1. Tổng số công trình, dự án:
25 công trình, dự án.
2. Tổng diện tích đất sử dụng:
2.445.798,0m2 (làm tròn 244,58ha).
3. Danh mục chi tiết công
trình, dự án: tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm toàn diện về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu,
số liệu và các nội dung thẩm định trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Văn Lãng.
2. Ủy ban nhân dân huyện Văn
Lãng có trách nhiệm:
a) Tổ chức công bố, công khai
Quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy
định.
b) Thực hiện các thủ tục hành
chính về đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
* Ghi chú: Ký hiệu, mã loại đất
được quy định tại Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày
14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ
hiện trạng sử dụng đất.
Số
|
Tên dự án
|
Địa điểm dự án (xã, thị trấn)
|
Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt
danh mục đầu tư...
|
Quy mô sử dự án
|
Dự kiến sử dụng từ các loại đất
|
Ghi chú
|
1
|
Dự án đường tuần tra biên giới
tỉnh Lạng Sơn/Quân khu I (Giai đoạn 2021-2025)
|
Các xã: Thanh Long, Thụy Hùng, Trùng Khánh
|
Quyết định số 15/QĐ-bqp ngày 01/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về
việc phê duyệt dự án
|
301.000,0
|
LUA (700,0), HNK (3.100,0), CLN (3.000), RPH (180.000), NTS (100,0),
CQP (100,0), SKC (1.000,0), DGT (112.500,0), SON (500,0)
|
Điều chỉnh tên, quy mô, địa điểm thực hiện dự án và loại đất cần thu hồi
so với Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh
|
2
|
Dự án tuyến cao tốc cửa khẩu
Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT (quy mô 60,8ha)
|
Xã Tân Mỹ
|
Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt Dự án tuyến cao tốc cửa khẩu Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT
|
522.300,0
|
LUA (90.000); BHK (23.100); CLN (229.100); ONT (16.100); NTS (10.400);
RSX (153.600)
|
Điều chỉnh tên dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh
|
3
|
Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc
Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công
tư (PPP, quy mô 166,7ha)
|
Thị trấn Na Sầm, các xã: Hoàng Việt, xã Bắc Việt, xã Tân Mỹ
|
Quyết định số 20/QĐ-TTg ngày 16/01/2023 của Thủ tướng Chính phủ về điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng
Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP)
|
1.000.000,0
|
LUA (248.000); BHK (130.000); CLN (280.000); ONT (28.000); ODT (2.000);
NTS (12.000); RSX (300.000);
|
Điều chỉnh tên, quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết
số 29/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Đường dây 35kV đấu nối từ nhà
máy thủy điện Bản Nhùng (Kỳ Cùng 6) vào thanh cái 35kV trạm biến áp 110kV Đồng
Đăng, tỉnh Lạng Sơn
|
Các xã: Tân Mỹ, Hoàng Việt, Hồng Thái
|
Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
1.310,0
|
CLN (100,0); BHK (100,0); LUA (110,0), ONT (100,0); RSX (500,0), BCS
(100,0); SKC (100,0); SON (100,0); DGT (100,0)
|
Điều chỉnh tên, quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết
số 38/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh
|
5
|
Nâng cao năng lực mạch vòng Đồng
Đăng - Đồng Mỏ và độ tin cậy cung cấp điện khu vực 03 huyện Văn Lãng, Tràng Định,
Bình Gia
|
Các xã; Tân Mỹ, Hoàng Việt và thị trấn Na Sầm
|
Quyết định số 701/QĐ-PCLS ngày 10/7/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn
về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình
|
1.110,0
|
LUA (300), HNK (140), CLN (50), RSX (170), CSD (50); DGT (200); ONT
(50); SKC (50); NTD (50); NTS (50)
|
Điều chỉnh quy mô dự án, loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số
59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
6
|
Cấy TBA CQT giảm bán kinh, giảm
tổn thất điện năng khu vực huyện Văn Lãng, Tràng Định năm 2023
|
Các xã: Hồng Thái, Tân Thanh, Hoàng Việt, Tân Mỹ, Bắc Việt, Hội Hoan
|
Quyết định số 1037/QĐ-PCLS ngày 20/12/2022 của Công ty điện lực Lạng
Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cấy
TBA CQT giảm bán kính, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Văn Lãng, Tràng
Định năm 2023
|
600,0
|
LUC (100); HNK (150); CLN (50); RST (150); DGT (150)
|
Điều chỉnh tên, quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết
số 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh
|
7
|
Công trình đường dây 110KV từ
TBA 220KV Lạng Sơn - Đồng Đăng (Mạch 2).
