |
3 |
0,083 |
8 |
Lô tô phương tiện giao thông |
Bộ |
10 |
0,25 |
3 |
0,083 |
9 |
Lô tô đồ vật |
Bộ |
10 |
0,25 |
3 |
0,083 |
10 |
Bộ Tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề |
Bộ |
10 |
0,25 |
3 |
0,083 |
11 |
Mô hình con vật |
Bộ |
10 |
0,25 |
3 |
0,083 |
12 |
Mô hình phương tiện giao thông |
Bộ |
10 |
0,25 |
3 |
0,083 |
XXV |
Định mức tiêu hao môn học: Phương pháp giáo dục Thể chất |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
2 |
Ghế thể dục mẫu giáo |
Chiếc |
5 |
0,125 |
3 |
0,042 |
3 |
Xắc xô to |
Chiếc |
5 |
0,125 |
3 |
0,042 |
4 |
Thang thể dục |
Chiếc |
5 |
0,125 |
3 |
0,042 |
5 |
Đích ném đứng |
Chiếc |
5 |
0,125 |
3 |
0,042 |
6 |
Bục bật |
Chiếc |
5 |
0,125 |
3 |
0,042 |
7 |
Bóng (đường kính 15 cm) |
Quả |
20 |
0,5 |
3 |
0,167 |
8 |
Bóng ném |
Quả |
20 |
0,5 |
3 |
0,167 |
XXVI |
Định mức tiêu hao môn học: Vệ sinh - Dinh dưỡng - phòng Bệnh |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
2 |
Phòng học Nấu ăn (dùng chung) |
Phòng |
1 |
0,025 |
3 |
0,008 |
XXVII |
Định mức tiêu hao môn học: Tổ chức thực hiện chương trình GDMN |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
XXVIII |
Định mức tiêu hao môn học: Đánh giá trong GDMN |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
XXIX |
Định mức tiêu hao môn học: Phát triển tình cảm và kỹ năng XH |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
XXX |
Định mức tiêu hao môn học: Tạo hình đồ chơi |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
XXXI |
Định mức tiêu hao môn học: Văn học thiếu nhi và đọc diễn cảm |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
2 |
Bộ tranh chuyện mẫu giáo |
Bộ |
20 |
0,5 |
3 |
0,167 |
3 |
Đĩa DVD Kể chuyện mẫu giáo |
Chiếc |
10 |
0,25 |
3 |
0,083 |
XXXII |
Định mức tiêu hao môn học: Giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
XXXIII |
Định mức tiêu hao môn học: Đổi mới trong Giáo dục Mầm non |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
2 |
Hướng dẫn tổ chức thực hiện chương trình GDMN 4 độ tuổi (sách) |
Bộ |
20 |
0,5 |
3 |
0,167 |
3 |
Đĩa DVD bài giảng mẫu |
Chiếc |
10 |
0,25 |
3 |
0,083 |
XXXIV |
Định mức tiêu hao môn học: Rèn luyện NVSP thường xuyên |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
2 |
Đĩa DVD bài giảng mẫu |
Chiếc |
10 |
0,25 |
3 |
0,083 |
XXXV |
Định mức tiêu hao môn học: Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
XXXVI |
Định mức tiêu hao môn: Giáo dục thể chất |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
2 |
Quả tạ thi đấu (nam 7kg, nữ 5kg ) |
Quả |
6 |
0,15 |
2 |
0,075 |
3 |
Đồng hồ bấm giờ |
Cái |
2 |
0,05 |
2 |
0,025 |
4 |
Vợt bóng bàn |
Đôi |
8 |
0,2 |
2 |
0,100 |
5 |
Vợt cầu lông |
Cái |
20 |
0,5 |
2 |
0,250 |
6 |
Đệm nhảy cao |
Cái |
4 |
0,1 |
4 |
0,025 |
7 |
Cột cầu lông |
Bộ |
2 |
0,05 |
2 |
0,025 |
8 |
Cột nhảy cao |
Bộ |
1 |
0,025 |
2 |
0,013 |
9 |
Lưới bóng đá |
Cái |
3 |
0,075 |
2 |
0,038 |
10 |
Lưới bóng chuyền |
Cái |
5 |
0,125 |
2 |
0,063 |
11 |
Lưới cầu lông |
Cái |
4 |
0,1 |
2 |
0,050 |
12 |
Bàn đạp |
Chiếc |
8 |
0,2 |
2 |
0,100 |
XXXVII |
Định mức tiêu hao môn: Tin học |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
2 |
Phòng máy vi tính (41 máy, dùng chung) |
phòng |
1 |
0,025 |
5 |
0,005 |
XXXVIII |
Định mức tiêu hao môn: Sự phát triển thể chất trẻ em lứa tuổi MN |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
2 |
Mô hình trẻ em |
bộ |
5 |
0,125 |
3 |
0,042 |
XXXIX |
