ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3836/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 29 tháng 10
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA VÀ BAN
QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN PHONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông,
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản
lý Khu kinh tế Vân Phong tại Tờ trình số 2381/TTr-KKT ngày 08/10/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa và Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong được
công bố tại Quyết định số 2474/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Bãi bỏ 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính: “Xác nhận người
lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động”, “Cấp giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam”, “Cấp lại giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam” và “Báo cáo
giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài” được
phê duyệt tại Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban
Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận: VBĐT
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT.HĐND tỉnh; Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng TTĐT tỉnh; Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, P.TCHC, P.KGVX, P.KSTTHC, HThanh.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA VÀ BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN PHONG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3836/QĐ-UBND ngày 29
tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
I. Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Khánh Hòa:
1. Thủ tục Báo
cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài:
(Mã số TTHC: 1.000105, có 01 quy
trình)
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ theo quy định.
1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả. Scan hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn.
1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy
trình.
1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng
quy định: Nêu rõ lý do, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp 1.1: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT - VPCP ngày
23/11/2018).
- Trường hợp 1.2: Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Trường hợp 1.3: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018)
|
0,25
ngày
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước
2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
|
0,25
ngày
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước
3
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ
theo quy định và thực hiện một trong các bước 3.1 hoặc 3.2
|
|
Tổng thời gian: 2,5 ngày
|
|
3.1
|
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không
đủ điều kiện giải quyết (TH1)
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (trong
đó có nêu rõ lý do).
|
- Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
|
0,5
ngày
|
|
3.2
|
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết (TH1)
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Dự thảo Báo cáo giải trình nhu cầu
sử dụng lao động nước ngoài và Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí
công việc sử dụng người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động cho
UBND tỉnh.
|
- Dự thảo Báo cáo giải trình nhu cầu
sử dụng lao động nước ngoài.
- Dự thảo Văn bản chấp thuận/không
chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài theo Mẫu số
03/PLI ban hành kèm theo Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2020 của Chính phủ.
|
2,5
ngày
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước
4
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên
viên.
+ Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước
3.
|
- Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
(TH1).
- Dự thảo Báo cáo giải trình nhu cầu
sử dụng lao động nước ngoài (TH2).
- Dự thảo Văn bản chấp thuận/không
chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài (TH2).
|
1,0
ngày
|
Ban Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước
5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Phê duyệt nội dung văn bản
+ Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển
phát hành.
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước
4.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ. (TH1).
- Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng
lao động nước ngoài (TH2).
- Dự thảo Văn bản chấp thuận/không
chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài (TH2).
|
0,5
ngày
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước
6
|
Phát hành, chuyển hồ sơ liên thông
|
|
|
|
0,5 ngày
|
|
6.1
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành.
- Trường hợp bổ sung/từ chối hồ sơ:
Chuyển xuống bước 8.
- Trường hợp báo cáo giải trình nhu
cầu sử dụng lao động cho UBND tỉnh: chuyển tiếp bước 6.2.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. (TH1).
- Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng
lao động nước ngoài (TH2).
- Dự thảo Văn bản chấp thuận/không
chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài (TH2).
|
0,25
ngày
|
|
6.2
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho UBND tỉnh.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho UBND tỉnh.
|
- Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng
lao động nước ngoài.
- Dự thảo Văn bản chấp thuận/không chấp
thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài.
|
0,25
ngày
|
UBND
tỉnh
|
Bước
7
|
Chấp thuận nhu cầu
|
|
|
|
5,0 ngày
|
|
7.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh
|
- Hồ sơ trình của Ban Quản lý KKT
Vân Phong.
|
0,25
ngày
|
|
7.2
|
Thẩm tra hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp
thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài
|
- Dự thảo Văn bản chấp thuận/không chấp
thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài theo Mẫu số 03/PLI
ban hành kèm theo Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2620 của
Chính phủ.
|
2,0
ngày
|
|
7.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên
viên.
+ Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Văn
phòng.
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước
7.2.
|
- Dự thảo Văn bản chấp thuận/không
chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài.
|
0,5
ngày
|
|
7.4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Xem xét duyệt nội dung văn bản
+ Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước
7.3.
|
- Dự thảo Văn bản chấp thuận/không
chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài.
|
1,0
ngày
|
|
7.5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt nội dung văn bản
+ Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển
phát hành.
