ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1265/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 11 tháng 04 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ỨNG DỤNG CNTT TRONG HOẠT
ĐỘNG CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC VÀ PHÁT TRIỂN CÁC DỊCH VỤ THÀNH PHỐ THÔNG MINH TỈNH
THANH HÓA NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật đầu tư công số
49/2014/QH3 ngày 18/6/2014;
Căn cứ
Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP
ngày 31/12/2015 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu
tư công;
Căn cứ
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 102/2009/NĐ-CP
ngày 06/11/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử
dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước;
Căn cứ
Thông tư số 06/2011/TT-BTTTT ngày 28/02/2011 của Bộ Thông tin Truyền thông quy
định về lập và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin;
Căn cứ
Quyết định số 2538/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về
việc phê duyệt Đề án “Xây dựng Chính quyền điện tử và phát triển các dịch vụ
thành phố thông minh tỉnh Thanh Hóa giai đoạn
2017-2020”;
Căn cứ Quyết định số 1074/QĐ-UBND
ngày 28/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Công văn số 1445/SKHĐT-CNDV ngày 29/3/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch tiến
độ thực hiện các dự án ứng dụng CNTT trong hoạt động các cơ quan nhà nước và
phát triển các dịch vụ thành phố thông minh tỉnh
Thanh Hóa năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Kế hoạch tiến độ thực hiện các dự án
thuộc danh mục các dự án ứng dụng CNTT trong hoạt động các cơ quan nhà nước và
phát triển các dịch vụ thành phố thông minh tỉnh Thanh Hóa năm 2018 theo Quyết
định số 1074/QĐ-UBND ngày 28/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(Chi
tiết các dự án có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
- Sở Kế hoạch và Đầu tư là cơ quan đầu
mối, có trách nhiệm theo dõi cập nhật tiến độ thực hiện các dự án, báo cáo Chủ
tịch UBND tỉnh những khó khăn, vướng mắc để có các biện
pháp chỉ đạo kịp thời, đảm bảo tiến độ thực hiện các dự án.
- Thủ trưởng các ban ngành, đơn vị cấp
tỉnh, Giám đốc các Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng, chuyên ngành, khu vực có
trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện Kế hoạch này.
- Các đơn vị được giao làm chủ đầu tư
chủ động xây dựng kế hoạch về tiến độ, khối lượng thực hiện và giải ngân vốn kế
hoạch; tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện và các kiến nghị, đề xuất (nếu có)
gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, tham mưu cho UBND tỉnh các biện pháp
chỉ đạo kịp thời, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện; đồng thời, chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh nếu
không thực hiện đúng tiến độ kế hoạch đề ra, làm ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện
và giải ngân vốn đầu tư dự án.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở, Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, QLCTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Anh Tuấn
|
STT
|
Danh mục
|
CĐT dự kiến
|
TMĐT dự kiến
|
Dự kiến bố trí kế hoạch vốn năm 2018
|
Kế hoạch triển khai thực hiện
|
Trình hồ sơ thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư
|
Phê duyệt chủ trương
|
Trình thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi/dự án đầu
tư
|
Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi/dự