Định mức tiêu hao môn: Sử dụng thiết bị, công nghệ trong dạy học MN |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
2 |
Máy quay phim KTS |
chiếc |
5 |
0,125 |
5 |
0,025 |
3 |
Máy in laser (có chức năng scan) |
chiếc |
5 |
0,125 |
5 |
0,025 |
4 |
Máy chụp ảnh KTS |
chiếc |
5 |
0,125 |
5 |
0,025 |
5 |
Phần mềm Vẽ sơ đồ tư duy |
bộ |
1 |
0,025 |
5 |
0,005 |
6 |
Phòng máy vi tính (41 máy, dùng chung) |
phòng |
1 |
0,025 |
5 |
0,005 |
XL |
Định mức tiêu hao môn: Giáo dục môi trường ở trường MN |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
2 |
Máy chiếu (Màn chiếu + Máy chiếu) |
Bộ |
1 |
0,025 |
5 |
0,005 |
XLI |
Định mức tiêu hao môn: Ứng dụng CNTT trong GDMN |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
2 |
Máy chiếu (Màn chiếu + Máy chiếu) |
Bộ |
1 |
0,025 |
5 |
0,005 |
3 |
Phòng máy vi tính (41 máy, dùng chung) |
phòng |
1 |
0,025 |
5 |
0,005 |
XLII |
Định mức tiêu hao môn: Giáo dục dinh dưỡng cộng đồng |
|
|
- |
|
|
1 |
Giáo trình |
quyển |
40 |
1 |
3 |
0,333 |
C |
Định mức thiết bị, phòng học dùng chung |
|
40 |
1 |
5 |
10% |
1 |
Máy chiếu dùng chung cho các môn học (Màn chiếu + Máy chiếu) |
Bộ |
1 |
0,025 |
5 |
0,005 |
2 |
Phòng học Mỹ thuật |
Phòng |
1 |
0,025 |
5 |
0,005 |
|
Giá vẽ |
Giá |
41 |
1,025 |
5 |
0,205 |
|
Tủ đựng đồ |
Cái |
10 |
0,25 |
5 |
0,050 |
|
Bàn ghế |
Bộ |
20 |
0,5 |
5 |
0,100 |
|
Máy chiếu (Màn chiếu + Máy chiếu) |
Bộ |
1 |
0,025 |
5 |
0,005 |
|
Hệ thống âm thanh |
Bộ |
1 |
0,025 |
5 |
0,005 |
|
Quạt treo tường |
Cái |
6 |
0,15 |
5 |
0,030 |
3 |
Phòng học Âm nhạc |
Phòng |
1 |
0,025 |
5 |
0,005 |
|
Đàn ocgan |
Cái |
41 |
1,025 |
5 |
0,205 |
|
Tủ đựng đồ |
Cái |
10 |
0,25 |
5 |
0,050 |
|
Hệ thống âm thanh |
Bộ |
1 |
0,025 |
5 |
0,005 |
|
Bàn ghế |
Bộ |
20 |
0,5 |
5 |
0,100 |
|
Máy chiếu (Màn chiếu + Máy chiếu) |
Bộ |
1 |
0,025 |
5 |
0,005 |
|
Quạt treo tường |
Cái |
6 |
0,15 |
5 |
0,030 |
4 |
Phòng học thực hành MN |
Phòng |
1 |
0,025 |
5 |
0,005 |
|
Tủ đựng đồ |
Cái |
10 |
0,25 |
5 |
0,050 |
|
Kệ sắt đựng đồ |
Cái |
10 |
0,25 |
5 |
0,050 |
|
Hệ thống âm thanh |
Bộ |
1 |
0,025 |
5 |
0,005 |
|
Bàn ghế |
Bộ |
20 |
0,5 |
5 |
0,100 |
|
Máy chiếu (Màn chiếu + Máy chiếu) |
Bộ |
1 |
0,025 |
5 |
0,005 |
|
Quạt treo tường |
Cái |
6 |
0,15 |
5 |
0,030 |
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO VẬT TƯ ĐÀO TẠO MỘT SINH VIÊN CAO ĐẲNG
MÂM NON TRONG MỘT KHÓA HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT |
Tên vật tư, đồ dùng |
Đơn vị tính |
Định mức chung cho SV/lớp, trường |
Định mức/sinh viên |
Thời gian sử dụng trung bình của vật tư (năm) |
Định mức vật tư tiêu hao trong năm học |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4/40 |
6 |
7=5/6 |
A |
Định mức vật tư phục vụ đào tạo ngành GD Mầm non (Cao đẳng) |
Người |
40 |
1 |
1 |
100% |
I |
Định mức tiêu hao môn học: Những NLCB của chủ nghĩa Mác - Lênin (phần 1: Triết học) |
|
|
- |
|
|
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
2 |
Bút dạ đen (viết bảng trắng) |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
3 |
Bút dạ màu |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
4 |
Giấy A4 (màu) |
Gram |
1 |
0,025 |
1 |
0,025 |
II |
Định mức tiêu hao môn học: Những NLCB của chủ nghĩa Mác - Lênin (phần 2: KTCT và CNXH) |
|
|
- |
|
|
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
2 |
Bút dạ đen (viết bảng trắng) |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
3 |
Bút dạ màu |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
4 |
Giấy A4 (màu) |
