Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với đào tạo cao đẳng sư phạm chuyên ngành Giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Sơn La

Số hiệu 1444/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/07/2020
Ngày có hiệu lực 10/07/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Phạm Văn Thủy
Lĩnh vực Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1444/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 10 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CHUYÊN NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/5/2015;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ về việc quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 của Bộ Giáo dục - Đào tạo về việc hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 268/TTr-SGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với đào tạo cao đẳng sư phạm chuyên ngành Giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Sơn La.

(Có Phụ lục định mức kinh tế - kỹ thuật kèm theo).

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật là căn cứ xác định giá dịch vụ đào tạo cao đẳng sư phạm chuyên ngành Giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Sơn La để thực hiện đặt hàng, giao nhiệm vụ, đấu thầu theo quy định của Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở Tài chính, Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KG VX. Phương, 06
bản.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Thủy

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀO TẠO NGÀNH CAO ĐẲNG SƯ PHẠM MẦM NON TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

Định mức kinh tế kỹ thuật xác định cho 1 học sinh, sinh viên cho 1 năm học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

1. Hệ số, định mức

- Hệ số tín chỉ lý thuyết, thực hành: 01 tín chỉ lý thuyết = 15 (giờ chuẩn); 01 tín chỉ thực hành = 30 (giờ chuẩn)

- Hệ số ra đề, coi thi, chấm thi: 01 giờ coi thi = 0,3 giờ chuẩn; Chấm 01 bài thi = 0,1 giờ chuẩn.

- Hệ số lương giảng viên trực tiếp đào tạo: giảng viên có bằng Đại học trở lên, Hệ số lương: 4,32; với 18 năm công tác. phụ cấp đứng lớp 40%; Phụ cấp thâm niên 18%.

- Hệ số lương nhân viên bộ phận phục vụ: 2,66.

- Hệ số lương cán bộ quản lý hành chính và các hoạt động khác: 3,33.

2. Tổng hợp định mức lao động

TT

Định mức lao động

Đơn vị tính

Số lượng

Hệ số

Định mức cho 1 lớp/1 khóa

Định mức cho 1 SV/1 năm học

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

2.636

21,96

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Giờ

62 tín chỉ

15

930

7,75

2

Định mức giờ dạy thực hành

Giờ

39 tín chỉ

30

1.170

9,75

3

Định mức giờ coi thi, Số giờ coi thi = 45 học phần x 2 cán bộ coi thi x 2 phòng (trên 30 sinh viên phải tách 02 phòng)

Giờ

180

0,3

54

0,45

4

Định mức giờ chấm thi: Số bài thi = 45 học phần x 40SV x 2 cán bộ chấm thi

Bài thi

3.600

0,1

360

3

5

Định mức giờ chủ nhiệm, Cố vấn học tập

Giờ

122

 

122

1,01

II

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

448

3,73

1

Định mức giờ công bộ phận hành chính, hỗ trợ, phục vụ lớp học tại giảng đường (vệ sinh, đóng mở phòng học, phòng THTN....)

= 5% x Định mức lao động trực tiếp

Giờ

2.636

5%

131,8

1,10

2

Định mức giờ công bộ máy cán bộ quản lý, hành chính, phục vụ các hoạt động khác (như: hoạt động Đảng, Đoàn thể, Đoàn thanh niên, các hoạt động phong trào của SV....)

= 10% x Định mức lao động trực tiếp

Giờ

2.636

10%

263,6

2,20

3

Giờ công các hoạt động khác (như: hoạt động Đảng, Đoàn thể, Đoàn thanh niên, các hoạt động phong trào của SV....)

= 2% x Định mức lao động trực tiếp

Giờ

2.636

2%

52,72

0,44

 

Tổng cộng

 

 

 

3.084

25,69

[...]