Quyết định 125/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An

Số hiệu 125/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/03/2023
Ngày có hiệu lực 24/03/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Nguyễn Văn Đệ
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 125/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 24 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NAM ĐÀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Đàn;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1690/TTr-STNMT ngày 22 tháng 3 năm 2023 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nam Đàn;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nam Đàn với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vi tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nam Đàn

Xã Hồng Long

Xã Hùng Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (23)

(5)

(6)

(7)

I

LOẠI ĐẤT

 

29.196,85

1.856,94

739,79

1.030,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

21.788,29

1.118,68

459,06

715,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.561,25

426,67

226,59

364,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.175,87

346,26

226,59

356,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.242,87

67,56

133,02

134,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.822,83

192,83

69,58

140,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.786,17

233,02

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.365,82

173,44

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

23,41

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

868,97

24,01

29,76

71,79

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

140,37

1,15

0,11

5,33

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.907,38

702,64

213,35

300,69

2.1

Đất quốc phòng

CQP

198,56

42,90

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

58,27

3,00

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

51,28

8,30

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

33,88

5,19

0,56

0,62

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

34,62

0,93

0,09

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

36,81

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

122,53

0,19

3,19

1,52

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.692,95

304,86

69,79

175,99

-

Đất giao thông

DGT

2.245,62

198,09

43,75

110,30

-

Đất thủy lợi

DTL

840,21

56,48

11,07

35,95

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,68

0,85

0,11

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,63

1,92

0,22

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

87,90

12,33

1,37

5,15

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

80,10

4,95

1,28

6,41

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7,10

1,19

0,04

0,26

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,67

0,22

0,01

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

31,65

0,67

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,89

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,29

2,22

0,80

1,83

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

346,67

24,50

11,06

14,98

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,12

0,12

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,42

1,31

0,09

0,70

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

34,09

7,72

0,61

1,48

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

25,87

25,87

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.191,70

 

26,92

62,47

2.14

Đất ở đô thị

ODT

147,58

147,58

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,60

5,82

0,32

0,78

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,73

2,43

 

0,90

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

31,58

2,55

0,92

2,25

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.135,76

135,72

1 10,66

54,68

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

85,56

9,57

0,29

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

501,18

35,61

67,38

14,27

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Khánh Sơn

Xã Kim Liên

Xã Nam Anh

Xã Nam Cát

Xã Nam Giang

Xã Nam Hưng

Xã Nam Kim

Xã Nam Lĩnh

(3)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

3.065,28

1.518,83

1.284,48

686,87

1.195,80

2.146,38

1.969,75

1.073,61

NNP

2.416,08

1.094,52

916,88

464,60

839,38

1.834,98

1.639,32

782,09

LUA

502,84

676,69

457,19

357,49

379,81

190,41

705,85

337,50

LUC

490,43

676,69

457,19

357,49

319,47

188,39

614,25

337,50

HNK

401,68

90,40

51,85

6,79

49,61

193,68

98,27

49,87

CLN

344,09

157,22

43,66

40,05

72,97

283,67

298,76

94,99

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD

315,53

51,60

212,02

 

195,58

223,92

348,14

143,23

RSX

830,47

 

84,70

 

101,46

895,97

165,04

68,22

RSN

 

 

2,37

 

0,55

19,98

0,51

 

NTS

21,47

111,71

67,46

55,03

37,34

21,49

14,39

81,79

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

6,90

 

5,25

2,62

25,84

8,86

6,49

PNN

577,94

415,63

364,14

209,38

349,79

297,79

315,36

278,80

CQP

0,49

 

47,80

 

 

11,67

 

 

CAN

 

2,73

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

40,01

 

 

 

TMD

2,65

16,45

0,59

0,01

1,81

0,06

 

0,25

SKC

4,88

1,34

0,43

0,47

23,11

 

0,10

 

SKS

3,00

 

 

 

 

13,40

 

 

SKX

24,62

 

 

 

30,88

1,89

4,59

 

DHT

247,93

283,39

172,73

153,39

169,71

214,73

215,70

173,33

DGT

136,70

204,73

119,86

114,32

128,87

85,99

145,85

99,81

DTL

62,01

24,49

27,71

26,56

11,67

104,93

48,70

52,03

DVH

 

 

0,18

 

0,04

0,11

 

0,07

DYT

0,20

0,23

0,39

0,28

0,56

0,33

0,17

0,23

DGD

5,89

11,30

3,85

2,12

3,31

1,78

3,63

3,52

DTT

6,15

4,94

3,10

4,16

4,19

3,90

4,85

5,20

DNL

0,82

0,04

0,10

0,08

0,36

0,42

0,59

0,44

DBV

0,01

0,04

0,02

 

0,01

0,01

0,02

0,05

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

DDT

 

15,30

 

 

9,71

 

2,11

 

DRA

6,05

 

 

 

3,06

 

 

 

TON

0,32

1,20

5,20

 

 

1,75

0,14

3,31

NTD

29,59

19,16

11,87

5,86

7,29

15,28

9,36

8,42

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

DCH

0,20

1,96

0,44

 

0,64

0,23

0,29

0,27

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

1,65

1,90

1,08

1,36

1,20

0,95

1,34

1,29

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

ONT

66,08

82,47

127,99

48,16

52,05

28,49

54,35

97,57

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

1,58

1,71

0,41

0,61

1,52

0,88

1,44

1,16

DTS

0,03

0,10

 

 

1,11

0,11

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

1,63

7,77

0,36

1,28

0,80

 

1,33

0,22

SON

217,08

17,77

6,09

1,78

16,53

22,85

32,67

4,95

MNC

6,31

 

