Quyết định 1261/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 1261/QĐ-CT
Ngày ban hành 21/05/2013
Ngày có hiệu lực 21/05/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Phùng Quang Hùng
Lĩnh vực Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1261/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 5 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Tờ trình số 263/TTr-BQLKCN ngày 28/3/2013 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh Vĩnh Phúc,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 19 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phùng Quang Hùng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1261/QĐ -CT ngày 21 tháng 5 năm 2013)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực đầu tư trong Khu công nghiệp

1

Điều chỉnh Giấy nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc chi nhánh, có vốn, lĩnh vực đầu tư sau điều chỉnh dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

2

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp, có vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

3

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp, có vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

4

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp, có vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng Việt nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

5

Chuyển đổi hình thức đầu tư từ dự án có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) sang dự án 100% vốn trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp.

6

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư trong nước (DDI) đối với trường hợp đầu tư trong Khu công nghiệp.

7

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp thuộc diện thẩm tra điều chỉnh.

8

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với việc thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.

9

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp thuộc diện đăng ký điều chỉnh

10

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn liền với việc thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.

11

Điều chỉnh Giấy phép đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đối với trường hợp dự án đầu tư trong Khu công nghiệp.

12

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư nước ngoài (FDI) đối với trường hợp đầu tư trong Khu công nghiệp

13

Xác nhận tạm ngừng hoạt động hoặc giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư nước ngoài (FDI) đối với trường hợp đầu tư trong KCN.

14

Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) từ Công ty TNHH thành công ty Cổ phần và từ Công ty Cổ phần thành Công ty TNHH, đối với dự án đầu tư trong Khu công nghiệp.

15

Sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trong Khu công nghiệp.

II

Lĩnh vực xác nhận nhân sự

16

Xác nhận nhân sự trong các doanh nghiệp đầu tư nước ngoài (FDI)

III

Lĩnh vực quản lý Nhà nước về lao động trong khu công nghệp

17

Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài trong khu công nghiệp

18

Cấp lại GPLĐ cho người nước ngoài trong khu công nghiệp

19

Gia hạn GPLĐ cho người nước ngoài trong khu công nghiệp

 

PHẦN II.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

* LĨNH VỰC: ĐẦU TƯ TRONG KHU CÔNG NGHIỆP

1. Thủ tục: Điều chỉnh Giấy nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc chi nhánh, có vốn, lĩnh vực đầu tư sau điều chỉnh dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

Trình tự thực hiện

Bước 1 - Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2 - Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa -  Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ)

Bước 3 - Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Bước 4 - Bộ phận một cửa-Ban Quản lý các KCN chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn, phòng chuyên môn giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn.

Bước 5 - Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp.

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu);

- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đầu tư;

- Giải trình lý do điều chỉnh, những thay đổi so với dự án đang triển khai;

- Báo cáo tình hình thực hiện dự án đến thời điểm điều chỉnh dự án;

b) Số lượng hồ sơ:  03 bộ

Thời hạn giải quyết

10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức

Cơ quan thực hiện tthc

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.

d) Cơ quan phối hợp: Không

Kết quả của việc thực hiện TTHC

Giấy chứng nhận đầu tư

Phí, lệ phí (nếu có)

Không

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Bản đăng ký/ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-4 Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam).

Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC

Không

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Luật Đầu tư số 59/2006/QH11 ngày 29/11/2005;

- Luật Doanh nghiệp số 60/2006/QH11 ngày 29/11/2005;

- Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008;

- Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;

- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;

- Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp;

- Nghị định số 122/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 124/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp;

- Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

- Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

- Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

- Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ Quy định về KCN, KCX và KKT;

- Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam.

 

Phụ lục I-4

Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư

(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

[...]