DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
126/QĐ-UBND ngày 03 tháng
03 năm 2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Gia Lai)
TT
|
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Bộ
phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
|
Thời
gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ
quan phối hợp (nếu có)
|
Trình
các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô
tả quy trình
|
1. Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Kiểm lâm)
|
0,5
giờ
|
|
|
Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ
điện tử xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
(trả lời ngay khi nộp hồ sơ trực tiếp;
01 ngày làm việc khi nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do).
Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm. Phòng Hành chính - Tổng hợp trình lãnh đạo Chi cục xử lý.
|
2
|
Bước
2
|
Phân công và xử lý hồ sơ.
Chủ trì kiểm tra, đánh giá, thẩm định
hồ sơ.
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
07
ngày 03 giờ
|
|
|
Cán bộ, công
chức chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm đối chiếu quy định hiện hành tham mưu phê duyệt
Phương án; Trường hợp không phê duyệt, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
3
|
Bước
3
|
Kiểm tra thể thức
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
04
giờ
|
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt.
|
4
|
Bước
4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
02
ngày
|
|
|
Xem xét, phê duyệt Phương án
|
5
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC (quầy Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
|
0,5
giờ
|
|
|
Văn thư Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả
gửi chuyên môn lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở Nông nghiệp và
PTNT).
Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng
cộng
|
10 ngày
|
|
|
Lưu ý: 01 ngày làm việc = 08 giờ
|
2. Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường
hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Kiểm
lâm)
|
0,5
giờ
|
|
|
Nhân viên tại
quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử
xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy
đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ (trả lời
ngay khi nộp hồ sơ trực tiếp; 01 ngày làm việc
khi nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng; trường
hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do).
Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm. Phòng Hành chính - Tổng hợp trình lãnh đạo Chi cục xử lý.
|
2
|
Bước
2
|
Phân công và xử
lý hồ sơ.
Chủ trì kiểm tra, đánh giá, tham
mưu thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ
sơ Phương án.
|
Chi cục Kiểm lâm
|
17 ngày đối với trường hợp không phải
kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở
Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện; đại diện tổ chức khoa học có liên quan.
|
|
Chi cục Kiểm
lâm tham mưu Sở thành phần Hội đồng thẩm định. Sau khi hoàn thành thẩm định,
cán bộ, công chức chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm đối chiếu quy định hiện
hành tham mưu văn bản đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về phê duyệt phương
án trình Lãnh đạo Sở xem xét, trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh. Trường hợp
cần xác minh thực địa về hiện trạng diện tích, địa điểm
dự kiến trồng rừng thay thế, thời gian hoàn thành thẩm định
phương án trồng rừng thay thế được kéo dài thêm, nhưng không quá 15 ngày làm việc.
Trường hợp không đề nghị UBND tỉnh xem xét, phê duyệt phương án trồng rừng
thay thế, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo rõ lý do bằng văn
bản đến Chủ dự án nếu rõ lý do.
|
32 ngày đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa.
|
3
|
Bước
3
|
Kiểm tra thể
thức
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
04 giờ
|
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể
thức văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt.
|
4
|
Bước
4
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02
ngày 03 giờ
|
|
Trình
UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
5
|
Bước
5
|
Trình UBND tỉnh
|
Trung tâm PVHCC (quầy Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
|
0,5
giờ
|
|
|
Văn thư Sở
ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử.
Kết quả gửi Chi cục Kiểm lâm lưu,
giao TTPVHCC (quầy Sở NNPTNT). Nhân viên tại quầy Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lưu và chuyển kết quả qua quầy Văn phòng UBND tỉnh.
|
6
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng
UBND tỉnh) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
giờ
|
|
|
Nhân viên tại
quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến
Văn phòng UBND tỉnh. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng xử lý hồ sơ.
|
7
|
Bước
7
|
Thẩm định nội dung trình ký duyệt
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
08
ngày
|
|
|
Tổ chức thẩm định, tham mưu quyết định
trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt (Trường hợp không phê duyệt, UBND tỉnh
thông báo rõ lý do bằng văn bản cho
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Chủ dự án).
|
8
|
Bước
8
|
Phê duyệt quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
ngày 07 giờ
|
|
|
Quyết định phê duyệt
|
9
|
Bước
9
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng
UBND tỉnh)
|
0,5
giờ
|
|
|
Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Nhân viên tại quầy Văn phòng UBND
tỉnh lưu, chủ động luân chuyển kết quả sang quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn lưu để thông báo trả kết quả cho Chủ dự án.
|
|
Tổng
cộng
|
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: 20 ngày đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng
rừng tại thực địa; 35 ngày đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa.
