Quyết định 12628/QĐ-CT-THNVDT năm 2009 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành

Số hiệu 12628/QĐ-CT-THNVDT
Ngày ban hành 28/07/2009
Ngày có hiệu lực 28/07/2009
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Cục thuế thành phố Hà Nội
Người ký Thái Dũng Tiến
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP. HÀ NỘI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12628/QĐ-CT-THNVDT

Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ

Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;

Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB; 

Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2001 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;

Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc "Uỷ quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội";

Căn cứ công văn số 006/CV-FVL ngày 09/7/2009 của C.ty FORD Việt Nam, số PVN-0107/2009 ngày 24/6/2009 của C.ty TNHH PIAGGIO Việt Nam, công văn ngày 01/7/2009 của C.ty TNHH Việt Nam SUZUKI và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;

Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban Giá Sở Tài Chính Hà Nội ngày 21/7/2009 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

STT

Loại tài sản

Giá tính LPTB xe mới sản xuất năm

1999 - 2000

2001 - 2002

2003 - 2004

2005 - 2006

2007 - 2009

Chương I: xe ô tô do các hãng nhật bản sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

8

Nhãn hiệu LEXUS

 

 

 

 

 

 

LEXUS RX450H

 

 

 

 

 

 

FWD 3,5; 05 chỗ

 

 

 

 

2.076

 

AWD 3,5; 05 chỗ

 

 

 

 

2.155

 

TOYOTA CAMRY

 

 

 

 

 

 

XLE 3.5; 05 chỗ

940

930

1.030

1.140

1.431

13

Nhãn hiệu DAIHATSU

 

 

 

 

 

 

DAIHATSU TERIOS

 

 

 

 

 

 

1.5; 07 chỗ

350

390

430

480

600

Chương III: Xe ô tô do các hãng Mỹ, canada sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

4

Nhãn hiệu DODGE

 

 

 

 

 

 

DODGE RAM1500

 

 

 

 

 

 

5.2; 03 chỗ; 800kg (Pickup)

384

 

 

 

 

Chương IIX: Xe ô tô do Việt Nam sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi
(kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

6

Nhãn hiệu FORD

 

 

 

 

 

1

FOCUS DA3 G6DH AT

 

 

 

 

639

2

FOCUS DA3 AODB AT

 

 

 

 

586

3

FOCUS DA3 QQDD AT

 

 

 

 

504

4

FOCUS DB3 QQDD MT

 

 

 

 

472

5

MONDEO BA7

 

 

 

 

837

12

Nhãn hiệu MITSUBISHI

 

 

 

 

 

 

PAJERO GL V6 3.0; 07 chỗ

490

540

600

670

 

Điều 2. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

STT

Loại tài sản

Giá xe mới

Chương I: Xe máy do các hãng Nhật Bản sản xuất

1

Nhãn hiệu HONDA

 

 

HONDA REBEL CMX250C; 250cc

123.0

 

Chương VI: Xe do Việt Nam sản xuất, lắp ráp

 

2

Nhãn hiệu SUZUKI

 

 

REVO FK 110D

15,6

 

REVO FK 110SD

16,5

 

REVO FK 110ZSD

16,5

 

REVO FK 110SCD

17,9

5

Nhãn hiệu Việt Nam khác

 

 

VESPA LX 125

61,0

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội (riêng: việc áp dụng giá tính lệ phí trước bạ để truy thu thuế GTGT và TNDN đối với các doanh nghiệp bán xe thấp hơn giá thông báo đối với xe ô tô do công ty TNHH FORD Việt Nam sản xuất được áp dụng từ ngày 24/6/2009; xe máy do công ty C.ty TNHH Việt Nam SUZUKI sản xuất được áp dụng từ ngày 01/7/2009).

Điều 4. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Thái Dũng Tiến