ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1444/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 10
tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG
SƯ PHẠM CHUYÊN NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/5/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công
lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10/4/2019 của Chính phủ về việc quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu
thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh
phí thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số
14/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 của Bộ Giáo dục - Đào tạo về việc hướng dẫn xây
dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng
giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo tại Tờ trình số 268/TTr-SGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với đào
tạo cao đẳng sư phạm chuyên ngành Giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Sơn La.
(Có
Phụ lục định mức kinh tế - kỹ thuật kèm theo).
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật là căn cứ xác định
giá dịch vụ đào tạo cao đẳng sư phạm chuyên ngành Giáo dục mầm non trên địa bàn
tỉnh Sơn La để thực hiện đặt hàng, giao nhiệm vụ, đấu thầu theo quy định của
Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở Tài
chính, Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KG VX. Phương, 06 bản.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Thủy
|
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀO TẠO
NGÀNH CAO ĐẲNG SƯ PHẠM MẦM NON TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sơn La)
Định mức kinh tế kỹ thuật xác định
cho 1 học sinh, sinh viên cho 1 năm học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
1. Hệ số, định
mức
- Hệ số tín chỉ lý thuyết, thực hành:
01 tín chỉ lý thuyết = 15 (giờ chuẩn); 01 tín chỉ thực hành = 30 (giờ chuẩn)
- Hệ số ra đề, coi thi, chấm thi: 01
giờ coi thi = 0,3 giờ chuẩn; Chấm 01 bài thi = 0,1 giờ chuẩn.
- Hệ số lương giảng viên trực tiếp
đào tạo: giảng viên có bằng Đại học trở lên, Hệ số lương: 4,32; với 18 năm công
tác. phụ cấp đứng lớp 40%; Phụ cấp thâm niên 18%.
- Hệ số lương nhân viên bộ phận phục
vụ: 2,66.
- Hệ số lương cán bộ quản lý hành
chính và các hoạt động khác: 3,33.
2. Tổng hợp định
mức lao động
TT
|
Định
mức lao động
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Hệ
số
|
Định
mức cho 1 lớp/1 khóa
|
Định
mức cho 1 SV/1 năm học
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
2.636
|
21,96
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
Giờ
|
62 tín chỉ
|
15
|
930
|
7,75
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
|
Giờ
|
39 tín chỉ
|
30
|
1.170
|
9,75
|
3
|
Định mức giờ coi thi, Số giờ coi
thi = 45 học phần x 2 cán bộ coi thi x 2 phòng (trên 30 sinh viên phải tách
02 phòng)
|
Giờ
|
180
|
0,3
|
54
|
0,45
|
4
|
Định mức giờ chấm thi: Số bài thi =
45 học phần x 40SV x 2 cán bộ chấm thi
|
Bài thi
|
3.600
|
0,1
|
360
|
3
|
5
|
Định mức giờ chủ nhiệm, Cố vấn học
tập
|
Giờ
|
122
|
|
122
|
1,01
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
|
|
448
|
3,73
|
1
|
Định mức giờ công bộ phận hành
chính, hỗ trợ, phục vụ lớp học tại giảng đường (vệ sinh, đóng mở phòng học,
phòng THTN....)
= 5% x Định mức lao động trực tiếp
|
Giờ
|
2.636
|
5%
|
131,8
|
1,10
|
2
|
Định mức giờ công bộ máy cán bộ quản
lý, hành chính, phục vụ các hoạt động khác (như: hoạt động Đảng, Đoàn thể,
Đoàn thanh niên, các hoạt động phong trào của SV....)
= 10% x Định mức lao động trực tiếp
|
Giờ
|
2.636
|
10%
|
263,6
|
2,20
|
3
|
Giờ công các hoạt động khác (như:
hoạt động Đảng, Đoàn thể, Đoàn thanh niên, các hoạt động phong trào của
SV....)