án đầu tư
|
Lựa chọn được nhà thầu
|
Giải ngân kế hoạch vốn
|
UBND tỉnh
|
HĐND tỉnh
|
I
|
Các dự
án ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2018
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, bổ
sung hoàn thiện hệ thống dữ liệu về công tác dân tộc trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Ban dân tộc
|
2.700
|
|
Đã hoàn thành
|
Đã hoàn thành
|
|
Chậm nhất 30/4/2018
|
Chậm nhất 25/5/2018
|
Chậm nhất 25/7/2018
|
Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018
|
2
|
Cập nhật cơ
sở dữ liệu quản lý hồ sơ công chứng trên địa bàn
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Chậm nhất 30/4/2018
|
Chậm nhất 25/5/2018
|
|
Chậm nhất 25/6/2018
|
Chậm nhất 20/7/2018
|
Chậm nhất 20/9/2018
|
Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018
|
3
|
Hệ thống
thông tin và CSDL quản lý cán bộ công chức, viên chức tỉnh Thanh Hóa
|
Sở Nội vụ
|
4.900
|
|
Đã hoàn thành
|
Chậm nhất 30/4/2018
|
|
Chậm nhất 30/5/2018
|
Chậm nhất 25/6/2018
|
Chậm nhất 25/8/2018
|
Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018
|
4
|
Đầu tư xây
dựng phần mềm hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quản lý dự án đầu tư công
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3.300
|
|
Chậm nhất 30/4/2018
|
Chậm nhất 25/5/2018
|
|
Chậm nhất 25/6/2018
|
Chậm nhất 20/7/2018
|
Chậm nhất 20/9/2018
|
Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018
|
5
|
Triển khai
phần mềm quản lý văn bản, hồ sơ công việc cho các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện; Phần mềm quản lý văn bản,
hồ sơ công việc và hệ thống một cửa điện tử đến cấp xã
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
8.000
|
|
Chậm nhất 30/4/2018
|
Chậm nhất 25/5/2018
|
|
Chậm nhất 25/6/2018
|
Chậm nhất 20/7/2018
|
Chậm nhất 20/9/2018
|
Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018
|
6
|
Xây dựng phần
mềm quản lý hoạt động du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4.000
|
|
Đã hoàn thành
|
Chậm nhất 25/4/2018
|
|
Chậm nhất 25/5/2018
|
Chậm nhất 20/6/2018
|
Chậm nhất 20/8/2018
|
Giải ngân hết 100%
KH trước ngày
31/12/2018
|
7
|
Xây dựng
sàn giao dịch thương mại điện tử hỗ trợ kết nối cung cầu hàng hóa tỉnh
Thanh Hóa
|
Sở Công thương
|
|
|
Chậm nhất 30/4/2018
|
Chậm nhất 25/5/2018
|
|
Chậm nhất 25/6/2018
|
Chậm nhất 20/7/2018
|
Chậm nhất 20/9/2018
|
Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018
|
8
|
Cập nhật, số
hóa kho hồ sơ và quản lý cơ sở dữ liệu thực hiện chính sách ưu
đãi đối với người có công với cách mạng tỉnh Thanh Hoá.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
10.379
|
8.000
|
Đã hoàn thành
|
Đã hoàn thành
|
|
Đã hoàn thành
|
Đã hoàn thành
|
Chậm nhất 30/5/2018
|
Giải ngân hết 100%
KH trước ngày 31/12/2018
|
9
|
Dự án ứng dụng
CNTT trong các cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
89.000
|
59.541
|
Đã hoàn thành
|
|
Đã hoàn thành
|
Đã hoàn thành
|
Đã hoàn thành
|
Chậm nhất 30/5/2018
|
Giải ngân hết 100%
KH trước ngày 31/12/2018
|
10
|
Dự án: “Đầu
tư cơ sở vật chất, trang thiết bị, nâng cấp phần mềm, các phân hệ thông tin cho
Trung tâm hành chính công cấp tỉnh Thanh Hoá"
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
34.808
|
3.000
|
Đã hoàn thành
|
|
Đã hoàn thành
|
Đã hoàn thành
|
Đã hoàn thành
|
Chậm nhất 30/6/2018
|
Giải ngân hết 100%
KH trước ngày 31/12/2018
|
11
|
Dự án nâng cao
năng lực, xây dựng, mở rộng phần mềm tại Trung tâm tích hợp
