ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1258/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 3
tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH
UBND TỈNH VÀ SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 39/TTr-SLĐTBXH ngày 31/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ.
Bãi bỏ: 06 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày
18/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (quy trình số: 07, 8.1, 8.2, 09, 10,
11, Mục VII, Phần C Phụ lục kèm theo Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày
18/11/2019).
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì,
phối hợp với Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng quy trình điện
tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác
kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Lao
động - Thương binh và Xã hội; thủ trưởng các sở, ban, ngành; các cơ quan, tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH,
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH PHÚ THỌ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1258/QĐ-UBND ngày 3 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TRANG
|
1
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
|
2
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
|
2.1.
|
Đối với trường hợp doanh
nghiệp đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên.
|
|
2.2.
|
Đối với trường hợp doanh
nghiệp đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam.
|
|
2.3.
|
Đối với trường hợp doanh
nghiệp đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam.
|
|
3
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
4
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
5
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
6
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
Phần II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1258/QĐ-UBND ngày 3 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ)
1. Thủ tục:
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên
môn xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ.
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ.
|
Cán bộ hoặc công chức được
phân công
|
4,5 ngày
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê
duyệt phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ.
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt, trình cấp có thẩm
quyền xem xét, quyết định giải quyết.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC đến UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh).
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
của UBND tỉnh (từ Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC, chuyển
lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
2. Thủ tục:
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển
người lao động nước ngoài
2.1. Đối với trường hợp
doanh nghiệp đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên
môn xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ.
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ.
|
Cán bộ hoặc công chức được
phân công
|
47,5 ngày
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê
duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ.
|
Trưởng phòng
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt, trình cấp có thẩm
quyền xem xét, quyết định giải quyết.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC đến Chủ tịch UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh).
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
của Chủ tịch UBND tỉnh (từ Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC,
chuyển lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết
quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
60 ngày
|
2.2. Đối với trường hợp
doanh nghiệp đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên
môn xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ.
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ.
|
Cán bộ hoặc công chức được
phân công
|
17,5 ngày
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê
duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt, trình cấp có thẩm
quyền xem xét, quyết định giải quyết.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC đến Chủ tịch UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh)
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công
chức được phân công
|
0,5 ngày
|
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
của Chủ tịch UBND tỉnh (từ Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC,
chuyển lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết
quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
2.3. Đối với trường hợp
doanh nghiệp đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên
môn xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ.
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ.
|
Cán bộ hoặc công chức được
phân công
|
6,5 ngày
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê
duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ.
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt, trình cấp có thẩm
quyền xem xét, quyết định giải quyết.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC đến Chủ tịch UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh).
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
của Chủ tịch UBND tỉnh (từ Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC,
chuyển lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết
quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
3. Thủ tục:
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ.
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ.
|
Cán bộ hoặc công chức được
phân công
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có. Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
4. Thủ tục:
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ.
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ.
|
Cán bộ hoặc công chức được
phân công
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có. Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
5. Thủ tục:
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ.
|
Trưởng phòng
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ.
|
Cán bộ hoặc công chức được
phân công
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Trưởng phòng
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có. Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
6. Thủ tục:
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ.
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ.
|
Cán bộ hoặc công chức được
phân công
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có. Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
Phần III
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1258/QĐ-UBND ngày 3 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ)
TT
|
Tên TTHC/ Lĩnh vực TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Số ngày thực hiện theo Quyết định công bố
|
Số ngày thực hiện theo Quy trình nội bộ
|
I
|
Lĩnh vực Việc làm
|
|
|
|
1
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 26/5/2021
|
10 ngày
|
10 ngày
|
2
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 26/5/2021
|
|
|
2.1.
|
Đối với trường hợp doanh
nghiệp đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên.
|
60 ngày
|
60 ngày
|
2.2.
|
Đối với trường hợp doanh
nghiệp đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam.
|
30 ngày
|
30 ngày
|
2.3.
|
Đối với trường hợp doanh
nghiệp đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam.
|
15 ngày
|
15 ngày
|
3
|
Gia hạn giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 26/5/2021
|
05 ngày
|
05 ngày
|
4
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 26/5/2021
|
05 ngày
|
05 ngày
|
5
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 26/5/2021
|
03 ngày
|
03 ngày
|
6
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 26/5/2021
|
05 ngày
|
05 ngày
|