- UBND tỉnh: 10 ngày.
|
|
|
Lưu ý:
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ khi Phương án trồng rừng thay thế, dự toán,
thiết kế trồng rừng thay thế được
phê duyệt, chủ dự án nộp đủ số tiền vào Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự
án nộp hồ sơ; Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng cấp tỉnh thông báo bằng
văn bản về việc hoàn thành nghĩa vụ
trồng rừng thay thế cho chủ dự án;
- Chủ dự án phải thực hiện trồng rừng
trong thời hạn 12 tháng kể từ thời điểm Phương án trồng rừng thay thế được phê duyệt;
- Trường hợp chủ dự án không thực
hiện trồng rừng thay thế theo quy định
tại điểm b khoản này, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế tại địa điểm khác do Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh lựa chọn bằng nguồn tiền do chủ dự án
đã nộp vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh;
- Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng cấp tỉnh thực hiện giải ngân tiền trồng
rừng thay thế theo quy định tại điểm b khoản 7 Điều 2
Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (sau đây viết tắt là Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT).
|
3. Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
3.1. Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Kiểm lâm)
|
0,5
giờ
|
|
|
Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ
điện tử. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, xuất phiếu hẹn ngay
sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo cho Chủ dự án ngay khi nhận được hồ sơ đối
với trường hợp nộp trực tiếp; bằng văn bản trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với
trường hợp nộp bằng phương thức khác. Chuyển hồ sơ về
Chi cục Kiểm lâm. Phòng Hành chính - Tổng hợp trình lãnh đạo Chi cục xử lý.
|
2
|
Bước
2
|
Phân công và xử lý hồ sơ Tổ chức kiểm
tra, đánh giá, tổ chức thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Kiểm lâm
|
22
ngày
|
|
|
Cán bộ, công
chức chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm đối chiếu quy định hiện hành, tình hình thực tế tại
địa phương, tham mưu Sở dự thảo văn bản trình UBND tỉnh
xem xét, quyết định giao nhiệm vụ trồng rừng thay thế. Sau khi nhận được hồ
sơ thiết kế dự toán của đơn vị được giao nhiệm vụ trồng
rừng thay thế, tham mưu tổ chức thẩm định; dự thảo báo
cáo kết quả thẩm định của Sở Nông
nghiệp và PTNT trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt trước khi trình UBND tỉnh.
|
3
|
Bước
3
|
Kiểm tra thể thức
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
04 giờ
|
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức
văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt.
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
02
ngày 03 giờ
|
|
Trình
UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
5
|
Bước
5
|
Trình UBND tỉnh
|
Trung tâm PVHCC (quầy Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
|
0,5
giờ
|
|
|
Văn thư Sở
ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử.
Kết quả gửi
Chi cục Kiểm lâm lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở NNPTNT).
Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lưu và
chuyển kết quả qua quầy Văn phòng UBND tỉnh.
|
6
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng
UBND tỉnh) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
giờ
|
|
|
Nhân viên tại
quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến
Văn phòng UBND tỉnh.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng xử lý hồ sơ.
|
7
|
Bước
7
|
Thẩm định nội dung trình ký duyệt
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày 04 giờ
|
|
|
Thẩm định, trình UBND tỉnh xem xét ký duyệt
|
8
|
Bước
8
|
Phê
duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày 03 giờ
|
|
|
Xem xét, phê duyệt
|
9
|
Bước
9
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng
UBND tỉnh)
|
0,5
giờ
|
|
|
Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử.
Nhân viên tại quầy Văn phòng UBND tỉnh
lưu, chủ động luân chuyển kết quả sang quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn lưu để thông báo trả kết quả cho
Chủ dự án.
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản của UBND tỉnh, chủ
dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay
thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
cấp tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế.
|
|
Tổng cộng
|
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT: 25 ngày.
- UBND tỉnh: 05 ngày.
|
|
|
Lưu ý: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của UBND tỉnh, chủ dự án phải nộp đủ
số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng cấp tỉnh để tổ
chức trồng rừng thay thế.
|
3.2. Trường hợp UBND tỉnh
không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Kiểm lâm)
|
0,5
giờ
|
|
|
Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ
điện tử. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, xuất phiếu hẹn ngay
sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo cho Chủ dự án ngay khi nhận được hồ sơ đối
với trường hợp nộp trực tiếp; bằng văn bản trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với
trường hợp nộp bằng phương thức khác. Chuyển hồ sơ về
Chi cục Kiểm lâm. Phòng Hành chính - Tổng hợp trình lãnh đạo Chi cục xử lý.
|
2
|
Bước
2
|
Phân công và xử lý hồ sơ. Chủ
trì kiểm tra, đánh giá, tổ chức thẩm định hồ sơ.
|
Chi cục Kiểm lâm
|
02 ngày 3 giờ
|
|
|
Cán bộ, công
chức chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm đối chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Lãnh đạo Sở xem xét, trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
3
|
Bước
3
|
Kiểm tra thể
thức
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
0,5
ngày
|
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt.
|
4
|
Bước
4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
0,5
ngày
|
|
Trình
UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
5
|
Bước
5
|
Trình UBND tỉnh
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
0,5
giờ
|
|
|
Văn thư Sở
ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ
thống điện tử.