= 2% x Định mức lao động trực tiếp
|
Giờ
|
2.636
|
2%
|
52,72
|
0,44
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
3.084
|
25,69
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT
BỊ
1. Xác định tổng
số giờ sử dụng Thiết bị (công suất sử dụng tối đa)
- Số giờ sử dụng Thiết bị 01 năm =
1.600 giờ.
- Tổng số giờ sử dụng Thiết bị (công
suất sử dụng) = 1.600 giờ x số năm tính khấu hao/hao mòn.
2. Định mức sử
dụng thiết bị
TT
|
Tên
thiết bị
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức sử dụng thiết bị (giờ)
|
Cho
1 lớp/ khóa học
|
Cho
1 học sinh/ Năm học
|
Lý
thuyết
|
Thực
hành
|
Tổng
|
I
|
Thiết bị trực tiếp giảng dạy
|
1
|
Máy chiếu + Phông chiếu
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI
lumens; Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm;
|
930
|
1.170
|
2.100
|
17,50
|
2
|
Máy vi tính + Lưu điện
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
45
|
90
|
135
|
1,13
|
3
|
Tivi
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0
|
180
|
180
|
1,50
|
4
|
Đàn
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
45
|
90
|
135
|
1,13
|
5
|
Thiết bị học ngoại ngữ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
30
|
170
|
200
|
1,67
|
6
|
Bàn ghế
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
930
|
1.170
|
2.100
|
17,50
|
7
|
Bảng
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
930
|
1.170
|
2.100
|
17,50
|
8
|
Bếp hồng ngoại
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0
|
90
|
90
|
0,75
|
9
|
Máy xay sinh tố
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0
|
90
|
90
|
0,75
|
I
|
Thiết bị phục vụ gián tiếp
|
1
|
Phần mềm quản lý đào tạo
|
Thiết kế theo chương trình đào tạo
|
|
|
263,6
|
2,20
|
2
|
Máy vi tính + Lưu điện
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
|
|
263,6
|
2,20
|
3
|
Máy scan
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
|
|
263,6
|
2,20
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT
TƯ
1. Định mức
vật tư trực tiếp
STT
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
Cho
1 lớp/ khóa học
|
Cho
1 học sinh/ năm học