Gram |
1 |
0,025 |
1 |
0,025 |
5 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
III |
Định mức tiêu hao môn học: Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
|
|
- |
|
|
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
2 |
Bút dạ đen (viết bảng trắng) |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
3 |
Bút dạ màu |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
4 |
Giấy A4 (màu) |
Gram |
1 |
0,025 |
1 |
0,025 |
5 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
IV |
Định mức tiêu hao môn học: Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
|
- |
|
|
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
2 |
Bút dạ đen (viết bảng trắng) |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
3 |
Bút dạ màu |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
4 |
Giấy A4 (màu) |
Gram |
1 |
0,025 |
1 |
0,025 |
5 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
V |
Định mức tiêu hao môn học: Ngoại ngữ (tiếng Anh) |
|
|
- |
|
|
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
2 |
Bút dạ đen (viết bảng trắng) |
Chiếc |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
3 |
Bút dạ màu |
Chiếc |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
4 |
Giấy A4 (màu) |
Gram |
2 |
0,05 |
1 |
0,050 |
5 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
10 |
0,25 |
1 |
0,250 |
6 |
Giấy nhớ màu |
Tệp |
10 |
0,25 |
1 |
0,250 |
VI |
Định mức tiêu hao môn: Pháp luật |
|
|
- |
|
|
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
2 |
Bút dạ đen (viết bảng trắng) |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
3 |
Bút dạ màu |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
4 |
Giấy A4 (màu) |
Gram |
1 |
0,025 |
1 |
0,025 |
5 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
6 |
Giấy nhớ màu |
Tệp |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
VII |
Định mức tiêu hao môn học: Tâm lý học đại cương |
|
|
- |
|
|
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
2 |
Bút dạ đen (viết bảng trắng) |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
3 |
Bút dạ màu |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
4 |
Giấy A4 (màu) |
Gram |
2 |
0,05 |
1 |
0,050 |
5 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
6 |
Giấy nhớ màu |
Tệp |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
7 |
Nam châm nhỏ |
Vỉ |
2 |
0,05 |
1 |
0,050 |
VIII |
Định mức tiêu hao môn học: Giáo dục học đại cương |
|
|
- |
|
|
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
2 |
Bút dạ đen (viết bảng trắng) |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
3 |
Bút dạ màu |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
4 |
Giấy A4 (màu) |
Gram |
2 |
0,05 |
1 |
0,050 |
5 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
6 |
Giấy nhớ màu |
Tệp |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
7 |
Nam châm nhỏ |
Vỉ |
2 |
0,05 |
1 |
0,050 |
IX |
Định mức tiêu hao môn học: Âm nhạc và Múa |
|
|
- |
|
|
1 |
Quạt múa (giấy) |
Đôi |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
2 |
Khăn voan |
Đôi |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
3 |
Băng đô |
Cái |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
4 |
Nơ múa |
Cái |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
5 |
Trống cơm |
Bộ |
10 |
0,25 |
1 |
0,250 |
6 |
Khăn lụa múa |
Đôi |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
7 |
Nón múa (nón lá) |
Cái |
80 |
2 |
1 |
2,000 |
8 |