6,66

2,33

11,05

2,76

3,83

0,02

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

CSD

71,25

8,68

3,46

12,88

6,63

13,62

15,07

12,72

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nam Nghĩa

Xã Nam Thái

Xã Nam Thanh

Xã Thượng Tân Lộc

Xã Trung Phúc Cường

Xã Nam Xuân

Xã Xuân Hòa

Xã Xuân Lâm

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

1.223,96

1.166,34

2.223,61

3.128,63

2.046,13

1.253,27

651,33

934,95

NNP

951,44

936,47

1.731,79

2.465,67

1.355,06

915,10

441,86

709,37

LUA

162,11

247,32

451,65

391,53

681,44

305,48

269,62

426,83

LUC

161,54

231,21

451,65

387,26

570,60

306,40

269,62

426,83

HNK

131,53

85,39

359,16

584,26

509,59

53,95

79,60

162,16

CLN

156,69

224,75

188,30

200,80

137,25

46,98

37,23

92,92

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD

141,47

78,02

340,34

503,31

 

 

 

 

RSX

332,77

264,63

303,95

699,17

 

446,01

 

 

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS

21,32

35,26

64,83

45,26

26,79

56,43

55,40

27,45

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

5,56

1,11

23,56

41,35

 

6,25

 

 

PNN

254,43

218,61

475,60

583,44

591,95

336,37

204,94

216,53

CQP

9,96

23,62

47,45

 

 

7,62

3,09

3,96

CAN

17,05

 

35,49

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

2,97

 

 

 

 

 

 

TMD

0,07

0,25

0,33

1,74

2,34

0,02

0,40

0,54

SKC

0,08

 

0,51

0,66

 

 

2,02

 

SKS

 

 

 

3,40

17,01

 

 

 

SKX

 

16,92

7,11

26,51

1,73

 

2,75

0,64

DHT

174,36

125,10

299,79

231,72

251,83

168,71

120,08

139,81

DGT

81,34

76,78

119,93

137,61

170,03

106,74

69,25

95,67

DTL

75,75

19,80

121,84

49,07

28,78

43,80

26,46

13,12

DVH

0,08

 

0,11

0,14

0,50

0,08

0,30

0,02

DYT

0,43

0,32

0,25

0,74

1,34

0,15

0,24

0,32

DGD

1,67

3,00

4,87

4,00

9,55

2,84

4,06

3,66

DTT

3,31

2,73

2,52

4,74

9,26

2,73

1,94

3,75

DNL

0,35

0,18

1,15

0,66

0,07

0,02

0,29

0,03

DBV

0,03

0,01

0,01

0,04

0,12

0,01

0,01

0,03

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

DDT

 

3,77

 

 

 

 

0,09

 

DRA

 

0,51

 

0,54

0,57

0,16

 

 

TON

0,37

 

1,80

1,48

 

0,11

0,70

0,08

NTD

10,02

18,00

46,57

32,02

30,89

12,06

16,61

23,15

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

DCH

1,01

 

0,72

0,69

0,72

 

0,15

 

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

1,15

0,95

3,01

1,38

2,65

1,21

1,78

1,38

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

ONT

35,03

41,48

56,43

65,94

96,89

145,28

56,91

47,17

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

0,47

0,58

0,70

1,34

0,93

0,59

0,42

0,33

DTS

0,05

 

 

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

0,14

 

2,23

0,73

6,85

1,56

0,10

0,86

SON

12,39

4,83

22,55

243,00

190,58

11,38

17,38

12,86

MNC

3,67

1.91

 

7,02

21,14

 

 

8,99

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

CSD

18,09

11,26

16,23

79,52

99,12

1,80

4,54

9,05

2. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nam Đàn

Xã Hồng Long

Xã Hùng Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (23)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

NNP

196,85

96,81

0,71

4,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

111,64

66,29

0,06

3,41

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

102.82

58.39

0,06

3,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

43,96

27,52

 

0,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,14

1,35

0,30

0,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

19,44

0,02

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,68

1,63

0,35

0,28

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,17

9,25

 

1,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,45

9,07

 

0,67

-

Đất giao thông

DGT

6,71

5,42

 

0,13

-

Đất thủy lợi

DTL

3,29

2,64

 

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,41

1,01

 

0,40

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

0,04

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,29

 

 

0,50

2.14

Đất ở đô thị

ODT

0,06

0,06

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,08

0,08

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,25

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Khánh Sơn

Xã Kim Liên

Xã Nam Anh

Xã Nam Cát

Xã Nam Giang

Xã Nam Hưng

Xã Nam Kim

Xã Nam Lĩnh

(3)

(3)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

NNP

22,58

20,78

3,99

3,57

0,44

5,68

2,15

4,65

LUA

 

19,43

0,60

3,00

0,04

1,30

1,15

2,60

LUC

 

19,43

0,60

3,00

0,04

1,30

1,15

2,60

HNK

0,50

0,68

1,95

0,25

0,03

1,51

0,30

1,55

CLN

4,79

0,35

0,30

0,30

0,35

0,63

0,37

0,33

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

17,00

 

 

 

0,02

2,24

 

0,08

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS

0,29

0,32

1,14

0,02

 

 

0,33

0,09

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

PNN

0,27

0,01

0,78

 

 

0,32

0,04

1,06

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

DHT

0,12

0,01

0,03

 

 

0,22

0,04

0,56

DGT

0,11

 

 

 

 

0,15

0,04

0,46

DTL

0,01

0,01

0,03

 

 

0,07

 

0,10

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

ONT

0,15

 

0,53

 

 

0,10

 

0,50

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

MNC

 

 

0,22

 

 

 

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]