|
1
|
Vật tư giảng dạy dinh dưỡng
|
|
|
|
1.1
|
Chậu nhựa
|
Chiếc
|
8
|
0,067
|
1.2
|
Bộ nồi inox 3 chiếc
|
Bộ
|
8
|
0,067
|
1.3
|
Dao thái thực phẩm
|
Chiếc
|
8
|
0,067
|
1.4
|
Thớt thái thực phẩm
|
Chiếc
|
8
|
0,067
|
1.5
|
Rổ nhựa
|
Chiếc
|
8
|
0,067
|
1.6
|
Tạp dề, mũ đầu bếp
|
Cái
|
40
|
0,333
|
1.7
|
Khẩu trang
|
Chiếc
|
40
|
0,333
|
1.8
|
Xà phòng rửa tay
|
Bánh
|
40
|
0,333
|
1.9
|
Bát
|
Cái
|
40
|
0,333
|
1.10
|
Bát
|
Cái
|
20
|
0,167
|
1.11
|
Đĩa sứ
|
Cái
|
40
|
0,333
|
1.12
|
Đĩa sứ
|
Cái
|
16
|
0,133
|
1.13
|
Nồi nấu bột
|
Cái
|
8
|
0,067
|
1.14
|
Thìa inox
|
Cái
|
40
|
0,333
|
1.15
|
Muôi inox
|
Cái
|
8
|
0,067
|
1.16
|
Nồi hầm
|
Cái
|
4
|
0,033
|
2
|
Thực phẩm thực hành
|
|
|
|
2.1
|
Bột gạo
|
Kg
|
8
|
0,067
|
2.2
|
Gạo nếp
|
Kg
|
8
|
0,067
|
2.3
|
Gạo tẻ
|
Kg
|
8
|
0,067
|
2.4
|
Bột ngọt
|
Kg
|
2
|
0,017
|
2.5
|
Nước mắm loại 1
|
Lit
|
8
|
0,067
|
2.6
|
Dầu TV
|
Lit
|
16
|
0,133
|
2.7
|
Thịt gà
|
Kg
|
12
|
0,100
|
2.8
|
Thịt lợn nạc
|
Kg
|
10
|
0,083
|
2.9
|
Thịt ba chỉ lợn
|
Kg
|
8
|
0,067
|
2.10
|
Thịt bò
|
Kg
|
16
|
0,133
|
2.11
|
Xương lợn
|
Kg
|
12
|
0,100
|
2.12
|
Cá trắm/chép
|
Kg
|
12
|
0,100
|
2.13
|
Tôm tươi
|
Kg
|
8
|
0,067
|
2.14
|
Tôm nõn khô
|
Kg
|
4
|
0,033
|
2.15
|
Đậu tương
|
Kg
|
12
|
0,100
|
2.16
|
Đường kính trắng
|
Kg
|
12
|
0,100
|
2.17
|
Đậu xanh
|
Kg
|
4
|
0,033
|
2.18
|
Bột canh
|
Kg
|
4
|
0,033
|
2.19
|
Khoai tây
|
Kg
|
12
|
0,100
|
2.20
|
Cà rốt
|
Kg
|
8
|
0,067
|
2.21
|
Trứng gà
|
Quả
|
120
|
1,000
|
2.22
|
Rau ngót
|
Kg
|
12
|
0,100
|
2.23
|
Rau cải ngọt
|
Kg
|
12
|
0,100
|
2.24
|
Su su
|
Kg
|
12
|
0,100
|
2.25
|
Rau mùng tơi
|
Kg
|
10
|
0,083
|
2.26
|
Cà chua
|
Kg
|
16
|
0,133
|
2.27
|
Bí đỏ
|
Kg
|
12
|
0,100
|
2.28
|
Đậu phụ
|
Kg
|
10
|
0,083
|
2.29
|
Giá đỗ
|
Kg
|
8
|
0,067
|
2.30
|
Rau mùi
|
Kg
|
2
|
0,017
|
2.31
|
Hành lá
|
Kg
|
3
|
0,025
|
2.32
|
Hành khô
|
Kg
|
1
|
0,008
|
2.33
|
Tỏi khô
|
Kg
|
1
|
0,008
|
2.34
|
Quả tươi các loại
|
Kg
|
80
|
0,667
|
2.35
|
Ngô tươi
|
Kg
|
12
|
0,100
|
2.36
|
Sữa tươi
|
Lít
|
16
|
0,133
|
2.37
|
Sữa đặc có đường
|
Lon
|
20
|
0,167
|
3
|