Hoa sen múa (lụa) |
Đôi |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
9 |
Ô múa |
Cái |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
10 |
Giầy vải múa |
Đôi |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
X |
Định mức tiêu hao môn: Mỹ thuật |
|
|
- |
|
|
1 |
Giấy vẽ A3 |
Quyển |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
2 |
Màu nước (7 màu/hộp) |
Hộp |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
3 |
Bút vẽ |
Hộp |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
4 |
Đất nặn |
Hộp |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
5 |
Giấy A4 |
Gram |
4 |
0,1 |
1 |
0,100 |
6 |
Giấy màu A4 |
Túi |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
7 |
Nam châm |
Vỉ |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
8 |
Giấy bìa A0 |
Tờ |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
9 |
Bút sáp màu |
Hộp |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
10 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
XI |
Định mức tiêu hao môn học: Quản lý nhà nước về GD&ĐT |
|
|
- |
|
|
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
2 |
Bút dạ đen (viết bảng trắng) |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
3 |
Bút dạ màu |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
4 |
Giấy A4 |
Gram |
1 |
0,025 |
1 |
0,025 |
5 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
6 |
Giấy nhớ màu |
Tệp |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
XII |
Định mức tiêu hao môn học: Nghề giáo viên Mầm non |
|
|
- |
|
|
1 |
Chậu nhựa nhỡ |
Chiếc |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
2 |
Khăn mặt nhỏ |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
3 |
Giấy A0 |
Tờ |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
4 |
Bút dạ đen (viết bảng trắng) |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
5 |
Giấy nhớ màu |
Tệp |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
XIII |
Định mức tiêu hao môn: Tiếng Việt |
|
|
- |
|
|
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
2 |
Bút dạ đen (viết bảng trắng) |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
3 |
Bút dạ màu |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
4 |
Giấy A4 |
Gram |
1 |
0,025 |
1 |
0,025 |
5 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
6 |
Giấy nhớ màu |
Tệp |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
XIV |
Định mức tiêu hao môn học: Bồi dưỡng kỹ năng quản lý giáo dục mầm non |
|
|
- |
|
|
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
2 |
Bút dạ đen (viết bảng trắng) |
Chiếc |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
3 |
Bút dạ màu |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
4 |
Giấy A4 |
Gram |
1 |
0,025 |
1 |
0,025 |
5 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
6 |
Giấy nhớ màu |
Tệp |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
XV |
Định mức tiêu hao môn học: Giáo dục kỹ năng sống |
|
|
- |
|
|
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
2 |
Bút dạ đen (viết bảng trắng) |
Cái |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
3 |
Giấy nhớ nhỏ |
Tệp |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
4 |
Bút dạ màu |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
5 |
Bút sáp màu |
Hộp |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
6 |
Giấy A4 |
Gram |
2 |
0,05 |
1 |
0,050 |
7 |
Nam châm |
Vỉ |
2 |
0,05 |
1 |
0,050 |
8 |
Giấy màu A4 |