|
Xã Tân Mỹ
|
Quyết định số 1258/QĐ-EVNNPC ngày 2/6/2021 của Tổng công ty điện lực Miền
Bắc
|
1.900,0
|
LUA (100); CLN (146); BHK (925); RSX (729)
|
Điều chỉnh tên, quy mô và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số
59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
8
|
Cải tạo, sửa chữa sân thể
thao Nà Cưởm tại khu 8, thị trấn Na Sầm, huyện Văn Lãng
|
Thị trấn Na Sầm
|
Quyết định 3380/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND huyện Văn Lãng về việc
phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, sửa
chữa sân thể thao Nà Cưởm tại khu 8, thị trấn Na Sầm, huyện Văn Lãng
|
20.206,0
|
BHK (2.022); CLN (1.317); DGD (11); DTT (4.986); TIN (10.297); DGT
(1.484); DTL (35); BCS (54)
|
Điều chỉnh tên, quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết
số 38/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh
|
9
|
Khu dân cư Tân Thanh (Khu I)
|
Xã Tân Thanh
|
Danh mục thu hút vốn đầu tư của tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2022 - 2025 QĐ
2222/QĐ-UBND ngày 13/11/2021 của UBND tỉnh
|
101.800
|
LUA (37.100); HNK (2.800); CLN (5,500); RSX (29.000); NTS (5.700); DGT
(12.900); DTL (600); ONT (2.800); DYT (500), SON (1.300); CSD (3.600)
|
Điều chỉnh tên, quy mô dự án, loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số
29/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
10
|
Khu dân cư Tân Thanh (Khu II)
|
Xã Tân Thanh
|
Quyết định 140/QĐ-BQLKKTCK ngày 20/11/2023 của Ban quản lý khu kinh tế
cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu
dân cư Tân Thanh (Khu II)
|
69.600
|
LUA (14.600); HNK (18.100); CLN (16.600); NTS (2.700); ONT (1.900); DGT
(4.300); DTL (4.400); CSD (7.000)
|
Điều chỉnh tên, quy mô dự án, loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số
29/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
11
|
Dự án xây dựng khu đô thị
phía nam thị trấn Na Sầm
|
Khu 5, 6, 7, thị trấn Na Sầm
|
Quyết định số 791/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của UBND huyện Văn Lãng về việc
phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị phía Nam thị trấn Na Sầm,
huyện Văn Lãng
|
174.000,0
|
LUA (119.000,0); BHK (23.500); CLN (1.800); ODT (3.500); NTS (400,0);
DGT (20.300); SON (2.900,0); DGD (400,0); DTL (600); NTD (200,0); DCS
(1.400,0)
|
Điều chỉnh quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số
59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
12
|
Hệ thống trạm bơm điện Bản
Chúc huyện Văn Lãng, Văn Quan
|
Các xã: Nhạc Kỳ, Hồng Thái
|
Quyết định số 736a/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh Báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án: Hệ thống trạm bơm điện Bản Chúc, huyện Văn
Lãng, Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
|
36.000,0
|
LUA (7.000); BHK (8.800); CLN (2.800); ONT (900); RSX (9.100); NTS
(300); NTD (100); DCS (2.600); DGT (2.500); DTL (200); SON (1.700)
|
Điều chỉnh quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số
59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
13
|
Trạm trung chuyển thu gom rác
thải sinh hoạt trước khi vận chuyển đến nơi xử lý
|
Thị trấn Na Sầm
|
Công văn số 01/CTTĐ ngày 11/7/2022 của Công ty TNHH MTV Tâm Đức LS
|
500,0
|
LUA (500)
|
Điều chỉnh quy mô dự án, loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số
12/NQ-HĐND ngày 19/4/2023 của HĐND tỉnh
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất Ao cạn
khu V (nay là khu 3), thị trấn Na Sầm
|
Thị trấn Na Sầm
|
Quyết định 3519/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của UBND huyện Văn Lãng phê duyệt
điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KTKT xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đất
ao cạn (Khu III), thị trấn Na Sầm (lần 3)
|
3.362,0
|
ODT (620,0); HNK (2.742,0)
|
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
|
15
|
Thuỷ điện Đèo Khách, xã Bắc
Việt, xã Bắc Hùng, huyện Văn Lãng (quy mô 291,37ha)
|
Xã Bắc Việt, xã Bắc Hùng
|
Quyết định số 1861/QĐ/UBND ngày 27/9/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án Thủy điện Đèo Khách, xã Tân Việt, huyện Văn Lãng
|
100.000,0
|
LUA (5.500,0); HNK (8.000,0); CLN (4.500,0); RSX (40.000,0); ONT
(1.500,0); NTS (1.000,0); DGT (1.500,0); SON (15.000,0); DCS (23.000,0)
|
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
|
16
|
Cải tạo lưới điện hạ thế nông
thôn các xã Thành Hòa, Bắc La, Tân Tác, Hồng Thái, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng
Sơn năm 2023
|
Các xã: Thành Hòa, Bắc La, Tân Tác, Hồng Thái