Vật tư giảng dạy vệ sinh
|
|
|
|
3.1
|
Giấy A0
|
Tờ
|
8
|
0,067
|
3.2
|
Bút viết bảng Thiên Long
|
Cái
|
8
|
0,067
|
3.3
|
Phấn
|
Hộp
|
9
|
0,075
|
3.4
|
Bút xóa Thiên Long
|
Cái
|
8
|
0,067
|
3.5
|
Bút nhớ dòng Thiên Long
|
Cái
|
8
|
0,067
|
3.6
|
Máy dập ghim bấm 10
|
Chiếc
|
4
|
0,033
|
3.7
|
Ghim bấm 10
|
Hộp
|
12
|
0,100
|
3.8
|
Ghim A
|
Hộp
|
8
|
0,067
|
3.9
|
Kéo cắt
|
Chiếc
|
4
|
0,033
|
3.10
|
Khăn lau tay
|
Chiếc
|
12
|
0,100
|
3.11
|
Khăn lau bảng
|
Chiếc
|
4
|
0,033
|
3.12
|
Chổi quét lớp
|
Chiếc
|
5
|
0,042
|
3.13
|
Hót rác
|
Cái
|
2
|
0,017
|
3.14
|
Nước lau bảng loại 250 ml
|
Lọ
|
5
|
0,042
|
3.15
|
Băng dính trong Thiên Long 5cm
|
Cuộn
|
3
|
0,025
|
3.16
|
Cây lau nhà
|
Bộ
|
4
|
0,033
|
3.17
|
Xà phòng rửa tay
|
Bánh
|
40
|
0,333
|
3.18
|
Thùng rumine inox có vòi
|
Bộ
|
4
|
0,033
|
3.19
|
Búp bê bé trai
|
Con
|
4
|
0,033
|
3.20
|
Búp bê bé gái
|
Con
|
4
|
0,033
|
3.21
|
Xô nhựa đựng nước 22L
|
Cái
|
4
|
0,033
|
3.22
|
Chậu nhựa đựng nước ĐK 60cm
|
Cái
|
4
|
0,033
|
3.23
|
Chậu nhựa đựng nước ĐK 40cm
|
Cái
|
4
|
0,033
|
3.24
|
Gáo múc nước
|
Cái
|
4
|
0,033
|
3.25
|
Khăn bông 40*60cm
|
Cái
|
40
|
0,333
|
4
|
Vật tư giảng dạy tạo hình, đồ
chơi
|
|
|
|
4.1
|
Giấy A0
|
Tờ
|
40
|
0,333
|
4.2
|
Bút viết bảng Thiên Long
|
Cái
|
8
|
0,067
|
4.3
|
Phấn
|
Hộp
|
10
|
0,083
|
4.4
|
Bút xóa Thiên Long
|
Cái
|
8
|
0,067
|
4.5
|
Bút nhớ dòng Thiên Long
|
Cái
|
8
|
0,067
|
4.6
|
Máy dập ghim bấm 10
|
Chiếc
|
4
|
0,033
|
4.7
|
Ghim bấm 10
|
Hộp
|
12
|
0,100
|
4.8
|
Ghim A
|
Hộp
|
8
|
0,067
|
4.9
|
Kéo cắt
|
Chiếc
|
20
|
0,167
|
4.10
|
Khăn lau tay
|
Chiếc
|
2
|
0,017
|
4.11
|
Khăn lau bảng
|
Chiếc
|
2
|
0,017
|
4.12
|
Chổi quét lớp
|
Chiếc
|
2
|
0,017
|
4.13
|
Hót rác
|
Cái
|
2
|
0,017
|
4.14
|
Nước lau bảng loại 250 ml
|
Lọ
|
6
|
0,050
|
4.15
|
Băng dính trong Thiên Long 5cm
|
Cuộn
|
2
|
0,017
|
4.16
|
Bìa màu
|
Tập
|
20
|
0,167
|
4.17
|
Băng dính 2 mặt 3 cm
|
Cuộn
|
20
|
0,167
|
4.18
|
Hồ dán
|
Hộp
|
40
|
0,333
|
4.19
|
Bút lông
|
Bộ
|
20
|
0,167
|
4.20
|
Màu sáp
|
Hộp
|
40
|
0,333
|
4.21
|
Chì màu
|
Hộp
|
40
|
0,333
|
4.22
|
Com pa
|
Cái
|