Kết quả gửi
Chi cục Kiểm lâm lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở NNPTNT).
Nhân viên tại
quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lưu và chuyển kết quả qua quầy Văn phòng UBND tỉnh.
|
6
|
Bước
6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng
UBND tỉnh) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
giờ
|
|
|
Nhân viên tại
quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến
Văn phòng UBND tỉnh.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng xử lý hồ sơ.
|
7
|
Bước
7
|
Tổ chức thẩm định nội dung trình
phê duyệt
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
07
giờ
|
|
|
Tổ chức thẩm định, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt.
|
8
|
Bước
8
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
UBND tỉnh gửi hồ sơ đến Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
9
|
Bước
9
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng
UBND tỉnh)
|
0,5
giờ
|
|
|
Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả đính lên hệ thống điện tử, gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Nhân viên quầy Văn phòng UBND tỉnh lưu.
|
|
Tổng
cộng
|
|
- Sở Nông nghiệp
và PTNT: 03 ngày 04 giờ.
UBND tỉnh: 01 ngày 04 giờ.
|
|
|
|
3.3. Trường hợp tỉnh được nhận
nhiệm vụ trồng rừng thay thế
|
Lưu
ý: Sau khi nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh chuyển kết quả về Trung tâm Phục vu hành
chính công tỉnh (quầy Văn phòng
UBND tỉnh chủ động luân chuyển kết
quả sang quầy Sở Nông nghiệp và PTNT).
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua
Chi cục Kiểm lâm)
|
0,5
giờ
|
|
|
Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ về Chi
cục Kiểm lâm. Phòng Hành chính - Tổng
hợp trình lãnh đạo Chi cục xử lý.
|
2
|
Bước
2
|
Phân công và xử lý hồ sơ, xây dựng,
thẩm định thiết kế, dự toán
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
16
ngày 7 giờ
|
|
|
Cán bộ, công
chức chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm đối chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn trình Lãnh đạo Sở xem xét, trước khi trình Lãnh đạo UBND
tỉnh.
|
3
|
Bước
3
|
Kiểm tra thể thức
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Sơ kiểm tra thể
thức văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét,
kí duyệt.
|
4
|
Bước
4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
2,5
ngày
|
|
Trình UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
5
|
Bước
5
|
Trình UBND tỉnh
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
0,5
giờ
|
|
|
Văn thư Sở ghi số, lưu hồ sơ, scan
kết quả đính lên hệ thống điện tử.
Kết quả gửi Chi cục Kiểm lâm lưu,
giao TTPVHCC (quầy Sở NNPTNT).
Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lưu và
chuyển kết quả qua quầy Văn phòng UBND tỉnh.
|
6
|
Bước
6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng
UBND tỉnh) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
giờ
|
|
|
Nhân viên tại
quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh.
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng xử lý hồ sơ.
|
7
|
Bước
7
|
Tổ chức thẩm định nội dung trình phê
duyệt
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
02
ngày 04 giờ
|
|
|
Tổ chức thẩm định, tham mưu văn bản
trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt.
|
8
|
Bước
8
|
Phê duyệt Quyết định
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
02
ngày 03 giờ
|
|
UBND
tỉnh gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Xem xét, quyết định
|
9
|
Bước
9
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng
UBND tỉnh)
|
0,5
giờ
|
|
|
Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả đính lên hệ thống
điện tử, gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Nhân viên quầy Văn phòng UBND tỉnh
lưu.
|
|
Tổng
cộng
|
|
- Sở Nông nghiệp
và PTNT: 20 ngày.
- UBND tỉnh: 05 ngày.
|
|
|
|
4. Xác nhận bảng kê lâm sản
|
4.1. Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử
gửi Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện.
|
0,5
giờ
|
|
|
Nhân viên tại
quầy Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trung tâm Phục vụ hành chính
công)/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: nhân viên tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn chủ lâm sản hoặc tổ chức, cá nhân được chủ lâm sản ủy quyền bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện. Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi
cục Kiểm lâm/Văn thư Hạt Kiểm lâm cấp huyện trình lãnh đạo xử lý.
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ
(kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ)
|
Công chức chuyên môn thuộc Chi cục
Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
01
ngày
|
|
|
Trong thời gian 01 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, công chức chuyên môn trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện
xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp
tổ chức, hộ kinh doanh. Trường hợp không xác nhận thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm
|
07
giờ
|
|
|
Xem xét, xác
nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo
dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh.