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước
7.4.
|
- Văn bản chấp thuận/không chấp thuận
vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài.
|
1,0
ngày
|
|
7.6
|
Phát hành, Trả kết quả
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Quản lý KKT Vân Phong
|
- Văn bản chấp thuận/không chấp thuận
vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài.
|
0,25
ngày
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước
8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh,
trả kết quả cho Nhà đầu tư, kết thúc quy trình.
- Chuyển phòng chuyên môn lưu.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, (TH1).
- Văn bản chấp thuận/không chấp thuận
vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài. (TH2).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- TH1: 2,75 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- TH2: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ.
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Ban Quản
lý Khu kinh tế Vân Phong theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
- Hồ sơ giải trình nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có).
- Văn bản chấp thuận/không chấp
thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài.
- Các hồ sơ khác phát sinh trong
quá trình thực hiện.
|
II. Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế
Vân Phong:
1. Thủ tục Xác
nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động:
(Mã số TTHC: 1.000459, có 01 quy trình)
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Người sử dụng lao động đề nghị Ban
Quản lý Khu kinh tế Vân Phong xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện
cấp giấy phép lao động trước ít nhất 10 ngày kể từ ngày người lao động nước
ngoài bắt đầu làm việc).
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ theo quy định.
1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và
chuyển phòng chuyên môn.
1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.
1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng
quy định: Nêu rõ lý do, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc
quy trình.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp 1.1: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày
23/11/2018).
- Trường hợp 1.2: Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018).
- Trường hợp 1.3: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày
23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước
2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
|
0,5
ngày
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước
3
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ
theo quy định và thực hiện một trong các bước 3.1 hoặc 3.2
|
|
Tổng thời gian: 2,5 ngày
|
|
3.1
|
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không
đủ điều kiện giải quyết (TH1)
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (trong
đó có nêu rõ lý do).
|
- Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ.
|
0,5
ngày
|
|
3.2
|
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết (TH2)
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Lập tờ trình và dự thảo Giấy xác nhận
không thuộc diện cấp Giấy phép lao động (GPLĐ).
|
- Dự thảo Giấy xác nhận không thuộc
diện cấp GPLĐ Mẫu số 10/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định
152/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 30/12/2020.
- Tờ trình Xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp GPLĐ.
|
2,5
ngày
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo văn bản
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo và ký
thông qua tờ trình của chuyên viên.
+ Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước
3.
|
- Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ Sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (TH1).
- Dự thảo Giấy xác nhận không thuộc
diện cấp GPLĐ (TH2).
- Tờ trình Xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp GPLĐ (TH2).
|
0,5
ngày
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước
5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Phê duyệt nội dung văn bản và tờ
trình.
+ Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển
phát hành.
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước
4.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (TH1).
- Giấy xác nhận không thuộc diện cấp
GPLĐ (TH2).
- Tờ trình Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp GPLĐ (TH2).
|
0,5
ngày
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước
6
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y
cho các phòng liên quan.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (TH1).
- Giấy xác nhận không thuộc diện cấp
GPLĐ (TH2).
|
0,5
ngày
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước
7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (TH1).
- Giấy xác nhận không thuộc diện cấp
GPLĐ (TH2).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- TH1: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- TH2: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ.
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Ban Quản
lý Khu kinh tế Vân Phong theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Hồ sơ đề nghị xác nhận không
thuộc diện cấp GPLĐ;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (nếu có).
- Giấy xác nhận không thuộc diện
cấp GPLĐ.
- Các hồ sơ khác phát sinh trong
quá trình thực hiện.
|
2. Thủ tục Cấp
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam:
(Mã số TTHC: 2.000205, có 01 quy
trình)
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Trước ít nhất 15 ngày, kể từ ngày
người lao động nước ngoài dự kiến bắt đầu làm việc tại Việt Nam, người sử dụng
lao động nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động gửi Ban Quản lý Khu kinh tế
Vân Phong nơi người lao động nước ngoài dự kiến làm việc).
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ theo quy định.
1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và
chuyển phòng chuyên môn.
1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.
1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng
quy định: Nêu rõ lý do, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc
quy trình.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp 1.1: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày
23/11/2018).