40
|
0,333
|
4.23
|
Màu nước
|
Hộp
|
40
|
0,333
|
4.24
|
Dao dọc giấy
|
Chiếc
|
5
|
0,042
|
4.25
|
Xốp bi tít các màu (dày 0,3mm)
|
Tấm
|
40
|
0,333
|
4.26
|
Xốp bi tít các màu (dày 0,5mm)
|
Tấm
|
20
|
0,167
|
4.27
|
Xốp bi tít các màu (dày 1cm)
|
Tấm
|
5
|
0,042
|
4.28
|
Keo nến
|
Cái
|
40
|
0,333
|
4.29
|
Băng keo cuộn cành
|
Cuộn
|
20
|
0,167
|
4.30
|
Súng bắn nến
|
Cái
|
8
|
0,067
|
5
|
Vật tư giảng dạy múa, âm nhạc
|
|
|
|
5.1
|
Phấn
|
Hộp
|
5
|
0,042
|
5.2
|
Khăn lau tay
|
Chiếc
|
2
|
0,017
|
5.3
|
Khăn lau bảng
|
Chiếc
|
2
|
0,017
|
5.4
|
Chổi quét lớp
|
Chiếc
|
2
|
0,017
|
5.5
|
Hót rác
|
Cái
|
2
|
0,017
|
5.6
|
Cây lau nhà
|
Bộ
|
2
|
0,017
|
5.7
|
Thùng đựng rác
|
Cái
|
2
|
0,017
|
5.8
|
Xắc xô 2 mặt
to
|
Cái
|
8
|
0,067
|
5.9
|
Xắc xô 2 mặt nhỏ
|
Cái
|
40
|
0,333
|
5.10
|
Trống cơm
|
Cái
|
10
|
0,083
|
5.11
|
Phách (Tre, gỗ)
|
Đôi
|
40
|
0,333
|
5.12
|
Giầy múa
|
Đôi
|
40
|
0,333
|
5.13
|
Quạt múa
|
Đôi
|
40
|
0,333
|
5.14
|
Khăn múa (Thái, mông)
|
Cái
|
40
|
0,333
|
5.15
|
Ô múa
|
Cái
|
40
|
0,333
|
5.16
|
Quả chuông
|
Đôi
|
40
|
0,333
|
6
|
Vật tư giảng dạy phương pháp
|
Bộ
|
|
|
6.1
|
Giấy A0
|
Tờ
|
120
|
1,000
|
6.2
|
Giấy A4
|
Gam
|
6
|
0,050
|
6.3
|
Bút viết bảng Thiên Long
|
Cái
|
10
|
0,083
|
6.4
|
Phấn
|
Hộp
|
60
|
0,500
|
6.5
|
Thước kẻ mica
|
Cái
|
4
|
0,033
|
6.6
|
Bút xóa Thiên Long
|
Cái
|
10
|
0,083
|
6.7
|
Bút nhớ dòng Thiên Long
|
Cái
|
10
|
0,083
|
6.8
|
Máy dập ghim bấm 10
|
Chiếc
|
4
|
0,033
|
6.9
|
Ghim bấm 10
|
Hộp
|
10
|
0,083
|
6.10
|
Ghim A
|
Hộp
|
10
|
0,083
|
6.11
|
Kéo cắt
|
Chiếc
|
4
|
0,033
|
6.12
|
Dây ruy băng vải màu
|
Cuộn
|
20
|
0,167
|
6.13
|
Khăn lau tay
|
Chiếc
|
6
|
0,050
|
6.14
|
Giấy màu thủ
công
|
Tập
|
200
|
1,667
|
6.15
|
Khăn lau bảng
|
Chiếc
|
6
|
0,050
|
6.16
|
Chổi quét lớp
|
Chiếc
|
6
|
0,050
|
6.17
|
Hót rác
|
Cái
|
6
|
0,050
|
6.18
|
Nước lau bảng loại 250 ml
|
Lọ
|
6
|
0,050
|
6.19
|
Bìa màu
|
Tập
|
80
|
0,667
|
6.20
|
Băng dính 2 mặt 3 cm
|
Cuộn
|
40
|
0,333
|
6.21
|
Băng dính trong Thiên Long 5cm
|
Cuộn
|
6
|
0,050
|
6.22
|
Dao rọc giấy
|
Chiếc
|
2
|
0,017
|
6.23
|
Thảm xốp