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)/Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của UBND cấp huyện
|
0,5
giờ
|
|
|
Kết quả lưu tại
Cơ quan Kiểm lâm sở tại, đồng thời giao TTPVHCC (quầy Sở
NNPTNT)/Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện.
Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của
UBND cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng
cộng
|
|
02
ngày làm việc
|
|
|
|
4.2. Trường hợp cần phải xác minh: 04 ngày làm việc
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử
gửi Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
0,5
giờ
|
|
|
Nhân viên tại
quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trung tâm
Phục vụ hành chính công) hoặc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định:
nhân viên tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn chủ lâm sản hoặc tổ chức, cá nhân được chủ lâm sản ủy quyền
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện. Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Kiểm lâm/Văn thư Hạt Kiểm lâm cấp huyện trình lãnh
đạo xử lý.
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ (kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ)
|
Công chức chuyên môn thuộc Chi cục
Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
03
ngày
|
|
|
Trường hợp cần xác minh, trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, Chi cục Kiểm
lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện tiến hành xác minh, lập Biên bản xác minh theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT và hoàn thành xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn vào Sổ theo
dõi nhập, xuất lâm sản đối với tổ chức, hộ kinh doanh. Trường hợp không xác
nhận thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm
|
07
giờ
|
|
|
Xem xét, xác
nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo
dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh.
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)/Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
0,5
giờ
|
|
|
Kết quả lưu tại
Cơ quan Kiểm lâm sở tại, đồng thời giao TTPVHCC (quầy Sở
NNPTNT)/Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC của UBND cấp
huyện. Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng
cộng
|
|
04
ngày làm việc
|
|
|
|
4.3. Trường hợp có nhiều nội
dung phức tạp: 08 ngày
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
0,5
giờ
|
|
|
Nhân viên tại
quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trung tâm Phục
vụ hành chính công) hoặc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện xem xét, kiểm tra tính chính xác,
đầy đủ hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định:
nhân viên tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn chủ lâm sản hoặc tổ chức, cá nhân được chủ lâm sản ủy quyền bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý
do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện. Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Kiểm lâm/Văn thư Hạt Kiểm lâm cấp huyện trình lãnh
đạo xử lý.
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ (kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ)
|
Công chức chuyên môn thuộc Chi cục
Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
07
ngày
|
|
|
Trường hợp có nhiều nội dung phức tạp,
trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện tiến hành xác minh, lập Biên bản xác minh theo Mẫu số 08 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT và hoàn thành xác nhận
Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn vào Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với tổ chức, hộ kinh doanh; việc xác minh và xác nhận được thực
hiện không quá 07 ngày. Trường hợp không xác nhận thì trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm
lâm
|
07
giờ
|
|
|
Xem xét, xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với
trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)/Bộ phận tiếp nhận vả trả kết quả giải quyết TTHC của
UBND cấp huyện
|
0,5
giờ
|
|
|
Kết quả lưu tại
Cơ quan Kiểm lâm sở tại, đồng thời giao TTPVHCC (quầy Sở
NNPTNT)/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện. Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng
cộng
|
|
08
ngày
|
|
|
|
5. Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của
UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi
Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
0,5
giờ
|
|
|
Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trung tâm Phục vụ hành
chính công)/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ hồ sơ.
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Nhân viên kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính hợp lệ của thành phần
hồ sơ cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân
cư.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường điện tử: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ, nhân viên xem xét tính hợp lệ của
thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ
không hợp lệ theo quy định, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện. Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Kiểm lâm/Văn thư Hạt Kiểm lâm cấp huyện trình lãnh đạo
xử lý.
|
2
|
Bước
2
|
Phân công và xử lý hồ sơ.
Chủ trì kiểm tra, đánh giá, thẩm định
hồ sơ.
|
Công chức chuyên môn thuộc Chi cục
Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
08
ngày 07 giờ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với
địa bàn thành phố Pleiku), Phòng Tài nguyên và Môi trường (đối với địa bàn ngoài thành phố Pleiku)
UBND cấp huyện nơi khai thác.
Trường hợp cần
thiết, Cơ quan Kiểm lâm sở tại mời thêm các tổ chức, cá nhân khác.
|
|
Công chức
chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện đối chiếu quy định
hiện hành tham mưu phê duyệt Phương án; Trường hợp không
phê duyệt, thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm
|
01
ngày
|
|
|
Xem xét, ký duyệt Phương án
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
0,5
giờ
|
|
|
Kết quả lưu tại
Cơ quan Kiểm lâm sở tại, đồng thời
giao Trung tâm PVHCC (quầy Sở NNPTNT)/ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện, Nhân
viên tại quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng cộng
|
|
10 ngày
|
|
|
|