ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
180/QĐ-UBND
|
Lai
Châu, ngày 14 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch
vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ
Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định
374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định
375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố 02 Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, 04 thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu.
(Có
Phụ lục I và Phụ lục II chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính quy định
trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- V: V4, CB;
- VNPT Lai Châu (để p/h);
- Lưu: VT, KS.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
PHỤ
LỤC 1:
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH; TTHC BỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LAI CHÂU
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
1. Cấp tỉnh
TT
|
Tên
TTHC
|
Thời
gian giải quyết
|
Phí,
lệ phí
|
Địa
điểm, thời gian, cách thức tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Phê duyệt Phương án
khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
1. Địa điểm, cách thức
nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1,
Tòa nhà số 2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong,
thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.
+ Điện thoại:
0213.3796.888
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Trực tuyến qua Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu, tại địa chỉ:
http://dichvucong.laichau.gov.vn
2. Thời gian nhận
hồ sơ và trả kết quả:
Vào các ngày làm
việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ
07h30'
đến
11h30'.
+ Buổi chiều: Từ
13h30'
đến
17h00'.
|
- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm
sản
|
2. Cấp huyện
[...]
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
180/QĐ-UBND
|
Lai
Châu, ngày 14 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch
vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ
Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định
374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định
375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố 02 Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, 04 thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu.
(Có
Phụ lục I và Phụ lục II chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính quy định
trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- V: V4, CB;
- VNPT Lai Châu (để p/h);
- Lưu: VT, KS.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
PHỤ
LỤC 1:
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH; TTHC BỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LAI CHÂU
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
1. Cấp tỉnh
TT
|
Tên
TTHC
|
Thời
gian giải quyết
|
Phí,
lệ phí
|
Địa
điểm, thời gian, cách thức tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Phê duyệt Phương án
khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
1. Địa điểm, cách thức
nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1,
Tòa nhà số 2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong,
thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.
+ Điện thoại:
0213.3796.888
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Trực tuyến qua Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu, tại địa chỉ:
http://dichvucong.laichau.gov.vn
2. Thời gian nhận
hồ sơ và trả kết quả:
Vào các ngày làm
việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ
07h30'
đến
11h30'.
+ Buổi chiều: Từ
13h30'
đến
17h00'.
|
- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm
sản
|
2. Cấp huyện
TT
|
Tên
TTHC
|
Thời
gian giải quyết
|
Phí,
lệ phí
|
Địa
điểm, thời gian, cách thức tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Phê duyệt Phương án
khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
10 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
1. Địa điểm, cách thức
nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Trực tuyến qua Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu, tại địa chỉ:
http://dichvucong.laichau.gov.vn
2. Thời gian nhận
hồ sơ và trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày
tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ
07h30'
đến
11h30'.
+ Buổi chiều: Từ
13h30'
đến
17h00'.
|
- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm
sản
|
III. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Cấp tỉnh:
TT
|
Tên
TTHC bị sửa đổi, bổ sung
|
Tên
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
Thời
gian giải quyết
|
Phí,
lệ phí
|
Địa
điểm, thời gian, cách thức tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang
sử dụng cho mục đích khác
|
Phê
duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng
rừng thay thế
|
- Trong thời hạn 30
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm
tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa);
- Trong thời hạn 45
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra,
đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa)
|
Không
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1,
Tòa nhà số 2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong,
thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.
+ Điện thoại:
0213.3796.888
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Trực tuyến qua Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu, tại địa chỉ:
http://dichvucong.laichau.gov.vn
2. Thời gian nhận
hồ sơ và trả kết quả:
Vào các ngày làm
việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ
07h30'
đến
11h30'.
+ Buổi chiều: Từ
13h30'
đến
17h00'.
|
Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác.
|
2
|
Nộp
tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Phê duyệt dự toán,
thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng
rừng thay thế
|
- Trường hợp Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn: 43 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1,
Tòa nhà số 2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong,
thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.
+ Điện thoại:
0213.3796.888
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Trực tuyến qua Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu, tại địa chỉ:
http://dichvucong.laichau.gov.vn
2. Thời gian nhận
hồ sơ và trả kết quả:
Vào các ngày làm
việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ
07h30'
đến
11h30'.
+ Buổi chiều: Từ
13h30'
đến
17h00'.
|
Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng
rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
3
|
|
Phê duyệt phương án
khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Trực tuyến qua Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu, tại địa chỉ:
http://dichvucong.laichau.gov.vn
2. Thời gian nhận
hồ sơ và trả kết quả:
Vào các ngày làm
việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ
07h30'
đến
11h30'.
+ Buổi chiều: Từ
13h30'
đến
17h00'.
|
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý,
truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
4
|
|
Xác nhận bảng kê
lâm sản
|
- Trường hợp không
phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải
xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp xác
minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Không
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Trực tuyến qua Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu, tại địa chỉ:
http://dichvucong.laichau.gov.vn
2. Thời gian nhận
hồ sơ và trả kết quả:
Vào các ngày làm
việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ
07h30'
đến
11h30'.
+ Buổi chiều: Từ
13h30'
đến
17h00'.
|
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý,
truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
III. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
1. Cấp huyện
TT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
Ghi
chú
|
1
|
Xác nhận bảng kê
lâm sản
|
Quyết định số
374/QĐ-BNN-TCLN, ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Mã
TTHC 1.000037
|
PHỤ
LỤC 2:
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LAI CHÂU
I. Quy trình TTHC ban
hành mới (cấp tỉnh)
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng
thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
-
Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
|
2
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
Thời gian thực hiện:
- Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp xác minh có nhiều nội dung
phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
3
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên
- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
|
4
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối
với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
- Thời
gian thực hiện: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối
với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực
địa); Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với
trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa)
|
1.
Quy trình của Sở Nông nghiệp và PTNT (thời gian giải quyết: Trường hợp không
phải kiểm tra thực địa: 20 ngày; Trường hợp phải kiểm tra thực địa: 35 ngày)
2.2.
Quy trình của UBND tỉnh (10 ngày)
|
5
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
Thời gian thực hiện: Trường hợp Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí
được đất để trồng rừng trên địa bàn: 43 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
1.
Trường hợp UBND tỉnh bố trí được quỹ đất để trồng rừng
1.1.
Sở Nông nghiệp và PTNT tham mưu cho UBND tỉnh giao đơn vị là chủ đầu tư (5
ngày)
a)
Quy trình của Sở Nông nghiệp và PTNT (3 ngày)
b)
Quy trình của UBND tỉnh (02 ngày)
1.2.
Chủ đầu tư lập dự toán, thiết kế gửi Sở Nông nghiệp và PTNT thẩm định (20
ngày)
1.3.
UBND tỉnh phê duyệt dự toán, thiết kế (05 ngày)
2.
Trường hợp UBND tỉnh không bố trí được quỹ đất để trồng rừng: Sở Nông nghiệp
và PTNT trình UBND tỉnh xem xét, gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT
chấp thuận việc nộp tiền TRTT về Quỹ bảo vệ PTR Việt Nam để tổ chức trồng
rừng thay thế tại địa phương khác
2.1.
Quy trình của Sở Nông nghiệp và PTNT (3 ngày)
2.2.
Quy trình của UBND tỉnh
|
II. Quy trình TTHC
ban hành mới (cấp huyện)
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng
loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Thời
gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
|