|
Hộp
|
10
|
0,083
|
6.24
|
Xốp bi tít các màu (dày 0,3mm)
|
Tấm
|
80
|
0,667
|
6.25
|
Xốp bi tít các màu (dày 0,5mm)
|
Tấm
|
40
|
0,333
|
6.26
|
Xốp bi tít các màu (dày 1 cm)
|
Tấm
|
40
|
0,333
|
6.27
|
Keo nến
|
Cái
|
200
|
1,667
|
6.28
|
Băng keo giấy dính
|
Cuộn
|
40
|
0,333
|
6.29
|
Hoa tươi các loại
|
Bông
|
300
|
2,500
|
6.30
|
Giấy ghi nhớ loại to
|
Tệp
|
8
|
0,067
|
6.31
|
Màu vẽ nước (12 màu)
|
Bộ
|
40
|
0,333
|
6.32
|
Dụng cụ làm vườn (xẻng, cuốc)
|
Chiếc
|
4
|
0,033
|
6.33
|
Doa nhựa
|
Cái
|
4
|
0,033
|
6.34
|
Túi ươm cây
|
Túi
|
40
|
0,333
|
6.35
|
Đất trồng cây
|
Bao
|
4
|
0,033
|
6.36
|
Bóng bay
|
Túi
|
6
|
0,050
|
6.37
|
Dây dù loại sợi nhỏ
|
Cuộn
|
1
|
0,008
|
6.38
|
Bóng nhựa màu loại nhỏ
|
Quả
|
120
|
1,000
|
6.39
|
Bóng nhựa màu loại to
|
Quả
|
20
|
0,167
|
6.40
|
Xô nhựa đựng nước 22L
|
Cái
|
4
|
0,033
|
6.41
|
Chậu nhựa đựng nước ĐK 60cm
|
Cái
|
4
|
0,033
|
6.42
|
Chậu nhựa đựng nước ĐK 40cm
|
Cái
|
4
|
0,033
|
6.43
|
Gáo múc nước
|
Cái
|
4
|
0,033
|
6.44
|
Búp bê bé trai
|
Con
|
4
|
0,033
|
6.45
|
Búp bê bé gái
|
Con
|
4
|
0,033
|
6.46
|
Khẩu trang
|
Chiếc
|
40
|
0,333
|
6.47
|
Xà phòng rửa tay
|
Bánh
|
40
|
0,333
|
6.48
|
Cây lau nhà
|
Cái
|
6
|
0,050
|
6.49
|
Thùng đựng rác
|
Cái
|
3
|
0,025
|
6.50
|
Mũ bảo hộ lao động (Vải)
|
Cái
|
40
|
0,333
|
6.51
|
Găng tay lao động
|
Đôi
|
40
|
0,333
|
6.52
|
Dây nhảy dây
|
Cái
|
40
|
0,333
|
6.53
|
Súng bắn nến
|
Cái
|
4
|
0,033
|
6.54
|
Hồ dán
|
Hộp
|
40
|
0,333
|
6.55
|
Bút lông
|
Bộ
|
40
|
0,333
|
6.56
|
Bút chì màu
|
Hộp
|
40
|
0,333
|
6.57
|
Bút sáp 18 màu WinQ
|
Bộ
|
40
|
0,333
|
6.58
|
Đất nặn 10 màu WinQ
|
Bộ
|
40
|
0,333
|
6.59
|
Túi cát thể dục
|
Túi
|
40
|
0,333
|
6.60
|
Vòng thể dục
|
Chiếc
|
40
|
0,333
|
6.61
|
Vòng thể dục
|
Chiếc
|
10
|
0,083
|
6.62
|
Gậy thể dục
|
Chiếc
|
40
|
0,333
|
6.63
|
Cổng chui (dành cho trẻ)
|
Cái
|
8
|
0,067
|
6.64
|
Cổng chui (dành cho GV)
|
Cái
|
4
|
0,033
|
6.65
|
Bộ tranh lô tô theo các chủ đề
|
Bộ
|
40
|
0,333
|
6.66
|
Bộ tranh theo các chủ đề
|
Bộ
|
4
|
0,033
|
6.67
|
Bộ đồ chơi ĐV
sống trong rừng
|
Bộ
|
4
|
0,033
|
6.68