dữ liệu phục vụ xây dựng Chính quyền điện tử của tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
15.000
|
12.000
|
Đã hoàn thành
|
Đã hoàn thành
|
|
Chậm nhất 30/4/2018
|
Chậm nhất 25/5/2018
|
Chậm nhất 25/7/2018
|
Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018
|
12
|
Tăng cường
năng lực CNTT và nâng cấp hệ thống Tabmis ngành tài chính
Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020
|
Sở Tài chính
|
11.000
|
8.000
|
Đã hoàn thành
|
Đã hoàn thành
|
|
Đã hoàn thành
|
Chậm nhất 30/4/2018
|
Chậm nhất 30/6/2018
|
Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018
|
II
|
Các nhiệm
vụ, dự án ứng dụng CNTT phát triển các dịch vụ thành phố thông
minh tỉnh Thanh Hóa
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
795.412
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Lĩnh vực
giáo dục và đào tạo
|
|
|
316.940
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
thí điểm trường học thông minh thuộc ngành Giáo dục và
Đào tạo Thanh Hóa
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
90.000
|
|
Đã hoàn thành
|
|
Chậm nhất 30/4/2018
|
Chậm nhất 30/6/2018
|
Chậm nhất 30/7/2018
|
Chậm nhất 30/10/2018
|
Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018
|
2
|
Dự án
"Đầu tư trang thiết bị, phòng thí nghiệm về CNTT,
phần mềm hỗ trợ đào tạo, học tập, quản lý tại Trường Đại học Hồng Đức
|
Trường ĐH Hồng Đức
|
20.000
|
20.000
|
Đã hoàn thành
|
Đã hoàn thành
|
|
Chậm nhất 30/4/2018
|
Chậm nhất 25/5/2018
|
Chậm nhất 25/7/2018
|
Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018
|
3
|
Đầu tư
trang thiết bị, phòng thí nghiệm về CNTT, phần mềm hỗ trợ đào
tạo, học tập, quản lý tại Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Thanh Hóa
|
Trường CĐ NCN Thanh Hóa
|
14.000
|
|
Đã hoàn thành
|
Đã hoàn thành
|
|
Chậm nhất 03/5/2018
|
Chậm nhất 28/5/2018
|
Chậm nhất 28/7/2018
|
Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018
|
4
|
Xây dựng
Trung tâm đào tạo và chuyển giao công nghệ trong khu công nghệ thông tin tập
trung (phần mềm, nội dung số) của tỉnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp Thanh Hóa
|
|
|
Chậm nhất 01/5/2018
|
|
Chậm nhất 11/6/2018
|
Chậm nhất 11/8/2018
|
Chậm nhất 11/9/2018
|
Chậm nhất 11/12/2018
|
Do đặc thù
của dự án là dự án hạ tầng kỹ thuật; theo kế hoạch tiến độ đến ngày 11/12/2018 mới
lựa chọn được nhà thầu. Vì vậy, dự kiến chỉ
có thể giải ngân khoảng 100-150
tỷ cho DA trong năm 2018; trong đó Chi phí bồi thường GPMB khoảng 20 tỷ.
|
B
|
Lĩnh vực
y tế
|
|
|
332.300
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án trang
thiết bị y tế và ứng dụng CNTT tại bệnh viện ung bướu Thanh Hóa
|
Sở Y tế
|
|
|
Đã hoàn thành
|
|
Chậm nhất 25/5/2018
|
Chậm nhất 25/7/2018
|
Chậm nhất 25/8/2018
|
Chậm nhất 25/11/2018
|
Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018
|
C
|
Lĩnh vực
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
74.281
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây
dựng hệ thống quan trắc môi trường tự động, cố định tại KKT Nghi Sơn và một số
vị trí trọng điểm của tỉnh; Xây dựng trung tâm điều hành quan trắc và
bổ sung thiết bị cho phòng thí nghiệm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
65.000
|
|
Đã hoàn thành
|
|
Đã hoàn thành
|
Chậm nhất 30/4/2018
|
Chậm nhất 30/5/2018
|
Chậm nhất 30/7/2018
|
Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018
|
2
|
Xây dựng hệ
thống thông tin và cơ sở dữ liệu quản lý ngành Tài nguyên
và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