Túi |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
XVI |
Định mức tiêu hao môn học: Sự học và phát triển tâm lý trẻ em lứa tuổi MN |
|
|
- |
|
|
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
2 |
Bút dạ đen (viết bảng trắng) |
Cái |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
3 |
Giấy nhớ nhỏ |
Tệp |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
4 |
Bút dạ màu |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
5 |
Bút sáp màu |
Hộp |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
6 |
Giấy A4 |
Gram |
2 |
0,05 |
1 |
0,050 |
7 |
Nam châm |
Vỉ |
2 |
0,05 |
1 |
0,050 |
8 |
Giấy decan màu (A0) |
Tờ |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
9 |
Giấy màu A4 |
Túi |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
10 |
Đất nặn |
Hộp |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
XVII |
Định mức tiêu hao môn học: Giáo dục học MN |
|
|
- |
|
|
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
2 |
Bút dạ đen (viết bảng trắng) |
Cái |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
3 |
Giấy nhớ nhỏ |
Tệp |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
4 |
Bút dạ màu |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
5 |
Bút sáp màu |
Hộp |
10 |
0,25 |
1 |
0,250 |
6 |
Giấy A4 |
Gram |
2 |
0,05 |
1 |
0,050 |
7 |
Nam châm |
Vỉ |
2 |
0,05 |
1 |
0,050 |
8 |
Giấy decan màu (A0) |
Tờ |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
9 |
Giấy màu A4 |
Túi |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
10 |
Đất nặn |
Hộp |
10 |
0,25 |
1 |
0,250 |
XVIII |
Định mức tiêu hao môn học: PP giáo dục tạo hình |
|
|
- |
|
|
1 |
Giấy vẽ A3 |
Quyển |
10 |
0,25 |
1 |
0,250 |
2 |
Màu nước |
Hộp |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
3 |
Bút vẽ |
Hộp |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
4 |
Đất nặn |
Hộp |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
5 |
Giấy A4 |
Gram |
2 |
0,05 |
1 |
0,050 |
6 |
Giấy màu A4 |
Túi |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
7 |
Nam châm |
Vỉ |
2 |
0,05 |
1 |
0,050 |
8 |
Giấy bìa A0 |
Tờ |
10 |
0,25 |
1 |
0,250 |
9 |
Bút sáp màu |
Hộp |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
XIX |
Định mức tiêu hao môn học: Phương pháp giảng dạy Âm nhạc |
|
|
- |
|
|
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
2 |
Bút dạ đen (viết bảng trắng) |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
3 |
Bút dạ màu |
Chiếc |
12 |
0,3 |
1 |
0,300 |
4 |
Giấy A4 |
Gram |
1 |
0,025 |
1 |
0,025 |
5 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
6 |
Giấy nhớ màu |
Tệp |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
XX |
Định mức tiêu hao môn học: Tổ chức hoạt động vui chơi |
|
|
- |
|
|
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
2 |
Bút dạ đen (viết bảng trắng) |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
3 |
Bút dạ màu |
Chiếc |
12 |
0,3 |
1 |
0,300 |
4 |
Giấy A4 |
Gram |
1 |
0,025 |
1 |
0,025 |
5 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
6 |
Giấy nhớ màu |
Tệp |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
XXI |
Định mức tiêu hao môn học: Phương pháp phát triển ngôn ngữ |
|
|
- |
|
|
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
2 |
Bút dạ đen (viết bảng trắng) |
Chiếc |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
3 |
Bút dạ màu |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
4 |
Giấy A4 |
Gram |
1 |
0,025 |
1 |
0,025 |