|
Túi đồ chơi trái cây
|
Bộ
|
4
|
0,033
|
6.69
|
Bộ nhận biết những con vật nuôi
|
Bộ
|
4
|
0,033
|
6.70
|
Tranh ảnh lễ hội, danh lam
|
Bộ
|
4
|
0,033
|
6.71
|
Bộ con vật sống dưới nước
|
Bộ
|
4
|
0,033
|
6.72
|
Bộ đồ chơi ĐV côn trùng
|
Bộ
|
4
|
0,033
|
6.73
|
Bộ đồ chơi ĐV trong gia đình
|
Bộ
|
4
|
0,033
|
6.74
|
Bộ tranh MTXQ theo chủ đề 3-4 tuổi
|
Bộ
|
4
|
0,033
|
6.75
|
Bộ tranh MTXQ theo chủ đề 4-5 tuổi
|
Bộ
|
4
|
0,033
|
6.76
|
Bộ tranh MTXQ theo chủ đề 5-6 tuổi
|
Bộ
|
4
|
0,033
|
6.77
|
Bộ LQVT mẫu giáo dành cho GV
|
Bộ
|
4
|
0,033
|
6.78
|
Bộ LQVT (dành cho trẻ)
|
Bộ
|
40
|
0,333
|
6.79
|
Bộ tranh truyện nhà trẻ
|
Bộ
|
4
|
0,033
|
6.80
|
Bộ tranh truyện MG 3-4 tuổi
|
Bộ
|
4
|
0,033
|
6.81
|
Bộ tranh truyện MG 4-5 tuổi
|
Bộ
|
4
|
0,033
|
6.82
|
Bộ tranh truyện MG 5-6 tuổi
|
Bộ
|
4
|
0,033
|
6.83
|
Bộ tranh thơ nhà trẻ
|
Bộ
|
4
|
0,033
|
6.84
|
Bộ tranh thơ MG 3-4 tuổi
|
Bộ
|
4
|
0,033
|
6.85
|
Bộ tranh thơ MG 4-5 tuổi
|
Bộ
|
4
|
0,033
|
6.86
|
Bộ tranh thơ MG 5-6 tuổi
|
Bộ
|
4
|
0,033
|
6.87
|
Tranh cơ thể
bé
|
Bộ
|
4
|
0,033
|
6.88
|
Bộ đồ chơi các PTGT bằng nhựa
|
Bộ
|
4
|
0,033
|
6.89
|
Khuôn tạo hình
|
Bộ
|
4
|
0,033
|
6.90
|
Xắc xô 2 mặt to
|
Cái
|
4
|
0,033
|
6.91
|
Xúc xắc các mặt
|
Bộ
|
|
0,033
|
6.92
|
Bộ xếp hình xây dựng 100 chi tiết
|
Bộ
|
4
|
0,033
|
6.93
|
Gạch xây dựng nhỏ
|
Bộ
|
10
|
0,083
|
6.94
|
Hàng rào lắp ghép lớn
|
Bộ
|
4
|
0,033
|
6.95
|
Bộ làm quen chữ cái theo chủ đề
|
Bộ
|
4
|
0,033
|
6.96
|
Bộ thẻ số và chữ cái cho trẻ
|
Bộ
|
40
|
0,333
|
6.97
|
Bộ chữ số và chữ cái cho cô
|
Bộ
|
4
|
0,033
|
6.98
|
Domino chữ cái và số
|
Bộ
|
4
|
0,033
|
6.99
|
Bộ đồ chơi nấu ăn
|
Bộ
|
4
|
0,033
|
6.100
|
Bông Y tế
|
Gói
|
40
|
0,333
|
6.101
|
Gạc sạch
|
Gói
|
40
|
0,333
|
6.102
|
Thuốc sát trùng ngoài da
|
Lọ
|
40
|
0,333
|
6.103
|
Oresol
|
Gói
|
40
|
0,333
|
6.104
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
4
|
0,033
|
6.105
|
Phần mềm kidsmart
|
bộ
|
1
|
0,008
|
6.106
|
Nam châm dính bảng (Loại to)
|
bộ
|
40
|
0,333
|
6.107
|
Bộ đĩa giảng dạy mẫu
|
bộ
|
2
|
0,017
|
6.108
|
Thiết bị trợ giảng
|
bộ
|