|
Công văn 1108/PCLS đăng ký danh mục lưới điện hạ áp nông thôn (2024)
|
500,0
|
LUA (180,0); HNK (100,0); CLN (100,0); RSX (50,0); ODT (20,0); ONT
(50,0)
|
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
|
17
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp
điện lưới điện trung áp 35kV Khu vực Bình Gia, Văn Quan, Văn Lãng, Tràng Định
theo phương án đa chia đa nối (MDMC) năm 2024
|
Xã Gia Miễn
|
Quyết định 1296/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023 duyệt danh mục và tạm giao KHV
công trình ĐTXD năm 2024
|
300,0
|
LUA (80,0); HNK (80,0); CLN (60,0); RSX (50,0); ONT (30,0)
|
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
|
18
|
Cải tạo đường dây 35kV nâng
cao năng lực mạch vòng 371E13.9 - 377E13.6 Văn Lãng – Tràng Định năm 2024
|
Xã Gia Miễn
|
Công văn 1098/PCLS-QLDA+KT ngày 26/5/2023 v/v đăng ký danh mục ĐTXD công
trình mạch vòng, đa chia - đa nối năm 2024
|
330,0
|
LUA (80,0); HNK (50,0); CLN (50,0); RSX (50,0); ONT (50,0); CSD (50,0)
|
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
|
19
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp
điện lưới điện trung áp 35kV Khu vực Bình Gia, Văn Quan, Văn Lãng, Tràng Định
theo phương án đa chia đa nối (MDMC) năm 2024
|
Xã Gia Miễn
|
Công văn 1098/PCLS-QLDA+KT ngày 26/5/2023 v/v đăng ký danh mục ĐTXD
công trình mạch vòng, đa chia - đa nối năm 2024
|
650,0
|
LUA (100); BHK (100); CLN (100); RSX (50); DCS (50); NTD (50); DGT
(50); ONT (50); SKC (50); NTS (50)
|
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
|
20
|
Cải tạo đường dây 35kV nâng
cao năng lực mạch vòng 371E13.9 - 377E13.6 Văn Lãng – Tràng Định năm 2024
|
Các xã: Bắc Hùng, Bắc Việt, Trùng Khánh
|
Công văn 1098/PCLS-QLDA+KT ngày 26/5/2023 v/v đăng ký danh mục ĐTXD
công trình mạch vòng, đa chia - đa nối năm 2024
|
990,0
|
LUA (320); BHK (120); CLN (50); RSX (50); DCS (50); NTD (50); DGT
(200); ONT (50); SKC (50); NTS (50)
|
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
|
21
|
Cấy TBA CQT giảm bản kính, giảm
tổn thất điện năng khu vực các huyện Lộc Bình, Đình Lập, Văn Lãng, Tràng Định
năm 2025
|
Xã Tân Thanh
|
Công văn 438/PCLS-KT+QLDA ngày 08/3/2024 v/v đăng ký danh mục ĐTXD công
trình lưới điện THA năm 2025
|
850,0
|
LUA (100); BHK (100); CLN (100); RSX (100); DCS (50); NTD (20); DGT
(120); ONT (110); SKC (50); NTS (100)
|
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
|
22
|
Nước sinh hoạt thôn Vạn Xuân,
xã Bắc Việt
|
Xã Bắc Việt
|
Công văn số 244/TTN-QLDA-KT ngày ngày 13/10/2023 của Trung tâm Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lạng Sơn
|
40,0
|
RSX (40,0)
|
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
|
23
|
Khu tái định cư phục vụ Dự án
tuyến cao tốc cửa khẩu Hữu Nghị -Chi Lăng theo hình thức BOT (Khu dân cư nông
thôn mới Cốc Nam; Khu dân cư nông thôn mới Nà Lẹng)
|
Xã Tân Mỹ
|
Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt Dự án tuyến cao tốc cửa khẩu Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT
|
39.000,0
|
BHK (5.000,0); CLN (8.000,0); ONT (2.500); RSX (23.500,0)
|
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
|
Xã Tân Mỹ
|
30.000,0
|
LUA (8.000,0); BHK (8.500,0); CLN (6.000,0); ONT (1.000,0); RSX
(6.500,0)
|
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
|
24
|
Khu tái định cư phục vụ Dự án
Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao
Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP) (Khu dân cư nông thôn mới Nà Phai,
xã Hoàng Việt; Khu dân cư trung tâm xã Bắc Việt)
|
Xã Hoàng Việt
|
Quyết định số 20/QĐ-TTg ngày 16/01/2023 của Thủ tướng Chính phủ về điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng
Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP)
|
25.000,0
|
LUA (1.000,0); BHK (2.200,0); CLN (12.800,0); ONT (1.000,0); RSX
(8.000,0)
|
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
|
Xã Bắc Việt
|
10.000,0
|
RSX (10.000,0)
|
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
|
25
|
Xử lý sạt lở tại Trường phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở xã Nhạc Kỳ, huyện Văn Lãng
|
Xã Nhạc Kỳ
|
Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND huyện Văn Lãng Ban
hành Lệnh xây dựng công trình khẩn cấp cho Công trình: Xử lý sạt lở tại Trường
phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở xã Nhạc Kỳ, huyện Văn
Lãng
|
4.450,0
|
LUA (40); BHK (1.940); CLN (1.260); RSX (1.210)
|
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
|
Tổng cộng: 25 dự án
|
|
|
2.445.798,0
|
|
|