45.000
|
|
Đã hoàn thành
|
|
Chậm nhất 25/5/2018
|
Chậm nhất 25/6/2018
|
Chậm nhất 25/7/2018
|
Chậm nhất 25/9/2018
|
Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018
|
D
|
Lĩnh vực
quốc phòng an ninh địa phương
|
|
|
71.900
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
trung tâm chỉ huy, hệ thống giám sát an ninh, trật tự và an toàn
giao thông trên địa bàn thành phố Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020
|
Công an tỉnh
|
79.000
|
|
Đã hoàn thành
|
|
Chậm nhất 30/4/2018
|
Chậm nhất 30/5/2018
|
Chậm nhất 30/6/2018
|
Chậm nhất 30/8/2018
|
Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018
|
2
|
Hệ thống
giám sát, tổng hợp, phân tích, theo dõi hoạt
động của các loại tội phạm công
nghệ cao trên mạng internet
|
Công an tỉnh
|
|
|
Chậm nhất 30/4/2018
|
Chậm nhất 25/5/2018
|
|
Chậm nhất 25/6/2018
|
Chậm nhất 20/7/2018
|
Chậm nhất 20/9/2018
|
Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018
|
3
|
Triển khai
mạng Lan phục vụ triển khai dự án CSDL quốc gia về dân cư
|
Công an tỉnh
|
|
|
Chậm nhất 30/4/2018
|
Chậm nhất 25/5/2018
|
|
Chậm nhất 25/6/2018
|
Chậm nhất 20/7/2018
|
Chậm nhất 20/9/2018
|
Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018
|
4
|
Tăng cường
phương tiện, trang thiết bị nâng cao năng lực PCCC và
cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng Cảnh sát PCCC tỉnh Thanh
Hóa
|
Cảnh sát PCCC
|
42.000
|
|
Đã hoàn thành
|
|
Chậm nhất 25/5/2018
|
Chậm nhất 25/6/2018
|
Chậm nhất 25/7/2018
|
Chậm nhất 25/9/2018
|
Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018
|
STT
|
Danh
mục
|
Chủ
đầu tư
|
TMĐT
|
Vốn
đã cấp đến năm 2017
|
Dự
kiến bố trí kế hoạch vốn năm 2018
|
Giải
ngân kế hoạch vốn
|
1
|
Tăng cường cơ sở vật chất hệ thống
CNTT của Văn phòng HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
Văn
phòng HĐND tỉnh
|
2.264
|
1.950
|
314
|
Giải
ngân hết 100% kế hoạch vốn giao trước ngày 30/6/2018
|
2
|
Duy trì kỹ thuật hoạt động của Cổng
thông tin điện tử, hệ thống thư điện tử công vụ, trung tâm tích hợp dữ liệu
và hệ thống mạng tin học Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
1.964
|
1.500
|
464
|
3
|
Triển khai ứng dụng CNTT trong công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo tại các cơ quan
hành chính trên địa bàn tỉnh
|
Thanh
tra tỉnh
|
1.453
|
908
|
545
|
4
|
Triển khai thí điểm hệ thống một cửa
điện tử cho một số Sở có nhiều thủ tục hành chính
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
3.092
|
2.400
|
500
|
5
|
Triển khai thí điểm hệ thống quản
lý văn bản, Hồ sơ công việc và hệ thống một cửa điện tử đến
cấp xã
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
6.857
|
5.036
|
1.500
|
6
|
Tăng cường an ninh mạng và an toàn
thông tin trên địa bàn tỉnh
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
2.887
|
2.228
|
500
|
7
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý giảng dạy và học tập tại Trường Chính trị tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-
2020.
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
7.611
|
5.000
|
1.950
|
8
|
Dự án “Xây dựng phòng họp trực tuyến tại các huyện, thị
xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
42.257
|
33.000
|
5.415
|
9
|
Cải tạo trụ sở Trung tâm hành chính
công tại thư viện tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
7.425
|
4.700
|
2.000
|
10
|
Các nhiệm vụ, hoạt động ứng dụng
CNTT năm 2017
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
1.616
|
1.265
|
351
|