2
|
0,017
|
2. Định mức
vật tư gián tiếp
TT
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
Cho
1 lớp/ khóa học
|
Cho
1 học sinh/ năm học
|
1
|
Điện sử dụng tại lớp học
|
Kw
|
|
13
|
2
|
Nước sử dụng tại lớp học
|
M3
|
|
5
|
3
|
Bộ Chương trình đào tạo và đề cương
chi tiết
|
Bộ
|
1
|
0,008
|
4
|
Vé xe đi thực tập, thực tế cho sinh
viên
|
Lượt vé
|
240
|
2
|
5
|
Hồ sơ học sinh
|
Bộ
|
80
|
0,67
|
6
|
Bằng tốt nghiệp, bảng điểm (phôi bằng
và in ấn)
|
Cái
|
80
|
0,67
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ
VẬT CHẤT
Tỷ lệ hao mòn Tài sản hàng năm tính
theo quy định của Nhà nước: A%
TT
|
Danh mục
|
Tỷ lệ hao mòn
Tài sản cho 1 năm học (%)
|
Tỷ lệ hao mòn
cho 1 sinh viên (%)
|
I
|
Cơ sở vật chất phục vụ trực tiếp
|
|
|
1
|
Định mức phòng học lý thuyết
|
A%
|
A%/40
|
2
|
Định mức phòng/xưởng thực hành
|
A%
|
A%/40
|
II
|
Cơ sở vật chất phục vụ gián tiếp
|
|
|
1
|
Định mức sử dụng nhà làm việc khối hành
chính, văn phòng khoa, tổ bộ môn, TSCĐ dùng chung khác
|
A%
|
A%/2.000
|
V. ĐỊNH MỨC HỌC BỔNG,
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ TRÍCH LẬP QUỸ CHI THU NHẬP TĂNG THÊM, PHÚC LỢI LỄ TẾT.
1. Tiền học bổng khuyến khích học tập
tối thiểu
= 10,8% x (Chi phí lao động + Chi phí
Thiết bị + Chi phí vật tư + Chi phí cơ sở vật chất)
2. Chi cho sinh viên và người học hoạt
động NCKH theo Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 25/10/2014 của Chính phủ. Kinh
phí từ nguồn thu học phí.
= 4,1% x (Chi phí lao động + Chi phí
Thiết bị + Chi phí vật tư + Chi phí cơ sở vật chất)
3. Kinh phí đầu tư phát triển tiềm lực
và khuyến khích hoạt động KHCN theo Nghị định số 99/2014/NĐ-CP. Tỷ lệ trích từ
nguồn thu hợp pháp.
= 6,8% x (Chi phí lao động + Chi phí
Thiết bị + Chi phí vật tư + Chi phí cơ sở vật chất)
4. Chi phí chi thu nhập tăng thêm,
phúc lợi lễ tết
= 6,8% x (Chi phí lao động + Chi phí
Thiết bị + Chi phí vật tư + Chi phí cơ sở vật chất)
5. Trích lập các quỹ: khen thưởng
phúc lợi, dự phòng ổn định thu nhập; Quỹ đầu tư phát triển
= 6,8% x (Chi phí lao động + Chi phí
Thiết bị + Chi phí vật tư + Chi phí cơ sở vật chất)