5 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
6 |
Giấy nhớ màu |
Tệp |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
XXII |
Định mức tiêu hao môn học: Phương pháp làm quen với Văn học |
|
|
- |
|
|
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
2 |
Bút dạ đen (viết bảng trắng) |
Chiếc |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
3 |
Bút dạ màu |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
4 |
Giấy A4 |
Gram |
1 |
0,025 |
1 |
0,025 |
5 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
6 |
Giấy nhớ màu |
Tệp |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
XXIII |
Định mức tiêu hao môn học: Phương pháp làm quen với Toán |
|
|
- |
|
|
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
2 |
Bút dạ đen (viết bảng trắng) |
Chiếc |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
3 |
Bút dạ màu |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
4 |
Giấy A4 |
Gram |
1 |
0,025 |
1 |
0,025 |
5 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
6 |
Bút sáp màu |
Hộp |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
7 |
Giấy nhớ màu |
Tệp |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
XXIV |
Định mức tiêu hao môn học: Phương pháp khám phá khoa học về MTXQ |
|
|
- |
|
|
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
2 |
Bút dạ đen (viết bảng trắng) |
Chiếc |
24 |
0,6 |
1 |
0,600 |
3 |
Bút dạ màu |
Chiếc |
12 |
0,3 |
1 |
0,300 |
4 |
Giấy A4 |
Gram |
1 |
0,025 |
1 |
0,025 |
5 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
XXV |
Định mức tiêu hao môn học: Phương pháp giáo dục Thể chất |
|
|
- |
|
|
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
2 |
Bút dạ đen (viết bảng trắng) |
Chiếc |
24 |
0,6 |
1 |
0,600 |
3 |
Giấy đề can màu (A0) |
Tờ |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
4 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
5 |
Bóng chuyền động lực |
Quả |
30 |
0,75 |
1 |
0,750 |
6 |
Bóng đá |
Quả |
3 |
0,075 |
1 |
0,075 |
7 |
Cầu lông |
Tút |
10 |
0,25 |
1 |
0,250 |
8 |
Bóng bàn |
Ống |
10 |
0,25 |
1 |
0,250 |
XXVI |
Định mức tiêu hao môn học: Vệ sinh - Dinh dưỡng - phòng Bệnh |
|
|
- |
|
|
1 |
Gạo nếp |
Kg |
4 |
0,1 |
1 |
0,100 |
2 |
Gạo tẻ |
Kg |
4 |
0,1 |
1 |
0,100 |
3 |
Thịt lợn nạc |
Kg |
4 |
0,1 |
1 |
0,100 |
4 |
Thịt gà |
Kg |
4 |
0,1 |
1 |
0,100 |
5 |
Cà rốt |
Kg |
4 |
0,1 |
1 |
0,100 |
6 |
Nấm đùi gà |
Kg |
2 |
0,05 |
1 |
0,050 |
7 |
Bánh cuốn vuông |
Kg |
4 |
0,1 |
1 |
0,100 |
8 |
Rau thơm các loại |
Kg |
1 |
0,025 |
1 |
0,025 |
9 |
Giò nạc |
Kg |
2 |
0,05 |
1 |
0,050 |
10 |
Trứng |
Quả |
25 |
0,625 |
1 |
0,625 |
11 |
Dưa chuột, hành tây |
Kg |
8 |
0,2 |
1 |
0,200 |
12 |
Cà chua, ngô ngọt, quả đỗ |
Kg |
8 |
0,2 |
1 |
0,200 |
13 |
Đậu phụ |
Kg |
4 |
0,1 |
1 |
0,100 |
14 |
Chim bồ câu |
Con |
4 |
0,1 |
1 |
0,100 |
15 |
Tôm |
Kg |
2 |
0,05 |
1 |
0,050 |
16 |
Bún tươi |
Kg |
4 |
0,1 |
1 |
0,100 |
17 |
Bánh đa nem |
Tệp |
4 |
0,1 |
1 |
0,100 |
18 |
Xì dầu |
Chai |
2 |
0,05 |
1 |
0,050 |
19 |
Dầu ăn (chai 500ml) |
Chai |
2 |
0,05 |
1 |
0,050 |
XXVII |
Định mức tiêu hao môn học: Tổ chức thực hiện chương trình GDMN |
|
|
- |
|
|
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
2 |
Bút dạ đen (viết bảng trắng) |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
3 |
Bút dạ màu |
Chiếc |
12 |
0,3 |
1 |
0,300 |
4 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
XXVIII |
Định mức tiêu hao môn học: Đánh giá trong GDMN |
|
|
- |
|
|