- Trường hợp 1.2: Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày
23/11/2018).
- Trường hợp 1.3: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày
23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước
2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
|
0,5
ngày
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước
3
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ
theo quy định và thực hiện một trong các bước 3.1 hoặc 3.2
|
|
Tổng thời gian: 2,5 ngày
|
|
3.1
|
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không
đủ điều kiện giải quyết (TH1)
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (trong
đó có nêu rõ lý do).
|
- Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ Sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
|
0,5
ngày
|
|
3.2
|
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết (TH2)
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Lập tờ trình và dự thảo Giấy xác nhận
không thuộc diện cấp Giấy phép lao động (GPLĐ).
|
- Dự thảo Giấy xác nhận không thuộc
diện cấp GPLĐ Mẫu số 10/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định
152/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 30/12/2020.
- Tờ trình Xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp GPLĐ.
|
2,5
ngày
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo văn bản
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo và ký
thông qua tờ trình của chuyên viên.
+ Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước
3.
|
- Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ Sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (TH1).
- Dự thảo Giấy xác nhận không thuộc
diện cấp GPLĐ (TH2).
- Tờ trình Xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp GPLĐ (TH2).
|
0,5
ngày
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước
5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Phê duyệt nội dung văn bản và tờ
trình.
+ Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển
phát hành.
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước
4.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (TH1).
- Giấy xác nhận không thuộc diện cấp
GPLĐ (TH2).
- Tờ trình Xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp GPLĐ (TH2).
|
0,5
ngày
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước
6
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y
cho các phòng liên quan.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (TH1).
- Giấy xác nhận không thuộc diện cấp
GPLĐ (TH2).
|
0,5
ngày
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước
7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (TH1).
- Giấy xác nhận không thuộc diện cấp
GPLĐ (TH2).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- TH1: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- TH2: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ.
|
Ghi chú: Đối với người lao động
nước ngoài làm việc theo hình thức hợp đồng lao động, sau khi người lao động nước ngoài được cấp giấy phép lao động thì
người sử dụng lao động và người lao động nước ngoài phải ký kết hợp đồng lao động bằng văn bản theo quy định của pháp luật lao động
Việt Nam trước ngày dự kiến làm việc cho người sử dụng lao động.
Người sử dụng lao động phải gửi
hợp đồng lao động đã ký kết theo yêu cầu tới
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong. Hợp đồng lao động là bản gốc hoặc bản sao
có chứng thực.
Hồ sơ được lưu trữ tại Ban Quản
lý Khu kinh tế Vân Phong theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Hồ sơ đề nghị xác nhận không
thuộc diện cấp GPLĐ;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (nếu có).
- Giấy xác nhận không thuộc diện
cấp GPLĐ.
- Các hồ sơ khác phát sinh trong
quá trình thực hiện.
|
3. Thủ tục Cấp
lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
(Mã số TTHC: 2.000192, có 01 quy trình)
Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ theo quy định.
1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và
chuyển phòng chuyên môn.
1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.
1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng
quy định: Nêu rõ lý do, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc
quy trình.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp 1.1: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày
23/11/2018).
- Trường hợp 1.2: Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018).
- Trường hợp 1.3: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày
23/11/2018).
|
0,25 ngày
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước
2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
|
0,25
ngày
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước
3
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ
theo quy định và thực hiện một trong các bước 3.1 hoặc 3.2
|
|
1,25
ngày
|
|
3.1
|
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không
đủ điều kiện giải quyết (TH1)
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (trong
đó cỏ nêu rõ lý do).
|
- Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ Sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
1,25
ngày
|
|
3.2
|
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết (TH2)
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Lập tờ trình và dự thảo Giấy phép
lao động (GPLĐ) cho người lao động nước ngoài (cấp lại).
|
- Dự thảo GPLĐ theo Mẫu số 12/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định
152/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 30/12/2020.
- Tờ trình cấp lại GPLĐ cho người
lao động nước ngoài.
|
1,25
ngày
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước
4
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo và ký
thông qua tờ trình của chuyên viên.
+ Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước
3.
|
- Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ. (TH1).
- Dự thảo GPLĐ cho người lao động
nước ngoài (TH2).