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
2 |
Bút dạ đen (viết bảng trắng) |
Chiếc |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
3 |
Bút dạ màu |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
4 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
XXIX |
Định mức tiêu hao môn học: Phát triển tình cảm và kỹ năng XH |
|
|
- |
|
|
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
2 |
Bút dạ đen (viết bảng trắng) |
Chiếc |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
3 |
Bút dạ màu |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
4 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
XXX |
Định mức tiêu hao môn học: Tạo hình đồ chơi |
|
|
- |
|
|
1 |
Giấy bìa A0 |
Tờ |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
2 |
Bút vẽ |
Hộp |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
3 |
Giấy A4 |
Gram |
2 |
0,05 |
1 |
0,050 |
4 |
Màu nước |
Hộp |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
5 |
Giấy xốp mầu |
Tờ |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
XXXI |
Định mức tiêu hao môn học: Văn học thiếu nhi và đọc diễn cảm |
|
|
- |
|
|
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
2 |
Bút dạ đen (viết bảng trắng) |
Chiếc |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
3 |
Bút dạ màu |
Chiếc |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
4 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
5 |
Giấy nhớ màu |
Tệp |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
XXXII |
Định mức tiêu hao môn học: Giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật |
|
|
- |
|
|
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
2 |
Bút dạ đen (viết bảng trắng) |
Cái |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
3 |
Giấy nhớ nhỏ |
Tệp |
10 |
0,25 |
1 |
0,250 |
4 |
Bút dạ màu |
Chiếc |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
5 |
Bút sáp màu |
Hộp |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
6 |
Giấy A4 |
Gram |
2 |
0,05 |
1 |
0,050 |
7 |
Nam châm |
Vỉ |
2 |
0,05 |
1 |
0,050 |
8 |
Giấy màu A4 |
Túi |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
XXXIII |
Định mức tiêu hao môn học: Đổi mới trong Giáo dục Mầm non |
|
|
- |
|
|
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
2 |
Bút dạ đen (viết bảng trắng) |
Cái |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
3 |
Giấy nhớ nhỏ |
Tệp |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
4 |
Bút dạ màu |
Chiếc |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
5 |
Bút sáp màu |
Hộp |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
6 |
Giấy màu A4 |
Túi |
40 |
1 |
1 |
1,000 |
7 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
5 |
0,125 |
1 |
0,125 |
XXXIV |
Định mức tiêu hao môn học: Rèn luyện NVSP thường xuyên |
|
|
- |
|
|
1 |
Giấy nhún |
Cuộn |
100 |
2,5 |
1 |
2,500 |
2 |
Giấy nến |
Tờ |
100 |
2,5 |
1 |
2,500 |
3 |
Giấy xốp khổ A0 |
Tờ |
100 |
2,5 |
1 |
2,500 |
4 |
Giấy bìa các màu khổ A0 |
Tờ |
100 |
2,5 |
1 |
2,500 |
5 |
Keo nến to |
Cây |
60 |
1,5 |
1 |
1,500 |
6 |
Keo nến nhỏ |
Cây |
60 |
1,5 |
1 |
1,500 |
7 |
Dây Kẽm buộc mềm |
Cuộn |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
8 |
Súng bắn keo to |
Cái |
10 |
0,25 |
1 |
0,250 |
9 |
Súng bắn keo nhỏ |
Cái |
20 |
0,5 |
1 |
0,500 |
10 |
Cành kẽm nhỏ 0,2cm |
Cây |
100 |
2,5 |
1 |
2,500 |
11 |
Cành kẽm nhỡ 0,5cm |
Cây |
100 |
2,5 |
1 |
2,500 |
12 |
Cành kẽm to 1,0cm |
Cây |
100 |
2,5 |
1 |
2,500 |
|
|
|
|
|
|
|