- Tờ trình cấp lại GPLĐ cho người
lao động nước ngoài (TH2).
|
0,5
ngày
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước
5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Phê duyệt nội dung văn bản
+ Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyên
phát hành.
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước
4.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. (TH1).
- GPLĐ cho người lao động nước
ngoài (TH2).
- Tờ trình cấp lại GPLĐ cho người
lao động nước ngoài (TH2).
|
0,5
ngày
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước
6
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y
cho các phòng liên quan.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ. (TH1).
- GPLĐ cho người lao động nước
ngoài (TH2).
|
0,25
ngày
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước
7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. (TH1).
- GPLĐ cho người lao động nước
ngoài (TH2).
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ đề nghị cấp lại GPLĐ cho
người nước ngoài;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu có).
- Giấy phép lao động hết hiệu lực
(bản gốc);
- Các hồ sơ khác phát sinh trong
quá trình thực hiện.
- Giấy phép lao động cho người
nước ngoài (cấp lại);
- Các hồ sơ
khác phát sinh trong quá trình thực hiện.
|
4. Thủ tục Gia
hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
(Mã số TTHC: 1.009811, có 01 quy
trình)
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Trước ít nhất 5 ngày nhưng không quá
45 ngày trước ngày giấy phép lao động hết hạn, người sử dụng lao động nộp hồ sơ
đề nghị gia hạn giấy phép lao động cho Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong)
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ theo quy định.
1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và
chuyển phòng chuyên môn.
1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.
1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng
quy định: Nêu rõ lý do, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc
quy trình.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp 1.1: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày
23/11/2018).
- Trường hợp 1.2: Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018).
- Trường hợp 1.3: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày
23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước
2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
|
0,5
ngày
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước
3
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ
theo quy định và thực hiện một trong các bước 3.1 hoặc 3.2
|
|
Tổng thời gian: 2,5 ngày
|
|
3.1
|
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không
đủ điều kiện giải quyết (TH1)
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (trong
đó có nêu rõ lý do).
|
- Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ.
|
0,5
ngày
|
|
3.2
|
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết (TH2)
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Lập tờ trình và dự thảo Giấy xác nhận
không thuộc diện cấp Giấy phép lao động (GPLĐ).
|
- Dự thảo Giấy xác nhận không thuộc
diện cấp GPLĐ Mẫu số 10/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định
152/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 30/12/2020.
- Tờ trình Xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp GPLĐ.
|
2,5
ngày
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo văn bản
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo và ký
thông qua tờ trình của chuyên viên.
+ Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước
3.
|
- Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ (TH1).
- Dự thảo Giấy xác nhận không thuộc
diện cấp GPLĐ (TH2).
- Tờ trình Xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp GPLĐ (TH2).
|
0,5
ngày
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước
5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Phê duyệt nội dung văn bản và tờ
trình.
+ Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển
phát hành.
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước
4.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (TH1).
- Giấy xác nhận không thuộc diện cấp
GPLĐ (TH2).
- Tờ trình Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp GPLĐ (TH2).
|
0,5
ngày
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước
6
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y
cho các phòng liên quan.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (TH1).
- Giấy xác nhận không thuộc diện cấp
GPLĐ (TH2).
|
0,5
ngày
|
Ban
Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước
7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (TH1).
- Giấy xác nhận không thuộc diện cấp
GPLĐ (TH2).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- TH1: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- TH2: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ.
|
Ghi chú: Đối với người lao động
nước ngoài làm việc theo hình thức hợp đồng lao động, sau khi người lao động nước ngoài được cấp giấy phép lao động thì
người sử dụng lao động và người lao động nước ngoài phải ký kết hợp đồng lao động bằng văn bản theo quy định của pháp luật lao động
Việt Nam trước ngày dự kiến làm việc cho người sử dụng lao động.
Người sử dụng lao động phải gửi
hợp đồng lao động đã ký kết theo yêu cầu tới
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong. Hợp đồng lao động là bản gốc hoặc bản sao
có chứng thực.
Hồ sơ được lưu trữ tại Ban Quản
lý Khu kinh tế Vân Phong theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Hồ sơ đề nghị xác nhận không
thuộc diện cấp GPLĐ;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (nếu có).
- Giấy xác nhận không thuộc diện
cấp GPLĐ.
- Các hồ sơ khác phát sinh trong
quá trình thực hiện.
|